Giáo án Lớp 4 - Tuần 11, 12 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Lớp 4 - Tuần 11, 12 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

tập đọc

bà cháu

I/ Mục tiêu :

- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .Bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. .

- Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Ca ngợi tình cảm bà cháu quí giá hơn vàng bạc, châu báu .

- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.

- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.

II/ Chuẩn bị :

- Tranh ảnh minh họa SGK.

- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 53 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 577Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 11, 12 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuÇn 11
Thứù hai, ngày 05 tháng 11 năm 2012
tËp ®äc
bµ ch¸u
I/ Mục tiêu : 
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ .Bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể nhẹ nhàng. . 
- Hiểu ý nghĩa nội dung câu chuyện : Ca ngợi tình cảm bà cháu quí giá hơn vàng bạc, châu báu .
- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ đối với ông bà.
II/ Chuẩn bị : 
- Tranh ảnh minh họa SGK. 
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc 
III/ Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
 TIẾT1 
1. Ổn định:
2. KiĨm tra bài cũ
 - Kiểm tra 2 HS đọc và trả lời câu hỏi trong bài tập đọc : “ Bưu thiếp “ 
 3.Bài mới 
*Hoạt động 1: Luyện đọc: 
- Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
- Đọc giọng kể cảm động nhấn giọng những từ ngữ thể hiện được từng vai trong chuyện .
- YC HS khá giỏi đọc cả bài.
* H­íng dÉn ®äc câu
- Yêu cầu đọc từng câu .
+ Theo dõi sửa sai cho các em.
- Tìm từ ngữ khó đọc trong bài: vất vả, đầm ấm, sung sướng, móm mém,....
* Hướng dẫn ngắt giọng : Yêu cầu đọc tìm cách ngắt giọng một số câu dài , câu khó ngắt thống nhất cách đọc các câu này trong cả lớp.
* Đọc từng đoạn : 
-Yêu cầu HS tiếp nối đọc từng đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho học sinh .
-Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét bạn đọc .
* Thi đọc: -Mời các nhóm thi đua đọc .
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
Tiết 2
* Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài 
-YC lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi :
+ Gia đình em bé có những ai ?
+ Trước khi gặp cô tiên cuộc sống của ba bà cháu ra sao ?
+Tuy sống vất vả nhưng không khí trong gia đình như thế nào?
+ Cô tiên cho hai anh em vật gì ?
+ Cô tiên dặn hai anh em điều ?
+ Những chi tiết nào cho biết cây đào phát triển rất nhanh ?
+ Cây đào có gì đặc biệt ?
+ Cây đào lạ ấy sẽ mang đến điều gì?
* Cuộc sống của hai anh em ra sao chúng ta cùng tìm hiểu tiếp bài .
- Mời 1 em đọc đoạn 2,3.
+ Sau khi bà mất cuộc sống hai anh em ra sao?
+ Thái độ của hai anh em thế nào khi đã trở nên giàu có ?
+ Vì sao sống trong giàu sang sung sướng mà hai anh em lại vẫn thấy không vui ?
+ Hai anh em xin bà tiên điều gì ?
+ Hai anh em cần gì và không cần gì?
+ Câu chuyện kết thúc ra sao ?
* Hoạt động 3: Luyện đọc lại truyện :
- Hướng dẫn đọc theo vai .Phân lớp thành các nhóm mỗi nhóm 5 em .
- Chú ý giọng đọc từng nhân vật .
- Theo dõi luyện đọc trong nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học sinh .
 3) Củng cố dặn dò : 
+ Qua câu chuyện này em rút ra được điều gì?
- GD tình cảm đẹp đẽ đối với ơng bà.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Hát.
- Hai em lên bảng đọc và trả lời câu hỏi của giáo viên.
-Vài em nhắc lại tên bài
- Lớp lắng nghe đọc mẫu .
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho hết bài.
- HS nêu, phân tích âm vần khó đọc.
- Ba bà cháu / rau cháo nuôi nhau /tuy vất vả / nhưng cảnh nhà / lúc nào cũng đầm ấm /
-Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm / ra lá / đơm hoa / kết bao nhiêu là trái vàng ,trái bạc.//
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp .
- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
- Các em khác lắng nghe và nhận xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài ( đọc 
cá nhân) 
- Một em đọc thành tiếng .Lớp đọc thầm đoạn 1 
- Bà và hai anh em .
- Sống rất nghèo khổ / Sống rất khổ cực 
- Rất đầm ấm và hạnh phúc .
- Một hạt đào .
- Khi bà mất gieo hạt đào lên mộ bà các cháu sẽ được giàu sang , sung sướng .
- Vừa gieo xuống hạt đã nảy mầm ra lá , đơm hoa kết bao nhiêu là trái .
- Kết toàn trái vàng trái bạc .
- 1 HS đọc đoạn 2,3. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi.
-Trở nên giàu có vì có nhiều vàng bạc . Cảm thấy càng ngày càng buồn bã.
- Vì nhớ bà ./ Vì vàng bạc không thế thay thế được tình cảm ấm áp của bà .
- Xin cho bà sống lại .
- Cần bà sống lại , không cần tiền bạc , giàu có .
- Bà sống lại , hiền lành , móm mém dang hai tay đón các cháu còn lâu đài nhà cửa biến mất .
- Luyện đọc trong nhóm 
- Các nhóm phân vai theo các nhân vật trong câu chuyện .
- Thi đọc theo vai .
- Tình cảm là thứ quý giá nhất / Vàng bạc không quí bằng tình cảm con người.
- Hai em nhắc lại nội dung bài .
to¸n
luyƯn tËp
I/ Mục tiêu :
1/ Kiến thức: 
 - Thuộc bảng 11 trừ một số
 - Thực hiện được phép trừ có dạng 51 - 15. 
 - Tìm số hạng trong một tổng .
 - Giải bài toán có một phép trừ dạng 31 - 5 .
2/ Kỹ năng:- Tính đúng
3/ Thái độ:
- Chăm học.
II/ Chuẩn bị :
- Đồ dùng phục vụ trò chơi .
III/ Các hoạt động dạy và học :	
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng làm bài tập: đặt tính rồi tính: 51 – 8 41 - 16
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
 3.Bài mới: 
 a) Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập về phép trừ các số trong phạm vi 100
 b) Luyện tập :
Bài 1: 
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
-Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
-Yêu cầu 1 em lên bảng làm .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2 (Cột 1,2): HS khá giỏi làm hết bài.
- Gọi một em nêu yêu cầu đề bài 
- Khi đặt tính ta cần chú ý điều gì ?
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Mời 3 em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 3 (a,b):
 - Yêu cầu 1 em đọc đề .
+ Muốn tìm số hạng trong 1 tổng ta làm như thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Mời 2 em lên làm bài trên bảng .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
Bài 4: 
- Yêu cầu 1 em đọc đề .
+ Bán đi có nghĩa là thế nào ? 
+ Muốn biết còn lại bao nhiêu kilôgam táo ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu lớp tự suy nghĩ tóm tắt bài toán và giải vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Mời em khác nhận xét bài bạn .
- Nhận xét và ghi điểm học sinh . 
 4) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học 
- 1 HS lên bảng thực hiện một phÐp tÝnh
- Nhận xét bài bạn .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Một em đọc đề bài .
- Lớp thực hiện vào vở .
- Một em lên bảng làm bài .
- Nhận xét bài bạn .
- Đọc đề .
- Các đơn vị viết thẳng cột với đơn vị , chục thẳng cột với chục .
- 3 em lên bảng làm . 
 , 
- Đọc đề bài.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết .
 x + 18 = 61 23 + x = 71 
 x = 61 -18 x = 71 - 23 
 x = 43 x = 48 
- Nhận xét bài bạn . 
- Đọc yêu cầu đề 
- Có nghĩa là bớt đi 
- Thực hiện phép tính 51 - 26 
Tóm tắt : Có : 51 kg 
 Bán đi : 26 kg 
 Còn lại :... kg? 
Bài giải
Số kilôgam táo còn lại là :
 51 - 26 = 25 ( kg )
 Đáp số : 25 kg.
- Hai em nhắc lại nội dung bài vừa luyện tập 
Thứù ba, ngày 06 tháng 11 năm 2012
	to¸n
12 TRỪ ĐI MỘT SỐ 12 - 8
I/ Mục tiêu :	
1/ kiến thức:	
 - Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
 - Biết giải bài tốn cĩ một phép trừ dạng 12 – 8
 - BT cÇn lµm: Bài 1 (a), Bài 2, Bài 4
2/ Kỹ năng: 
- Tính đúng
3/ Thái độ:
- Chăm học 
II/ Chuẩn bị :
- Bảng gài 
- Que tính .
 III / C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 em lên bảng 
- Đặt tính và thực hiện phép tính : 
 11 - 7 ; 51 -35 
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: 
- Hôm nay chúng ta sẽ thực hiện phép trừ dạng
12 - 8 tự lập và học thuộc công thức 12 trừ đi một số. 
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ 12 - 8 
- Nêu bài toán : Có 12 que tính bớt đi 8 que tính . Còn lại bao nhiêu que tính ?
+ Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
- Viết lên bảng 12 - 8 
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Yêu cầu học sinh nêu cách bớt của mình.
- Viết lên bảng 12 - 8 = 4 
* Đặt tính và thực hiện phép tính .
- Gọi 1 em lên bảng đặt tính và nêu cách đặt tính 
- Mời một em khác nhận xét .
* Hoạt động 2: Lập bảng công thức : 12 trừ đi một số 
- Yêu cầu sử dụng que tính để tính kết quả các phép trừ trong phần bài học .
- Xóa dần các công thức trên bảng yêu cầu học thuộc lòng .
 *Hoạt động 3: Luyện tập :
Bài 1(a):
 - Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Yêu cầu đọc chữa bài .
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2: 
- Gọi 1 em nêu yêu cầu đề bài 
- Yêu cầu tự làm bài vào vở .
- Gọi 1 em đọc chữa bài .
- Nhận xét tuyên dương. 
Bài 4: 
- Yêu cầu 1 em đọc đề bài .
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán yêu cầu gì ?
- Yêu cầu 1 em lên bảng bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá
4) Củng cố - Dặn dò:
- HS nhắc lại cách đặt tính rồi tính: 12- 8.
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Hai em lên bảng mỗi em làm một bài.
- Học sinh khác nhận xét .
-Vài em nhắc lại tên bài.
- Quan sát và lắng nghe và phân tích đề toán .
- Thực hiện phép tính trừ 12 - 8
- Thao tác trên que tính và nêu còn 4 que tính 
- Trả lời về cách làm .
 12 - 2 = 10 12- 5 = 7 12 - 8 = 4
 12 - 3 = 9 12- 6 = 6 12 - 9 = 3
 12 - 4 = 8 12- 7 = 5 12 -10 = 2
- Lần lượt các tổ đọc đồng thanh các công thức , cả lớp đọc đồng thanh theo yêu cầu .
-Đọc thuộc lòng bảng công thức 12 trừ đi một số . 
- Một em đọc đề bài .
- Tự làm bài vào vở dựa vào bảng công thức .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- 1 em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Lớp thực hiện vào vở .
- 1 em nêu kết quả .
- Nhận xét bài bạn và ghi vào vở .
- 1 em đọc đề . 
HS ... ắn nhỏ nằm giữa đường kẻ3. Sau đó viết tiếp nét móc ngược phải. Điểm dừng bút ở giao của đường ngang 2 và đường dọc 6.
-Vừa viết mẫu vừa giảng lại quy trình viết.
b.Viết bảng
Yêu cầu HS viết trong không trung sau đó viết bảng con. Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
*Viết cụm từ ứng dụng
+Giới thiệu
-Yêu cầu đọc cụm từ ứng dụng trong Vở tập viết.
?K ề vai sát cánh cã nghÜa lµ thÕ nµo?.
+Quan sát và nhận xét
-Yêu cầu HS nhận xét số chữ trong cụm từ ứng dụng, chiều cao các chữ cái,khoảngcách giữa các chữ, cách viết nét nối từ K về ê.
+Viết bảng:
-Yêu cầu HS viết bảng chữ K ề.
-Theo dõi và nhận xét.
*Hướng dẫn viết vở Tập viết
* Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung về tiết học
-Nhận xét chung về tiết học.
-Chữ cái hoa K cao 5 li, rộng 5 li (6 đường kẻ ngang). Viết bởi 3 nét.
- L¾ng nghe
Thực hiện viết bảng.
-Đọc: K ề vai sát cánh
-Đoàn kết cùng nhau làm việc.
Nhận xét: Cụm từ có 4 chữ, khoảng cách giữa các chữ bằng 1 1 chữ cái o. Các chữ cái K , h cao 2,5 li, chữ t cao 1 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
-Khi viết chữ Kề từ điểm dừng bút của nét móc phải xuôi trong chữ Kviết luôn sang chữ e.
-1 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con.
-Thực hành viết trong vở Tập viết
ChÝnh t¶: (TËp chÐp)
MĐ
I.Mơc tiªu:
 -Chép chính xác bài chíh tả ; biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.Không mắc quá 5 lỗi
 -Làm đúng BT 2 , BT3 a.
ii.®å dïng d¹y- häc:
 -Bảng phụ chép nội dung đoạn thơ cần chép: nội dung bài tập 2.
iii.c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: 
	Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.KTBC:
- Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS nghe và viết lại chính xác các từ mắc lỗi, cần phân biệt của tiết trước.
- Nhận xét và cho điểm HS.
2. Bµi míi:
*Hướng dẫn viết chính tả
- GV đọc toàn bài 1 lượt.
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
?Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào?
- Mẹ đuợc so sánh với những ngôi sao, với ngọn gió.
Hướng dẫn cách trình bày
- Yêu cầu HS đếm số chữ trong các câu thơ.
- Có câu có 6 chữ (đọc các câu thơ 6 chữ), có câu có 8 chữ (đọc các câu 8 chữ). Viết xen kẽ, một câu 6 chữ rồi đến 1 câu 8 chữ.
- Hướng dẫn: Câu 6 viết lùi vào 1 ô li so với lề, câu 8 viết sát lề.
 Hướng dẫn viết từ khó
- Cho HS đọc rồi viết bảng các từ khó.
- Đọc và viết các từ: lời ru, gió, quạt, thức, giấc tròn, ngọn gió, suốt đời
- Theo dõi, nhận xét và chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
 Viết chính tả
Soát lỗi
 Chấm bài
*Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2
Đêm đã khuya. Bốn bền yên tĩnh. Ve đã
-1 HS đọc đề bài (đọc thành tiếng).
lặng vì mệt và gió cũng thôi trò chuyện
-1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm
cùng cây. Nhưng từ gian nhà nhỏ vẫn
bài vào Vở bài tập.
vẳng ra tiếng võng kẽo kẹt, tiếng mẹ ru
- 1 HS làm trên bảng lớp. Cả lớp làm
con.
bài vào Vở bài tập.
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm bài.
- Chữa bài, nhận xét, cho điểm.
a.gió, giấc, rồi, ru.
3.Củng cố, dặn dò :
-Tổng kết chung về giờ học.
-Dặn dò HS về nhà viết lại các lỗi sai. Làm lại các bài tập chính tả còn
Tự nhiên xã hội
®å dïng trong gia ®×nh
I.Mơc tiªu:
-HS kể được một số công việc thường ngày của từng người trong gia đình. 
-Biết được các thành viên trong gia đình can cùng nhau chia sẻ công việc nhà.
* Nêu tác dụng các việc làm của em đối với gia đình.
ii.®å dïng d¹y- häc:
-Phiếu bài tập (2).
-Phấn màu (bảng phụ).
-Tranh, ảnh trong SGK trang 26, 27.
iii.c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.KTBC:
2.Giới thiệu: Kể tên đồ vật
-Yêu cầu: Kể cho cô 5 tên đồ vật có ở trong gia đình em.
-3 hs kể (bàn, tủ, ghế, ti vi, )
-Kết luận: Những đồ vật mà các em vừa kể tên đó, người ta gọi là đồ dùng trong gia đình. Đây cũng chính là nội dung bài học ngày hôm nay.
Thảo luận nhóm
-Yêu cầu: hs quan sát hình vẽ 1, 2, 3 trong SGK và thảo luận: Kể tên các đồ dùng có trong hình và nêu các lợi ích của chúng?
-Các nhóm HS thảo luận.
-Sau đó ghi kết quả thảo luận vào phiếu được phát.
-Yêu cầu 2 nhóm HS trình bày.
-2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày
-Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe. Nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
?Ngoài những đồ dùng có trong SGK, ở nhà các em còn có những đồ dùng nào nữa?
-Các cá nhân HS bổ sung.
-GV ghi nhanh lên bảng.
 Phân loại các đồ dùng
-GV phát giấy (phiếu) thảo luận cho các nhóm.
-Nhóm trưởng lên nhận phiếu.
-Yêu cầu: Các nhóm HS thảo luận; sắp xếp phân loại các đồ dùng đó dựa vào vật liệu làm ra chúng.
-Các nhóm HS thảo luận ghi vào phiếu.
-Yêu cầu: 2 nhóm HS trình bày kết quả.
-2 nhóm HS nhanh nhất lên trình bày. Các nhóm khác ở dưới chú ý nghe, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn.
* Trò chơi đoán tên đồ vật:
-GV cử 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn.
-HS chơi thử.
-Phổ biến luật chơi:
-HS tiến hành chơi.
-Đội 1: 1 bạn sẽ giới thiệu về 1 đồ vật nào đó, nhưng không nói tên. Bạn đó chỉ được nói lên đặc điểm hoặc công dụng của đồ vật đó.
-HS dưới lớp chú ý nghe, nhận xét các bạn chơi.
-Đội 2: 1 bạn phải có nhiệm vụ là gọi tên đồ vật đó.
Vì dụ: Đội 1: Tôi làm mát mọi người
Đội 2: Cái quạt
+Đội nào nói đúng, trả lời đúng: 3 điểm
+Đội nào nói sai, trả lời sai: 0 điểm
+Câu nào đội không trả lời được, dành quyền trả lời cho các bạn dưới lớp.
+Hết 5 bạn của Đội 1 nói, đảo lại nhiệm vụ của hai đội chơi.
Bảo quản, giữ gìn đồ dùng trong gia đình:
Bước 1: Thảo luận cập đôi.
-HS thảo luận cặp đôi.
+Yêu cầu: Làm việc với SGK, trả lời theo lần lượt các câu hỏi sau:
?Các bạn trong tranh đang làm gì?
?Việc làm của các bạn có tác dụng gì?
+Yêu cầu 4 HS trình bày
-4 HS trình bày lần lượt theo thứ tự 4 bức tranh.
-HS dưới lớp chú ý nghe, bổ sung, nhận xét ý kiến của các bạn.
Bước 2: Làm việc cả lớp
-Các cá nhân HS phát biểu theo các ý sau:
1.Nhà mình thường sử dụng những đồ dùng nào?
2.Cách bảo quản (hoặc cách chú ý) khi sử dụng những đồ dùng đó.
GV hỏi một số câu gợi ý:
?Với những đồ dùng bằng sứ, thủy tinh muốn bền đẹp, ta cần lưu ý gì khi sử dụng?
-Phải cẩn thận để không bị vỡ.
?Khi dùng hoặc rửa chén, bát đĩa, phích, lọ cấm hoa,  chúng ta cần chú ý điều gì?
-Phải cẩn thận, nếu không sẽ bị vỡ.
?Với những đồ dùng bằng điện, muốn an toàn, ta cần chú ý gì khi sử dụng?
-Phải chú ý để không bị điện giật.
?Chúng ta phải giữ gìn gường ghế, tủ như thế nào?
-Không viết, vẽ bậy lên gường, ghế, tủ. Lau chùi thường xuyên.
Bước 3: GV chốt lại kiến thức.
-Khi sử dụng các đồ dùng trong gia đình, chúng ta phải biết cách bảo quản, lau chùi thường xuyên và xếp đặt ngăn nắp. Đối với đồ dùng dễ vỡ, dễ gãy, đồ điện, khi sử dụng chúng ta cần chú ý nhẹ nhàng, cẩn thận, đảm bảo an toàn.
3.Tổng kết:
-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài “Giữ sạch môi trường xung quanh nhà ở”
Thø s¸u, ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2012
Toán
LuyƯn tËp
I.Mơc tiªu:
Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
Thực hiện được phép trừ dạng 33-5; 53-15.
Làm được BT1, 2 ,3
ii.®å dïng d¹y- häc:
iii.c¸c ho¹t ®éng d¹y- häc: 
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
1.KTBC:
-3 HS sửa bài 2, 1HS sửa bài 4.
-Nhận xét , cho điểm.
 2.Bµi míi:
Bài 1:
-Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả.
- HS làm bài sau đó nối tiếp nhau (theo bàn hoặc theo tổ) đọc kết quả từng phép tính.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Đặt tính rồi tính.
?Khi đặt tính phải chú ý điều gì?
- Phải chú ý sao cho đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 con tính. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- Làm bài cá nhân. Sau đó nhận xét bài bạn trên bảng về đặt tính, thực hiện tính.
- Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện các phép tính sau: 33 – 8; 63 – 35; 
 83 – 27.
- 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xét.
- Nhận xét và cho điểm HS.
- Giải toán có lời văn
Bài 4:To¸n cã lêi v¨n
? Bµi tËp yªu cÇu g×?
? Bµi tËp cho biÕt g×?
? Bµi tËp hái g×?
- GVNX
3.Củng cố : Nhận xét tiết học.
-Mét hs lªn b¶ng lµm bµi, hs kh¸c nhËn xÐt.
-HS ch÷a bµi.
 kiĨm tra ch­¬ng 1: kÜ thuËt gÊp h×nh
(TiÕt 1)
I/ MỤC TIÊU:
 - Củng cố được kiến thức, kỉ năng gấp hình đã học.
 - Gấp được ít nhất một hình để làm đồ chơi 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 1. GV: Các mẫu gấp hình của bài 1, 2, 3, 4, 5 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới: 
Nội dung
Phương pháp dạy học
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Nội dung k.tra.
Đề: Em hãy gấp một trong những hình gấp đã học.
Đánh giá
Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của bài kiểm tra: 
Gấp được một trong những sản phẩm đã học. Hình gấp phải được thực hiện đúng quy trình, cân đối, các nếp gấp thẳng,phẳng. 
 Gv gọi hs nhắc lại tên các hình gấp và cho hs qsát lại các mẫu hình đã được học.
Tổ chức cho hs làm bài kiểm tra. Trong quá trình hs gấp hình, gv đến từng bàn quan sát.
Đánh giá kết quả kiểm tra qua sản phẩm thực hành theo 2 bước:
 + Hoàn thành
 + Chưa hoàn thành
Þ Xem sgv.
Củng cố dặn dò: Dặn hs giờ học sau mang giấy nháp, giấy thủ công, bút chì, thước, kéo, hố dán để học bài: “ Gấp, cắt, dán hình tròn” 
________________________________
	 ThĨ dơc : Gi¸o viªn chuyªn d¹y
________________________________________________________________
 BGH kÝ duyƯt: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai cuong tuan 1112 CKTKNKNS.doc