I. MỤC TIÊU:
Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11
- BT cần làm: BT1, 3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- VBT
II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Thứ hai, ngày 23 tháng 11 năm 2009 Tập đọc Người tìm đường lên các vì sao I. MụC đích, yêu cầu: 1. Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki. Đọc phân biệt lời nhân vậy và lời dẫn chuyện. 2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cô ngước mơ tìm đường lên các vì sao. (Trả lời được các CH SGK ) II. đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ III. hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài Vẽ trứng và TLCH 2. Bài mới: * GT bài: Một trong những người đầu tiên tìm đường lên khoảng không vũ trụ là nhà bác học Xi-ôn-cốp-xki người Nga. Ông đã gian khổ, vất vả như thế nào để tìm được đường lên các vì sao, bài học hôm nay giúp các em hiểu điều đó. HĐ1: HD Luyện đọc - Gọi 4 HS đọc tiếp nối 4 đoạn. Kết hợp sửa sai phát âm và ngắt hơi - Gọi HS đọc chú giải - Cho xem tranh khinh khí cầu, tên lửa nhiều tầng, tàu vũ trụ - Cho nhóm luyện đọc - Gọi HS đọc cả bài. - GV đọc diễn cảm : giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục. HĐ2: HD tìm hiểu bài - Chia lớp thành nhóm 4 em để các em tự điều khiển nhau đọc và TLCH + Xi-ôn-cốp-xki mơ ước điều gì ? + Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào ? + Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì ? - GT thêm về Xi-ôn-cốp-xki + Em hãy đặt tên khác cho truyện ? + Câu chuyện nói lên điều gì ? - GV ghi bảng, gọi 1 số em nhắc lại. HĐ3: HD đọc diễn cảm - Gọi 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc "Từ đầu ... hàng trăm lần" - Yêu cầu luyện đọc - Tổ chức thi đọc diễn cảm đoạn văn - Kết luận, cho điểm 3. Cũng cố, dặn dò: - Em học được gì qua bài tập đọc trên. - Nhận xét - CB : Văn hay chữ tốt - 2 em lên bảng. - Lắng nghe - Xem tranh minh họa chân dung Xi-ôn-cốp-xki - Đọc 2 lượt : HS1: Từ đầu ... bay được HS2: TT ... tiết kiệm thôi HS3: TT ... các vì sao HS4: Còn lại - 1 em đọc. - Quan sát - Nhóm 2 em luyện đọc. - 2 em đọc - Lắng nghe - Nhóm 4 em đọc thầm và TLCH. Đại diện các nhóm TLCH, đối thoại trước lớp dưới sự HD của GV. mơ ước được bay lên bầu trời sống kham khổ để dành tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Ông kiên trì nghiên cứu và thiết kế thành công tên lửa nhiều tầng, trở thành phương tiện bay tới các vì sao. có ước mơ chinh phục các vì sao, có nghị lực và quyết tâm thực hiện ước mơ. Người chinh phục các vì sao, Từ mơ ước bay lên bầu trời ... Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu, kiên trì bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ bay lên các vì sao. - 4 em đọc, lớp theo dõi tìm giọng đọc đúng. - 1 em đọc diễn cảm, lớp nhận xét. - Nhóm 2 em luyện đọc. - 3 em thi đọc. - HS nhận xét - Lắng nghe ------------------------------------------------------------------------------- Chính tả(Nghe viết) Người tìm đường lên các vì sao I. MụC ĐíCH, YêU CầU : 1. Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người tìm đường lên các vì sao 2. Làm đúng các bài tập (2) a/b.BT (3)a/b . II. đồ dùng dạy học : . VBT III. hoạt động dạy và học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi 1 em đọc cho 2 em viết bảng và cả lớp viết Vn các từ ngữ có vần ươn/ ương 2. Bài mới: * GT bài: Nêu MĐ - YC tiết dạy HĐ1: (25’) HD nghe viết - GV đọc đoạn văn. - Yêu cầu HS đọc thầm tìm DTR và từ ngữ khó viết - Đọc cho HS viết BC 1 số từ - Đọc cho HS viết - Đọc cho HS soát lỗi - GV chấm 5 vở, nhận xét và HD sửa lỗi. HĐ2: (10’) HD làm bài tập Bài 2a: - Gọi HS đọc yêu cầu 2 nhóm làm bài vào bảng phụ các nhóm còn lại làm VBT - Gọi các nhóm găn bảng phụ lên bảng - Nhận xét, kết luận long lanh, lặng - Gọi HS đọc BT 3b - Yêu cầu trao đổi nhóm đôi và tìm từ điền vào VBT – 1em làm ở bp - GV chốt lời giải đúng. 3. Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Yêu cầu viết các từ mới tìm được vào sổ tay từ ngữ - CB : Bài 14 vườn tược, thịnh vượng, vay mượn, mương máng - Theo dõi SGK Xi-ôn-cốp-xki mơ ước, gãy chân, rủi ro, thí nghiệm ... - HS viết BC. - HS viết bài - HS soát lỗi. - HS tự chấm bài. - 1 em đọc. - Nhóm 4 em thảo luận tìm từ ghi vào VBT. - HS nhận xét, bổ sung thêm từ. - 1em đọc các từ đã điền lẽ, lửng lờ ... não nùng, năng nổ, non nớt ... Bài 2b: - 1 em đọc. - Nhóm 2 em tìm từ viết vào VBT -gắn BP lên chữa HS nhận xét. nghiêm , minh, kiên, nghiệm, nghiệm, nghiên, nghiệm, điện, nghiệm - Lắng nghe --------------------------------------------------------------------------------------- Toán: Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 I. MụC tiêu: Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 - BT cần làm: BT1, 3. II. đồ dùng dạy học - vbt II. hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Gọi 3 em làm lại bài 1 SGK 2. Bài mới: HĐ1: HD cách nhân nhẩm trong trường hợp tổng 2 chữ số bé hơn 10 - GT phép nhân : 27 x 11 và yêu cầu HS đặt tính để tính - Cho HS nhận xét kết quả 297 với 27 để rút ra KL: "Để có 297 ta đã viết 9 (là tổng của 2 và 7) xen giữa 2 chữ số của 27" - Cho HS làm 1 số VD HĐ2: HD nhân nhẩm trong trờng hợp tổng hai chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 - Cho HS thử nhân nhẩm 48 x 11 theo cách trên - Yêu cầu HS đặt tính và tính : 48 11 48 48 528 - HDHS rút ra cách nhân nhẩm - Cho HS làm miệng 1 số ví dụ HĐ3: Luyện tập Bài 1: - Cho HS làm VT rồi trình bày miệng - Gọi HS nhận xét Bài 3: - Gọi 1 em đọc đề - Gợi ý HS nêu các cách giải - Cho HS tự tóm tắt đề và làm bài. Gọi 2 em lên bảng giải 2 cách. Bài 4: HS khá giỏi làm thêm - Gọi HS đọc BT - Yêu cầu thảo luận nhóm - Gọi đại diện nhóm trình bày 3. Dặn dò: - Nhận xét - CB : Bài 62 - 3 em lên bảng. - 1 em lên bảng tính 27 x11 27 27 297 35 x 11 = 385 43 x 11 = 473 ... - Có thể HS viết 12 xen giữa 4 và 8 để có tích 4128 hoặc là đề xuất cách khác. 4 + 8 = 12 viết 2 xen giữa 4 và 8 và thêm 1 vào 4, đợc 528 92 x 11 = 1012 46 x 11 = 506 ... 34 x 11 = 374 95 x 11 = 1045 82 x 11 = 902 - 1 em đọc. - Có 2 cách giải C1 : 11 x 17 = 187 (HS) 11 x 15 = 165 (HS) 187 + 165 = 352 (HS) C2 : (17 + 15) x 11 = 352 (HS) - 1 HS đọc đề - Nhóm 4 em thảo luận rồi t.bày kết quả b: đúng; a, c, d : sai - Lắng nghe ------------------------------------------------------------------------------------------ Khoa hoùc NệễÙC Bề OÂ NHIEÃM I.MUẽC TIEÂU : Giuựp HS: - Neõu ủaởc ủieồm chớnh cuỷa nửụực saùch vaứ nửụực bũ oõ nhieóm : + Nửụực saùch trong suoỏt, khoõng maứu, khoõng muứi, khoõng vũ , khoõng chửựa caực vi sinh vaọt hoaởc caực chaỏt hoaứ tan coự haùi cho sửực khoeỷ con ngửụứi. + Nửụực bũ oõ nhieóm: Coự maứu, coự chaỏt baồn, coự muứi hoõi, chửựa vi sinh vaọt nhieàu quaự mửực cho pheựp, chửựa caực chaỏt hoaứ tan coự haùi cho sửực khoeỷ. - Giaựo duùc HS coự yự thửực baỷo veọ nguoàn nửụực. II. CHUAÅN Bề : -HS chuaồn bũ theo nhoựm: +Moọt chai nửụực soõng hay hoà, ao (hoaởc nửụực ủaừ duứng nhử rửỷa tay, giaởt khaờn lau baỷng), moọt chai nửụực gieỏng hoaởc nửụực maựy. +Hai voỷ chai. +Hai pheóu loùc nửụực; 2 mieỏng boõng. III. HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC : Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1.OÅn ủũnh lụựp: 2.Kieồm tra baứi cuừ: - Goùi 2 HS leõn baỷng traỷ lụứi caõu hoỷi: 1) Em haừy neõu vai troứ cuỷa nửụực ủoỏi vụựi ủụứi soỏng cuỷa ngửụứi, ủoọng vaọt, thửùc vaọt ? 2) Nửụực coự vai troứ gỡ trong saỷn xuaỏt noõng nghieọp ? Laỏy vớ duù. -GV nhaọn xeựt caõu traỷ lụứi vaứ cho ủieồm HS. 3.Daùy baứi mụựi: * Giụựi thieọu baứi: -Kieồm tra keỏt quaỷ ủieàu tra cuỷa HS. -Goùi 10 HS noựi hieọn traùng nửụực nụi em ụỷ. -GV ghi baỷng thaứnh 4 coọt theo phieỏu vaứ goùi teõn tửứng ủaởc ủieồm cuỷa nửụực. ẹũa phửụng naứo coự hieọn traùng nửụực nhử vaọy thỡ giụ tay. GV ghi keỏt quaỷ. -GV giụựi thieọu: (dửùa vaứo hieọn traùng nửụực maứ HS ủieàu tra ủaừ thoỏng keõ treõn baỷng). Vaọy laứm theỏ naứo ủeồ chuựng ta bieỏt ủửụùc ủaõu laứ nửụực saùch, ủaõu laứ nửụực oõ nhieóm caực em cuứng laứm thớ nghieọm ủeồ phaõn bieọt. * Hoaùt ủoọng 1: Laứm thớ nghieọm: Nửụực saùch, nửụực bũ oõ nhieóm. - Muùc tieõu: -Phaõn bieọt ủửụùc nửụực trong vaứ nửụực ủuùc baống caựch quan saựt thớ nghieọm. -Giaỷi thớch taùi sao nửụực soõng, hoà thửụứng ủuùc vaứ khoõng saùch. - Caựch tieỏn haứnh: -GV toồ chửực cho HS tieỏn haứnh laứm thớ nghieọm theo ủũnh hửụựng sau: -ẹeà nghũ caực nhoựm trửụỷng baựo caựo vieọc chuaồn bũ cuỷa nhoựm mỡnh. -Yeõu caàu 1 HS ủoùc to thớ nghieọm trửụực lụựp. -GV giuựp ủụừ caực nhoựm gaởp khoự khaờn. -Goùi 2 nhoựm leõn trỡnh baứy, caực nhoựm khaực boồ sung. GV chia baỷng thaứnh 2 coọt vaứ ghi nhanh nhửừng yự kieỏn cuỷa nhoựm. -GV nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng yự kieỏn hay cuỷa caực nhoựm. * Qua thớ nghieọm chửựng toỷ nửụực soõng hay hoà, ao hoaởc nửụực ủaừ sửỷ duùng thửụứng baồn, coự nhieàu taùp chaỏt nhử caựt, ủaỏt, buùi, nhửng ụỷ soõng, (hoà, ao) coứn coự nhửừng thửùc vaọt hoaởc sinh vaọt naứo soỏng ? -ẹoự laứ nhửừng thửùc vaọt, sinh vaọt maứ baống maột thửụứng chuựng ta khoõng theồ nhỡn thaỏy. Vụựi chieỏc kớnh luựp naứy chuựng ta seừ bieỏt ủửụùc nhửừng ủieàu laù ụỷ nửụực soõng, hoà, ao. -Yeõu caàu 3 HS quan saựt nửụực ao, (hoà, soõng) -Yeõu caàu tửứng em ủửa ra nhửừng gỡ em nhỡn thaỏy trong nửụực ủoự. * Keỏt luaọn: Nửụực soõng, hoà, ao hoaởc nửụực ủaừ duứng roài thửụứng bũ laón nhieàu ủaỏt, caựt vaứ caực vi khuaồn sinh soỏng. Nửụực soõng coự nhieàu phuứ sa neõn coự maứu ủuùc, nửụực ao, hoà coự nhieàu sinh vaọt soỏng nhử rong, reõu, taỷo neõn thửụứng coự maứu xanh. Nửụực gieỏng hay nửụực mửa, nửụực maựy khoõng bũ laón nhieàu ủaỏt, caựt, * Hoaùt ủoọng 2: Nửụực saùch, nửụực bũ oõ nhieóm. - Muùc tieõu: Neõu ủaởc ủieồm chớnh cuỷa nửụực saùch, nửụực bũ oõ nhieóm. -Caựch tieỏn haứnh: -GV toồ chửực cho HS thaỷo luaọn nhoựm: -Phaựt phieỏu baỷng tieõu chuaồn cho tửứng nhoựm. -Yeõu caàu HS thaỷo luaọn vaứ ủửa ra caực ủaởc ủieồm cuỷa tửứng loaùi nửụực theo caực tieõu chuaồn ủaởt ra. Keỏt luaọn cuoỏi cuứng seừ do thử kyự ghi vaứo phieỏu. -GV giuựp ủụừ caực nhoựm gaởp khoự khaờn. -Yeõu caàu 2 ủeỏn 3 nhoựm ủoùc nhaọn xeựt cuỷa nhoựm mỡnh vaứ caực nhoựm khaực boồ sung, GV ghi caực yự kieỏn ủaừ thoỏng nhaỏt cuỷa caực nhoựm leõn baỷng. -Yeõu caàu caực nhoựm boồ sung vaứo phieỏu cuỷa mỡnh neỏu coứn thieỏu hay sai so vụựi phieỏu treõn baỷng. ... ng nghe 1 em đọc. - 2 em cùng bàn trao đổi, thảo luận. Đề 2 là thuộc loại văn Kể chuyện vì nó yêu cầu kể câu chuyện có nhân vật, cốt truyện, diễn biến, ý nghĩa... + Đề 1 thuộc loại văn viết thư. + Đề 3 thuộc loại văn miêu tả. - 2 em tiếp nối đọc. - 5 - 7 em phát biểu. - 2 em cùng bàn kể chuyện, trao đổi, sửa chữa cho nhau theo gợi ý ở bảng phụ. - HS đọc thầm. - 3 - 5 em thi kể. - Hỏi và trả lời về ND truyện - Lắng nghe --------------------------------------------------------------------------------------- Kỹ thuật (Cô Hoài dạy) -------------------------------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập chung I. MụC tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2 dm2, m2 - Thực hiện được với nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân. -Bài tập cần làm bài 1,2(dòng 1),3. * Giảm tải: - Giảm 2 phép tính ở bài 2: 324 x 250 ; 309 x 207 - Bài 4: Không yêu cầu giải bằng 2 cách II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: (5’) - Gọi 3 em giải bài 2/ 74 SGK 2. Luyện tập: (32’) Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu - Gọi HS trả lời mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng, diện tích rồi sau đó nêu cách đổi VD : 1 yến = 10kg 7 yến = 7 x 10kg = 70kg và 70kg = 70 : 10 = 7 yến - Yêu cầu HS tự làm bài - Kết luận, ghi điểm Bài 2: - Yêu cầu HS tự làm bài 2a) 62 980 2b) 97 375 2c) 548 900 - Ghi điểm từng em Bài 3: - Yêu cầu nhóm 2 em thảo luận - Gọi đại diện nhóm trình bày, GV ghi bảng. - Gọi HS nhận xét, GV kết luận. Bài 4: - Gọi 1 em đọc đề - Gợi ý HS nêu các cách giải - Gọi HS nhận xét Bài 5: - Gọi HS đọc bài tập - Yêu cầu tự làm bài - Nhận xét, ghi điểm 3. Dặn dò: - Nhận xét - CB : Bài 66 - 3 em lên bảng. - HS nhận xét. - 1 em đọc. 1 yến = 10kg 1 tạ = 100kg 1 tấn = 1000kg 1 dm2 = 100cm2 1 m2 = 100dm2 - HS tự làm VT, 3 em lên bảng. - Lớp nhận xét. - HS làm VT, 2 em lên bảng. - HS nhận xét. - 2 em cùng bàn thảo luận làm VT – nêu ý kiến. - 1 em đọc. - Nhóm 4 em thảo luận, làm bài. C1: (25 + 15) x 75 = 3000 (l) C2: 25 x 75 + 15 x 75 = 3000 (l) - 1 em đọc. - HS làm VT, 1 em lên bảng. a) S = a x a b) S = 25 x 25 = 625 (m2) - Lắng nghe --------------------------------------------------------------------------------------- Khoa học NGUYÊN NHÂN LàM NƯớC Bị Ô NHIễM I. MụC TIÊU Nêu được một số nguyên nhân làm ô nhiểm nguồn nước; +Xả rác phân nước thải bừa bãi,.... +Sứ dụng phân bón hóa học,thuốc trừ sâu. +Khói bụi và khí thải từ nhà máy xe cộ,... +Vở đường ống dẫn dầu,... Nêu tác hại của việ sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người.Lan truyền nhiều bệnh,80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiểm. II. Đồ DùNG DạY HọC Hình vẽ trang 54, 55 SGK. Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm ở địa phương và tác hại do nguồn nước bị ô nhiễm gây ra. VBT. III. HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU 1. Kiểm tra bài cũ GV gọi 2 HS làm bài tập 1,2 / 34 VBT Khoa học. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : TìM HIểU VAI TRò CủA NướC ĐốI VớI Sự SốNG CủA CON NGườI, ĐộNG VậT Và THựC VậT Mục tiêu :- Phân tích các nguyên nhân làm nước sở sông, hồ, kênh, rạch, biển, bị ô nhiễm - Sưu tầm thông tin vềà nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm ở địa phương. Cách tiến hành : Bước 1 : - GV yêu cầu HS quan sát các hình, từ hình 1 đến hình 8 trang 54, 55 SGK ; tập đặt câu hỏi và trả lời cho từng hình. - Nghe GV hướng dẫn. Bước 2 :- Yêu cầu HS quay lại chỉ vào từng hình trang 54, 55 SGK để hỏi và trả lời nhau như đã gợi ý. GV theo dõi và giúp đỡ những HS gặp khó khăn. - HS làm việc theo cặp. Bước 3: Bước 3:- GV gọi đại diện một số nhóm trình bày. - Đại diện một số nhóm lên trình bày. Mỗi nhóm chỉ nói về một nội dung. Kết luận: Như mục Bạn cần biết trang 55 SGK. Hoạt động 2 : THảO LUậN Về TáC HạI CủA Sự Ô NHIễM Mục tiêu: Nêu tác hại của việ sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khỏe con người. Cách tiến hành : - GV yêu cầu HS thảo luận : Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm? - HS thảo luận theo nhóm. - GV ghi tất cả các ý kiến của HS lên bảng. - Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc theo nhóm. - Đại diện trình bày. - GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời của các nhóm. Kết luận: Như mục Bạn cần biết trang 55 SGK. 4/ Củng cố - Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ. - VN ôn bài. ------------------------------------------------------------------------------------------ Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần qua. - Triển khai kế hoạch tuần đến . II. nội dung: Hoaùt ủoọng 1: Toồng keỏt caực hoaùt ủoọng tuaàn 13. -Caực toồ trửụỷng leõn toồng keỏt thi ủua trong tuaàn. - Baựo caựo nhửừng gửụng toỏt - GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự chung: + Veà neà neỏp: Thửùc hieọn toỏt neà neỏp vaứ chuyeõn caàn. + Veà hoùc taọp: Nhỡn chung caực em coự yự thửực hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi ụỷ nhaứ tửụng ủoỏi toỏt. Tuy nhieõn vaón coứn 1 soỏ em chửa chaờm coứn queõn vụỷ, saựch, vaứ chửa laứm baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp nhử: Thắng, Phương, Sao + Caỷ lụựp coự yự thửực toỏt chuaồn bũ tham gia cuoọc thi nghúa tỡnh thaày troứ 100% tham gia vieỏt baứi “neựt buựt tri aõn” Hoaùt ủoọng 2: Keỏ hoaùch tuaàn 14. - Duy trỡ toỏt neà neỏp, chuyeõn caàn. - Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ trửụực khi ủeỏn lụựp. Trong giụứ hoùc haờng haựi xaõy dửùng baứi. - Thi ủua daứnh nhieàu ủieồm 10 taởng coõ. -Thi ủua tieỏt hoùc toỏt, buoồi hoùc toỏt. - Tham gia toỏt caực hoaùt ủoọng cuỷa ủoọi, tham gia cuoọc thi nghúa tỡnh thaày troứ - Nghổ hoùc phaỷi coự giaỏy pheựp cuỷa cha meù ------------------------------------------------------------------------------------ LUYệNToán Luyện tập chung I. MụC tiêu: Giúp HS ôn tập, củng cố về: - Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng, diện tích (cm2 dm2, m2) - Thực hiện được với nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân - Giải được một số bài toán có liên quan. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới: Bài 1: (10’) Đặt tính rồi tính(Bai1 vở BT toán ) GV chép đề bài lên bảng – YC hs tự làm bài rồi chữa Bài 2: (10’) Tính nhanh (Bai3 vở BT toán ) tiến hành tương tự bài 1 Bài 3:( 7’)làm lại bài 1 cột 2 sgk tr75 – YC hs tự làm bài rồi chữa bài 4: (15’) bài tập 4 tr 75 HDHS tìm hiểu bài Chấm chữa bài- nhận xét lắng nghe cả lớp làm bài ở vở nháp- 3 em làm bài ở bảng phụ – nhận xét cả lớp làm bài ở vở ô li- 3 em làm bài ở bảng phụ – nhận xét cả lớp làm bài ở vở ô li( HS khá làm 2 cách) Bài giải đổi 1 giờ 15 phút = 75 phút Mỗi phút cả 2 vòi chảy được: 15 + 25 = 40 (l) 75 phút cả 2vòi chảy được: 40 x 75 = 3000 ( l) Đáp số:3000 lít Luyện Tiếng Việt Mở rộng vốn từ: ý chí - Nghị lực I. Mục đích, yêu cầu: - Tiếp tục cung cấp cho học sinh những từ ngữ thuộc chủ điểm “ Có chí thì nên” - Hiểu ý nghĩa của các từ ngữ thuộc chủ điểm. - Luyện viết đoạn văn theo chủ đề. Câu văn đúng ngữ pháp, giàu hình ảnh, dùng từ hay. II. Các hoạt động dạy học: 1. Luyện tập: Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập qua các bài tập sau. Bài tập 1: - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập: “Đặt 5 câu, mỗi câu có một trong các từ sau: ý muốn, ý nguyện, ý định, kiên quyết, thắng không kiêu bại không nản, quyết tâm.” - Giáo viên yêu cầu cả lớp làm bài vào vở, đặt các câu với các từ đã cho. - Giáo viên lưu ý cho học sinh khi đặt câu: các em chú ý khi đặt câu văn với các từ trong bài tập, các em cần phải đặt đúng với nghĩa của từ. Sử dụng từ, nghệ thuật để câu văn sinh động, giàu hình ảnh. - Học sinh làm vào vở. - Một số học sinh đọc lại bài làm của mình trước lớp. - Các bạn nghe, nhận xét, bổ sung. - Giáo viên chốt lại. - Cả lớp sửa câu văn mình đặt cho hay hơn. Bài tập 2: - Giáo viên nêu yêu cầu: “Hãy viết đoạn văn ngắn nói về một người giàu nghị lực.” - Giáo viên gọi một học sinh nêu lại yêu cầu bài tập. - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. - Giáo viên lưu ý học sinh: Chọn một người ở xóm em hoặc em từng thấy luôn có ý chí nghị lực và làm được những việc mà mọi người đều thán phục. - Học sinh làm bài vào vở nháp. - Một số học sinh đọc bài làm của mình trước lớp. - Cả lớp nghe, nhận xét, bổ sung. - Giáo viên chốt. HS hoàn thiện bài của mình vào vở. Bài tập 3: - Một học sinh nêu yêu cầu bài tập: “ Hãy viết đoạn văn ngắn trao đổi với bạn về ước mơ của mình”. - Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm đôi trao đổi về ước mơ của mình - Các nhóm trình bày trước lớp, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Giáo viên nhận xét, chốt lại. - Cả lớp viết bài vào vở. - Giáo viên thu chấm. 2. Củng cố, dặn dò - Giáo viên nhận xét giờ học. - Dặn hoàn thiện bài tập vào vở, ôn luyện bài tốt. Luyện Tiếng Việt Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS về văn kể chuyện, biết được một số đặc điểm về văn kể chuyện. - Kể được câu chuyện theo đề tài cho trước và trao đổi với các bạn về nhân vật trong chuyện, tính cách của từng nhân vật, ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dùng: Bở bài tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung ? Một bài văn kể chuyện gồm có mấy phần ? đó là những phần nào? ? Có mấy cách mở bài trong bài văn kể chuyện? ? Có mấy cách kết bài trong bài văn kể chuyện? GV Đưa đề bài Đề: Em hãy kể một câu chuyện về chiến thắng bệnh tật GV: Cho HS kể theo cặp - Hướng dẫn học sinh kể và trao đổi với nhau về: ? Câu chuyện có những nhân vật nào? ? Tính cách của từng nhân vật? ? ý nghĩa của truyện. HS: Bài văn kể chuyện thường gồm 3 phần - Mở đầu - Diễn biến - Kết thúc HS: Có 2 cách: Mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp. HS: Có hai cách mở rộng và không mở rộng. HS: Đọc yêu cầu của đề - Xác định trọng tâm của đề HS: Kể cặp đôi. - Một số cặp lên kể - Lớp hỏi chất vấn về nội dung mà giáo viên gợi ý trao đổi (nhân vật, tính cách, ý nghĩa của truyện) Nhận xét câu chuyện bạn kể đã đủ nội dung chưa? Câu chuyện bạn kể theo cách mở bài, kết thúc nào? HS: Viết vở BT GV: Cho HS viết câu chuyện của mình vào vở - Gọi một số em đọc bài viết của mình. 3. Củng cố – dặn dò: - GV: Nhận xét giờ học, tuyên dương những HS kể hay - VN xem lại đặc điểm của bài văn KC. HS: Đọc (một số em)
Tài liệu đính kèm: