TiÕt 5: Tập Đọc
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I/ Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc trơn tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục
2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao
II/ Đồ dung dạy học:
- Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ
III/ Hoạt động dạy học:
Thứ 2 ngày 16 tháng 11năm 2009 TiÕt 1: Chµo cê TiÕt 2: Toán GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11 I/ Mục tiêu: Giúp HS Biết cách thực hiện nhân nhẩm số có 2 chữ số cho số 11 Áp dụng nhân nhân nhẩm soó có 2 chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan II/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: ¤n l¹i kiÕn thøc cò - GV gọi 3 HS lên bảng y/c làm các bài tập của tiết 60 - GV chữa bài và nhận xét * Giới thiệu: Nêu mục tiêu Ho¹t ®éng 2: H×nh thµnh kiÕn thøc * Phép nhân 27 11 - Viết lên bảng phép nhân 27 11 - Y/c HS đặt tính và thực hiện tính - Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép nhân trên? - Vậy 27 11 bằng bao nhiêu ? Em có nhận xét gì về kết quả của phép nhân 27 11 = 297 so với số 27 - Y/c HS nhân nhẩm 41 11 * Phép nhân 48 11 - Viết lên bảng phép nhân 48 11 - Y/c HS đặt tính và thực hiện tính - Em có nhận xét gì về hai tích riêng của phép nhân trên? - Vậy 48 x 11 bằng bao nhiêu ? - Hãy nêu rõ bước thực hiện cộng 2 tích riêng của phép nhân 48 11 - GV y/c HS dựa vào bước cộng các tích riêng của phép nhân 48 11 để nhận xét về các chữ số trong kết quả phép nhân 48 11 = 528 - Y/c HS nêu cách nhân nhẩm 48 11 - Y/c HS nhân nhẩm 48 11 Ho¹t ®éng 3: Luyện tập Bài 1:- GV y/c HS tự nhân nhẩm và ghi kết quả vào VBT, Bài 2:- GV y/c HS tự làm bài, nhắc HS thực hiện nhân nhẩm để tìm kết quả, không được đặt tính - GV nhận xét Bài 3:- GV y/c HS đọc đề bài - GV y/c HS làm bài - GV nhận xét và cho điểm HS Bài 4:- Y/c HS đọc đề bài và làm bài Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập và chuẩn bị bài sau - 3 HS lên bảng thực hiện y/c của GV - HS lắng nghe - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp - Hai tích riêng của phép nhân 27 11 đều bằng 27 - HS tr¶ lêi - HS nhẩm - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp - HS nêu - HS nghe giảng - HS nêu - 2 HS lần lượt nêu trước lớp - HS nhân nhẩm và nêu cách nhẩm trước lớp - Làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT - HS nghe GV hướng dẫn và làm bài TiÕt 3: ThÓ Dôc TiÕt 4: TiÕng Anh TiÕt 5: Tập Đọc NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I/ Mục tiêu: 1. Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc trơn tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục 2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao II/ Đồ dung dạy học: - Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: ¤n l¹i kiÕn thøc cò - Gọi 2 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài Vẽ trứng và trả lời câu hỏi về nội dung bài - Nhận xét * Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài: a. Luyện đọc - Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn của bài (3 lược HS đọc). GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS - Gọi HS đọc phần chú giải - GV có thể giới thiệu thêm hoặc goi HS Giới thiệu tranh (ảnh) về khinh khí cầu, tên lửa nhiều tầng - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc b. Tìm hiểu bài : - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và và trả lời câu hỏi: + Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì? + Khi còn nhỏ ông đã làm gì để có thể bay được? + Theo em hình ảnh nào đã gợi ước muốn tìm cách bay trong không trung của Xi-ôn-cốp-xki? + Đoạn 1 nói lên điều gì? - Ghi ý chính đoạn 1 - Gọi HS đọc đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi + Để tìm hiểu bí mËt đó. Xi-ô-cốp-xki đã làm gì? + Ông kiên trì thực hiện ước mơ của mình ntn? + Nguyên nhân chính giúp Xi-ô-cốp-xki thành công là gì? + Đó cũng chính là nội dung chính của đoạn 2, 3 - Ghi lên bảng ý chính đoạn 2, 3 - Y/c HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi + Ý chính đoạn 4 là gì? - Ghi ý chính đoạn 4 + Nội dung chính của bài này là gì? - Ghi nội dung chính của bài c. Đọc diễn cảm - Y/c 4 HS đọc nối tiếp, cả lớp theo dõi để tìm ra giọng thích hợp - Y/c HS luyện đọc - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài - Nhận xét cách đọc Ho¹t ®éng nèi tiÕp: + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? + Em học được gì qua cách làm việc của nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki? - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài và và chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng thực hiện y/c - Lắng nghe - HS đọc bài tiếp nối theo trình tự: - 1 HS đọc thành tiếng - Giới thiệu và lắng nghe - 2 HS đọc toàn bài - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi theo dõi và trả lời câu hỏi + Được bay lên bầu trời + Ông dại dột nhảy qua cửa sổ để bay theo những cách chim + Qu¶ bãng kh«ng có cánh mà vẫn bay được + Ước mơ của Xi-ôn-cốp-xki - 2 HS nhắc lại - 2 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm, HS thảo luận theo cặp đôi và trả lời câu hỏi + Ông đã đọc không biết bao nhiêu là sách, ông hì hục làm thí nghiệm, có khi đến hµng trăm lần + Vì ông có ước mơ đẹp chin phục các vì sao và ông có quyết tâm thực hiện ước mơ đó - 2 HS nhắc lại - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi + Nói lên sự thành công của Xi-ôn-cốp-xki - 1 HS nhắc lại + Truyện ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ lên các vì sao - 4 HS nối tiếp nhau đọc và tìm ra cách đọc hay - HS luyện dọc theo cặp - 3- 5 HS thi đọc diễn cảm - 3 HS thi đọc toàn bài - HS tr¶ lêi Buæi 2 TiÕt 1: Chính tả NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO I/ Mục tiêu: - Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người tìm đường lên các vì sao - Làm đúng các tập phân biệt các âm đầu l/n, các âm chính (âm giữa vần) i/iê II/ Đồ dung dạy - học: - Bút dạ + phiếu khổ to nội dung BT2a hoặc 2b - Một số tờ giấy trắng khổ A4 để zHS làm BT3a hoặc 3b III/ Hoạt động dạy - học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: ¤n l¹i kiÕn thøc cò - Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS lên bảng viết bảng lớp - Nhận xét về chữ viết của HS * Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu bài học Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn viết chính tả - Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK - Hỏi: + Đoạn văn viết về ai? + Em biết gì về nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki? - Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn và luyện viết - Viết chính tả - Viết, chấm, chữa bài Ho¹t ®éng 3: Hướng dẫn làm bài tập Bài 2: a) - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Phát giấy bút dạ cho nhóm 4 HS. Y/c HS thực hiện trong nhóm, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng - Gọi các nhóm khác bổ sung mà nhóm bạn chưa có - Kết luận các từ đúng - Gọi HS đọc truyện Ngu Công dời núi b) Tiên hành tương tự như phần a) Bài 3: a) - Gọi HS đọc y/c và nội dung - Y/c HS trao đổi theo cặp và tìm từ - Gọi HS phát biểu - Nhận xét và kết luận lời giải đúng b) tiến hành tương tự như phần a) Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - Nhận xét tiết học, - Dặn HS về nhà viết lại các tính từ và chuẩn bị bài sau - 3 HS lên bảng viết - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng + Viết về nhà bác học người nga Xi-ôn-cốp-xki - Các từ ngữ: nhảy, dại dột, cửa sổ, rủi ro, non nớt, thí nghiệm - 1 HS đọc thành tiếng - Trao đổi thảo luận và tìm từ, ghi vào phiếu - Bổ sung - 1 HS đọc các từ tìm được trên phiếu. Mỗi HS viết 10 từ vào vở - 1 HS đọc thành tiếng - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và tìm từ - Từng cặp HS phát biểu TiÕt 2: Toán Nhân nhẩm 11. Tính chu vi - diện tích I/ Mục tiêu: Củng cố cho HS nhân nhẩm 11 - Nhuần nhuyễn cách tính chu vi và diện tích II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: HD «n tËp 1/ Nhân nhẩm 11 (đố bạn) 52 11 43 11 64 11 58 11 49 11 2) Cửa hµng bán 11 sọt cam, mỗi sọt 50 quả và bán 11 sọt quýt mỗi sọt 30 quả. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu cam và quýt ? 3) Một khu đất hình vuông có cạnh dài 16m. Tính diện tích và chu vi của khu đất đó 4) Một mảnh vườn HCN có chu vi là 48m, chiều dài hơn chiều rộng 14m. Tính diện tích của khu đất đó? Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - HS nhắc lại cách nhân nhẩm 11 - Tìm chu vi hình vuông, hình chữ nhật - Tìm diện tích hình vuông và hình chữ nhật - GV nhËn xÐt tiÕt häc - Nªu nèi tiÕp 572 473 704 638 539 - Lµm bµi tËp, ch÷a bµi vµ nhËn xÐt 50 11 = 550 quả 30 11 = 330 quả 550 + 330 = 880 quả 16 4 = 64 m 16 16 = 256 m² 48 4 = 64 m (24 – 14) : 2 = 5 m 5 + 14 = 19 m 19 5 = 95 m² - HS nªu TiÕt 3: TiÕng viÖt Ôn luyện từ và câu I/ Mục tiêu: Nhằm giúp HS tự ôn luyện mở rộng vốn từ về ý chí - nghị lực. Và luyện tập thêm cách đặt câu với động từ - tính từ các em đã học II/ Hoạt động trên lớp: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: HD «n tËp - Thảo luận nhóm 2 - Y/c HS đặt câu với các từ tìm được nói về ý chí, nghị lực của con người - Y/c HS thi đua nhau đặt câu với các động từ, tính từ đã học Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - Gióp HS hÖ thèng l¹i kiÕn thøc - Cùng nhau nêu tên một số từ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người - HS đặt câu - HS đặc câu với động từ, tính từ đã học. Hoặc tìm trong các bài tập đọc, kể chuyện những câu có động từ, tính từ - Trao đổi vở kiểm tra - Tr¶ lêi nèi tiÕp Thứ 3 ngày 17 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1: MÜ ThuËt TiÕt 2: Luyện từ và c©u MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ - NGHỊ LỰC I/ Mục tiêu: - Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm Có chí thì nên - Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm II/ Đồ dùng dạy học: - Một số tờ phiếu kẻ sẵn các cột a, b (theo nội dung BT1), thành các cột DT/ĐT/TT (theo nội dung BT2) III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học Ho¹t ®éng 1: ¤n l¹i kiÕn thøc cò - Gọi 3 HS lên bảng tìm những từ miêu tả mức độ khác nhau của đặt điểm sau: xanh, thấp, sướng - Gọi HS dưới lớp trả lời câu hỏi: H·y nêu một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất - Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng - Nhận xét * Giới thiệu bài: - Nêu mục tiêu Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1:- Gọi HS đọc đề bài và nội dung - Chia nhóm 4 HS. Y/c HS trao đổi, thảo luận và tìm từ, GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. Nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng - Gọi các nhóm khác bổ sung - Nhận xét, kết luận từ đúng Bài 2:- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Y/c HS tự làm bài ... ệu bài: - Nêu yêu cầu của tiết học Ho¹t ®éng 2: Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - GV y/c HS tự làm bài - GV chữa bài, khi chữa bài y/c 3 HS lên bảng lần lượt nêu rõ cách đổi đơn vị của mình - GV nhận xét Bài 2: - GV y/c HS làm bài - GV chữa bài và cho điểm HS Bài 3: - GV hỏi: Bài tập y/c chúng ta làm gì? - GV gợi ý: Áp dụng tính chất đã học của phép nhân chúng ta có thể tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện - GV nhận xét Bài 4: - GV gọi HS đọc đề bài - Y/c HS tóm ktắc bài toán sau đó hỏi: + Để biết sau 1 giờ 15 phút cả 2 vòi chảy được bao nhiêu lít nước chúng ta phải biết gì? - GV y/c HS làm bài - GV chữa bài Bài 5: - GV: Hãy nêu cách tính diện tích hình vuông - Y/c HS làm bài - GV nhận xét bài làm của một số HS Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau - 3 HS lên bảng thực hiện y/c của GV - Nghe giới thiệu bài - 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT - HS nªu - Tính giá trị của biếu thức theo cách thuận tiện nhất - 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 1 phần, HS cả lớp làm bài vào VBT - 1 HS đọc đề - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT - Cạnh nhân cạnh - HS làm bài vào VBT - HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau TiÕt 3: Địa lý NGƯỜI DÂN Ở ĐỒNG BẰNG BẮC BỘ I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết: Người dân sống ở đòng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người kinh. Đây là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước Dựa vào tranh ảnh để tìm kiến thức + Trình bày một số đặc điểm về nhà ở, làng xóm, trang phục lễ hội của người kinh ở đồng bằng Bắc Bộ + Sự thích ứng của con người với thiên nhiên thông qua cách xây dựng nhà ở của người dân đồng bằng Bắc Bộ - Tôn trọng các thành quả lao động của người dân và truyền thống văn hoá của dân tộc II/ Đồ dung dạy học: Tranh ảnh về nhà ở truyền thống và nhà ở hiện nay, cảnh làng quê, trang phục lễ hội của người dân đồng bằng Bắc Bộ (do HS và GV sưu tầm) III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: ¤n l¹i kiÕn thøc cò - Nªu 1sè ®Æc ®iÓm vÒ ®ång b»ng B¾c Bé - GV nhận xét Ho¹t ®éng 2: Chủ nhân của đồng bằng * Làm việc cả lớp: HS dựa vào SGK, trả lời các câu hỏi sau: - Đồng bằng Bắc Bộ là nơi đông dân hay thưa dân? - Người dân sống ở ĐBBB chủ yếu là dân tộc nào ? * Thảo luận nhóm Các nhóm dựa vào SGK, tranh, ảnh, Thảo luận theo các câu hỏi sau: - Làng của người Kinh ở ĐBBB có đặc điểm gì? - Nêu các đặc điểm về nhà ở của người Kinh ? - Vì sao nhà ở có đặc điểm đó ? - Làng Việt Cổ có đặc điểm gì? - Ngày nay nhà ở làng xóm của người dân ĐBBB có thay đổi ntn? Ho¹t ®éng 3: Trang phục và lễ hội * Thảo luận nhóm HS các nhóm dựa vào tranh, ảnh, kênh chữ trong SGK và vốn hiểu biết của bản thân thảo luận theo gợi ý: - Hãy mô tả trang phục truyền thống của người Kinh ở ĐBBB - Người dân thường tổ chức lễ hội vào thời gian nào? Nhằm mục đích gì? - Trong lễ hội có những hoạt động gì? Kể tên một số hoạt động trong lễ hội mà em biết? - Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân ĐBBB Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - Y/c 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK - GV nhắc nhở HS sưu tầm các tranh ảnh về hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB - GV nhận xét, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài mới - 1 -2HS nªu HS suy nghĩ trả lời câu hỏi - Là nơi đông dân nhất nước - Chủ yếu là dân tộc Kinh - Th¶o luËn - HS các nhóm lần lît trình bày kết quả từng câu hỏi - Có nhiều nhà - Được làm bằng gạch - HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi: - Trang phục truyền thống của người dân ĐBBB là: áo tre, khăn xếp, áo tứ thân đầu quấn khăn hoặc đội nón quay thao - Cầu cho năm mới mạnh khoẻ, mùa màng bội thu - Thảo luận - Hs kÓ - HS ®äc TiÕt 4: Tập làm văn ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN I/ Mục tiêu: - Thông qua luyện tập HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn KC - Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện II/ Đồ dung dạy học: - Bảng phụ ghi tóm tắc một số kiến thức về văn kể chuyện III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: ¤n l¹i kiÕn thøc cò - KT việc viết lại bài văn, đoạn văn của một số HS chưa đạt y/c ở tiết trước * Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Ho¹t ®éng 2: Luyện tập Bài 1 - Gọi HS đọc y/c và nội dung. Y/c HS trao đổi và trả lời câu hỏi - Gọi HS phát biểu - Đề 1 và đề 3 thuộc loại văn gì? Vì sao em biết? - Kết luận Bài 2, 3: - Gọi HS đọc y/c - Gọi HS phát biểu về đề tài của mình chọn a) Kể theo nhóm - Y/c HS kể chuyện và trao đổi về câu chuyện theo cặp - GV treo bảng phụ b) Kể trước lớp - Tổ chức cho HS thi kể - Khuyến khích HS lắng nghe và hỏi bạn theo các câu hỏi gợi ý ở BT3 - Nhận xét Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà ghi lại các kiến thức cần nhớ về thể loại văn kể chuyện và chuẩn bị bài sau - Thùc hiÖn theo yªu cÇu cña GV - Lắng nghe - 1 HS đọc thành tiếng y/c trong SGK. 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận - Đề 1: Văn viết thư - Đề 3: Miêu tả - Lắng nghe - 2 HS nối tiếp nhau đọc từng bài - 2 HS cùng kể chuyện, trao đổi, sửa chửa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ - 3 đến 5 HS tham gia kể chuyện - Hỏi và trả lời về nội dung truyện TiÕt 5: Khoa học NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM I/ Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: Tìm ra những nguyên nhân làm nước ở sông hồ, kênh, rạch, biển, bị ô nhiễm Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương Nêu tác hai của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người II/ Đồ dùng dạy học: Hình trang 54, 55 SGK Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương và tác hại do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: ¤n l¹i kiÕn thøc cò - Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bài cũ - Nhận xét câu trả lời của HS * Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu Ho¹t ®éng 2: Tìm hiểu một số nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm * Mục tiêu: - Phân tích những nguyên nhân làm nước ở sông hồ, kênh, rạch, biển, bị ô nhiễm - Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương * Cách tiến hành: - GV cho HS tiến hành thảo luận nhóm - Y/c HS quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 54 SGK và trả lời câu hỏi + Hãy mô tả những gì em thấy trong hình vẽ ? + Theo em việc đó sẽ gây ra điều gì? - GV theo dõi câu trả lời của các nhóm để nhận xét, tổng hợp các ý kiến - Kết luận: Có nhiều việc làm của con người gây ô nhiễm nguồn nước. Nước rất quan trọng đối với đời sống con người, thực vật và động vật, do vậy chúng ta cÇn hạn chế những việc làm gây ô nhiễm nguồn nước + Gọi HS đọc mục bạn cần biết trang 55 Ho¹t ®éng 3: Thảo luận tác hại của sự ô nhiễm nước * Mục tiêu: - Nêu tác hai của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người * Cách tiến hành - GV cho HS thảo luận - Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm ? + HS sư tầm trên báo để trả lời câu hỏi này - GV kết luận: GV có thể sử dụng mục bạn cần biết trang 55 để đưa ra kết luận cho hoạt động này Ho¹t ®éng nèi tiÕp: - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học thuộc mục Bạn cần biết - Dặn HS về nhà tìm hiểu xem gia đình hoặc địa phương mình đã làm sạch nước bằng cách nào? + 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi - Lắng nghe - Tiến hành thảo luận nhóm - Đại diện các nhóm lên trrình bày. Mỗi nhóm chỉ nói về một hình vẽ - Đại diện các nhóm trả lời - Lắng nghe + HS đọc mục bạn cần biết - Tiến hành thảo luận nhóm. Đại diện các nhóm thảo luận nhanh nhất lên trình bày trước lớp - L¾ng nghe Thứ 7 ngày 21 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1: To¸n Thùc hµnh I/- GV cho HS hoàn thành bài tập luyÖn tËp chung ngµy thø 6 - Cho HS lấy vở bài tập ra làm - Nhắc nhở các em đọc kÜ đề bài trước khi làm - Theo dõi giúp đỡ HS yếu làm bài - Gọi 1 số HS lên bảng làm - Nhận xét chữa bài - GV chấm một số bài nhận xét II/- HDHS kh¸ giái lµm 1sè bµi tËp n©ng cao - Bµi 74,75 Tr 11, 12 s¸ch to¸n båi dìng HS líp 4 - Bµi 74 cñng cè cho HS khi viÕt thªm 1 ch÷ sè vµo bªn ph¶i mét sè th× sè ®ã t¨ng 10 lÇn céng víi sè viÕt thªm. TiÕt 2: LuyÖn viÕt Bµi 13: Buæi s¸ng mïa hÌ trong thung lòng Y/C: 1/HDHS viÕt ®óng mÉu trong vë thùc hµnh luyÖn viÕt 2/ViÕt n¾n nãt tr×nh bµy s¹ch sÏ 3/Tèc ®é viÕt ®¶m b¶o TiÕt 3: Tiếng viêt Ôn luyện từ và câu + Tập làm văn I/ Mục tiêu: - Nhằm giúp HS ôn lại luyện phần tính từ đã học. Biết đặc câu hoặc nhận biết tính từ trong đoạn văn. Giúp HS đặt câu đúng ngữ pháp - Giúp những HS đọc yếu được đọc thêm. Tìm hiểu thêm và rèn thêm cách kết bài trong bài văn kể chuyện II/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động thầy Hoạt động trò Ho¹t ®éng 1: ¤n TÝnh tõ - Thảo luận nhóm 2 + Thế nào là tính từ ? + Những tính từ cào thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất - Y/c HS lấy ví dụ trong câu biết sử dụng tính từ thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất - Thi đua nhau tìm đọc đoạn văn trong đó có sử dụng tính từ Ho¹t ®éng 2: ¤n TLV * Theo em thế nào là kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng trong văn kể chuyện - Y/c HS có thể viết đoạn bài 1 bài văn kể chuyện theo hướng mở rộng và không mở rộng * GV tuyên dương những em có kết bài một cách tự nhiên, lời văn sinh động, dùng từ hay Ho¹t ®éng nèi tiÕp: * GV tuyên dương – HS tích cực hoạt động - Cùng nhau kiểm tra lại kiến thức đã học về tính từ + Những từ miêu tả đặc điểm tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái của người, vật + HS lần lượt nêu - HS lần lượt nêu ví dụ - HS tìm đoạn văn trong đó có tính từ - VD: Qua câu chuyện “Vẽ trứng” giúp em hiểu rằng khổ công rèn luyện mới thành tài - HS viÕt TiÕt 4: SINH HOẠT LỚP I/ Yêu cầu: Tổng kết công tác tuần 13, phương hướng sinh hoạt tuần 14 II/ Lên lớp: Nội dung sinh hoạt 1/ Tổng kết công tác tuần 13: HS đi học đúng giờ Học bài cũ chuẩn bị bài mới 1sè em cha tốt Có tham gia phong trào kế hoạch nhỏ Tuyên dương các tổ học tập tốt Tuyên dương các cá nhân học tốt 2/ Phương hướng tuần 14 Tiếp tục tham gia phong trào “Kế hoạch nhỏ” Đội viên phải thực hiện nội dung “Con ngoan trò giỏi” HS đi học chuyên cần Vệ sinh trường lớp sạch sẽ Chuẩn bị bài mới tốt trước hki đến lớp Tập trung vừa học vừa chuẩn bị kiểm tra học kì I đạt kết quả cao
Tài liệu đính kèm: