Luyện từ và câu
Đ19: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( Tiết 3)
I.Mục tiêu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL .Yêu cầu : HS đọc lưu loát , diễn cảm với tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút .
-Hệ thống hoá1 số điều cần ghi nhớ về n/d , nhân vật , giọng đọc của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng .
-Giáo dục HS sống trung thực , tự trọng , ngay thẳng .
II.Đồ dùng dạy học :
-Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 9 .
-Bảng phụ (BT 2) .
III.Các hoạt động dạy – học :
Tuần 10 Thứ hai ngày 27 tháng 10 năm 2008 Chào cờ ______________________ Sáng: Toán Đ46 : luyện tập I.Mục tiêu : -HS nhận biết các góc ( góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt ) , đường cao của hình tam giác -Rèn kĩ năng vẽ hình vuông , hình chữ nhật có độ dài cho trước thành thạo , xác định trung điểm của đoạn thẳng . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ , ê ke . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 55) : -GV vẽ hình . -Nhận xét . ?Một góc bẹt bằng mấy góc vuông ? Bài 2 : -Nhận xét . Bài 3 : -Cho HS tự làm bài vào vở . -Chấm , chữa bài . Bài 4 : -Gọi 1HS lên bảng vẽ hcn , nêu cách vẽ -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1HS làm BT 3 ( trang 55 ) . -HS nghe . -HS nêu các góc vuông , góc nhọn , góc tù , góc bẹt có trong mỗi hình . +bằng 2 góc vuông . -1 HS đọc y/c BT . -HS quan sát hình vẽ , tự điền S - Đ . -Giải thích lí do . -1 HS đọc y/c BT . -HS tự vẽ hình vuông ABCD vào vở . -1HS lên bảng vẽ , nêu cách vẽ . -1 HS đọc y/c BT . a)HS tự vẽ hcn ABCD có chiều dài AB = 6cm , chiều rộng AD = 4cm . b)Xác định các trung điểm M , N . -Nêu tên các hcn : ABMN , MNDC , ABCD . -MN song song với AB; DC song song với AB . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ19: ôn tập giữa học kì I ( Tiết 1) I.Mục tiêu: -Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL , kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc – hiểu . Yêu cầu : HS đọc lưu loát , diễn cảm với tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút . -Hệ thống được 1 số điều cần nhớ về n/d , nhân vật của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Thương người như thể thương thân . -Tìm đúng những đoạn văn cần được thể hiện bằng giọng đọc đã nêu trong BT 3; đọc diễn cảm những đoạn văn đó . II.Đồ dùng dạy học : Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 9 . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Kiểm tra tập đọc và HTL: -Kiểm tra 7 – 8 HS . -GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc . -Nhận xét , cho điểm . c.Bài tập 2 (trang 96) : ?Những bài tập đọc ntn là truyện kể ? +Hãy kể tên những bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Thương người như thể thương thân. -Nhận xét , bổ sung . d.Bài tập 3 : -Nhận xét , KL . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về luyện đọc , CB bài sau . -HS nghe . -Từng HS lên bốc thăm chọn bài . -HS đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu . -HS trả lời câu hỏi . -HS đọc y/c của bài . +là những bài kể 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối -HS phát biểu : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu , Người ăn xin . -HS đọc thầm lại các truyện , trao đổi theo cặp và ghi kq vào bảng theo mẫu (SGK) . -HS đọc y/c của bài . -HS tìm nhanh đoạn văn tương ứng với các giọng đọc nêu trong BT . -1 số HS phát biểu . -HS thi đọc diễn cảm , thể hiện rõ sự khác biệt về giọng đọc ở mỗi đoạn . -HS nghe . Chính tả Đ10: ôn tập giữa học kì I ( Tiết 2) I.Mục tiêu: -HS nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng bài Lời hứa . -Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng . -Giáo dục HS ý thức viết đúng chính tả . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ chuyển h.thức thể hiện những bp đặt trong ngoặc kép (BT 2d) . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc bài Lời hứa , giải nghĩa từ trung sĩ . -Hỏi cách trình bày bài , cách viết các lời thoại -GV đọc các chữ khó : trận giả , trung sĩ . -GV đọc bài chính tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập 2 (trang 97) : -Nhận xét , dán bảng phụ đã chuyển h.thức thể hiện những bp trong ngoặc kép để thấy rõ tính không hợp lí của cách viết ấy . d.Bài tập 3 : -GV hướng dẫn . -Nhận xét , sửa chữa . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về luyện đọc , CB bài sau . -HS nghe . -HS đọc thầm bài văn . -1 số HS nêu . -HS viết bảng con . -HS nghe và viết bài vào vở . -1HS đọc n/d của bài . -Từng cặp HS trao đổi , TLCH . a)em được giao n/v gác kho đạn . b)vì đã hứa không bỏ vị trí gác c)dấu ngoặc kép báo trước bp sau nó là lời nói của bạn em bé hay của em bé . d)không được , vì đó là lời đối thoại của em bé với bạn do em bé thuật lại -HS đọc y/c của bài. -HS làm bài vào vở , 1 – 2HS làm trên bảng phụ . -Trình bày kq . -HS nghe . ______________________ Chiều: ( Đ/C Quang dạy ) Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008 Toán Đ47 : luyện tập chung I.Mục tiêu : -Củng cố về các phép tính cộng , trừ với các số tự nhiên có nhiều chữ số ; tính giá trị của biểu thức . -Rèn kĩ năng vẽ hình vuông , hình chữ nhật ; giải bài toán có liên quan đến tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2 số đó . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ , ê ke . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 56) : -Nhận xét . Bài 2 : -Yêu cầu HS tự làm bài . -Nhận xét . Bài 3 : ?Hai hv ABCD và BIHC có chung cạnh nào ? ?Vậy hv BIHC có cạnh là bn ? -Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại . Bài 4 : -Gọi 1 HS đọc n/d BT . -Cho HS tự làm bài vào vở . -Chấm , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 4 ( trang 56 ) . -HS nghe . -1HS đọc y/c BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4HS lên bảng làm . Đáp số : a)647 096 b)602 475 273 549 342 507 -1 HS đọc y/c BT . -2HS chữa bài trên bảng . -1 HS đọc y/c BT . +chung cạnh BC . +cạnh 3cm . -HS tự vẽ hình , nêu cách vẽ . -1 số HS chữa bài trên bảng . Bài giải Chiều dài của hcn đó là : (16 + 4) : 2 = 10 (cm) Chiều rộng của hcn đó là : 10 – 4 = 6 (cm) Diện tích của hcn đó là : 10 x 6 = 60 (cm) Đáp số : 60cm . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ19: ôn tập giữa học kì I ( Tiết 3) I.Mục tiêu: -Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL .Yêu cầu : HS đọc lưu loát , diễn cảm với tốc độ tối thiểu 120 chữ/phút . -Hệ thống hoá1 số điều cần ghi nhớ về n/d , nhân vật , giọng đọc của các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng . -Giáo dục HS sống trung thực , tự trọng , ngay thẳng . II.Đồ dùng dạy học : -Phiếu ghi tên các bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 9 . -Bảng phụ (BT 2) . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Kiểm tra tập đọc và HTL: -Kiểm tra 7 – 8 HS . -GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc . -Nhận xét , cho điểm . c.Bài tập 2 (trang 97) : -Nhận xét , bổ sung . d.Bài tập 3 : -Nhận xét , chốt lời giải đúng . 3.Củng cố – Dặn dò : ?Những truyện kể các em vừa ôn có chung 1 lời nhắn nhủ gì ? -Về luyện đọc , CB bài sau . -HS nghe . -Từng HS lên bốc thăm chọn bài . -HS đọc trong SGK hoặc đọc thuộc lòng 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu . -HS trả lời câu hỏi . -HS đọc y/c của bài . -Tìm các bài TĐ là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng . -HS nêu : Một người chính trực , Những hạt thóc giống , Nỗi dằn vặt của An - đrây – ca , Chị em tôi . -HS đọc thầm lại các truyện , trao đổi theo nhóm và ghi kq vào bảng theo mẫu (SGK) . -Đại diện nhóm trình bày . -1 số HS thi đọc diễn cảm 1 đoạn văn , minh hoạ giọng đọc phù hợp với n/d bài . +nhắn nhủ chúng em cần sống trung thực , tự trọng , như măng luôn mọc thẳng . Kể chuyện Đ10: ôn tập giữa học kì I ( Tiết 4) I.Mục tiêu: -Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm các từ ngữ , thành ngữ , tục ngữ đã học trong 3 chủ điểm Thương người như thể thương thân , Măng mọc thẳng , Trên đôi cánh ước mơ . -Nắm được t/d của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ (BT 1, 2) . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn ôn tập : Bài tập 1 (trang 98) : -GV hướng dẫn , giao bảng nhóm . -Nhận xét – bổ sung . Bài tập 2 : -Nhận xét , dán bảng phụ đã liệt kê các thành ngữ , tục ngữ . -Nhận xét . Bài tập 3 : -GV hướng dẫn . -Nhận xét , sửa chữa . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về luyện đọc , CB bài sau . -1HS nêu tên các chủ điểm đã học . -HS nghe . -1HS đọc y/c của bài tập 1 . -HS đọc thầm , thảo luận các việc cần làm . -Các nhóm thi tìm từ theo y/c . -Mỗi nhóm cử 1 người chấm chéo bài làm của nhóm bạn . -Cả lớp đọc thầm y/c của bài . -HS tìm các thành ngữ , tục ngữ đã học theo y/c của bài . -1 số HS trình bày . -1 – 2HS đọc lại . -HS suy nghĩ , đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh s/d thành ngữ , tục ngữ . -HS tiếp nối nhau phát biểu . -HS đọc y/c của bài. -HS làm bài vào vở , 1 – 2HS làm trên bảng phụ : nêu t/d của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép . -Trình bày kq . -HS nghe . Thứ tư ngày 29 tháng 10 năm 2008 Toán Đ48 : kiểm tra định kì ( giữa học kì I ) I.Mục tiêu : -Kiểm tra , đánh giá kq học tập của HS giữa học kì I . -Rèn kĩ năng trình bày bài sạch sẽ , khoa học . -Giáo dục HS tính trung thực trong kiểm tra . II.Đồ dùng dạy – học : -Đề kiểm tra . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Kiểm tra : -GV chép đề lên bảng . Phần I : Bài 1 ( 1 điểm ) : Số gồm 4 triệu , 2 chục nghìn , 3 chục viết là : A. 42 000 030 B. 4 200 030 C. 4 020 030 D. 420 030 Bài 2 : (2 điểm) Hiện nay tuổi của 2 bà cháu cộng lại là 70 tuổi . Cháu kém bà 50 tuổi . Tìm tuổi cháu sau đây 5 năm . A. 10 tuổi B. 15 tuổi C. 20 tuổi D. 5 tuổi Phần II : Bài 1 : (3 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 6 257 + 989 + 743 5 798 + 322 + 4 678 + 202 Bài 2 : (4 điểm) Nhà bác Hương nuôi 30 con gà . Nhà bác Hà nuôi nhiều gấp đôi số gà của nhà bác Hương . Nhà bác An nuôi ít hơn nhà bác Hà 18 con gà . Hỏi TB mỗi nhà nuôi được bao nhiêu con gà ? -Thu bài , chấm . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ kiểm tra . Về ôn tập , CB bài sau . -HS nghe . -HS đọc kĩ đề bài ; tự làm bài vào giấy kiểm tra . Đáp số Phần I : Bài 1 : Khoanh vào C . Bài 2 Khoanh vào B . Phần II : Bài 1: Đáp số : 7 989 11 000 Bài 2 Bài giải Số gà nhà ... ờng . -Phương tiện : Còi , các dụng cụ cho trò chơi . III.Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung T.gian Phương pháp 1.Phần mở đầu : -Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học. -Chạy 1 vòng xq sân . -Xoay các khớp cổ chân , cổ tay , đầu gối, hông , vai . -Trò chơi : “ Làm theo hiệu lệnh ”. -Kiểm tra : 4 động tác TD đã học . 2.Phần cơ bản : a.Trò chơi: “Con cóc là cậu Ông Trời” -Gọi HS nhắc lại cách chơi , luật chơi , vần điệu . -HS chơi trò chơi . b.Bài TD phát triển chung : -Ôn 4 động tác vươn thở , tay , chân , lưng – bụng. -Học động tác toàn thân ( trang 75 ) : +GV nêu tên động tác , làm mẫu và phân tích động tác . +GV hô cho HS tập . 3.Phần kết thúc : -Tập động tác gập thân thả lỏng . -Đứng tại chỗ vỗ tay hát . -Hệ thống n/d bài . -Nhận xét giờ học ,giaoBTVN. 6’ 25’ 4’ -Lớp trưởng điều khiển . -Đội hình vòng tròn . -Đội hình trò chơi . -1 – 2 HS lên tập . -Đội hình trò chơi . -GV điều khiển (1lần). -Từng tổ thi đua (tổ trưởng điều khiển ). -Cả lớp tập lại . -GV q/s , nhận xét , sửa sai . -HS tập 4 – 5 lần , GV quan sát , sửa sai . -Tập phối hợp cả 5 động tác . -Đội hình vòng tròn . Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2007 Âm nhạc ( GV chuyên dạy ) _________________________ Toán Đ49 : nhân với số có một chữ số I.Mục tiêu : -HS biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số . -Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân thành thạo . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ , phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Trả bài kiểm tra . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS thực hiện phép nhân : -GV viết phép tính : 241 324 x 2 = ? -GV viết bảng như SGK . -Phép tính : 136 204 x 4 = ? (Thực hiện tương tự ) . c.Thực hành : Bài 1 ( trang 57) : -Nhận xét . Bài 3 : -Nhận xét , chữa bài . Bài 4 : -Gọi 1 HS đọc n/d BT . -Cho HS tự làm bài vào vở . -Chấm , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -HS nghe . -HS tự đặt tính rồi tính , nêu cách tính . -HS so sánh 2 phép tính để nhận ra phép nhân thứ 2 là phép nhân có nhớ . -1HS đọc y/c BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -1 HS nêu y/c BT . -HS tự làm bài . Đáp số : a)1 168 489 b)35 021 225 435 636 . Bài giải Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được cấp là : 850 x 8 = 6 800 (quyển) Số quyển truyện 9 xã vùng cao được cấp là : 980 x 9 = 8 820 (quyển) Số quyển truyện cả huyện được cấp là : 6 800 + 8 820 = 15 620 (quyển) Đáp số : 15 620 quyển . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ20: kiểm tra ( Đọc – hiểu , ltvc) ( Tiết 7 ) I.Mục tiêu: -Kiểm tra , đánh giá kĩ năng đọc – hiểu của HS giữa học kì I . -Kiểm tra kĩ năng xđ từ láy, danh từ riêng và khả năng hiểu nghĩa từ của HS . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Phiếu kiểm tra . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Kiểm tra : -GV giao phiếu kiểm tra cho từng HS . -Yêu cầu HS đọc thầm bài : Quê hương và làm các BT . -GV thu bài , chấm theo đáp án . -Cách cho điểm : Câu 1 : 1 điểm Câu 2 : 1 điểm Câu 3 : 1 điểm Câu 4 : 1 điểm Câu 5 : 1 điểm Câu 6 : 2 điểm Câu 7 : 2 điểm Câu 8 : 1 điểm 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về luyện đọc , CB bài sau . -HS nghe . -HS đọc thầm bài văn . -Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Đáp án : Câu 1 : ý b ( Hòn Đất ) Câu 2 : ý c ( Vùng biển ) Câu 3 : ý c ( Sóng biển , cửa biển , xóm lưới , làng biển , lưới ) Câu 4 : ý b ( Vòi vọi ) Câu 5 : ý b (Chỉ có vần và thanh ) Câu 6 : ý a (oa oa , da dẻ , vòi vọi , nghiêng nghiêng , chen chúc ,phất phơ, trùi trũi , tròn trịa ) Câu 7 : ý c ( Thần tiên ) Câu 8 : ý c ( Ba từ , là các từ : Sứ - Hòn Đất – Ba Thê ). -HS nghe . Địa lí Đ10: thành phố đà lạt I.Mục tiêu : -HS biết vị trí của TP Đà Lạt trên bản đồ VN ; trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của TP Đà Lạt . -Rèn cho HS có kĩ năng dựa vào lược đồ ( bản đồ ) , tranh , ảnh để tìm kiến thức; xác lập được mqh địa lí giữa địa hình với khí hậu , giữa thiên nhiên với h/đ sản xuất của con người . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bản đồ Địa lí tự nhiên VN . -Tranh , ảnh về TP Đà Lạt . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.TP nổi tiếng về rừng thông và thác nước : *Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân . ?Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ? +Đà Lạt ở độ cao khoảng bn mét ? +Với độ cao đó , ĐL có khí hậu ntn ? -Nhận xét , bổ sung . c.Đà Lạt – TP du lịch và nghỉ mát : *Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm . ?Tại sao Đà Lạt được chọn làm nơi du lịch , nghỉ mát ? +ĐL có những công trình nào phục vụ cho việc nghỉ mát , du lịch ? -Nhận xét , bổ sung . d.Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt . *Hoạt động 3 : Làm việc theo nhóm . -GV nêu câu hỏi (SGV trang 77) . -Nhận xét , bổ sung . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập và CB bài sau . -3 HS trả lời câu hỏi (SGK-T 93). -HS nghe . -HS chỉ vị trí TP Đà Lạt trên bản đồ . +cao nguyên Lâm Viên . +trên 1000m . +quanh năm mát mẻ . -Mô tả 1 cảnh đẹp của Đà Lạt . -Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi . -Đại diện nhóm trình bày . -HS trình bày tranh , ảnh về Đà Lạt . -Chỉ vị trí hồ Xuân Hương và thác Cam Li trên H.3 . -Các nhóm thảo luận theo các câu hỏi . -Đại diện nhóm trình bày . -HS hoàn thiện sơ đồ ( như SGV ) . Thể dục Đ20 : ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung . Trò chơI “ nhảy ô tiếp sức ” I.Mục tiêu : -Ôn 5 động tác vươn thở , tay , chân , lưng – bụng , toàn thân của bài TD phát triển chung .Yêu cầu thực hiện đúng động tác , biết phối hợp giữa các động tác . -Chơi TC “ Nhảy ô tiếp sức ” . Yêu cầu tham gia TC chủ động , nhiệt tình . -Giáo dục HS tính kỷ luật , có tinh thần đồng đội . II.Địa điểm – Phương tiện : -Địa điểm : Sân trường . -Phương tiện : Còi , kẻ sân chơi . III.Nội dung và phương pháp lên lớp : Nội dung T.gian Phương pháp 1.Phần mở đầu : -Tập hợp lớp , phổ biến n/d , y/c giờ học. -Xoay các khớp cổ chân , cổ tay , đầu gối, hông , vai . -Giậm chân tại chố hát và vỗ tay . -Trò chơi : “ Làm theo hiệu lệnh ”. 2.Phần cơ bản : a.Bài TD phát triển chung : -Ôn 5 động tác vươn thở , tay , chân , lưng – bụng , toàn thân . b.Trò chơi: “ Nhảy ô tiếp sức ” ( Lớp 1 ) . -GV nêu tên trò chơi . -Gọi HS nhắc lại cách chơi , luật chơi . -HS chơi thử 1 lần . -Chia đội chơi chính thức . 3.Phần kết thúc : -Tập động tác gập thân thả lỏng . -Đứng tại chỗ vỗ tay hát . -Hệ thống n/d bài . -Nhận xét giờ học ,giaoBTVN. 6’ 25’ 4’ -Lớp trưởng điều khiển . -Đội hình vòng tròn . -Đội hình trò chơi . -GV điều khiển (1lần). -Cán sự môn điều khiển (2 – 3 lần ) . -Chia tổ tập luyện . -Từng tổ thi đua (tổ trưởng điều khiển ). -Cả lớp tập lại . -GV q/s , nhận xét , sửa sai . -Đội hình trò chơi . -Đội hình vòng tròn . Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2007 Ngoại ngữ ( GV chuyên dạy ) ________________________ Toán Đ50 : tính chất giao hoán của phép nhân I.Mục tiêu : -HS nhận biết được tính chất giao hoán của phép nhân . -Rèn kĩ năng sử dụng tính chất giao hoán của phép nhân để làm tính . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu t/c giao hoán của phép nhân : -GV viết phép tính : 5 x 7 và 7 x 5 . -GV treo bảng phụ . -GV : Đó chính là t/c giao hoán của phép nhân . c.Thực hành : Bài 1 ( trang 58) : -Nhận xét . Bài 2 : -Yêu cầu HS tự làm phần a , b . -Chấm , chữa bài . Bài 3 : -GV nêu y/c BT . -Nhận xét , chữa bài . Bài 4 : -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1HS làm BT 4 (trang 57). -HS nghe . -HS tính rồi so sánh kq . -HS lấy thêm VD khác . -HS tính g.trị của 2 biểu thức a x b và b x a ; so sánh kq rồi rút ra nx : a x b = b x a Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi . -1 số HS nhắc lại t/c . -1HS đọc y/c BT . -HS tự làm ,giải thích cách làm. -1 HS nêu y/c BT . -HS tự làm bài vào vở . -4HS chữa bài trên bảng . Đáp số : a) 6 785 b) 281 841 5 971 6 630 . -HS thi tiếp sức : nối 2 biểu thức có giá trị bằng nhau . -Giải thích lí do . -HS tự làm rồi chữa bài . -Giải thích lí do . -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ20: kiểm tra ( Chính tả - tlv ) ( Tiết 8 ) I.Mục tiêu: -Kiểm tra , đánh giá kĩ năng nghe – viết của HS giữa học kì I . -HS viết được bài văn viết thư đúng y/c , đủ 3 phần . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Giấy kiểm tra. III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : không . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Kiểm tra : *Chính tả : -GV đọc chính tả bài : Chiều trên quê hương (SGK trang 102). *Tập làm văn : Đề bài : Viết một bức thư ngắn ( khoảng 10 dòng ) cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em . -GV thu bài , chấm . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về luyện đọc , CB bài sau . -HS nghe . -HS nghe và viết bài vào giấy kiểm tra . -HS đọc kĩ đề và làm bài . -HS nghe . ______________________ Kĩ thuật ( Đồng chí Nga dạy ) Sinh hoạt tập thể Đ10: Kiểm điểm tuần 10 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 10 : -GV nx , bổ sung . -Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . 2.Phương hướng tuần sau: -GV và HS cùng XD phương hướng . 3.Sinh hoạt văn nghệ : -Lớp trưởng nx về : +Đạo đức . +Học tập , số hoa điểm tốt +Các nề nếp khác : TD , vệ sinh , -Tổng kết đợt thi đua lập thành tích chào mừng ngày Nhà giáo VN 20 – 11. -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Tích cực , tự giác HT . -Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn . -Vệ sinh sạch sẽ . -Trang trí lớp đẹp . -HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Kính yêu thầy giáo , cô giáo .
Tài liệu đính kèm: