I. Mục tiêu:
Biết:
- Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm tỉ số”.
- HS yờu thớch mụn toỏn
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A. Bài cũ : 4-5
B. Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu bài: 1
HĐ 2: Thực hành: 28-30
- 2HS lên làm BT 2
Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi HS đã viết đúng số thập phân, GV cho HS đọc số thập phân đó. - Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài.
TUẦN 10 Thứ hai ngày 17 thỏng10 năm 2011 chào cờ Toỏn(Tiết 46) Luyện tập chung I. Mục tiêu: Biết: - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. - Giải bài toán liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ Tỡm tỉ số”. - HS yờu thớch mụn toỏn II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : 4-5’ B. Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’ HĐ 2: Thực hành: 28-30’ - 2HS lên làm BT 2 Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Khi HS đã viết đúng số thập phân, GV cho HS đọc số thập phân đó. - Bài 1: Cho HS tự làm rồi chữa bài. Kết qủa là : a) = 12,7; b) = 0,65; c) = 2,005; d) = 0,008; Bài 2: Cho HS tự làm rồi chữa bài. - Bài 2: HS tự làm rồi chữa bài. 11,020km = 11,02km. 11km 20m = 11,02km. 11020m = 11,02km. Bài 3: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Khi HS chữa bài nên cho HS giải thích cách làm. - Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài. a) 4m85cm = 4m = 4,85m. Bài 4: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài. Chẳng hạn, HS có thể giải bài toán bằng một trong hai cách. - Bài 4: Cách 1: Bài giải Giá tiền mỗi hộp đồ dùng học toán là : 180000 : 12 = 15000 (đồng) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là 15000 x 36 = 540000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng. Cách 2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là : 36 : 12 = 3 (lần) Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là 180000 x 3 = 540000 (đồng) Đáp số: 540 000 đồng 3. Củng cố dặn dò : 1’ Về nhà xem lại các bài luyện tập chung. Tập đọc : (tiết 19) ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 1) I. Mục tiờu: Đọc trụi chảy, lưu loỏt bài tập đọc đó học; tốc độ đọc khoảng 100 tiếng / phỳt; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Lập được bản thống kờ cỏc bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc từ tuần 1-9 theo mẫu trong SGK - Thỏi độ bỡnh tĩnh, tự tin khi đọc và TLCH. KNS: -Tỡm kiếm và xử lớ thụng tin (kĩ năng lập bảng thống kờ) Hợp tỏc (kĩ năng tỡm kiếm thụng tin để hoàn thành bảng thống kờ) Thể hiện sự tự tin (thuyết trỡnh kết quả sự tự tin) II. Chuẩn bị : - Bỳt dạ, 5 tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng của BT 2. - Bảng phụ. - Phiếu thăm viết tờn bài thơ, cõu hỏi yờu cầu HS trả lời. III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh A. Giới thiệu bài: (1’) Giới thiệu mục đớch yờu cầu của tiết1 B. Hướng dẫn ụn tập: 28-30’ a) Kiểm tra tập đọc và học thuộc lũng ( Khoảng ẳ số HS trong lớp) - Nhắc lại tờn 1 số bài đọc đó học. - Từng HS lờn bốc thăm chọn bài. (sau khi bốc thăm được xem lại bài khoảng 1-2’) - HS đọc trong Sgk ( đọc thuộc lũng) 1 đoạn hay cả bài theo yờu cầu của phiếu). - HSKG đọc diễn cảm bài thơ, bài văn; nhận biết được một số biện phỏp nghệ thuật được sử dụng trong bài. b, Lập bảng thống kờ cỏc bài bài thơ đó học trong cỏc giờ tập đọc từ tuần 1- tuần 9. - Phỏt giấy, bỳt dạ cho cỏc nhúm. - HS làm bài theo nhúm 4. - HS làm bài, trỡnh bày kết quả. - Chốt lại ý đỳng. - 2HS nhỡn bảng đọc lại kết quả. Chủ điểm Tờn bài Tờn tỏc giả Nội dung VN - Tổ quốc em. Sắc màu em yờu Phạm Đỡnh Ân Tỡnh yờu quờ hương, đất nước với những sắc màu , những con người và sự vật đỏng yờu của bạn nhỏ. Cỏnh chim hoà bỡnh. Bài ca về trỏi đất. Định Hải Mọi người hóy sống vỡ hũa bỡnh, chống chiến tranh, bảo vệ quyền bỡnh đẳng của cỏc dõn tộc. ấ-mi-li.con... Tố Hữu Chỳ Mo-ri-xơn đó tự thiờu trước Bộ Quốc phũng Mỹ để phản đối cuộc chiến tranh xõm lược của Mỹ ở VN. Con người với thiờn nhiờn. Tiếng đàn ba-la-lai-ca trờn sụng Đà Quang Huy Cảnh đẹp kỡ vĩ của cụng trường thủy điện sụng Đà cựng với tiếng đàn ba-la- lai-ca trong ỏnh trăng và ước mơ về tương lai tươi đẹp khi cụng trỡnh hoàn thành. Trước cổng trời.. Nguyễn Đỡnh Ảnh. Ca ngợi vẻ đẹp thơ mộng của thiờn nhiờn vựng nỳi cao và cuộc sống thanh bỡnh của đồng bào cỏc dõn tộc. C. Củng cố, dặn dũ: 1-2’ GV nhận xột tiết học. Những HS kiểm tra chưa đạt về nhà xem lại bài để tiếp tục kiểm tra. Chớnhtả : (nghe – Viết) :Tiết 10 ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 2) I. Mục tiờu: - Mức độ yờu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1 - Nghe- viết đỳng chớnh tả, tốc độ khoảng 95 chữ trong 15 phỳt, khụng mắc quỏ 5 lỗi. - Thỏi độ cẩn thận, chăm chỳ khi viết bài. II. Chuẩn bị : - Phiếu ghi cõu hỏi để HS bốc thăm. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh A. HĐ 1: Giới thiệu bài. : 1’ Nờu MĐYC của tiết học B. HĐ 2: ễn luyện Tập đọc và học thuộc lũng: 13-15’ ( Thực hiện TT tiết 1.) - HS tiếp tục ụn luyện cỏc bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9. - Cho HS đọc lại cỏc bài TĐ. C. HĐ 3: Nghe- viết: 15-17’ - GV đọc to, rừ những tiếng HS dễ viết lẫn. - HS lắng nghe. - 2HS đọc lại bài viết, lớp đọc thầm. Nội dung bài chớnh tả? - HDHS viết từ khú. - HS đọc chỳ giải để hiểu nghĩa cỏc từ: cầm trịch, canh cỏnh, cơ man, *Thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trỏch nhiệm của con người đ/v việc bảo vể rừng và giữ gỡn nguồn nước. - Luyện viết chữ khú: nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ,... - GV đọc bài viết. - HS viết chớnh tả. - Chấm, chữa bài. - Đổi vở cho nhau soỏt bài. - GV nhận xột chung. D. Củng cố, dặn dũ: 2’ - GV nhận xột tiết học. - Cho HS đọc lại bài chớnh tả và sữa lỗi viết sai. Lịch sử ( Tiết 10) BÁC HỒ ĐỌC TUYấN NGễN ĐỘC LẬP I. Mục tiờu: - Tường thuật lại cuộc mớt tinh ngày 2 – 9 – 1945 tại Quảng trường Ba Đỡnh ( Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chớ Minh đọc Tuyờn ngụn Độc lập : + Ngày 2 – 9 nhõn dõn Hà Nội tập trung taị Quảng trường Ba Đỡnh, tại buổi lễ Bỏc Hồ đọc Tuyờn ngụn Độc lập khai sinh ra nước Việt Nam Dõn chủ Cộng hũa. Tiếp đú là lễ ra mắt và tuyờn thệ của cỏc thành viờn Chớnh phủ lõm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thỳc. - Ghi nhớ : đõy là sự kiện lịch sử trọng đại đỏnh dấu sử ra đời của nước Việt Nam Dõn chủ Cộng hũa . - Tự hào về truyền thống lịch sử của đất nước. - Giảm tải: Khụng yờu cầu tường thuật, chỉ nờu một số nột về cuộc mớt tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trường Ba Đỡnh. II. Chuẩn bị : - Cỏc hỡnh ảnh minh hoạ trong SGK. - Phiếu học tập cho HS . III. Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: 4-5’ + Thắng lợi của cuộc Cỏch mạng thỏng Tỏm cú ý nghĩa như thế nào đối với dõn tộc ta? B. Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu bài : 1’ - 2 HS lờn bảng trả lời cỏc cõu hỏi sau: - GV cho HS quan sỏt hỡnh vẽ minh hoạ về ngày 2-9-45 và yờu cầu học sinh nờu tờn sự kiện lịch sử được minh hoạ. - GV giới thiệu bài. HĐ 2: Làm việc cả lớp : 6-7’ - GV kết luận ý chớnh về quang cảnh ngày 2-9-1945: - Đú là ngày Bỏc Hồ đọc bản tuyờn ngụn độc lập - 3 HS lờn bảng thi tả. - HS đọc SGK và nhỡn tranh ảnh minh hoạ để thảo luận nhúm 2 - HS thi tả quang cảnh ngày 2-9-1945. + Hà nội tưng bừng cờ hoa. + Mọi người đều hướng về Ba đỡnh chờ buổi lễ. + Đội danh dự đứng nghiờm trang quanh lễ đài mới dựng. HĐ 3 : Làm việc nhúm : 7-8’ - HS làm việc theo nhúm 4, cựng đọc SGK và trả lời cõu hỏi: + Buổi lễ bắt đầu khi nào? + Trong buổi lễ, diễn ra cỏc sự kiện chớnh nào? + Buổi lễ kết thỳc ra sao? - GV tổ chức cho HS trỡnh bày diễn biến của buổi lễ tuyờn bố độc lập trước lớp. - GV hỏi : khi đang đọc bản tuyờn ngụn độc lập Bỏc Hồ dừng lại để làm gỡ? - GV kết luận. - 3 nhúm cử 3 đại diện lần lượt trỡnh bày, lớp theo dừi bổ sung ý kiến. - 1 HS trả lời. HĐ 4 : Làm việc cỏ nhõn : 6-7’ Sự kiện 2-9-1945 đó khẳng định điều gỡ về nền độc lập của dõn tộc Việt Nam ? - 2 HS đọc 2 đoạn trớch của tuyờn ngụn độc lập trong SGK. - Bản tuyờn ngụn độc lập mà Bỏc Hồ đọc ngày 2-9-1945 đó khẳng định quyền độc lập, tự do thiờng liờng của dõn tộc, đồng thời khẳng định dõn tộc Việt Nam sẽ quyết tõm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy HĐ 5: Làm việc cỏ nhõn: 3-4’ - GV hướng dẫn HS thảo luận để tỡm hiểu ý nghĩa lịch sử của sự kiện 2-9-1945 thụng qua cõu hỏi: - HS thảo luận để trả lời cỏc cõu hỏi, sau đú rỳt ra ý nghĩa của sự kiện lịch sử ngày 2-9-1945. Sự kiện 2-9-1945 đó khẳng định điều gỡ về nền độc lập của dõn tộc Việt Nam, đó chấm dứt chế độ nào ở Việt Nam? Tuyờn bố khai sinh ra chế độ nào? Những việc đú cú tỏc động như thế nào đến lịch sử dõn tộc ta? Thể hiện điều gỡ về truyền thống của người Việt Nam. - GV nhận xột . - Sự kiện Bỏc Hồ đọc bản tuyờn ngụn độc lập ngày 2-9-1945 đó khẳng định quyền độc lập của dõn tộc ta, kết thỳc hơn 80 năm thực dõn Phỏp xõm lược và đụ hộ nước ta, khai sinh ra nước Việt Nam dõn chủ cộng hoà. Sự kiện này một lần nữa khẳng định tinh thần kiờn cường, bất khuất trong đấu tranh chống xõm lược, bảo vệ độc lập của dõn tộc ta. - HS trỡnh bày. C. Củng cố –dặn dũ: 1-2’ - GV nhận xột tiết học, dặn dũ HS về nhà học thuộc bài và chuẩn bị bảng thống kờ cỏc sự kiện lịch sử. Thứ ba ngày 18 thỏng 10 năm 2011 Toỏn (Tiết 47) Cộng hai số thập phân I. Mục tiêu: - Cộng hai số thập phân. - Giải bài toán với phép cộng các số thập phân. - Yờu thớch mụn toỏn II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra. B. Bài mới: HĐ 1: Giới thiệu bài: 1’ HĐ 2: HD HS thực hiện phép cộng hai số thập phân : 8-10’ a) GV nêu ví dụ 1, cho HS nêu lại bài toán và nêu phép tính giải bài toán để có phép cộng 1,84 + 2,45 = ? (m) GV HD HS tự tìm cách thực hiện phép cộng hai số thập phân bằng cách chuyển về phép cộng hai số tự nhiên: 184 + 245 = 429 (cm); rồi chuyển đổi đơn vị đo: 429cm = 4,29m để tìm được kết quả cộng các số thập phân: 1,48 + 2,45 = 4,29 (m). GV cho HS nhận xét về sự giống nhau và khác nhau của hai phép cộng: Theo dõi , nhận xét và ghi vở. + + Đặt tính giống nhau, cộng giống nhau, chỉ khác ở chỗ không có hoặc có dấu phẩy. Cho HS tự nêu cách cộng hai số thập phân. b) Ví dụ 2. HS tự nêu cách cộng hai số thập phân (như trong SGK). c) Hướng dẫn HS tự nêu cách cộng hai số thập phân (như trong SGK). HĐ 3: Thực hành : 18-20’ GV hướng dẫn HS làm các bài tập rồi chữa bài. Chẳng hạn: Bài 1: - Bài 1: a & b a) + 58,2 24,3 82,5 2 cộng 3 bằng 5, viết 5 8 cộng 4 bằng 12, viết 2 nhớ 1. 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8. Viết dấu phẩy thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng. Ghi vở phép tính và nêu lại cách làm. 58,2 24,3 82,5 Chú ý: Với phép cộng phần c) Ghi vở phép tính và nêu lại cách làm. Dành cho HSKG Bài 2: : - Bài 2: a & b HS tự làm bài rỗi chữa bài. Bài 3: HS ... n hiến (chộp trờn bảng phụ). III. Cỏc hoạt động dạy- học chủ yếu : Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh HĐ 1: Giới thiệu bài:1’ Nờu MĐYC của tiết học HĐ 2: Hướng dẫn ụn tập : 28-30’ a) Hướng dẫn HS làm BT 1. - HS đọc yờu cầu đề ễn luyện tập đọc và học thuộc lũng. ( Thực hiện TT tiết 1.) - HS tiếp tục ụn luyện cỏc bài TĐ- HTL từ tuần 1 đến tuần 9. - HS làm việc cỏ nhõn. b) Bài tập 2: GV lưu ý: + Nờu tớnh cỏch một số nhõn vật - HS trỡnh bày tờn nhõn vật và tớnh cỏch của nhõn vật. + Dỡ Năm: Bỡnh tĩnh, nhanh trớ, khụn khộo, dũng cảm. + An: Thụng minh, nhanh trớ, biết làm cho kẻ địch khụng nghi ngờ, + Chỳ cỏn bộ: Bỡnh tĩnh, tin tưởng vào lũng dõn, + Lớnh: Hống hỏch Cai: Xảo quyệt, vũi vĩnh, HSKG đọc thể hiện được tớnh cỏch của cỏc nhõn vật trong vở kịch. - Lớp nhận xột. - GV nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’ - GV nhận xột tiết học. - HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn Tập làm văn: (Tiết 19) ễN TẬP VÀ KIỂM TRA (Tiết 6) I. Mục tiờu: - Tỡm được từ đồng nghĩa, từ trỏi nghĩa, để thay thế theo yờu cầu của BT1, BT2 (chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,,e) - Đặt được cõu để phõn biệt được từ đồng õm, từ trỏi nghĩa (BT3 BT4). - Yờu thớch sự phong phỳ của TV. Giảm tải : ( Khụng làm bài tập 3) II. Chuẩn bị : - Bỳt dạ, một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng phõn loại nghĩa của từ để HS làm việc theo nhúm. - Bảng phụ để viết sẵn đoạn văn để HS luyện tập BT 2. - Một vài trang từ điển phụ tụ. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’ Nờu MĐYC của tiết học HĐ 2: Hướng dẫn ụn tập.: 28-29’ a) Hướng dẫn HS làm BT 1. * HS đọc yờu cầu đề Vỡ sao cần thay những từ in đậm đú bằng từ đồng nghĩa khỏc? - Vỡ cỏc từ đú được dựng chưa chớnh xỏc. - Phỏt phiếu cho 2 nhúm HS - HS làm bài theo nhúm2.. - Trỡnh bày kết quả. Cõu Từ dựng khụng chớnh xỏc Lớ do (giải thớch miệng) Thay bằng từ đồng nghĩa. Hoàng bờ chộn nước bảo ụng uống. bờ (chộn nước) bảo (ụng) Chộn nước nhẹ, khụng cần bờ Chỏu bảo ụng là thiếu lễ độ Bưng mời ễng vũ đầu Hoàng. "Chỏu vừa thực hành xong BT rồi ụng ạ!” vũ (đầu) thực hành ( xong BT) Vũ là chà đi xỏt lại, làm cho rối hoặc cho sạch.( khụng thể hiện được tỡnh cảm ụng dành cho chỏu) Thực hành là chỉ chung việc ỏp dụng lớ thuyết vào thực tế; khụng phự hợp với việc giaỉ quyết một nhiệm vụ cụ thể như giải BT. xoa làm - GV nhận xột, chốt lại. b) Hướng dẫn HS làm BT 2. * Đọc yờu cầu của BT. HS trung bỡnh, yếu làm 3 từ, HSKG làm cả bài tập 2 ( Cỏch tiến hành như BT 1) Lời giải: no,chết, bại, đậu, bẹp. c) Hướng dẫn HS làm BT 3: -* Nờu yờu cầu của đề. Lưu ý HS: Mỗi em cú thể đặt 2 cõu, mỗi cõu cú thể chứa 1 từ đồng õm hoặc 1 cõu cú thể chứa 2 từ đồng õm. - HS làm việc độc lập. - Nối tiếp đọc cõu của mỡnh. + Giỏ: Giỏ tiền + Giỏ: Giỏ để đồ vật. d) Hướng dẫn HS làm BT 4 - HS đọc yờu cầu đề . Nhắc HS đặt cõu đỳng với những nghĩa đó cho của từ đỏnh. HS đặt cõu. Cho HS trỡnh bày. - Lớp nhận xột. - GV nhận xột. 3. Củng cố, dặn dũ: 1-2’ - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà làm vào vở cỏc BT 4, 5, chuẩn bị cho 2 tiết kiểm tra viết giữa HKI. Thứ năm ngày 20 thỏng 10 năm 2011 Toỏn : (Tiết 49) KIỂM TRA ĐỊNH Kè LẦN I Luyện Toỏn ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh cách chuyển phân số thập phân thành số thập phân, quan hệ tỉ lệ, viết các số đo độ dài, đơn vị đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân. - Rèn cho học sinh làm toán thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết (theo mẫu: 3cm =m = 0,03 m) - Gv cho hs tự nghiên cứu mẫu rồi tự làm. a) 9cm = dm = dm b) 3kg = yến = yến 4kg = tạ = tạ 5dm = m = m 7cm = m = m 6tạ = tấn = tấn 2kg = tấn= tấn 8mm = m = m c) 1ha = km2= km2 c) 3ha = km2 = km2 1m2 = ha = ha 5m2 = ha = ha 1m2= km2= km2 7m2= km2= km2 Bài 2: Viết (theo mâũ: ) - Hs nhận xét chữa bài - Hs khác bổ sung Bài 3: Viết số đo thích hợp vào ô trống: - 1 Hs đọc đề bài trước lớp. - Hs có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm. - 2 Hs lên bảng làm. Số đo với hai tên đơn vị đo Số đo có đơn vị là ki-lô-gam Số đo có đơn vị là héc-tô-gam Số đo có đơn vị là đề-ca-gam Số đo có đơn vị là gam 5kg7hg 3,40kg 43,5hg 270,7dag 2707g Hs nhận xét bài bạn làm đúng/sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng Đáp án: Số đo với hai tên đơn vị đo Số đo có đơn vị là ki-lô-gam Số đo có đơn vị là héc-tô-gam Số đo có đơn vị là đề-ca-gam Số đo có đơn vị là gam 5kg7hg 5,7kg 57hg 570dag 5700g 3kg40dag 3,40kg 34hg 340dag 3400g 4kg35dag 4,35kg 43,5hg 435dag 4350g 2kg707g 2,707kg 27,07hg 270,7dag 2707g Bài 4: Người ta lát nền một sân hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng bằng chiều dài và lát gạch bông hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi phải cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền sân đó? (Biết rằng mạch vữa là không đáng kể). Đáp án: Chiều rộng sân HCN là: 12 : 3 X 4 = 9 (m) Diện tích HCN là: 12 X 9 = 10 8 (m2) Đổi : 10 8 m2 = 1 080 000 cm2 S mỗi viênviên gạch là: 30 X 30 = 900 (cm2) Số viên gạch cần lát là: 1080000 : 900 = 1200 (viên) Đáp số : 1200 viên C. Củng cố dặn dò: Nxét giờ học, dặn học sinh về nhà ôn cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. Tập làm văn: ( Tiết 20) KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I ( Tiết 7 ) Mục tiờu: Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI Luyện Tập làm văn ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố hoc sinh cách thuyết trình tranh luận. - Nắm vững các điều kiện khi thuyết trình tranh luận. - KNS: Tự tin, bình tĩnh khi giải quyết vấn đề. II. Cỏc hoạt động dạy- học: *Hướng dẫn học sinh làm bài. Bài 1: Trong các điều kiện dưới đây, điều kiện nào không cần thiết tuân thủ trong quá trình tranh luận ? a) Phải có hiểu biết về vấn đề được thuyết trình, tranh luận. b) Phải nói theo ý kiến của số đông. c) Phải biết nêu lí lẽ và dẫn chứng. d) Phải có ý kiến riêng về vấn đề được thuyết trình, tranh luận. - Thảo luận nhóm bàn. - Cả lớp làm vở. - Trình bày kết quả, nhận xét Đáp án: b Bài 2: Sắp xếp các điều kiện cần có khi tham gia thuyết trình tranh luận (a,c,d.) ở câu 1 theo thứ tự 1, 2, 3 cho phù hợp với quá trình tranh luận 1: Điều kiện.. 2: Điều kiện.. 3: Điều kiện.. - Cả lớp làm vở. -Trình bày kết quả, nhận xét Đỏp ỏn: a, d, c Bài 3: Đọc mẫu chuyện ở bài 1, tiết tập làm văn ở trang 93. Hãy tưởng tượng em là cây xanh, khi nghe được câu chuyện của Đất, Nước, ánh sáng, Không khí, em sẽ nói gì với họ? Khoanh tròn vào ý em chọn. Tớ nghĩ rằng tớ cần ánh sáng nhất vì ánh sáng làm tớ vui vẻ. Khi có ánh sáng các loài chim mơí đến hót cho tớ nghe. Tớ cảm ơn các bạn, tớ cần Đất nhất vì Đất cho tớ chỗ ở, không có chỗ ở thì tớ đi đâu về đâu? Các bạn ơi, con người chỉ nhịn thở có 3 phút là có thể chết. Tớ nghĩ tớ cũng vậy, tớ cần Không khí nhất, nếu thiếu các thứ khác chắc tớ vẫn sống. Thời tiết khắc nghiệt quá, chỉ có Nước mới ủ ấm cho rễ của tớ trong những ngày hè oi bức. Tớ cần Nước nhất. Những ngừơi bạn yêu quý của tớ, các bạn có biết rằng tớ cần tất cả các bạn không? Tớ không thể sống thiếu ai trong tất cả các bạn. Chính các bạn đã đồng sức giúp tớ lớn lên để giúp ích cho đời. Tất cả các bạn đều là bạn tốt của cây. - Cả lớp làm vở. - Trình bày III. Tổng kết, dặn dò: - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. Thứ sỏu ngày 21 thỏng 10 năm 2011 Toỏn(Tiết 50) Tổng nhiều số thập phân I. mục tiờu: Biết : - Tính tổng nhiều số thập phân - Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân - Vận dụng để tớnh tổng bằng cách thuận tiện nhất. - Yờu thớch mụn Toỏn II. Chuẩn bị: III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Bài cũ : B. Bài mới : HĐ 1 : Giới thiệu bài: 1’ HĐ 2 : HD HS tự tính tổng nhiều số thập phân : 9-10’ - 1HS lên làm BT3. a) - GV nêu ví dụ (như trong SGK) rồi viết ở trên bảng một tổng các số thập phân: 27,5 + 36,75 + 14,5 = ? (l) Tự đặt tính - Hướng dẫn HS: Tự đặt tính (viết lần lượt các số hạng sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau). Tự tính (cộng từ phải sang trái như cộng các số tự nhiên, viết dấu phẩy của tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng). Tự tính, vài HS nêu cách tính tổng số thập phân. b) GV hướng dẫn HS tự nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài (như trong SGK). HS tự nêu bài toán rồi tự giải và chữa bài . HĐ 3 : Thực hành : 18-20’ Bài 1: Bài 1: HS tự làm bài rỗi chữa bài. Bài 2: Sau khi chữa bài, GV gọi vài HS nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và viết trên bảng: Bài 2: HS tự làm bài rỗi chữa bài. (a + b) + c = a + (b + c) Ghi vở (a + b) + c = a + (b + c) Bài 3: Khi HS chữa bài, GV nên yêu cầu HS giải thích đã sử dụng tính chất nào của phép cộng các số thập phân trong quá trình tính. Bài 3: HS tự làm bài rồi chữa bài. HS yếu, TB làm bài a & c ; HAKG làm thờm bài b & d a) 12,7 + 5,89 + 1,3 = 12,7 + 1,3 + 5,89 a) 12,7 + 5,89 + 1, = 14 + 5,89 = 19,89. (Giải thích: Đã sử dụng tính chất giao hoán khi đổi chỗ 5,89 và 1,3). b) 38,6 + 2,09 + 7,91 = 38,6 + (2,09 + 7,91) = 38,6 + 10 = 48,6. (Giải thích: Đã sử dụng tính chất kết hợp của phép cộng để thay 2,09 + 7,91 bằng tổng của chúng). C. Củng cố dặn dò : 1-2’ - Xem trước bài Luyện tập. Tập làm văn: (Tiết 20) KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè I (TIẾT 8) Mục tiờu: - Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKI. Luyện Tập làm văn: Ôn tập I. Mục tiêu: Kiểm tra (viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HK1 . - Nghe- viết đúng chính tả (tốc độ viết khoảng 95 chữ /15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). - Viết được bài văn tả cảnh theo nội dung ,Yc của đề bài. II. Cỏc hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài. 2. Giáo viên ghi đề bài lên bảng. Đề bài: Hãy tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua. ? Đề bài văn thuộc thể loại gì? ? Nêu dàn bài chung của bài văn tả cảnh? - Yc Hs tự làm bài vào vở bài tập - 1 Hs làm bảng phụ - Chữa bài của bạn ở bảng - Gọi 5-7 Hs đọc bài làm của mình - Chữa bài: + Nội dung. + Cách diễn đạt. 3: Củng cố, dặn dò: - Hs đọc đề - Văn tả cảnh - Dàn bài chung gồm có 3 phần: + Mở bài ... + Thân bài ... + Kết bài. - Hs tự làm vào vở. - Nhận xét bài bạn.
Tài liệu đính kèm: