Giáo án Lớp 4 - Tuần 15, 16

Giáo án Lớp 4 - Tuần 15, 16

Toán

 100 trừ đi một số

I- Mục tiêu:

- HS biét cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số ó một hoặc hai chữ số.

- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.HS làm BT1,2.

- GD HS chăm học.

II- Đồ dùng:

- Bảng phụ

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1/ Tổ chức:

2/ Bài mới:

a- HĐ 1: Hướng dẫn phép trừ 100 - 36

- Nêu bài toán:" Có 100 qt, bớt đi 36 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"

- Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?

- GV ghi: 100 - 36

- Gv HD cách đặt tính và tính theo cột dọc : 100

 -

 36

 064

* Tương tự với phép trừ 100 - 5

b- HĐ 2: Thực hành

- Khi đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý gì?

 

doc 43 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 15:
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009.
Toán
 100 trừ đi một số
I- Mục tiêu:
- HS biét cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng :100 trừ đi một số ó một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.HS làm BT1,2.
- GD HS chăm học.
II- Đồ dùng:
- Bảng phụ
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a- HĐ 1: Hướng dẫn phép trừ 100 - 36
- Nêu bài toán:" Có 100 qt, bớt đi 36 qt. Hỏi còn lại bao nhiêu qt?"
- Để biết còn lại bao nhiêu qt ta làm ntn?
- GV ghi: 100 - 36
- Gv HD cách đặt tính và tính theo cột dọc : 100
 -
 36
 064
* Tương tự với phép trừ 100 - 5
b- HĐ 2: Thực hành
- Khi đặt tính và thực hiện phép tính theo cột dọc ta cần chú ý gì?
- Chữa bài, nhận xét
- GV ghi KQ
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Cách giải?
3/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:- Nêu cách đặt tính và thứ tự thưc hiện phép tính theo cột dọc?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- Nêu lại bài toán
- Thực hiện phép trừ 100 - 36
- HS nhiều em nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
* Bài 1:
- Viết các hàng thẳng cột với nhau và thực hiện từ phải sang trái
100 100 100
- - -
 4 9 22
 096 091 078
 * Bài 2: Tính nhẩm
- HS tính nhẩm theo mẫu
- Đọc KQ
100 - 20 = 80 100 - 40 = 60
100 - 70 = 30 100 - 10 = 90
* Bài 3: Làm vở
- Bài toán về ít hơn
 Bài giải
 Số hộp sữa buổi chiều cửa hàng bán được là:
 100 - 24 = 76( hộp)
 Đáp số: 76 hộp sữa
TẬP ĐỌC:
HAI ANH EM
I. Mục đớch, yờu cầu:
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ;bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung : Sự quan tâm , lo lắng cho nhau,nhường nhịn nhau của hai anh em.( TL được các câu hỏi trong SGK.)
II. Đồ dựng dạy học: 
	Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ ngữ:
a) Đọc từng cõu:
- Hướng dẫn đọc đỳng: nghĩ, rất đỗi ngạc nhiờn.
 - GV đọc.
b) Đọc từng đoạn trước lớp:
- Hướng dẫn đọc đỳng, ngắt nghỉ hơi đỳng:
 - Nghĩ vậy, / người em ra đồng lấy lỳa của mỡnh / bỏ thờm vào phần của anh.// 
-Thế rồi / người anh ra đồng lấy lỳa của mỡnh / bỏ thờm vào phần của em.// 
- GV giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới.
c) Đọc từng đoạn trong nhúm.
d) Thi đọc giữa cỏc nhúm.
- 2 HS đọc lại bài “Nhắn tin” và trả lời cõu hỏi..
- HS nối tiếp nhau đọc từng cõu trong bài.
- HS đồng thanh.
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.
- HS đọc từ chỳ giải trong SGK.
Đại diện nhúm đọc: từng đoạn, cả bài ĐT, CN .
TIẾT 2
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
 1) Lỳc đầu hai anh em chia lỳa như thế nào?
 -Người em nghĩ gỡ và làm gỡ?
2) Người anh nghĩ gỡ và đó làm gỡ?
3)Mỗi người cho thế nào là cụng bằng?
GV: Vỡ thương yờu nhau, quan tõm đến nhau nờn hai anh em đều nghĩ ra lớ do để giải thớch sự cụng bằng, chia phần nhiều cho người khỏc.
4)Hóy núi một cõu về tỡnh cảm của hai anh em.
 4. Luyện đọc lại: 
 Hướng dẫn HS đọc truyện theo phõn vai
.
5. Củng cố - Dặn dũ: 
 Nhận xột dặn dũ.
 hắc nhở HS biết nhường nhịn, yờu thương anh chị em.
- Họ chia lỳa thành hai đống bằng nhau để ở ngoài đồng.
- Người em nghĩ:“ Anh mỡnh cũn phải nuụi vợ con. Nếu phần của anh ấy cũng bằng phần mỡnh thỡ khụng cụng bằng.”
- Người anh nghĩ: “Em ta sống một mỡnh vất vả. Nếu phần lỳa của ta cũng phần lỳa của chỳ ấy thỡ thật khụng cụng bằng.” Nghĩ vậy, anh ra đồng lấy lỳa của mỡnh bỏ thờm vào phần em.
- Anh hiểu cụng bằng là chia cho em nhiều hơn vỡ em sống một mỡnh vất vả. Em hiểu cụng bằng là chia cho anh nhiều hơn vỡ anh cũn phải nuụi vợ con.
HS tự phỏt biểu.
 Cỏc nhúm HS tự phõn vai thi đọc toàn chuyện.
- HS nhận xột .
 .
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009.
Toán
tìm số trừ
A- Mục tiêu:
- Biết tìm x trong các BT dạng: a-x=b ( với a,b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.( Biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.)
 - Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
 - Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.HS làm BT1(cột 1,3),BT2(cột 1,2,3), BT3. 
- GD HS chăm học
B - Đồ dùng:
- Hình vẽ SGK phóng to
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
/ Bài mới:
a- HĐ 1: Tìm số trừ
- Nêu bài toán:" Có 10 ô vuông, Bớt đi một số ô vuông thì còn lại 6 ô vuông. Hỏi bớt đi mấy ô vuông?"
- Lúc đầu có mấy ô vuông?
- Bớt đi mấy ô vuông?
- Số ô vuông chưa biết gọi là x
- Còn lại bao nhiêu ô vuông?
- 10 ô vuông, bớt đi x ô vuông, còn lại 6 ô vuông, đọc phép tínhđó?
- Muốn tìm số ô vuông chưa biết ta làm ntn?
- Gọi tên các thành phần trong phép trừ?
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm ntn?
b- HĐ 2: Thực hành.
- x là số gì?
- cách tìm x?
- Số cần điền vào ô trống là số gì?
- Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn?
- Bài toán thuộc dạng toán nào? Vì sao?
- Cách giải?
4/ Các hoạt dộng nối tiếp:
* Củng cố:
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Nêu lại bài toán
- 10 ô vuông
- chưa biết
-6 ô vuông
- 10 - x = 6
 x = 10 - 6
 x = 4
- Hs nêu
- Muốn tìm số trừ ta lấy SBT trừ đi hiệu.
- Nhiều HS nhắc lại qui tắc và học thuộc
 * Bài 1:
- số trừ
a) 15 - x = 10 42 - x = 5
 x = 15 - 10 x = 42 - 5 
 x = 5 x = 37
* Bài 2:
 - Số trừ
-Tìm số trừ
- HS tính ra nháp rồi điền KQ vào ô trống.
* Bài 3: Làm vở 
- Bài toán về ít hơn, vì: " rời bến " có nghĩa là bớt đi
 Bài giải
 Số ô tô đã rời bến là:
 35 - 10 = 25( ô tô)
 Đáp số: 25 ô tô
...........................................................................
KỂ CHUYỆN:
HAI ANH EM
I. Mục đớch, yờu cầu:
 - Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng(BT2).
 - HS khá , giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT3).
II. Đồ dựng dạy học:
	- Bảng phụ viết cỏc gợi ý a,b,c,d (diễn biến của cõu chuyện).
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài
2. Hướng dẫn kể chuyện:
2.1. Kể từng phần cõu chuyện theo gợi ý
GV mở bảng phụ
Kể trong nhúm.
-Kể trước lớp
 GV nhận xột
 2.2.Núi ý nghĩ của hai anh em khi gặp nhau trờn đồng.
- GV giải thớch: truyện chỉ núi hai anh em bắt gặp nhau trờn đồng, hiểu ra mọi chuyện, ụm chầm lấy nhau, khụng núi họ nghĩ gỡ lỳc ấy. Nhiệm vụ của cỏc em: đoỏn núi ý nghĩ của hai anh em khi đú.
-Khen ngợi những HS tưởng tượng đỳng ý nghĩ của nhõn vật.
 2.3. Kể toàn bộ cõu chuyện
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột, biểu dương cho điểm những em kể tốt, nhúm kể tốt.
- 2 HS tiếp nối nhau kể lại hoàn chỉnh Cõu chuyện bú đũa.
- Lắng nghe.
1HS đọc yờu cầu
HS kể từng đoạn cõu chuyện theo gợi ý túm tắt (kể trong nhúm).
-Đại diện cỏc nhúm thi kể từng đoạn trước lớp.
- Lớp nhận xột, gúp ý.
- 1 HS đọc yờu cầu 2 
- 1 HS đọc lại đoạn 4 của truyện
- HS phỏt biểu ý kiến
- Cả lớp và giỏo viờn nhận xột.
4 HS tiếp nối nhau kể theo 4 gợi ý.
Lớp nhận xột
Bỡnh chọn cỏ nhõn, nhúm kể chuyện hay
..................................................................................
Chính tả:(T/c)
HAI ANH EM
I. Mục đớch, yờu cầu:
	1.Chộp chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
 - Làm được BT2, BT3 a/b.
II. Đồ dựng dạy học:	
	- Bảng phụ.
	III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn tập chộp:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV treo bảng phụ. 
- Giỳp HS nhận xột:
 + Tỡm những cõu núi lờn suy nghĩ của người em.
 + Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cõu nào?
- Viết từ khú: GV đọc
2.2. HS chộp bài vào vở.
2.3.Chấm - chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
Bài 2: 
GV giỳp HS nắm vững yờu cầu.
GV nhận xột, chữa bài.
Bài 3: 
GV nhận xột, chữa bài.
4. Củng cố - Dặn dũ:
- GV nhận xột bài học.
- Yờu cầu HS về nhà soỏt lại bài chớnh tả và cỏc bài tập đó làm.
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: tin cậy, tỡm tũi, khiờm tốn, miệt mài.
- 2 HS nhỡn bảng đọc lại
-Anh mỡnh cũn phải nuụi vợ con ... cụng bằng.
-... Được đặt trong ngoặc kộp, ghi sau dấu hai chấm.
- HS viết bảng con. .
 - HS chộp vào vở.
 - HS đọc yờu cầu
 -.2 HS làm bẳng lớp.
 - Cả lớp làm vào vở bài tập
- 1 HS đọc yờu cầu
- Cả lớp làm bảng con
Luyện VIẾT:
CHỮ HOA N
I. Mục đớch, yờu cầu:
	- Biết viết chữ hoa N theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.
	- Biết viết ứng dụng cụm từ "Nói ít làm nhiều" theo cỡ nhỏ.
	- Chữ viết đỳng mẫu, đều nột và nối chữ đỳng quy định.
II. Đồ dựng dạy học:
	- Mẫu chữ N đặt trong khung như SGK.
- Bảng phụ viết cụm từ "Nói ít làm nhiều". Nói(dũng 1), " Nói ít làm nhiều" (dũng 2).
	- Vở Lviết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: - Nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn viết chữ 2.1. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột chữ N hoa .
 Giới thiệu trờn khung chữ mẫu:
- Cao 5 li, gồm 3 nột: múc ngược trỏi, thẳng xiờn và múc xuụi phải.
2.2. Hướng dẫn HS viết trờn bảng con: GV nhận xột, uốn nắn, nhắc lại qui trỡnh để viết đỳng.
2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
" Nói ít làm nhiều". 
- Giỳp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: suy nghĩ chớn chắn trước khi làm. 
- Hướng dẫn quan sỏt, nhận xột.:
3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.
 4. Viết vào vở tập viết:
 5.Chấm - chữa bài. 
6. Củng cố - dặn dũ:Về nhà luyện viết bài ở nhà.
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 em viết bảng:M, Mát..
- Lắng nghe.
- HS viết vào bảng con chữ viết 2,3 lần.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con, viết chữ Nói: 2 - 3 lượt. 
- Viết vào vở tập viết.
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2009.
Toán
đường thẳng
A- Mục tiêu: - Nhận dạng được và gọi đúng tênđường thẳng , đoạn thẳng. Nhận biết được 3 điểm thẳng hàng.
- Rèn KN vẽ đường thăng, đoạn thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
- GD HS chăm học
B- Đồ dùng:
- Thước thẳng, phấn màu
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn tìm số trừ ta làm ntn?
3/ Bài mới:
a- HĐ 1: Giới thiệu đoạn thẳng, đường thẳng
- Chấm 2 điểm lên bảng
- Đặt tên 2 điểm ... II. Đồ dựng dạy học:
	- Mẫu chữ O đặt trong khung như SGK.
- Bảng phụ viết cụm từ "Ong bay bướm lượn". Ong (dũng 1), " Ong bay bướm lượn" (dũng 2).
	- Vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
5'
15’
A. Kiểm tra bài cũ: 
 .
- Nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn viết chữ 2.1. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột chữ O hoa .
 Giới thiệu trờn khung chữ mẫu:
- Cao 5 li, gồm 1 nột cong kớn.
GV vừa viết vừa nhắc lại cỏch viết.
2.2. Hướng dẫn HS viết trờn bảng con: GV nhận xột, uốn nắn, nhắc lại qui trỡnh để viết đỳng.
2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
"Ong bay bướm lượn". 
- Giỳp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: tả cảnh ong, bướm đi tỡm hoa, rất đẹp và thanh bỡnh. . 
- Hướng dẫn quan sỏt, nhận xột.:
3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.
 4. Viết vào vở tập viết:
 5.Chấm - chữa bài. 
6. Củng cố - dặn dũ:Về nhà luyện viết 
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 em viết bảng:N, Ngú .
.
 .
- Lắng nghe.
- HS viết vào bảng con chữ O viết 2,3 lần.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con, viết chữ Ong 2 - 3 lượt. 
- Viết vào vở tập viết.
Toán –luyện:
Ôn : ngày, giờ. Xem đồng hồ.
A- Mục tiêu:
- Củng cố cách xem đồng hồ đúng . Làm quen với số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ
- Rèn KN xem đồng hồ.
B- Đồ dùng:
- Mô hình đồng hồ có kim quay
C - các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
- Buổi sáng em đi học lúc mấy giờ?
- Em ăn cơm lúc mấy giờ?
- Em về nhà lúc mấy giờ?
- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
- Một ngày có bao nhiêu giờ?
- Buổi sáng từ mấy giờ đến mấy giờ?
- Buổi trưa " " "?
- Buổi chiều" " "?
- Buổi tối" " "?
- Buổi đêm" " "?
- 
Gv đọc giờ tự chọn
3/ Củng cố:
- Một ngày em học ở trường mấy giờ?
* Dặn dò: 
-Thực hành xem đồng hồ ở nhà.
- Hát
* Bài 1:
- 7 giờ
- 11 giờ
- 17 giờ( 5 giờ chiều)
- 21 giờ( 9 giờ tối)
* Bài 2:
- HS nêu miệng
- NHận xét
* Bài 3:
- HS chia 2 đội
- Mỗi đội có 1 đồng hồ có kim quay
- HS quay kim đồng hồ về chỉ số GV đọc . Đội nào quay nhanh và đúng là thắng cuộc
 Tự chọn –luyện đọc:
 Đàn gà mới nở.
I. Mục đớch, yờu cầu:
	1. Rốn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Biết nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu.
- Đọc chậm rải, rừ ràng, rành mạch. 
	2. Rốn kĩ năng đọc – hiểu.
 -Hiểu nghĩa các từ mới, hiểu ND bài đọc.
II. Đồ dựng học tập:
 Bảng phụ. 
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
5'
10’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xột.
B. Dạy bài cũ:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Luyện đọc:
2.1. GV đọc mẫu toàn bài.
2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ ngữ:
a) Đọc từng cõu.
b) Đọc từng khổ thơ trước lớp.
 GV giỳp HS hiểu nghĩa cỏc từ mới trong từng đoạn.
 GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc đỳng:
 c) Đọc từng đoạn trong nhúm 
d) Thi đọc giữa cỏc nhúm 
Nhận xột.
3. Hướng dẫn tỡm hiểu bài:
GV đưa ra hệ thống CH yêu cầu HS trả lời.
 4. Thi tỡm nhanh, đọc giỏi:
 GV nhận xột 
 5. Củng cố - Dặn dũ:
- GV gợi ý để HS nờu nội dung bài
- Nhận xột, dặn dũ.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc bài "Thời khoá biểu” và trả lời cõu hỏi.
- 1 HS đọ đầu bài, cỏc em sau tiếp nhau đọc từng dũng thơ đến hết bài. .
- Từng nhúm HS tiếp nối nhau đọc .
HSTL –HS khác NX bổ sung.
LUYÊN VIẾT:
CHỮ HOA O
I. Mục đớch, yờu cầu:
	- Rốn kĩ năng viết chữ.
	- Biết viết chữ hoa O theo cỡ vừa, cỡ nhỏ.
	- Biết viết ứng dụng cụm từ "Oai hùng chiến công" theo cỡ nhỏ.
	- Chữ viết đỳng mẫu, đều nột và nối chữ đỳng quy định.
II. Đồ dựng dạy học:
	- Mẫu chữ O đặt trong khung như SGK.
- Bảng phụ viết cụm từ Oai hùng chiến công". Oai (dũng 1), Oai hùng chiến công" (dũng 2).
	- Vở tập viết.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
5'
15’
A. Kiểm tra bài cũ: 
 .
- Nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn viết chữ 2.1. Hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột chữ O hoa .
 Giới thiệu trờn khung chữ mẫu:
- Cao 5 li, gồm 1 nột cong kớn.
GV vừa viết vừa nhắc lại cỏch viết.
2.2. Hướng dẫn HS viết trờn bảng con: GV nhận xột, uốn nắn, nhắc lại qui trỡnh để viết đỳng.
2.3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng 
Oai hùng chiến công". 
- Giỳp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: tả cảnh ong, bướm đi tỡm hoa, rất đẹp và thanh bỡnh. . 
- Hướng dẫn quan sỏt, nhận xột.:
3.3. Hướng dẫn viết vào bảng con.
 4. Viết vào vở tập viết:
 5.Chấm - chữa bài. 
6. Củng cố - dặn dũ:Về nhà luyện viết 
- Cả lớp viết vào bảng con.
- 2 em viết bảng:N, Núi .
.
 .
- Lắng nghe.
- HS viết vào bảng con chữ O viết 2,3 lần.
- HS đọc từ ứng dụng.
- HS viết vào bảng con, viết chữ Oai 2 - 3 lượt. 
- Viết vào vở tập viết.
 Toán –luyện:
ôn: ngày, tháng. xem lịch.
A- Mục tiêu:
- Củng cố cho HS cách xem ngày, tháng trên lịch.
- Rèn KN xem lịch
- GD HS chăm học để liên hệ thực tế.
B- Đồ dùng:
- Tờ lịch tháng 12
C - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Thực hành:
- Treo tờ lịch tháng 12
- Các ngày thứ năm trong tháng là những ngày nào?
- Thứ sáu tuần này là ngày 24 tháng 12. Thứ sáu tuần sau là ngày bao nhiêu?
- Tháng 12 có mấy chủ nhật?
- Tháng 12 có bao nhiêu ngày?
- Treo tờ lịch tháng 12 đã bị xoá đi một số ngày.
- Tờ lịch đã đủ ngày chưa? Vì sao?
- Ngày 12 tháng 12 là thứ mấy?
- Ngày 20 tháng 12 là thứ mấy?
- Ngày 3 tháng 12 là thứ mấy?
- Thứ sáu của tuần 1 là ngày bao nhiêu?
- Thứ hai của tuần 3 là ngày bao nhiêu?
- Thứ tư của tuần 4 là ngày bao nhiêu?
3/ Củng cố:
- Một năm có bao nhiêu tháng?
- Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày? 
28( 29) ngày?
* Dặn dò:
- Xem lịch hàng ngày.
- Hát
* Bài 1:
- HS quan sát
- HS nêu
- Nhận xét
* Bài 2: Điền ngày còn thiếu
- Chưa đủ. Vì các ô ghi ngày còn trống.
- HS lên điền tiếp các ngày còn thiếu
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:
- HS từng đôi một chơi đoán ngày, thứ
- HS 1: Nêu ngày, tháng
- HS 2: Nêu thứ
- HS 1: Nêu thứ, tuần
- HS 2: Nêu ngày
- HS nhận xét
 Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2008
Toán
Tiết 80: luyện tập chung
A- Mục tiêu:
- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. Xem lịch tháng, nhận biết ngày, tháng
- Rèn KN xem đồng hồ và xem lịch
- GD HS tự giác học tập
B- Đồ dùng:
- Mô hình đồng hồ. Tờ lịch tháng
- Vở BTT
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Một tháng có mấy tuần?
- Một tuần có mấy ngày?
3/ Bài mới:
- Em tưới cây lúc mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 5 giờ chiều? Tại sao?
- Em đang học ở trường lúc mấy giờ ?
Đồng hồ nào chỉ 8 giờ sáng?
- Cả nhà em ăn cơm lúc mấy giờ?
- 6 giờ chiều còn gọi là mấy giờ?
- Đồng hồ nào chỉ 18 giờ?
- Em đi ngủ lúc mấy giờ?
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ?
- Đông hồ nào chỉ 9 giờ tối?
- Treo tờ lịch tháng 5
- CHấm bài của mỗi nhóm
- Chia lớp thành 2 đội
- Phát cho mỗi đội 1 mô hình đồng hồ
- GV đọc từng giờ
- Gv tuyên dương đội thắng cuộc
4/ Các hoạt động nối tiếp:
* Củng cố:- Một ngày có bao nhiêu giờ? Kể tên?- Một tháng có mấy tuần? Một tuần có mấy ngày?
* Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ và xem lịch ở nhà.
- Hát
- 4 tuần
- 7 ngày
* Bài 1: Làm miệng
- 5 giờ chiều
- Đồng hồ D. Vì 5 giờ chiều là 17 giờ
- 8 giờ sáng
- Đồng hồ A
- Lúc 6 giờ chiều
- 18 giờ
- Đồng hồ C
- 21 giờ
- 9 giờ tối
- Đồng hồ B
Bài 2: 
- Chia nhóm HS
- Thi điền vào phiếu HT
* Bài 3:
- Hai đội cùng quay kim đồng hồ đến giờ GV đọc
- đội nào xong trước thì đội đó thắng
 CHÍNH TẢ:(N/v)
TRÂU ƠI !
I. Mục đớch, yờu cầu:
	1. Nghe-viết chớnh xỏc bài ca dao 42 tiếng thuộc thể thơ lục bỏt. Từ đoạn viết, củng cố cỏch trỡnh bày 1 bài thơ lịc bỏt. 
	2. Tỡm và viết đỳng những tiếng cú õm, vần, thanh dễ lẫn: tr / ch, ao / au, thanh hỏi / thanh ngó. 
II. Đồ dựng dạy học:
	- Bảng phụ viết BT2
	- Vở bài tập Tiếng việt.
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
5'
18’
10’
A. Kiểm tra bài cũ: 
- Nhận xột 
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề bài.
2. Hướng dẫn nghe - viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị:
- GV đọc 1 lần bài ca dao 
 Giỳp HS nắm nội dung bài chớnh tả:
+ Bài ca dao là lời của ai núi với ai?
+ Bài ca dao cho em thấy tỡnh cảm của người nụng dõn với con trõu như thế nào?
 Giỳp HS nhận xột: 
+ Bài ca dao viết theo thể thơ nào?
+ Chữ đầu mỗi dũng thơ viết như thế nào? 
 2.2. Đọc cho HS viết bài vào vở.
2.3. Chấm bài. Chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
- Bài tập 2: 
Giỳp HS chữa bài
- Bài tập 3: 
Nhận xột, chốt lời giải đỳng.
 4. Củng cố - Dặn dũ:
- GV nhận xột, biểu dương những em viết chữ đẹp, làm bài đỳng
- 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con: mỳi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy ỏo, quả nỳi, suy nghĩ. 
 2 HS đọc lại .
- Lời người nụng dõn núi với con trõu như núi với một người bạn..
- Người nụng dõn rất yờu quý con trõu, trũ chuyện, tõm tỡnh với trõu như 1 người bạn. 
- Thơ lục bỏt, dũng 6, dũng 8. 
HS viết bài vào vở.
- HS đọc yờu cầu.
-1HS lờn bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở BT
- 2 HS lờn bảng làm bài
- Cả lớp làm vào vở bài tập
2 HS đọc lại lời giải đỳng. 
TẬP LÀM VĂN:
KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT
LẬP THỜI GIAN BIỂU
I. Mục đớch, yờu cầu:
	1. Rốn kĩ năng nghe và núi:
	- Biết núi lời khen ngợi. 
- Biết kể về một vật nuụi.
 2. Rốn kĩ năng viết: 
Biết lập TGB 1 buổi trong ngày. 
I. Đồ dựng dạy học:
	- Bỳt dạ và giấy khổ to. 
. -Vở BTTV 
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
5'
28'
A. Kiểm tra bài cũ: 
Nhận xột.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: Nờu mục đớch, yờu cầu của tiết học.
2. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:(miệng)
GV chốt lời giải đỳng:
Bài 2:(miệng)
 GV nờu yờu cầu. 
Nhận xột, kết luận người kể hay nhất
Bài 3: (viết)
- Lập TGB buổi tối của em
- GV nhận xột. 
- GV chấm điểm .
3. Củng cố - Dặn dũ:
 - Nhận xột tiết học.
 - Yờu cầu HS về nhà tập lập TGB 
- 2 HS làm bài tập 3 của tiết trước. 
- 1 HS đọc yờu cầu, đọc cả mẫu. 
- Cả lớp làm vào VBT
- Nhiều HS phỏt biểu ý kiến
- Cả lớp cựng GV nhận xột
- HS xem tranh minh hoạ cỏc vật nuụi trong SGK, chọn kể chõn thật về 1 vật nuụi mà em biết.
- HS núi tờn con vật em chọn kể
- 2 HS khỏ, giỏi kể mẫu
- Cả lớp nhận xột.
- Nhiều HS tiếp nối nhau kể
- Lớp nhận xột..
- 2 HS làm mẫu
- HS làm vào VBT
- 2 HS làm vào giấy khổ to, lờn dỏn kết quả ở bảng lớp
- Lớp nhận xột.
- 5 HS đọc lại TGB vừa lập

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an t15t16.doc