Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Nguyễn Phi Điệp

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Nguyễn Phi Điệp

Tiết 4: Đạo đức:

 TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP

I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh có khả năng:

 1. Nhận thức đợc:

- Cần phải trung thực trong học tập.

- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.

 2. Biết trung thực trong học tập.

 3. Biết đông tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.

II. Tài liệu và phơng tiện.

- SGK Đạo đức 4.

- Các mẩu truyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.

 

doc 32 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 125Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Nguyễn Phi Điệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 
 Ngày soạn:
 Ngày giảng:
Tiết 1 : Chào cờ:
 Tập trung trên sân trường.
Tiết 2: Tập đọc :
 Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I. Mục tiêu :
1. Đọc lưu loát toàn bài :Đối với học sinh Khá giỏi.
- Đọc đúng các tiếng, từ khó : Cánh bướm non, chùn chùn, năm trước, lương ăn, nức nở.
- Biết đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ của từng nhân vật. Đọc trôi chảy được toàn bài, ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu, cụm từ, nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
-Học sinh yếu đọc đánh vần được một câu ,một đoạn ngắn. 
2.Hiểu các từ ngữ trong bài : 
- Cỏ xước, Nhà Trò, bực, lương ăn, ăn hiếp, mai phục 
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp -bênh vực người yếu.
* TCTV: Hiểu từ- cỏ xước, Nhà Trò, bự, áo thâm, lương ăn, uy hiếp, mai phục.
II. Đồ dùng dạy -học:
-Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ viết sẵn phần luyện đọc 
III. Các hoạt động dạy -học :
1, OĐTC : - Hát
2, Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự CB của HS.
3, Bài mới: 
a,Mở đầu:
-Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK-TV4
 b,Dạy bài mới :
b1.Giới thiệu chủ điểm và bài học :
- Chủ điểm đầu tiên "Thương người như thể thương thân "với tranh minh hoạ chủ điểm thể hiện những con người yêu thương, giúp đỡ nhau khi gặp hoạn nạn khó khăn.
- Giới thiệu tập chuyện Dế Mèn phiêu lưu ký- Tác giả Tô Hoài (Ghi chép về cuộc phiêu lưu. của Dế mèn)...
- Bài TĐ: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu là một đoạn trích từ truyện Dế Mèn phiêu lưu ký .
- Cho HS quan sát tranh
b2.HD luyện đọc và tìm hiểu bài :
a.Luyện đọc :
- Gọi 1HS khá đọc bài 
- Gọi HS đọc tiếp sức lần 1 kết hợp sửa lỗi phát âm
-Giáo viên cho học sinh khá giỏi và hs trung bình đọc nối tiếp đoạn.Còn hs yếu giáo viên cho đọc đánh vần từng từ ,câu.
- Gọi học sinh đọc tiếp sức lần 2 kết hợp giảng từ 
- Yêu cầu HS đọc theo cặp 
- GVđọc diễn cảm cả bài
 c.Tìm hiểu bài :
Gọi 1 HSđọc câu hỏi 1 
? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ NTN?
? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
? Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích ? Cho biết vì sao em thích?
 d. HD học sinh đọc diễn cảm và 
- HD cách đọc bài 
- GV đọc mẫu (đọc diễn cảm )
- Cho HS đọc bài.
- NX cho điểm
4,Củng cố – dặn dò:
? Khi bố mẹ em bị ốm em đã làm gì ?
- Mở phụ lục 
- 2HS đọc tên 5 chủ điểm 
- Nghe 
?
- Quan sát .
- 1HS khá đọc bài, lớp đọc thầm 
- Đọc nối tiếp từng đoạn 
- Đọc nối tiếp
-Hs yếu đọc đánh vần 
- Đọc theo cặp 
- 2 HS đọc cả bài
- HS đọc.
+ Nhỏ, gầy yếu,người bự những phấn như mới lột, hai cánh mỏng như cánh bướm non. 
+ bọn nhện đánh, chăng tơ ngang đường đe bắt, vặt chân, vặt cánh ăn thịt
+ Lời nói: Em đừng sợăn hiếp yếu.
 Cử chỉ: Xoè hai càng, dắt Nhà Trò đi.
- 3-5 HS tự trả lời.
- Chú ý.
- Theo dõi.
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
- NX
Tiết 3: Toán :
$1: Ôn tập các số đến 100.000
I. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về:
- Cách đọc, viết số đến 100.000
- Phân tích cấu tạo số.
* BT cần làm: Bài 1,2, 3(a,viết được 2 số
 b,dòng 1)
* BT dành cho HS khá giỏi: các phần còn lại.
II. Đồ dùng dạy học:
III. Các hoạt động dạy -học:
1, OĐTC:
2, Kiểm tra bài cũ:
3, Bài mới: a, Giới thiệu và ghi đầu bài 
 b,Ôn lại cách đoc số ,viết số và các hàng .
b1 .GV viết số 83 251 
? Nêu chữ số hàng ĐV, chữ số hàng chục 
CS hàng trăm, CS hàng nghìn, CS hàng chục nghìn là số nào ?
b2. GV ghi bảng số
 83 001 ; 80 201 ; 80 001
 tiến hành tương tự mục b1
b3. Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề :
1 chục = ? đơn vị
1 trăm = ? chục
1 nghìn = ? trăm
B4. GV cho HS nêu:
? Nêu các số tròn chục ?
? Nêu các số tròn trăm ?
? Nêu các số tròn nghìn?
 ? Nêu các số tròn chục nghìn?
c, Thực hành:
 Bài 1 (T3):
a) Nêu yêu cầu? 
? Số cần viết tiếp theo 10 000 là số nào? Sau số 20 000 là số nào?
? Nêu yêu cầu phần b?
Bài 2 (T3): ? Nêu yêu cầu?
 - GV cho HS tự PT mẫu
 - GV kẻ bảng 
Bài 3 (T3)
 ? Nêu yêu cầu phần a ?
 - GV ghi bảng
 8723 HS tự viết thành tổng 
? Nêu yêu cầu của phần b ?
 - HD học sinh làm mẫu :
 9000 + 200 + 30 + 2 = 9232
- Chấm 1 số bài
? Bài 3 củng cố kiến thức gì ?
* Bài 4
- Cho HS nhắc lại công thức tính chu vi hình tứ giác, hình vuông, hình chữ nhật.
- Cho HS làm bài
- NX cho điểm.
4, Củng cố - dặn dò:
 - NX tiết học . 
 - HD học ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau.
- 2HSđọc số
 hàng đơn vị : 1
 hàng chục: 5
 hàng trăm : 2 
 hàng nghìn : 3
 hàng chục nghìn : 8
1 chục = 10 đơn vị
1 trăm = 10 chục
1 nghìn = 10 trăm
 - 1 chục, 2 chục ......9 chục
- 1 trăm,...... 9 trăm......
 - 1 nghìn,......9 nghìn.......
 - 1 chục nghìn,........100.0000
- Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số 
 - 20 000
 - 30 000
 - Lớp làm vào SGK 
 - Viết số thích hợp vào chỗ trống 
 - 36 000, 37 000, 38 000, 39 000, 
40 000, 41 000, 42 000.
-Viết theo mẫu
- 1 HS lên bảng 
- Làm BT vào
- Viết mỗi số sau thành tổng
- 1 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con :
 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
 * 7006 = 7000 + 6
- Viết theo mẫu:
 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
 6000 + 200 + 30 = 6230
 * 6000 + 200 + 3 = 6203
 *5000 + 2 = 5002
- Viết số thành tổng
- Viết tổng thành số
- 3-5 HS nhắc lại.
- 3HS lên bảng giải. 
- NX
 Chu vi hình tứ giác ABCD:
 3 + 4 + 4 + 6 = 17 (cm)
 Chu vi hình chữ nhật MNPQ:
 (4 + 8) x 2 = 24 (cm)
 Chu vi hình vuông GHIK:
 5 x 4 = 20(cm)
- Nắm bắt
Tiết 4: Đạo đức:
 Trung thực trong học tập
I. Mục tiêu: Học xong bài này học sinh có khả năng: 
 1. Nhận thức đợc: 
- Cần phải trung thực trong học tập.
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
 2. Biết trung thực trong học tập.
 3. Biết đông tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II. Tài liệu và phơng tiện.
- SGK Đạo đức 4.
- Các mẩu truyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
2. Bài mới:
*HĐ1: Xử lý tình huống (T3- SGK)
- Gọi HS đọc tình huống
? Theo em, bạn Long có thể những cách giải quyết nào ?
? Nếu em là Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao em chọn cách đó?
- NX, bổ sung 
? Vì sao phải trung thực trong HT?
HĐ2: Làm việc cá nhân 
Bài 1-SGK(T4)
?Nêu yêu cầu bài tập 1?
- Chon HS trình bày ý kiến, trao đổi, chất vấn lẫn nhau 
- GV kết luận ý c là trung thực trong HT ý (a,b,d) không đúng vì không thế hiện tính trung thực trong HT
HĐ3: Thảo luận nhóm 
Bài 2(T4)
?Em đã làm gì để thể hiện tính trung thực trong học tập?
3. HĐ nối tiếp 
- NXgiờ học 
- Xem tranh trang 3 và đọc nội dung tình huống 
- 1 HS đọc tình huống
a, Mượn tranh, ảnh của bạn để cho côgiáo xem.
b, Nói dối là đã mượm nhưng để quên ở nhà 
c, Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm và nộp sau .
 - TL nhóm 2
- Báo cáo
- NX bổ sung 
 - HS nêu ghi nhớ 
- 1HS nêu 
- Làm việc cá nhân
- Việc là trung thực trong HT 
- HS nêu
- 1HS nêu
- TL nhóm 2
- Các nhóm báo cáo 
- NX bổ sung
- Nghe
- Không nhìn bài của bạn, không nhắc bài cho bạn .....
- BTvề nhà : - Sưu tầm những mẩu chuyện tấm gương về trung thực trong HT.
 - Tự liên hệ BT6. 
Tiết 5: Khoa học:
 Con người cần gì để sống?
I. Mục tiêu: Sau bài học học sinh có khả năng : 
- Nêu được những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mìnhnhư: thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ.
- Kể ra 1 số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con người mới cần trong cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học.
- Hình vẽ SGK ( trang 4- 5)
- Phiếu học tập, bút dạ, giấy A0
III. Các hoạt động dạy và học.
1, OĐTC.
2, Kiểm tra bài cũ.
3, Bài mới.
 a, Giới thiệu bài.
 b, Bài mới.
*) HĐ1: Động não
+) Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần có trong cuộc sống của mình.
+) 
? Kể ra những thứ các em cần dùng hàng ngày để duy trì sự sống của mình? 
- GV Kết luận, ghi bảng.
 - HS nêu 
- Điều kiện vật chất: Thức ăn, nước uống, quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các phương tiện đi lại.
- Điều kiện tinh thần, VH-XH: Tình cảm GĐ, bạn bè, làng xóm, các phương tiện học tập, vui chơi, giải trí....
*) HĐ 2: Làm việc với với phiếu HT và SGK
+) Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ con người mới cần.
+) Cách tiến hành: 
Bước 1: Làm việc với phiếu HT
- GV phát phiếu, nêu yêu cầu của phiếu
Bước 2: Chữa BT ở lớp 
- GV nhận xét.
Bước 3: Thảo luận cả lớp: 
? Như mọi SV khác con người cần gì để duy trì sự sống của mình ? 
? Hơn hẳn những SV khác, cuộc sống con người cần những gì ? 
- Thảo luận nhóm 6.
- Đại diện các nhóm báo cáo. Nhận xét bổ sung.
- Những yếu tố cần cho sự sống của con người, ĐV, TV là không khí, nước, ánh sáng, nhiệt độ (Thích hợp với từng đối tượng) thức ăn(phù hợp với đối tượng)
- Những yếu tố mà chỉ con người với cần: Nhà ở, tình cảm GĐ, phương tiện giao thông, tình cảm bạn bè, quần áo, trường học, sách báo.....
- Mở SGK (T4-5) và trả lời 2 câu hỏi.
- Không khí, nước, ánh sáng, thức ăn, nhiệt độ phù hợp.
- Nhà ở, phương tiện giao thông, tình cảm GĐ, tình cảm bạn bè,....
*) HĐ3: Cuộc hành trình đến hành tinh khác: 
+) Mục tiêu: Củng cố những KT đã học về những ĐK để duy trì cuộc sống của con người.
+) Cách tiến hành: 
Bước 1: Tổ chức
- Chia nhóm, phát phiếu học tập, bút dạ cho các nhóm.
Bước 2: Hướng dẫn cách chơi.
Mỗi nhóm ghi tên 10 thứ mà các em cần thấy phải mang theo khi đến hành tinh khác. 
Bước 3: Thảo luận: 
- Từng nhóm so sánh KQ lựa chọn và giải thích tại sao lại lựa chọn như vậy.
4, Củng cố- dặn dò: 
? Qua bài học hôm nay em thấy con người cần gì để sống ?
- Thảo luận nhóm 6 .
- Báo cáo kết quả.
- Nhận xét
- HS nêu.
- HS nêu.
- 4 HS nhắc lại.
- Nhận xét giờ học. – Ghi nhớ.
- HD học ở nhà và chuẩn bị cho tiêt sau. 
 Ngày soạn:
 Ngày giảng:
Tiết 1: Tập đọc:
 Mẹ ốm 
I)Mục tiêu :
 1.Đọc lưu loát trôi chảy toàn bài .
- Đọc đúng các từ và câu 
- Biết đọc diễn cảm bài thơ. Đọc đúng nhịp điệu bài thơ giọng nhẹ nhàng tình cảm .
 2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: T/c yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo ,lòng biết ơn của bạn nhỏ với người mẹ bị ốm .
 3. Thuộc ít nhất một khổ thơ trong bài.
* TCTV: Hiểu từ – cơi trầu, y sĩ, truyện Kiều.
II) Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu khổ thơ cần luyện đọc K4,5.
III) Các HĐ dạy và học :
1, OĐTC :
2, Kiểm tra bài cũ: 2  ... . Đồ dùngdạy học.
 - 1 số loại bản đồ: thế giới, châu lục, VN. 
III. Các HĐ dạy- học:
1, OĐTC:
2, Kiểm tra bài cũ.
3, Bài mới
 a, GT bài:
 b, Bài mới :
 HĐ1: làm việc cả lớp.
- Biết khái niệm bản đồ.
Bước1: - Treo các loại bản đồ thế giới, châu lục, VN......
? Đọc tên bản đồ?
? Nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên bản đồ?
Bước 2:
- Gv sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
? Bản đồ là gì?
1: Bản đồ
Phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
- Quan sát.
- Bản đồ TG, châu lục, VN.
- Bản đồ TG thể hiện toàn bộ bề mặt Trái Đất, bản đồ châu lục thể hiện một phần lớn của bề mặt Trái đất
- Các châu lục.
- Bản đồ VN thể hiện 1 bộ phận nhỏ hơn của bề mặt trái đất – nước VN.
* Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo một tỉ lệ nhất định. - HS nhắc lại.
 HĐ2: Làm việc nhóm 2
 +) Mục tiêu: biết cách vẽ bản đồ.
Bước 1
- Quan sát H1, 2 chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm, đền Ngọc Sơn trên từng hình.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
Bước2: Đại diện HS trả lời.
? Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường phải làm như thế nào?
? Tại sao cùng vẽ bản đồ VN mà bản đồ H3 SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lý TNVN?
- Sử dụng ảnh chụp từ máy bay hay vệ tinh, nghiên cứu vị trí các đối tượng cần thể hiện....Tính toán chính xác các khoảng cách trên thực tế, sau đó thu nhỏ theo tỉ lệ, lựa chọn tỉ lệ...
- Người vẽ thu nhỏ bản đồ theo tỉ lệ khác.
+ Bản đồ H3 SGK tỉ lệ 1: 9 000 000
+ Bản đồ TNVN tỉ lệ:
2, Một số yếu tố của bản đồ:
 HĐ3: Làm việc theo nhóm.
+ Mục tiêu: Biết 1 số yếu tố, kí hiệu trên bản đồ.
Bước 1: Làm việc CN.
Bước 2: Làm việc theo cặp.
? Nêu nội dung của 1 số yếu tố trên bản đồ?
3. Tổng kết:
? Bản đồ là gì?
? Kể tên 1 số yếu tố của bản đồ?
? Kể 1 vài đối tượng địa lí được thể hiện trên bản đồ H3?
- Quan sát bảng chú giải H3, vẽ kí hiệu của 1 số đối tượng địa lý.
- TL cặp.
- 1 em vẽ kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó thể hiện cái gì.
- Mỏ A - pa - tít, mỏ sắt, mỏ than, mỏ bô xít, TP sông....
- NX tiết học. – nắm bắt
- HD học ở nhà: Ôn bài .CB bài sau.
 Ngày soạn:
 Ngày giảng:
Tiết 1: Tập làm văn:
 Nhân vật trong văn kể chuyện
I. Mục tiêu :
 - HS biết : Văn KC phải có nhân vật . Nhân vật trong chuyện là người, là con vật, đồ vật, cây cối, ... được nhân hoá 
 - Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật 
 - Bước đầu biết nhân vật trong bài KC đơn giản .
II. Đồ dùng dạy học :
 - 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo y/c của bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy và học :
1, OĐTC:
2, KT bài cũ: ?Giờ trước học bài gì ?
?Thế nào là KC?
? Bài văn KC khác các bài văn không - Kể lại một sự việc liên quan đến 
phải là KC ở những điểm nào ? một hay một số nhân vật nhằm nói 
 lên một điều có nghĩa . 
3, Dạy bài mới :
 a, Giới thiệu bài :
 b, Phần nhận xét :
Bài 1(T13) : Nêu yêu cầu ? -1HS nêu 
? Kể tên những chuyện mới học trong tuần ? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
 - Sự tích hồ Ba Bể 
 - HS làm bài tập vào vở 
 Tên truyện 
Dế Mèn bênh vực Kẻ yếu 
 Sự tích hồ Ba Bể 
Nhân vật là người 
- Hai mẹ con bà nông dân 
- Bà cụ ăn xin 
Những ngời dự lễ hội 
Nhân vật là vật 
- Dế Mèn 
- Nhà Trò 
- Bọn Nhện 
- Dán 3 tờ giấyto lên bảng - 3 HS lên bảng 
 - Lớp NX
Bài 2(T13) : Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu 
 - Thảo luận theo cặp 
 - Báo cáo kết quả 
+) Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lòng thương ngời, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bảo vệ bênh vực kẻ yếu .
- Căn cứ để nêu NX trên: Lời nói và hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ Nhà Trò .
+) Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu .
- Căn cứ để nêu NX : Cho bà cụ ăn xin ăn, ngủ trong nhà , hỏi bà cụ cách giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp người bị lụt .
 c, Phần ghi nhớ 
? Qua 2 bài tập trên em rút ra bài học gì ? - HS nêu 
 - 3 HS đọc ghi nhớ SGK, lớp 
 đọc thầm.
 d, Phần luyện tập : 
Bài 1(T13) :
- Đọc nội dung và yêu cầu BT1
? Nhân vật trong truyện là ai ?
?Bà NX về tính cách của từng cháu như thế nào ?
? Em có đồng ý với NX của bà không?
? Vì sao bà NX như vậy ?
Bài 2(T13): Đọc nội dung BT2
? Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác thì bạn nhỏ làm gì ?
? Nếu bạn nhỏkhông biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
- Thi kể chuyện 
- NX 
- 1HS đọc, lớp đọc thầm và quan sát tranh 
- Thảo luận nhóm 2 ,báo cáo .
+ Ni - ki - ta , Gô-sa ,Chi -ôm - ca .
+ Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng của mình ,Gô - sa láu lỉnh, Chi - ôm - ca nhân hậu ,chăm chỉ .
+ Có 
+ Bà có NX nh vậy là nhờ vào hành động của mỗi cháu .
 - Ni - ki -ta...
 - Gô - sa lén hắt ...
 - Chi - ôm - ca thương bà ..
- 1 HS đọc 
+ Chạy lại nâng em bé dậy, phủi quần áo, xin lỗi em bé ...
+ Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, mặc cho em bé khóc 
- Trao đổi cặp 
- Kể chuyện 
- NX, chọn bạn kể hay 
4, Củng cố -dặn dò :
- NX. Khen những HS học tốt - Nắm bắt.
- BTVN: Học thuộc ghi nhớ.
- CB bài ....(T20).
Tiết 2 : Toán :
 Luyện tập .
I. Mục tiêu :
- Luyện tính giá trị của BT có chứa một chữ .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
 * BT cần làm: Bài 1, 2(câu a,b), 4(a=3).
 * BT dành cho HS khá giỏi: các phần còn lại.
II. Đồ dùng dạy học
III. Các hoạt động dạyhọc :
1, OĐTC.
2,KT bài cũ : - Bài 3b (T60 2HS lên bảng 
 - KT vở bài tâp của HS
3,Bài mới: a, Giới thiệu bài :
 b, Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1(T7): ?Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu, 1 HS lên bảng làm BT
? Nêu giá trị của biểu thức 6 x a - Giá trị của BT 6 x a với a = 5 là 
với a =5 ? 6 x 5 = 30
- Phần b,c,d - Làm vào SGK
Bài 2(T7): ? Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu ,lớp làm vào vở 
a)35 + 3 x m
với m =7 thì 35 + 3 x m = 35 + 3 x 7 = 38 x 7 = 266
b) 168 - m x 5 
Nếu m - 9 thì 168 - m x 5 =168 - 9 x 5 =159 x 5 = 795
**c) 237 -( 66 + x)
Nếu x = 34 thì 237 x ( 66 + x ) = 237 x (66 + 34) = 237 - 100 = 237
**d) 37 x (18: y)
Nếu y = 9 thì 37 x (18 : 9 ) =37 x (18 : 9 ) =37 x 2 = 74
**Bài 3(T7)
- Cho HS nêu y/cầu bài. - 1 HS nêu.
- HD HS làm bài. - Chú ý. 
- GV phân tích mẫu. - Theo dõi.
- Cho HS làm bài. - 3 HS làm bài.
- NXĐG. - NX
Bài 4 (T7): 
- GV vẽ hình vuông cạnh a lên bảng - HS quan sát 
? Tính chu vi hình vuông ? - P = a x 4 vuông ? 
? Nêu cách tính chu vi hình vuông ? - Nêu cách tính 
Tính chu vi hình vuông có cạnh là 2c a = 2 cm, p = a x 4 = 2 x 4 = 8 (cm)
 a = 3 cm , P = a x 4 = 3 x 4 =12 (cm)
 ** a = 5 cm , P = a x 4 = 5 x 4 = 20 (cm)
 **a = 8 cm , P = a x 4 = 8 x 4 = 32 (cm)
- Chấm một số bài 
- Chữa bài tập 
4, Củng cố-dặn dò.
 - NX tiết học. – Nắm bắt.
 - Hd học ở nhà và CB cho tiết sau. 
 Tiết 3: Chính tả (Nghe – viết)
 Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I.Mục tiêu.
 - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày bài đúng một đoạn trong bài tập đọc
 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu". ( Từ " Một hôm .............vẫn khóc)
 - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu ( l/n) hoặc vần (* an/
 ang) dễ lẫn .
II.Đồ dùng dạy học:
 - 2 phiếu khổ to viết sẵn bài tập 2a, b.
III.Các hoạt động dạy - học:
1, OĐTC.
2, Kiểm tra bài cũ: kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài.
 b, HD HS nghe viết:
- GV đọc bài viết.
- Lớp đọc thầm đoạn văn chú ý tên riêng, TN mình dễ viết sai.
? Đoạn văn ý nói gì?
- GV đọc từ khó.
- NX, sửa sai
- Hớng dẫn HS viết bài: Ghi tên đầu bài vào giữa dòng chữ đầu lùi bài vào 1 ô li nhớ viết hoa. Ngồi viết đúng t thế.
- GV đọc bài cho học sinh viết. 
- GV đọc bài cho HS soát 
- Chấm , chữa bài ( 7 bài)
- GV nhận xét
C,HDHS làm bài tập:
 Bài2 (T5)
? Nêu yêu cầu?
- Nghe - theo dõi SGK.
- Đọc thầm.
- Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò.
- Cỏ xớc, tỉ tê, ngắn chùm chùm, Dế Mèn, Nhà Trò, đá cuội 
- Viết vào nháp, 3 học sinh lên bảng.
- Nghe.
- Viết bài.
- Đổi vở soát bài.
- Điền vào chỗ trống.
- HS làm vào vở, 2 học sinh lên bảng.
 Thứ tự các từ cần điền là:
- Lẫn, nở, lẳn, nịch, lông, loà, làm.
- Ngan, dàn, ngang, giang, mang, giang.
 - Cho HS giải đố. – La bàn, Hoa Ban
 - NX.
 Bài 3(T 6 ) 
- GV nhận xét 
4,Củng cố- dặn dò.
- Nhận xét giờ học. – Nắm bắt.
-Học thuộc lòng hai câu đố ở bài tập 3 để đố
 lại người khác.
Tiết 4: Khoa học :
 Sự trao đổi chất ở người .
I.Mục tiêu.
- Biết quá trình trao đổi chất ở người .Thế nào là quá trình trao đổi chất 
- Kể ra những gì mà hàng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống 
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất. 
- Viết vào sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường .
II.Đồ dùng dạy học :
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC.
2, KT bài cũ:
? Nêu những điều kiện cần để con người sống và phát triển ?
3, Bài mới : a, Giới thiệu bài :
 b, Bài mới:
*HĐ1:Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người :
+, Mục tiêu : Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình trao đổi chất .
*Cách tiến hành :
+) Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HS quan sát và TL theo cặp .
- QS và TL theo cặp 
+)Bước 2:- GV quan sát giúp đỡ 
+) Bước 3: HĐ cả lớp.
? Kể ra những gì được vẽ trong hình1-T6)
? Kể ra những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của con người được thể hiện trong hình vẽ ?
? Nêu yếu tố cần cho sự sống của con người mà không thể hiện qua h/vẽ ?
? Cơ thể người lấy những gì từ MT và thải ra MT những gì trong quá trình sống của mình ?
+, Bước 4:
? Trao đổi chất là gì?
? Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người . ĐV,TV?
*GVkết luận :
*HĐ 2 : Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với MT
+) Mục tiêu : HS biết trình bày một cách sáng tạo những KT đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với MT
* Cách tiến hành:
+)Bớc 1: Giao việc 
- Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với MT theo trí tưởng tượng của 
- TL nhóm 
- Báo cáo kết quả, NX, bổ xung.
- Nhà VS, lợn, gà, vịt, rau ..
- ánh sáng, nước, t/ăn .
- Không khí 
- Lấy vào : T/ăn, nước, không khí, ô-xi
- Thải ra: Phân, nước tiểu, khí các -bô -níc 
- 1 HS Đọc đoạn đầu mục bạn cần biết 
- Trong quá trình sống...là quá trình trao đổi chất.
- Con người, ĐV,TV, có trao đổi chất với MT thì mới sống được 
- Nghe 
mình 
Cơ thể người
Khí -Ôxi
Thải ra 
Khí các - bô - níc
Phân
Nước tiểu, mồ hôi
 Lấy vào 
Thức ăn 
Nước 
Bớc 2: Trình bày sản phẩm - Trình bày SP
 - 2HS trình bày ý tưởng 
 của mình 
 - NX, bổ sung 
4, Củng cố-dặn dò.
- NX sản phẩm . - Nắm bắt
-NX tiết học, HD học ở nhà và CB cho tiết sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1_nguyen_phi_diep.doc