Kể chuyện
Đ14 : BÚP BÊ CỦA AI ?
I.Mục tiêu :
-Rèn kĩ năng nói :
+HS nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh , kể lại được câu chuyện Búp bê của ai bằng lời của búp bê , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt .
+Hiểu truyện . Biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện .
-Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe cô k/c , nhớ chuyện ; theo dõi bạn k/c , n.x đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn .
-Giáo dục HS biết yêu quý đồ chơi của mình .
II.Đồ dùng dạy – học :
-Tranh minh hoạ .
III.Các h/đ dạy học chủ yếu :
Tuần 14 Thứ hai ngày 24 tháng 11 năm 2008 Chào cờ ______________________ Toán Đ66 : chia một tổng cho một số I.Mục tiêu : -HS nhận biết t/c 1 tổng chia cho 1 số , tự phát hiện t/c 1 hiệu chia cho 1 số . -Rèn kĩ năng vận dụng t/c trên trong thực hành tính . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nhận biết t/c 1 tổng chia cho 1 số : -Viết : (35 + 21) : 7 và 35 : 7 + 21 : 7 . c.Thực hành : Bài 1 ( trang 76 ) : -GV HD mẫu phần b . -Nhận xét . Bài 2 : -GV hướng dẫn mẫu . -Chấm , chữa bài . -Khuyến khích HS nêu cách chia 1 hiệu chia cho 1 số . Bài 3 : Gọi 1HS đọc đề toán . -Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -3HS làm BT 3 (trang 75). -HS nghe . -HS tính và so sánh g.trị của 2 biểu thức để rút ra KL : (35 + 21) : 7 = 35 : 7 + 21 : 7 -1 số HS nêu : Khi chia 1 tổng cho 1 số -1 HS đọc y/c BT . -HS tự làm phần a . Cách 1 : (15 + 35) : 5 = 50 : 5 = 10 . Cách 2 : (15 + 35) : 5 = 15 : 5 + 35 : 5 = 3 + 7 = 10 . v.v -HS tự làm tiếp các phần còn lại . -2 HS lên bảng làm . -HS làm bài vào vở . -2 HS lên bảng làm . -Khi chia 1 hiệu chia cho 1 số , nếu SBT và ST đều chia hết cho số chia thì ta có thể lấy SBT và ST chia cho số chia , rồi lấy các kq trừ đi nhau . -HS tự tóm tắt và giải bài toán. Đáp số : 15 nhóm . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ27: chú đất nung I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng hồn nhiên , khoan thai . -Hiểu các từ ngữ và n/d truyện : Chú bé Đất can đảm , muốn trở thành người khoẻ mạnh , làm được nhiều việc có ích đã dám nung mình trong lửa đỏ . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ , tranh (SGK) . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu chủ điểm và bài đọc : b.Luyện đọc : -Gọi HS chia đoạn (3 đoạn) . +Sửa lỗi phát âm;luyện đọc từ ,câu khó. +Giải nghĩa từ . -GV đọc toàn bài . c.Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 (SGK trang 135 ) Câu hỏi 2 ( SGK ) . Câu hỏi 3 , 4 ( SGK ) . c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -GV tổng kết n/d phần đầu truyện . -Về luyện đọc , CB bài sau . -2HS đọc , TLCH bài Văn hay chữ tốt . -HS nghe và q/s tranh . -1HS đọc cả bài . -HS đọc tiếp nối theo đoạn ( 2-3 lượt ). -HS luyện đọc theo cặp . -1-2HS đọc cả bài . -HS đọc thầm đoạn 1 – TLCH : +1 chàng kị sĩ cưỡi ngựa , 1 nàng công chúa ngồi trong lầu son , 1 chú bé bằng đất -HS đọc thầm đoạn 2 – TLCH : +đất từ người cu Đất giây bẩn hết quần áo của 2 người bột -HS đọc thầm đoạn 3 – TLCH : -1 số HS phát biểu . -4HS đọc toàn bài theo cách phân vai . -HS nêu giọng đọc phù hợp với nv . -Từng tốp HS luyện đọc phân vai . -HS thi đọc phân vai . - HS nghe . Chính tả ( Nghe – viết ) Đ14: chiếc áo búp bê I.Mục tiêu : -HS nghe – viết đúng chính tả,trình bày đúng đoạn văn Chiếc áo búp bê . -Làm đúng các bài luyện tập phân biệt các tiếng có âm dễ phát âm sai dẫn đến viết sai : s/x . -Giáo dục HS có ý thức viết đúng chính tả . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Viết : lỏng lẻo , nóng nảy , nợ nần . -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc đoạn văn Chiếc áo búp bê . -Yêu cầu HS nêu nội dung đoạn văn . -Hướng dẫn HS viết từ khó: phong phanh , xa tanh , loe ra , hạt cườm , đính dọc , nhỏ xíu . -Hỏi HS cách trình bày bài . -GV đọc chính tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập : Bài 2a ( trang 136 ) : -GV giao bảng nhóm . -Nhận xét , chữa bài . Bài 3a : - Nhận xét , bổ sung . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , chuẩn bị bài sau . -2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nghe . -HS theo dõi . +tả chiếc áo búp bê xinh xắn . Một bạn nhỏ đã may áo cho búp bê của mình với biết bao tình cảm yêu thương . -3HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -HS nêu . -HS nghe và viết bài vào vở . -1 HS đọc y/c BT . -Các nhóm thi điền từ theo yêu cầu. -Đại diện nhóm trình bày . Các từ cần điền : xinh xinh – trong xóm – xúm xít – màu xanh – ngôi sao, khẩu súng – sờ – “Xinh nhỉ ?” – nó sợ. -HS đọc n/d bài . -HS thi tiếp sức tìm tính từ theo y/c . sâu , siêng năng , xanh , -HS nghe . Thứ ba ngày 25 tháng 11 năm 2008 Toán Đ67 : chia cho số có một chữ số I.Mục tiêu : -HS nắm vững cách chia cho số có một chữ số . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Trường hợp chia hết : -Viết : 128 472 : 6 = ? c.Trường hợp chia có dư : -Viết : 230 859 : 5 = ? d.Thực hành : Bài 1 ( trang 77 ) : -Yêu cầu HS làm 2 dòng đầu . -Chấm – chữa bài . Bài 2 : -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. -Nhận xét , chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1HS đọc đề toán . -GV hướng dẫn . -Chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1 HS làm BT 3 ( trang 76 ). -HS nghe . -HS tự đặt tính và tính . -Nêu cách tính (như SGK). -HS thực hiện tương tự . -HS tự đặt tính rồi tính vào vở . -1 HS đọc đề toán . Bài giải Số lít xăng ở mỗi bể là : 128 610 : 6 = 21 435 ( l ) Đáp số : 21 435 l xăng . -HS trình bày bài giải . Bài giải Thực hiện phép chia ta có : 187 250 : 8 = 23 406 (dư 2 ) Vậy có thể xếp được vào nhiều nhất 23 406 hộp và còn thừa 2 áo . Đáp số : 23 406 hộp và còn thừa 2 áo . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ27: luyện tập về câu hỏi I.Mục tiêu : -Giúp HS luyện tập nhận biết 1 số từ nghi vấn và đặt câu với các từ nghi vấn ấy . -Bước đầu nhận biết 1 dạng câu có từ nghi vấn nhưng không dùng để hỏi . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn luyện tập : Bài 1(trang 137) : -Gọi 1 HS đọc nội dung BT . -Nhận xét , chữa bài . Bài 2 : -Yêu cầu HS làm bài vào vở . - Chấm – chữa bài . Bài 3 : GV nêu y/c BT . - Nhận xét , chữa bài . Bài 4 : -Nhận xét , chữa bài . Bài 5 : -Gọi 1 HS đọc n/d bài tập . -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -3HS tiếp nối nhau TLCH (SGV - T280) -HS nghe . -HS tự đặt câu hỏi cho các bp câu in đậm . -1 số HS đọc câu hỏi của mình . VD : Hăng hái nhất và khoẻ nhất là ai ? v.v -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS tự đặt câu hỏi theo y/c . -HS gạch chân từ nghi vấn : a) có phải – không ? b) phải không ? c) à ? -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS đặt câu hỏi – tiếp nối nhau đọc câu hỏi đã đặt . -HS làm việc theo nhóm . -Đại diện nhóm trình bày : +2 câu là câu hỏi : a , d . +3 câu không phải là câu hỏi , không được dùng dấu chấm hỏi : b , c , e . -HS giải thích lí do . -1 HS nhắc lại n/d . Kể chuyện Đ14 : búp bê của ai ? I.Mục tiêu : -Rèn kĩ năng nói : +HS nói đúng lời thuyết minh cho từng tranh , kể lại được câu chuyện Búp bê của ai bằng lời của búp bê , phối hợp lời kể với điệu bộ , nét mặt . +Hiểu truyện . Biết phát triển thêm phần kết của câu chuyện . -Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe cô k/c , nhớ chuyện ; theo dõi bạn k/c , n.x đúng lời kể của bạn , kể tiếp được lời bạn . -Giáo dục HS biết yêu quý đồ chơi của mình . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh minh hoạ . III.Các h/đ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.GV k/c : Búp bê của ai ? (2 – 3 lần). +Lần 1 : giải nghĩa từ . +Lần 2: s/d tranh . +Lần 3 : (nếu cần ) . c.Hướng dẫn HS thực hiện các y/c : Bài tập 1 (Trang 138) : -Nhận xét , bổ sung . Bài tập 2 : -GV hướng dẫn : nhập vai mình là búp bê để k/c -Nhận xét . Bài tập 3 : -Gọi 1HS đọc y/c của bài tập . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Câu chuyện muốn nói với các em điều gì ? -Về tập k/c , chuẩn bị bài sau. -1 ,2 HS k/c được chứng kiến hoặc t.gia thể hiện tinh thần kiên trì vượt khó . -HS nghe . -HS nghe và giải nghĩa từ . -HS nghe , q/s tranh . -1HS đọc y/c của bài tập . -Từng cặp HS trao đổi , tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh . -1 số HS lên gắn lời thuyết minh . -1HS đọc lại 6 lời thuyết minh . -1HS đọc y/c của bài tập . -1HS kể mẫu đoạn đầu câu chuyện . -Từng cặp HS thực hành k/c . -HS thi kể chuyện trước lớp . -HS suy nghĩ , tưởng tượng những khả năng có thể xảy ra . -HS thi kể phần kết của câu chuyện . -HS phát biểu . Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008 Toán Sáng : Đ68 : luyện tập I.Mục tiêu : -Củng cố về phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số . -Rèn kĩ năng thực hiện quy tắc chia 1 tổng (hoặc 1 hiệu) cho 1 số . - Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 78 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -Nhận xét . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề toán . -Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở . -Chấm – chữa bài . Bài 4 : -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -1HS làm BT 3 (trang 77). -HS nghe . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4 HS lên bảng làm . -HS tự làm rồi chữa bài . a)Số bé là : (42 506 – 18 472) : 2 = 12 017 Số lớn là : 12 017 + 18 472 = 30 489 . v.v Bài giải Số hàng 3 toa xe chở được là : 14 580 x 3 = 43 740 (kg) Số hàng 6 toa xe khác chở được là : 13 275 x 6 = 79 650 (kg) Tổng số toa xe chở hàng là : 3 + 6 = 9 ( toa ) TB mỗi toa xe chở số hàng là : (43 740 + 79 650) : 9 = 13 710 (kg) Đáp số : 13 710 kg hàng . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự tính bằng 2 cách . -2HS lên bảng làm . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ28: chú đất nung ( Tiếp ) I.Mục tiêu ... ặt câu phù hợp với các tình huống . -Đại diện nhóm trình bày . -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Toán luyện tập I.Mục tiêu : Giúp HS - Tếp tục củng cố về phép chia 1 số có nhiều chữ số cho số có 1 chữ số . - Rèn kĩ năngtìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó, giải toán về TBC. - Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 79 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -Nhận xét . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề toán . -Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở BT . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 3 (trang 78- VBTT). -HS nghe . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4 HS lên bảng làm . -HS tự làm rồi chữa bài . a)Số lớn là : (7528 + 2436) : 2 = 4982 Số bé là : 7528 - 4982 = 2546. v.v Bài giải Hai kho lớn chứa số gạo là: 14 580 x 2 = 29160 (kg ) Trung bình mỗi kho chứa số gạo là: (29 160 + 10 350) : 3 = 13 170 ( kg) Đáp số: 13 170 kg gạo. -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Tiếng Việt Rèn chữ I-mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ nghiêng qua bài thực hành luyện chữ viết đẹp HS viết vở luyện viết Giáo dục HS ham thích luyện chữ viết đẹp. II- Chuẩn bị: Vở luyện viết + bài viết mẫu. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD QS và NX bài viết mẫu. Trực quan bài viết mẫu ở trong vở luyện viết. Hỏi : + Bài này viết theo kiểu chữ nào? + Bài viết gồm mấy câu? + Nội dung bài nói lên điều gì? 3/ Thực hành : GV qs nhắc nhở HS thế ngồi, cách đặt vở, khoảng cách các con chữ, độ cao , độ rộng của từng con chữ 4/ Nêu nhận xét và chữa lỗi. 5/ Củng cố dặn dò: Về nhà luyện viết thêm cho đẹp hơn. - HS nghe - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - HS thực hành viết vào vở luyện viết Thứ năm ngày 27 tháng 11 năm 2008 Toán Đ69 : chia một số cho một tích I.Mục tiêu : -HS nhận biết cách chia một số cho một tích . -Rèn kĩ năng vận dụng để tính bằng cách thuận tiện nhất . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Tính và so sánh g.trị của 3 b.thức : -Viết : 24 : (3 x 2) ; 24 : 3 : 2 và 24 : 2 : 3 c.Thực hành : Bài 1 ( trang 78 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -GV hướng dẫn mẫu . -Chấm – chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1HS đọc đề toán . -Cho HS tự trình bày bài giải . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 4 (trang 78). -HS nghe . -HS tự tính rồi so sánh kq để rút ra KL: 24 : (3 x 2) = 24 : 3 : 2 = 24 : 2 : 3 -HS phát biểu KL (như SGK). -1HS đọc y/c của BT . -HS tự làm rồi chữa bài . a)50 : (2 x 5) = 50 : 10 = 5 . v.v -1HSđọc y/c của BT . -HS làm tiếp các phần còn lại vào vở . -3 HS lên bảng làm . a)80 : 40 = 80 : (10 x 4) = 80 : 10 : 4 = 8 : 4 = 2 . v.v Bài giải Số vở cả hai bạn mua là : 3 x 2 = 6 (quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là : 7 200 : 6 = 1 200 (đồng) Đáp số : 1 200 đồng . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Toán Đ69 : chia một số cho một tích I.Mục tiêu : Giúp HS - Luyện tập để củng cố về cách chia một số cho một tích . - Rèn kĩ năng vận dụng để tính bằng cách thuận tiện nhất . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Vở BTT . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 78 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -GV hướng dẫn mẫu . -Chấm – chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1HS đọc đề toán . -Cho HS tự trình bày bài giải . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 4 (trang 78). -HS nghe . -1HS đọc y/c của BT . -HS tự làm rồi chữa bài . a)50 : (5 x 2) = 50 : 10 = 5 . v.v -1HSđọc y/c của BT . -HS làm tiếp các phần còn lại vào vở . -2 HS lên bảng làm . a)90 : 30 = 90 : (10 x 3) = 90 : 10 : 3 = 9 : 3 = 3 . v.v Bài giải Số vở cả hai bạn mua là : 4 x 2 = 8 (quyển) Giá tiền mỗi quyển vở là : 9 600 : 8 = 1 200 (đồng) Đáp số : 1 200 đồng . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Tiếng Việt dùng câu hỏi vào mục đích khác I.Mục tiêu : Giúp HS -HS nắm được 1 số tác dụng phụ của câu hỏi . -Bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen chê , sự khẳng định , phủ định hoặc y/c , mong muốn trong những tình huống cụ thể . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Vở BTTV. III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : Có thể dùng câu hỏi vào những mục đích nào? -Nhận xét , cho điểm 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : Bài 1 (trang 97) : Bài 2 : HS đọc y/c, tự làm VBT TV rồi chữa miệng. c.Phần luyện tập : Bài 1: -Dán 4 băng giấy viết 4 ý lên bảng . -Nhận xét , chữa bài . Bài 2 : -Nhận xét . Bài 3 : -Nhận xét , bổ sung . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS đọc phần ghi nhớ -HS nghe . -1HS đọc nội dung BT. -HS tìm và nêu câu hỏi trong đoạn văn . -1HS đọc yêu cầu của bài . +câu hỏi 1 : không dùng để hỏi mà để chê cu Đất . +câu hỏi 2 : không dùng để hỏi mà k/đ : đất có thể nung trong lửa . -HS suy nghĩ , TLCH : +câu hỏi : không dùng để hỏi mà để y/c : các cháu hãy nói nhỏ hơn . -4HS tiếp nối nhau đọc n/d của BT . -HS tự làm bài vào vở . -4HS lên viết MĐ của mỗi câu hỏi . a)thể hiện y/c . b) thể hiện ý chê trách . c)dùng để chê . d)dùng để nhờ cậy . - 4HS tiếp nối nhau đọc n/d của BT . - Các nhóm thảo luận đặt câu phù hợp với các tình huống . -Đại diện nhóm trình bày . -1HS đọc yêu cầu của bài . -HS suy nghĩ , phát biểu ý kiến . -1 HS nhắc lại n/d . Thứ sáu ngày 28 tháng 11 năm 2008 Toán Đ70 : chia một tích cho một số I.Mục tiêu : -HS nhận biết cách chia 1 tích cho một số . -Rèn kĩ năng vận dụng vào tính toán thuận tiện , hợp lí . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Tính và so sánh g.trị của 3 b.thức : (trường hợp cả 2 thừa số đều chia hết cho số chia). -Viết : (9 x 15) : 3 ; 9 x (15 : 3) và (9 : 3) x 15. c.Tính và so sánh g.trị của 2 b.thức : (trường hợp có 1 thừa số không chia hết cho số chia). -Viết : (7 x 15) : 3 và 7 x (15 : 3) . ?Vì sao không tính (7 : 3) x 15 ? c.Thực hành : Bài 1 ( trang 79 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -Nhận xét . Bài 3 : -Gọi 1 HS đọc đề toán . -Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán vào vở . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -1HS làm BT 3 (trang 79). -HS nghe . -HS tự tính rồi so sánh kq để rút ra nx : (9 x 15) : 3 = 9 x (15 : 3) = (9 : 3) x 15. -HS làm tương tự . +vì 7 không chia hết cho 3 . -HS nêu KL ( như SGK ). -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự tính bằng 2 cách . -2HS lên bảng làm . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tính bằng cách thuận tiện nhất : (25 x 36) : 9 = 36 : 9 x 25 = 4 x 25 = 100 . Bài giải Cửa hàng có số mét vải là : 30 x 5 = 150 (m) Cửa hàng đã bán số mét vải là : 150 : 5 = 30 (m) Đáp số : 30 m vải . -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ28: cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật I.Mục tiêu : -HS nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật , các kiểu mở bài , kết bài , trình tự miêu tả trong phần thân bài . -Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài , kết bài cho một bài văn miêu tả đồ vật . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh cái cối xay , bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : Bài tập 1(trang 143) : -Cho HS quan sát tranh , giảng từ áo cối . -Nhận xét , chốt lời giải đúng . Bài tập 2: -GV nêu yêu cầu BT . -Nhận xét , bổ sung . c.Phần Ghi nhớ : -GV giải thích thêm . d.Phần Luyện tập : a)Tìm câu văn tả bao quát cái trống . b)Nêu tên những bp của cái trống được miêu tả . c)Tìm những từ ngữ tả h.dáng , âm thanh của cái trống . d)Viết thêm phần mở bài và kết bài để thành bài văn hoàn chỉnh . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 2 ( trang 141). -HS nghe . -2HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT . -HS đọc thầm , suy nghĩ TLCH . a)tả cái cối xay . b)Mở bài : “Cái cối xinh xinh giữa gian nhà trống.” – Giới thiệu cái cối . Kết bài : “Cái cối xay cũng như từng bước anh đi” – Nêu kết thúc của bài. v.v -HS suy nghĩ - TLCH . -2 - 3HS đọc nội dung Ghi nhớ (SGK). -2HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT . -HS đọc thầm – thực hiện các y/c . a)Anh chàng trống này phòng bảo vệ. b)mình trống , ngang lưng trống , 2 đầu trống . c)H.dáng : tròn như cái chum , Âm thanh : tiếng trống ồm ồm -HS tự làm vào vở . -HS tiếp nối nhau đọc bài của mình . -1 HS nhắc lại ghi nhớ . Sinh hoạt tập thể Đ14: Kiểm điểm tuần 14 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 14 : -GV nx , bổ sung . -Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . 2.Phương hướng tuần sau : -GV và HS cùng XD phương hướng . 3.Sinh hoạt văn nghệ : -Lớp trưởng nhận xét về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : thể dục , vệ sinh -Học tập tác phong anh bộ đội Cụ Hồ . -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Đẩy mạnh các phong trào TDTT của lớp . -Tích cực , tự giác HT, tăng cường ôn luyện CB thi KTĐK lần 2. -Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn . -Vệ sinh sạch sẽ . -Trang trí lớp đẹp . -HS hát , múa , k/c , đọc thơ , về chủ đề Uống nước nhớ nguồn .
Tài liệu đính kèm: