Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - GV: Hoàng Doãn Lượng - Trường TH Tân Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - GV: Hoàng Doãn Lượng - Trường TH Tân Hương

Tiết: 1 Chào cờ

Tiết: 2 Tập đọc

Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.

- Chuẩn bị bài tập 2.

III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:

 

doc 31 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 - GV: Hoàng Doãn Lượng - Trường TH Tân Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thø hai
Ngµy so¹n: 18 th¸ng 10 n¨m 2009
Ngµy gi¶ng: 19 th¸ng 10 n¨m 2009
TiÕt: 1 Chµo cê
TiÕt: 2 TËp ®äc
Ôn tập giữa học kì I ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I (khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
- Chuẩn bị bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài:
HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng 
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn bị.
-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Làm bài tập 2
-Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- Thể nào là kể chuyện?
-Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân.
-Yêu cầu đọc thầm truyện.
-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào phiếu GV phát.
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
HĐ 3: Thi đọc
Bài tập 3
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những đoạn văn có giọng Tha thiết, trìu mến.
Thảm thiết.
Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
3. Củng cố dặn dò: 
-Em hãy nêu những nộidung vừa ôn tập?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về ôn tập 
-Nhắc lại tên bài học.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị trong 2 phút
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong thăm.
 1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là bài có một chuỗi sự việc liên quan đến một hay một số các nhân vật, mỗi chuyện nói lên một điều có ý nghĩa.
-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2
-Thực hiện theo yêu cầu.
-3HS thực hiện.
-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.
- Một vài em nhắc lại.
-1HS đọc yêu cầu SGK.
-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c theo yêu cầu.
-Phát biểu ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.
Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn.
Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một đoạn.
- 1 , 2em nêu.
-Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng.
TiÕt: 3 To¸n
Luyện tập
I. Mục tiêu:
Giúp HS :
-Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác. 
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông. 
II. Chuẩn bị:
-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng yêu cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình vuông ABCD
-Nhận xét chữa bài cho điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài: 
3. Thực hành
Bài tập 1
- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù bẹt trong mỗi hình.
-Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm vở.
-So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn hơn?
+1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét , ghi điểm.
Bài 2
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
-Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát hình vẽ và nêu lên các đường cao của hình tam giác ABC ?
-Vì sao AB được gọi là đường cao của hình tam giác ABC?
-Hỏi tương tự với đường cao BC
KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường cao của hình tam giác
-Vì sao AH không phải là đường cao của hình tam giác ABC?
Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
-Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ từng bước vẽ của mình
-Nhận xét cho điểm .
Bài 4:
- GV nêu yêu cầu .
-Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB=6cm và chiều rộng AD=4cm
-Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của mình
-Yêu cầu HS nêu cách xác định trung điểm M của cạnh AD
Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N của cạnh bC sau đó nối M với N
-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có trong hình vẽ?
-Nêu tên các cạnh song song với AB ?
4. Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung Luyện tập ?
-Tổng kết giời học dặn HS về nhà làm bài tập HD luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài 
- Nghe, nhắc lại.
- 2 ,3 HS nhắc lại.
-2 HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp làm vào vở 
a)góc vuông BAC nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB,
AMB, tù:BMC, bẹt AMC
b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC
-Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn vuông
-Bằng 2 góc vuông
- Một em nêu.
- Suy nghĩ trả lời :
-Là AB và BC
-Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của tam giác và góc vuông với cạnh BC của tam giác
- HS nêu tương tự .
-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không vuông góc với BC của hình tam giác ABC
-1 em nêu.
-HS vẽ vào vở .
- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
- Theo dõi , nắm bắt 
-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở 
-HS vừa vẽ trên bảng nêu
-1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng vẽ và nhận xét
Dùng thước thẳng có vạch chia xăng- ti –mét đặt vạch số 0 thước trùng điểm A thước trùng với cạnh AD vì AD= 4cm nên AM=2cm tính vạch số 2 trên thước và chấm 1 điểm điểm đó chính là trung điểm M của cạnh AD
-Là:ABCD,ABNM,MNCD
-Là: MN và DC
- Một vài em nêu.
-Nghe , về thực hiện.
TiÕt: 4 khoa häc 
Ôn tập: Con người và sức khoẻ (tiếp theo) 
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Sự trao đổi chất của cở thể người với môi trường.
- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.
- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh lây qua đường tiêu hoá.
- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phòng được đuối nước.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Các hình trong SGK.
- Các phiếu câu hỏi ôn tập.
- Phiếu ghi tên các món ăn.
III.Các hoạt độâng dạy – học :
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
-Kiểm tra việc hoàn thành phiếu của HS.
-Yêu cầu HS nhắc lại tiêu chuẩn của một bữa ăn cân đối.
-Tổ chức kiểm tra đánh giá.
+Bữa ăn của bạn đã cân đối chưa? Đảm bảo sự phối hợp đã thường xuyên thay đổi món ăn chưa?
-Thu phiếu nhận xét chung.
2. Bài mới:
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: “Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lí” 
-Tổ chức HD thảo luận nhóm.
-Em hãy sử dụng những thực phẩm mang đến, những tranh ảnh, mô hình và thức ăn đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn ngon và bổ?
HĐ 2: Thực hành: ghi lại và trình bày 10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí ở Bộ Y Tế.
- Gọi HS nêu phần thực hành 
-Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh dưỡng?
-Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện theo yêu cầu SGK.
-Theo dõi , nhận xét , bổ sung .
-Gọi HS nhắc lại .
3. Củng cố -dặn dò.
-Nêu nội dung ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về học thuộc bài
- Để phiếu lên bàn, tổ trưởng báo các kết quả chuẩn bị của các thành viên.
-1HS nhắc lại.
-Dựa vào kiến thức đã học để nhận xét đánh giá chế độ ăn uống của bạn.
-Lắng nghe.
-Hình thành nhóm.
-Nhận nhiệm vụ và thảo luận.
-Các nhóm dán kết quả và trình bày giải thích cách chọn và sắp xếp của mình.
-Lớp nhận xét.
-2-HS đọc yêu cầu 
-Làm việc cá nhân.
-Một số HS trình bày kết quả.
-2-3 nhắc lại 
- 1 ,2 em nêu.
-Về thực hiện .
TiÕt: 5 §¹o §øc :
 Tiết kiệm thời giờ
I. Mục tiêu:
 Như tiết 1.
II. Chuẩn bị:
-Vở bài tập đạo đức 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+Thế nào là tiết kiệm thời giờ? 
+Nêu những việc làm của em thể hiện việc tiết kiệm thời giờ?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
-Giới thiệu 
HĐ1.Bài tập:
Bài tập 1
-Làm việc cá nhân 
-Nêu yêu cầu làm việc.
-Nhận xét.
KL: a, c, d là tiết kiệm thời giờ.
B, d, e không phải là tiết kiệm thời giờ.
HĐ 2. Thảo luận nhóm:
Bài tập 4:
- Tổ chức thảo luận theo nhóm đôi. Về việc bản thân sử dụng thời giờ như thế nào? và dự kiến thời gian biểu của mình.
-Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Nêu 1-2 ví dụ?
KL: Tuyên dương một số HS đã biết thực hiện tốt việc tiết kiệm thời giờ
HĐ 3:
-Trình bày giới thiệu tranh vẽ, tư liệu đã sưu tầm được
-Nêu yêu cầu của hoạt động.
-Theo dõi Giúp đỡ HS trình bày tư liệu.
-Nêu một số câu ca dao tục ngữ có liên quan đến tư liệu?
-Nhận xét biểu dương và tuyên dương nhóm thực hiện tốt.
3.Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài học .
-Gọi HS đọc ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS Tìm hiểu về những gương tiết kiệm thời giờ.
- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi của GV.
- Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-Tự làm bài tập cá nhân vào vở BT Đạo đức.
-HS trình bày và trao đổi trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.
- Hình thành nhóm và thảo luận theo yêu cầu.
-Đại diện một số nhóm trình bày kết quả thảo luận.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Trả lời và nêu ví dụ:
-Trưng bày tư liệu, tranh vẽ về sử dụng và tiết kiệm thời giờ thảo luận về các tư liệu đó.
-Đại diệm một số bàn giới thiệu cho cả lớp về tư liệu:
- 1,2 Hs nêu.
-Một số HS trình bày sản phẩm sưu tầm được.
- 3,4 em nêu
- Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc ghi nhớ.
TiÕt: 6 Lịch s ử
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất
(Năm 938)
I. Mục tiêu:
 Sau bài học HS :
-Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất (năm 938) do Lê Hoàn chỉ huy:
 +Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với y ... ơng tự
KL: Phép nhân không nhớ
b) Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số ( có nhớ)
* Viết lên bảng: 136 204 x 4 =?
 136 204
 x 4
 544 816 
Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số nhớ vào kết quả liền sau
HĐ 2: Thực hành
Bài tập 1:
- Gọi HS nêu YC bài tập 1
-Đặt tính rồi tính
-Yêu cầu học sinh thực hiện .
- Chữa bài , ghi điểm 
-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.
Bài tập 2: Còn thời gian thì cho hs làm
-Thảo luận nhóm 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
-Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
- HD mẫu bài 1: thay m bằng các số cho trước, thực hiện tính nhân ngoài giấy nháp, viết giá tri vào ô trống.
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
Trình bày kết quả trên giấy A 3
- Chữa bài cho HS
Bài tập 3a:
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm .
Theo dõi, giúp đỡ HS.
- Nhận xét , sửa sai
Bài 4: Còn thời gian thì cho hs làm
3. Củng cố, dặn dò
-Nêu lại tên ND bài học ?
-Hệ thống lại nội dung bài.
-Nhậân xét tiết học.
- Nghe và rút kinh nghiệm .
- Nhắc lại .
- Nêu cách nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm bảng con
- Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm bài b/c 
- Cả lớp cùng chữa bài.
- Nắm cách nhân.
- 1HS nêu.
- HS thực hiện b/c theo hai dãy 2HS lên bảng làm . VD:
a/ 341231 102426
 x 2 x 5
 682462 512130
- Cả lớp cùng chữa bài
 m
2
3
4
201 634 x m
403 268
- 2 HS đọc. Cả lớp theo dõi .
-Làm bài theo nhóm 4 
-Các nhóm trình bày kết quả
-Lớp nhận xét, chữa bài
- Nêu yêu cầu của bài
- HS nêu
- Tự làm bài vào vở, một HS lên bảng làm.
a/ 321475 + 423507 x 2=
 321475 + 847014 = 1168489
- 2, 3 HS nêu.
- Nghe, hệ thống lại .
TiÕt 4: ChÝnh t¶ 
 (Kiểm tra định kì giữa học kì I)
TiÕt 5: mÜ thËt
Thø s¸u
Ngµy so¹n: 22 th¸ng 10 n¨m 2009
Ngµy gi¶ng: 23 th¸ng 10 n¨m 2009
TiÕt 1: Tập làm văn
Tiết 7 (Kiểm tra định kì giữa học kì I)
TiÕt 2: to¸n
Tính chất giao hoán của phép nhân
I. Mục tiêu: 
 Giúp HS :
-Nhận biết tính chất giao hoán của phép nhân.
-Bước đầu vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ kẻ bảng phần b bài học
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt đông GV
Hoạt đông HS
1. Bài cũ
- Yêu cầu HS làm bài 3, 4 Tr 57
- Nhận xét bài, ghi điểm
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài
HĐ 1:So sánh giá trị của 2 biểu thức
- Viết phần a( bài học) lên bảng. 
-Yêu cầu HS tính kết quả và so sánh kết quả của 2 phép tính.
 7 x5 = 5 x7
- Đưa bảng phụ đã viết phần b.
yêu cầu HS so sánh các giá trị đó
KL: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi : Đó là tính chất giao hoán của phép nhân
HĐ 2: Thực hành
Bài tập 1
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập: 
-Viết số thích hợp vào ô trống.
 HD hs vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để điền nhanh kết quả
- Chữa bài, tuyên dương những HS thực hiện tốt.
Bài tập 2
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- HD hs nhận xét các phép tính.
-Gọi 3em lên bảng làm bài . Cả lớp làm bảng con .
-Nhận xét , sửa sai 
Bài tập 3,4: Còn thời gian cho hs làm
- GV nêu yêu cầu bài tập .
-Yêu câu HS tư làm và nêu quy tắc nhân một số với 1.
- Chữa bài cho các em.
Củng cố, dặn dò:
* Nêu lại tên ND tiết học ?
Nêu tính chất giao hoán của phép nhân?
- Nhận xét tiết học.
- 3HS lên bảng làm
- Lớp chữa bài của bạn
- 2HS nhắc lại .
-HS theo dõi , nắm yêu cầu .
- HS tính và nêu kết quả của phép tính 
- So sánh kết quả: 7 x5 và 5 x7 đều bằng 35
- So sánh giá trị của các biểu thức trong mỗi trường hợp, rút ra nhận xét.
 a x b = b x a
- Một số em nhắc lại .
- 2HS nêu.
-Một HS nêu cách thực hiện
- Tìm kết quả dưới hình thức tró chơi tiếp sức.
a/ 4 x6 = 6 x 4 b/ 3 x 5 = 5 x 3
 207 x 7 = 7 x 207
- 2 HS nêu
-Nhận xét về các phép tính
-3 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con.
a/ 1357 x5=6785
 7 x853 = 5971
 40263 x 7 = 281841
- Cả lớp cùng nhận xét , sửa sai
- Nhận xét , chốt kết quả đúng .
- 2,3 HS nêu.
- 2, 3 HS nêu
TiÕt 3: tiÕng anh
TiÕt 4: khoa häc
Nước có tính chất gì ?
I. Mục tiêu:
HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:
-Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất.
-Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước.
-Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống:mái nhà dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt.
II. Đồ dùng dạy – học:
-Các hình trong SGK.
-GV chuẩn bị dụng cụ để làm thí nghiệm
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu:
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra:
- Nêu nội dung của chương: vật chất và năng lượng 
2.Bài mới : 
-Giới thiệu bài.
HĐ 1: Phát hiện màu, mùi, vị của nước
- Gọi HS đọc ND mục 1 SGK
- Yêu cấu HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu thì nghiệm .
- Cho HS QS ba li đựng ba loại nước: cốc nước lộc, cốc sữa, cốc nước chè
 -Cốc nào đựng nước, cốc nào đựng sữa? -Mùi vị của các loại nước trong cốc?
- Đại diện các nhóm trình bày
- các nhóm khác bổ sung cho bạn mình. KL:nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị
HĐ 2:Phát hiện hình dạng của nước
-Gọi 5HS đọc mục 2 SGK
-Yêu cầu các nhóm đưa những dụng cụ đã chuẩn bị cho TN
- HD HS làm thí nghiệm
+ Nước có hình dạng nhất định không?
Yêu câu các nhóm nêu kết quả thí nghiệm .
KL: Nước không có hình dạnh nhất định
HĐ3: Tìm hiểu nước chảy như thế nào?
- Gọi HS đọc mục 3 và yêu cầu .
- Kiểm tra các vật làm thí nghiệm
- HD HS làm thí nghiệm
- Yêu cầu HS làm thí nghiệm .
- Gọi HS nêu kết quả thí nghệm .
KL:Nước chảy từ trên cao xuống thấp, lan ra mọi phía.
HĐ 4: Phát hiện tính chất thấm hoặc không thấm với một số vật và hoà tan hoặc không tan một số chất
- GV nêu mục 4 SGK
- GV làm thí nghiệm: Đổ nước váo túi ni long; nhúng một miếng vải vào chậu nước
-Bỏ một ít đường vào nước và khuấy đều.
-Yêu cầu HS tính chất của nước qua thí nghiệm.
-Nhận xét các kết luận của HS.
Kết luận: Nước thấm qua một số vật , làm tan một số chất .
3. Củng cố, dặn dò:
-Nêu lại tên , ND bài học ?
-Gọi HS đọc mục : Bạn cần biết 
-Dặn vê học , ôn lại bài .
-Nhận xét chung giờ học
-Theo dõi
- 2 HS đọc 
- Thảo luận theo N4
- Hệ thống các kiến thức vừa tìm hiểu vào bảng
-Đại diện nhóm trình bày .
Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
- 2 HS nhắc lại .
- 2HS đọc .
Đưa các dụng cụ theo yêu cầu thí nghiệm .
- Các nhóm làm TN theo sự hướng dẫn của GV.
- Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi sau khi đã thực hiện thí nghiệm.
- Các nhóm nhận xét , bổ sung
- 2HS nhắc lại .
- 2 HS đọc .
- Lấy các dụng cụ thí nghệm theo yêu cầu 
- Thực hiện theo các bước HD 
- Các nhóm nêu kết luận của mình.
Các nhóm khác nhận xét , bổ sung - 2HS nhắc lại .
-2 HS nhắc lại 
- Quan sát -Nhân xét các hiện tượng
-Kết luận: nước thấm qua một số vật, làm ta một số chất
-HS nêu
-Một vài HS nhắc lại .
-3 HS nêu.
-Một HS đọc .Cả lớp theo dõi 
TiÕt 5: thĨ dơc
 BÀI 20
«n 5 ®éng t¸c ®· häc cđa bµig thĨ dơc
 ph¸t triĨn chung – trß ch¬I “nh¶y « tiÕp søc”
I. Mơc tiªu.	
1.KiÕn thøc: - ¤n 5 ®t ®· häc cđa bµi TDPTC.
 - Ch¬i trß ch¬i “Chim vỊ tỉ”.
 - Trß ch¬i “ Nh¶y « tiÕp søc”
2.kü n¨ng: - HS thùc hiƯn ®éng t¸c cđa bµi TDPTC t­¬ng ®èi chÝnh x¸c, ®Ịu ®Đp.
 - HS tham gia trß ch¬i t­¬ng ®èi chđ ®éng.
 3. Th¸i ®é: - Gi¸o dơc HS n©ng cao ý thøc trong giê häc, s«i nỉi trong giê häc.
II. §Þa ®iĨm - ph­¬ng tiƯn.
 1. §Þa ®iĨm : S©n tr­êng, vƯ sinh s¹ch sÏ.
2.Ph­¬ng tiƯn: HS : Trang phơc gän gµng. 
III. Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p lªn líp.
Néi dung
§Þnh l­ỵng
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu giê häc.
- HS ch¹y nhĐ nhµng quanh s©n sau ®ã ®i th­êng hÝt thë s©u.
*KiĨm tra bµi cị. 
 5 – 7 phĩt
TËp hỵp líp
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
 Ï ▲ Ỵ
2. PhÇn c¬ b¶n
Bµi thĨ dơc PTC.
- ¤n 5 ®t ®· häc.
+ Chia nhãm tËp luyƯn.
+ Tr×nh diƠn ®t gi÷a c¸c tỉ.
* ¤n bµi thĨ dơc PTC 
b. Trß ch¬i vËn ®éng.
- Ch¬i trß ch¬i “nh¶y « tiÕp søc”.
+ GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c l¹i c¸ch ch¬i vµ cho HS ch¬i.
18- 23 phĩt
1 – 2 lÇn
2 x 8 nhÞp
1 – 2 lÇn
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
3. PhÇn kÕt thĩc 
- HS cĩi th¶ láng.
- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµ vỊ nhµ.
4 – 6 phĩt
▲
— — — — —
— — — — —
— — — — —
TiÕt 6: sinh ho¹t líp
NhËn xÐt tuÇn 10
I. Mơc tiªu
- §¸nh gi¸ nhËn xÐt kÕt qu¶n®¹t ®­ỵc vµ ch­a d¹t ®­ỵc ë tuÇn häc 10
- §Ị ra ph­¬ng h­íng phÊn ®Êu trong tuÇn häc tíi
- Tr×nh diƠn c¸c tiÕt mơc v¨n nghƯ...
II. ChuÈn bÞ 
GV chuÈn bÞ nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng cđa líp
C¸c tỉ chuÈn bÞ b¸o c¸o kÕt qu¶
III. Sinh ho¹t
 Nªu mơc ®Ých yªu cÇu cđa giê sinh ho¹t
 1) C¸c tỉ b¸o c¸o, nhËn xÐt c¸c mỈt ho¹t ®éng trong tuÇn cđa tỉ nh÷ng mỈt ®¹t ®­ỵc vµ ch­a ®¹t ®­ỵc.
 2) Líp tr­ëng b¸o c¸o, nhËn xÐt c¸c mỈt ho¹t ®éng trong tuÇn cđa líp nh÷ng mỈt ®¹t ®­ỵc vµ ch­a ®¹t ®­ỵc
 3) GV nhËn xÐt chung c¸c mỈt ho¹t ®éng trong tuÇn cđa líp nh÷ng mỈt ®¹t ®­ỵc vµ ch­a ®¹t ®­ỵc. §Ị ra ph­¬ng h­íng phÊn ®Êu trong tuÇn tíi:
 + Kh«ng ®i häc muén
 + H¸t ®Çu giê vµ truy bµi ®Ịu
 + Giao cho c¸c tỉ phÊn ®Êu mçi ttỉ ®¹t ®­ỵc Ýt nhÊt tõ 7 ®iĨm 10 trë lªn.
 4) Ch­¬ng tr×nh v¨n nghƯ
 - Cho c¸n sù líp lªn ®iỊu khiĨn ch­¬ng tr×nh v¨n nghƯ
 + C¸c tỉ Ýt nhÊt tham gia 2 tiÕt mơc v¨n nghƯ
 6) DỈn dß: - ChuÈn bÞ tèt cho tuÇn häc tíi.

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4 Tuan 10 CKTKN.doc