Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 - Năm học 2010-2011 (Bản tích hợp 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 - Năm học 2010-2011 (Bản tích hợp 3 cột)

Bài33:Thể dục RLTTCB-Trò chơi

“Nhảy lướt sóng”

I/ Yêu cầu cần đạt :

-Đi kiểng gót hai tay chống hông

- Tập hợp hàng ngang, dong hàng

-Đi nhah chuyển sang chạy nhanh

- Trò chơi “Nhảy lướt sóng”

- Thực hiện cơ bản đúng đi kiểng gót hai tay chống hông

- Tập hợp hàng ngàng nhanh, dóng thẳng hàng ngang

- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy

- Biết cach chơi và tham gia trờ chơi được

- Biết cách đi từ chậm đến hanh dần rồi đi nhanh và chuyển sang chạy một vài bước.

II. Địa điểm và phương tiện.

-Địa điểm:Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ đảm bảo an toàn luyện tập

-Phương tiện:Chuẩn bị còi, dụng cụ trò chơi :Nhảy lướt sóng

III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 26/01/2022 Lượt xem 198Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 - Năm học 2010-2011 (Bản tích hợp 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
Môn : Tập đọc
Bài : Rất nhiều mặt trăng
I/ Yêu cầu cần đạt :
Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng , chậm rãi ; bước đầu biếtđọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật ( chú hề , nàng công chúa nhỏ) và lời người dẫn chuyện.
Hiểu nội dung:cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ ngĩnh , đáng yêu ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài tập đọc
Bảng phụ viết các câu văn cần luyện đọc
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A-Kiểm tra bài cũ:
4 -5’
B -Bài mới.
*Giới thiẹu bài:
2 -3’
Hoạt động 1:
HD luyện đọc
- Luyện đọc
10-12
Hoạt động 2:
Tìm hiểu bài
8 -10
Hoạt động 2:
Hướng dẫn đọc diễn cảm
7-8
HĐ3:Củng cố, dặn dò:
3-4/
 * Hôm trước em học bài gì?
- Nhận xét, ghi điểm
* Giới thiệu bức tranh
Tranh vẽ những gì?
=> Giới thiệu nội dung bài và ghi đề bài
* GV chia đoạn ( 3 đoạn )
+ Chia đoạn cho HS
- Yêu cầu HS luyện đọc theo đoạn , kết hợp hướng dẫn các em đọc đúng các từ khó trong bài và 
GNT trong đoạn sau lượt đọc thứ nhất.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
Theo dõi , sửa sai .
- Gọi 2 em đọc toàn bài .
- GV đọc mẫu toàn bài
* YC học sinh đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi SGK
- Đoạn 1:
+ Công chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
+ Trước yêu cầu của công chúa nhàvua đã làm gì?
+ Các vị thần và nhà khoa học đã nói như thế nào?
+ Tại sao họ cho rằng đó là yêu cầu không thể thực hiện được?
* Đoạn 2
+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác?
+ Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ của cô công chúa nhỏ không hề giống với người lớn?
=> Chú hề hiểu trẻ em nên đã cảm nhận đúng
* Đoạn 3
* Sau khi biết công chúa muốn một “mặt trăng” theo ý nàng , chú hề đã làm gì?
+ Thái độ của công chúa ntn khi thấy mặt trăng?
+ Qua câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
=> Cách nghĩ của trẻ em rất ngộ nghĩnh và khác so với người lớn
* Hướng dẫn đọc 
+HD HS thi đọc diễn cảm đoạn 3
- Nhận xét ghi điểm .
* Nêu lại ý nghĩa câu chuyện?
Nhận xét tiết học, nhắc HS kể câu chuyện cho người thân nghe
* HS nêu:Trong quán ăn “ba cái bống”
2 HS lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội dung bài
* QS nêu nội dung tranh
- Nhắc lại đề bài
* Đánh dấu đoạn .
+ HS đọc nối tiếp theo đoạn ( 2 -3 lượt)
Kết hợp GNT trong đoạn
+ HS luyện đọc theo cặp, nhận xét bạn đọc .
+2 HS đọc cả bài
- Theo dõi SGK.
- 1 HS đọc đoạn 1 và câu hỏi
+Công chúa muốn có mặt trăng và nói là cô sẽ khỏi ngay nếu có được mặt trăng.
+Nhà vua ch mời tất cả các vị thần, các nhà khoa học đến để bàn cách lâý mặt trăng cho công chúa.
+ Họ nói yêu cầu đó không thể thực hiện được.
+ Vì mặt trăng ở rất xa
* Một HS đọc đoạn 2
+ Chú hề cho rằng trước hết cần phải hỏi xem công chúa nghĩ về mặt trăng ntn đã? Chú hề cho rằng công chúa nghĩ về mặt trăng không giống người lớn.
+ Thảo luận N2
HS trả lời, các bạn trong lớp bổ sung cho bạn
* HS đọc thầm Đ3, Thảo luận N4 cả hai câu hỏi. Đại diện HS trả lời
- Chú đến gặp bác thợ kim hoàn, đặt làm ngay một mặt trăng bằng vàng, lớn hơn móng tay của công chúa
+ Công chúa thấy mặt trăng thì vui sướng ra khỏi giường bệnh, chạy tung tăng khắp vườn
- HS nêu phát biểu tự do.
Nghe , nhắc lại .
* Nắm cách đọc .
+ 3 HS đọc phân vai các nhân vật trong truyện
- HS thi đọc phân vai trong nhóm
- Một số nhóm thực hiện .
- Lớp nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay
- HS nêu: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.
- Về thực hiện .
-------------------------------------------------
Môn: Toán
Bài : Luyện Tập chung
I/ Yêu cầu cần đạt :
 - Giúp HS rèn luyện kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số
- Giải bài toán có lời văn
II/ Đồ dùng dạy – học
- Bảng phụ ghi BT 1, bảng con HS
III/ Các hoạt động dạy – học:
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ :
 4 -5’
B- Bài mới :
* Giới thiệu bài : 2 -3’
Hoạt động 1:
Bài 1:
Làm bảng con
 6-7’
Hoạt động 2:
Bài 2:
Làm vở 
 6 -7’
Hoạt động 3:
Bài 3:
Thảo luận , làm phiếu 
 6 -8’
C- Củng cố, dặn dò
 4 -5’
* Bài 1,Bài 3 trang 88
- Chữa bài, ghi điểm
* Nêu MĐ- YC tiết học .
Ghi bảng
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
Yêu cầu HS nêu lại cách thực hiện phép chia
=> Lưu ý HS cách ước lượng
* Gọi HS đọc đề bài .
-Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
=> Lưu ý HS đổi đơn vị đo về gam.
- Yêu cầu HS làm vở .
- Nhận xét, ghi điểm .
* Gọi HS nêu bài toán 
-Nêu lại cách tính chiều rộng hình chữ nhật khí biết diện tích và chiều dài của hình đó?
- GV phát phiếu cho HS thảo luận , trình bày trên phiếu .
- Gọi dại diện nhóm trình bày .
- Nhận xét . Ghi điểm .
* Hệ thống lại nội dung các bài tập.
- Dặn về làm vở bài tập .
- Nhận xét chung giờ học
* 2HS lên bảng thực hiên bài 1, 1 HS thực hiện bài 3
- Cả lớp cùng chữa bài cho các bạn
* Nhắc lại.
* Nêu yêu cầu của bài
- Nêu lại cách thực hiện phép chia
- HS thực hiện bảng con theo hai dãy
-2 HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp nhận xét chữa bài
* 2 HS đọc đề toán
- Tìm hiểu bài toán
Tóm tắt và giải bài toán vào vở.
Bài giải
Đổi :18kg =18000 g
Số gam muối trong mỗi gói là
18 000 : 240 = 75 (gam)
Đáp số: 75 gam
* 2 HS đọc đề toán
- 2 HS nêu
- Thảo luận theo nhóm 4
- Các nhóm trình bày kết quả. 
- Cả lớp cùng nhận xét, chữa lời giải đúng
a/ Chiều rộng sân đó là
7140 : 105 = 68 (m)
b/ Chu vi sân đó là
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số:346m
* Nghe , nhớ lại và học thuộc .
- Về thực hiện .
Môn: Khoa học
Bài : ÔN TẬP HỌC KÌ I
I/ Yêu cầu cần đạt :
ôn tập các kiến thức về 
Tháp dinh dưỡng cân đối
Một số tính chất của nước và không khí thành phần chínhcủa không khí
Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
Vai tro của nước và không khỉtong sinh hoạt , lao động sả xuất và vui chơi giải trí
 II/ Đồ dùng dạy học:
Hình vẽ “tháp dinh dưỡng cân đối” chưa hoàn thiện
Giấy khổ lớn
III/ Các hoạt động dạy – học:
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
HĐ1:Trò chơi:” Ai nhanh- ai đúng?”
 MT:Giúp HS hệ thống kiến thức về :
- Tháp dinh dưỡng cân đối . 
 4 -5’
Hoạt đông 2:
Chọn câu trả lời đúng
MT:- Nắm được tình chất của nước và không khí .
- Thành phần chính của không khí.
 7 -8’
Hoạt đông 3:
Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên
MT: - Nắm và nhớ lại vòng tuần hoàn của nước .
 11-12’
Hoạt đông 4:
Triển lãm
MT: - Thấy được vai trò của nước trong sinh hoạt và lao động sản xuất , vui chơi giải trí .
 8 -10’
Củng cố, dặn dò
 4 -5’
* Treo tranh và nêu yêu cầu .
- Chia nhóm, phát tháp cân đối dinh dưỡng đã chuẩn bị
- GV thành lập nhóm giảm khảo.
- Chấm và nhận xét ghi điểm cho các nhóm.
- Tổng kết thi đua.
* Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 trả lời câu hỏi :
- Không khí và nước những tình chất gì?
a/ Không màu không mùi , không vị .
b/ Không có hình dạng nhất định .
c/ Không thể bị nén .
- Nêu thành phần chính của không khí? Thành phần nào là quan trọng nhất đối với con người ?
- Giúp HS hệ thống lại các kiến thức về tính chất của nước và không khí, các thành phần của không khí
* Yêu cầu HS dựa vào tranh SGK trình bày về vòng tuần hoàn nước trong tự nhiên?
- Theo dõi , giúp đỡ .
* Phát giấy khổ lớn cho HS yêu cầu các em vẽ hoặc dán các tranh đã sưu tầm về việc sử dụng nước và không khí trong cuốc sống, cách bảo vệ môi trường nước và không khí ?
- Gv theo dõi , giúp đỡ .
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét chung và tuyên dương những nhóm hoàn thành tốt nhiện vụ.
Kết hợp GD việc tiết kiệm nước .
* Nêu lại tên ND bài học ?
- Hệ thống lại nội dung bài ôn
- Yêu cầu HS xem lại bài chuẩn bị kiểm tra HKI
* Quan sát , nắm yêu cầu .
- Thảo luận cặp hoàn thiện “Tháp dinh dưỡng cân đối”
- Các nhóm trình bày sản phẩm trước lớp
* HS thực hiện yêu cầu 
- Một số HS nêu ý kiến trước lớp. các bạn khác bổ sung để hoàn thiện câu trả lời.VD:
+ a/ Không màu không mùi , không vị .
b/ Không có hình dạng nhất định .
+ Khí ô-xy; Các-bô-níc;Ni- tơ./
 là ô-xy.
- Nghe , nhớ lại .
* HS trình bày theo hiểu biết của mình. 2 em vẽ trên phiếu khổ lớn .
- Trình bày kết quả và giải thích .
- Cả lớp theo dõi , nhận xét, bổ sung .
* Thực hiện theo nhóm 4 . Vẽ trên giấy A4.
- Các tổ trưng bày sản phẩm
- Đại diện các tổ lên thuyết trình về tranh ảnh của tổ mình.
-Cả lớp cùng nhận xét đánh giá.
- Nghe , thực hiện .
* 2 HS nêu .	
- Nghe hệ thống lại .
- Về thực hiện .
-------------------------------------
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009
Môn :Thể dục
Bài33:Thể dục RLTTCB-Trò chơi
“Nhảy lướt sóng”
I/ Yêu cầu cần đạt :
-Đi kiểng gót hai tay chống hông
- Tập hợp hàng ngang, dong hàng
-Đi nhah chuyển sang chạy nhanh
- Trò chơi “Nhảy lướt sóng”
- Thực hiện cơ bản đúng đi kiểng gót hai tay chống hông 
- Tập hợp hàng ngàng nhanh, dóng thẳng hàng ngang
- Biết cách đi nhanh chuyển sang chạy
- Biết cacùh chơi và tham gia trờ chơi được
- Biết cách đi từ chậm đến hanh dần rồi đi nhanh và chuyển sang chạy một vài bước.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Địa điểm:Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ đảm ... ø những số ntn?
=> Kết luận: các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
+ các số không chia hết cho 5 là những số ntn?
* Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS vận dụng dấu hiệu vừa học để tìm
- Nhận xét các kết quả đúng
* Gọi HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vở .
Nhận xét bài của HS
* Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu hS thảo luận nhóm , trình bày kết quả trên phiếu .
- Yêu câu HS nêu kết quả của nhóm mình thực hiện
- Nhận xét chung
* Gọi HS nêu yêu câu
+ Những số chia hết cho 2 và 5 là những số ntn?
* Nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5?
- Dặn về học thuộc .
- Nhận xét giờ học
* 2 HS nêu
2 HS thực hiện BT 2,4 trang 95
* 2 HS nhắc lại .
* HS tìm và nêu
- HS nhìn ví dụ và nêu: Các số tận cùng là 0 hoặc 5
- HS nhắc lại nhiều lần và nêu thêm ví dụ
- HS nêu
* 2 HS nêu yêu cầu bài 1
- Thực hiện bài tập theo N2
- Một số nhóm nêu kết quả trước lớp.
a/ 35, 660, 3000, 945, 
b/ 8, 57, 4674, 5553, 
- Nhận xét , sửa sai .
* 2 HS nêu 
- HS tự làm bài
- Một HS lên bảng thực hiện
- Các lớp cùng chữa bài
a/ 150 < 155 < 160
b/3575 < 3580 < 3585
c/ 335; 340; 345;350;355;360.
* 2 HS nêu .
- Thực hiện bài tập theo N4
- Các nhóm nêu kết quả thực hiện
- Cảc lớp cung chữa bài
* Một HS nêu yêu cầu
a/ Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5
- Nêu các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5
b/ Vận dụng kết quả của bài a để nêu kết quả của câu b
* 2 HS nêu lại
- Về học thuộc .
ANH VĂN : CÔ HUỆ DẠY
-------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009
Môn:Toán 
Bài :Luyện tập
I Yêu cầu cần đạt:
Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, dấu hiệ chia hếtcho 5
Nhận biết được một số vừa chia hếtcho 9 trong một số tình huốg đơn giản.
Bài tập cần làm : bài 1,2,3
II/ Đồ dùng dạy – học
Bảng phụ ghi BT1, bảng con
III/ Các hoạt động dạy – học
Hoạt động
Giáo viên
Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ :
4 -5’
B- Bài mới :
*Giới thiệu bài: 2 -3’
Bài 1:
Thảo luận cặp .
5 -6’
Bài 2:
Làm việc cá nhân .
5 -6’
Bài 3:
Làm vở
6 -7’
Bài 4:
HDT
5 -6’
Bài 5:HDT
4 -5’
3:Củng cố, dặn dò
3 -4’
* Nêu dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5
- Nhận xét , ghi điểm .
* Nêu MĐ- YC tiết học .
Ghi bảng
* Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS thảo luận cặp .
-Goị HS trình bày kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét Chốt kết quả đúng .
H: + Trong những số đó số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5?
* Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ . Nêu kết quả . 
H: Dựa vào đâu mà em tìm được các số đó ?
- Nhận xét, chốt những bài làm đúng
* Gọi HS nêu yêu cầu.
Yêu cầu HS vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5 để tìm các số.
- Yêu cầu HS làm vở . 2 em lên bảng làm .
- Ghi kết quả HS nêu lên bảng.
- H: Dựa vào đâu mà em tìm được các số đó ?
- Nhận xét , sửa sai. 
* Gọi HS nêu yêu cầu .
- Yêu cầu HS suy nghĩ , trả lời .
+ Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là những số nào?
- GV nhấn mạnh và yêu cầu hs nhắc lại .
* Gọi HS đọc đế toán 
- HD HS tìm hiểu bài toán
- GV chữa bài cho các em
- Yêu cầu HS giải thích cách làm ?
* Hệ thống lại nội dung các bài tập
- Nhận xét chung giờ học
* 3HS nêu và lấy ví dụ
* Nêu yêu cầu BT
- HS thảo luận cặp 
 - Một số nhóm nêu kết quả.VD:
a/ Số chia hết cho 2 Là : 4568, 66814 , 2050, 3576, 900, 
b/ Số chia hết cho 5là: 3457, 2229, 2355. 
- 2050 , 900 .
- Cả lớp cùng nhận xét
* 2 HS nêu.
- HS suy nghĩ và nêu kết quả .
VD: a/ 456, 758, 452, 
 b/ 420, 235, 685 ,
- Cả lớp nhận xét , sửa sai .
- HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
* 2 HS nêu .
- HS làm vở .
- Một số HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét, chốt kết quả đúng .VD:
a/ 480,2000, 9010.
b/ 296, 324, 
c/ 345, 3995, 
* 2 HS nêu .
- HS suy nghỉ , trả lời .
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0
- Một số HS nhắc lại
*2HS đọc bài toán
- Thảo luận theo N4. Trình bày vào vở 
- Một số em trình bày kết quả và giải thích 
* Nêu lại các dạng BT vừa thực hiện
- Nêu lại các dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5
- Nghe, rút kinh nghiệm và học thuộc .
Môn:Tập làm văn
Bài : Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật
I Yêu cầu cần đạt:
Hiểu được cấu tạo cơ bảncủa đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hìnhthức thể hiện giúp nhận biếtmỗi đoạn văn ( ND ghi nhớ).
Nhận biết được cấu tạo của đọan văn ( BT1, mục III) viết được một đoạn văn tả bao uát một chiếc bút ( BT2).
II/ Đồ dùng dạy học
- Một số mẫu cặp sách HS.
- Vở Tập làm văn
III/ Các hoạt động dạy – học
ND- T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ :
4 -5’
B- Bài mới :
* Giới thiệu bài : 2 -3’
Hoạt động 1:
Bài tập 1:
Trao đổi cùng bạn
MT: Xác định đoạn và ND miêu tả từng đoạn .
8 -10’
Hoạt động 2:
Bài tập 2:
Làm vở
MT:Quan sát và viết đoạn văn miêu tả
7 -8’
Hoạt động 3:
Bài tập 3:
Làm vở
- Nhớ và viết lại .
6 -8
C - Củng cố, dặn dò
4 -5’
* Mỗi đoạn văn miêu tả thường có những nội dung gì?
- Khi viết hết một đoạn văn cần làm gì?
Nhận xét chung
* Nêu MĐ- YC tiết học .
Ghi bảng
* Gọi HS nêu yêu cầu ?
BT yêu cầu em làm gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn tả cái cặp cùng trao đổi với bạn bên cạnh .
- Gọi HS phát biểu ý kiến . GV nhận xét chốt lời giải đúng .
 +Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong bài văn miêu tả?
+Xác định nội dung miêu tả của từng đoạn văn?
+Nội dung miêu tả mỗi đoạn được báo hiệu ở câu mở đoạn bằng những từ ngữ nào ?
 => Nhận xét chung: hệ thống lại toàn bộ nội dung của bài tập.
* Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2 và phần gợi ý SGK/173
-Lưu ý các em dựa vào gợi ý để làm bài.
- Hướng dẫn làm bài .
- Yêu cầu HS làm vở .
- Gọi một số em nêu bài làm của mình .
- Nhận xét bài làm và ghi điểm .
- Gọi một số em có bài làm tốt đọc bài .
* Gọi HS nêu yêu cầu .
 - Lưu ý các em bám sát yêu cầu.
- Hướng dẫn HS nắm yêu cầu và làm bài 
- Yêu cầu HS làm vở .
- Gọi một số em nêu bài làm của mình .
- Nhận xét bài làm và ghi điểm .
- Gọi một số em có bài làm tốt đọc bài .
* Nêu lại tên ND bài học ?
- Nêu lại dàn bài của bài văn miêu tả ?
- Nhận xét bài viết của HS
Nhận xét chung giờ học.
- Hoàn chỉnh nội dung của BT 2,3 trên lớp
* 2 HS trả lời câu hỏi
- Một HS đọc phần ghi nhớ SGK
* Một HS đọc nội dung bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện trao đổi cùng bạn 
- Phát biểu ý kiến .
+ Cả 3 đoạn đều thuộc phần thân bài
Đ1:Tả hình dáng bên ngoài của cặp
Đ2:Tả quai cặp và giây đeo
Đ3:Tả cấu tạo bên trong của cặp
+ Đ 1: Đó là một chiếc cặp màu đỏ tươi 
+ Đ 2:Quai cặp làm bằng sắt không gỉ .
+ Mở cặp ra ,  có ba ngăn .
- Nghe , nhắc lại .
* 2 HS nêu ND bài tập .
- Xác định đề bài, nắm yêu cầu làm bài .
- Làm bài vào vở
- Một số HS đọc bài làm của mình
- Cả lớp nhận xét , bổ sung .
- Cả lớp lắng nghe và học tập.
 * 2 HS đọc yêu cầu và các gợi ý trong SGK.
- Nắm cách làm và làm bài .
- HS làm bài viết
- Một số HS đọc bài làm của mình
- Cả lớp nhận xét , bổ sung .
- Cả lớp lắng nghe và học tập.
* 2 HS nêu 
- 1em nhắc lại 
- Về thực hiện .
Môn:Địa lí
Bài : Ôn tập
I Yêu cầu cần đạt:
- Hệ thống lại những đặc điểm tiêu biểu về thiên nhiên , địa hình , khí hậu, sông ngoi , dân tộc , trang phụcvà hoạt động sản xuất chính của Hoàng Liên Sơn, tây Nguyên, Trung du Bắc Bộ, đồng bằng Bắc Bộ.
II/ Đồ dùng dạy -học
Phiếu học tập
- Bản đồ Việt Nam
III/ Các hoạt động dạy – học
ND – T/Lương
Hoạt động – Giáo viên
Hoạt động – Học sinh
A- Kiểm tra bài cũ :
4 -5’
B- Bài mới :
* Giới thiệu bài 2 -3’
Hoạt động 1:
Thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người miền núi và trung du
13-14’
Hoạt động 2:
Đặc điểm địa hình và con người ở Đồng bằng Bắc Bộ.
10 -12’
C -Củng cố, dặn dò
4 -5’
* Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về thủ đô Hà Nội?
 - Nhận xét, ghi điểm
* Nêu MĐ- YC tiết học .
Ghi bảng
* Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4và điền vào phiếu học tập đã chuận bị
- GV theo dõi và hướng dẫn .
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình .
- Nhận xét chung kết quả của các nhóm.
=> Giúp HS hệ thống lại những kiến thức cơ bạn về hai vùng trên
* Nêu những đặc điểm tiêu biểu về địa hình của vùng đồng bằng Bắc Bộ? 
- Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2
- Chủ nhân của Làng quê đồng bằng bắc Bộ là những ai?
- Nêu những nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ?
=> Giúp HS hệ thống lại kiến thức cảu hoạt động 2.
* Hệ thống lại nội dung bài ôn.
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài chuẩn bị kiểm tra HKI.
* 2 HS trình bày
- 1 HS đọc bài học
* Nhắc lại 
* HS thực hiện yêu cầu vào phiếu theo N4.
- Đại diện các nhóm dựa vào kết quả thảo luận trình bày trước lớp.
- Các nhóm khác căn cứ vào kết quả của nhóm mình nhận xét bổ sung phần trình bày cho nhóm bạn.
* Nắm yêu cầu .
- Trao đổi nhóm 2 và trả lời câu hỏi 
- Một số em trình bày .
- Cả lớp nhận xét , bổ sung hoàn chỉnh câu trả lời cho các bạn
=> Nghe ,nhớ . 2 em nhắc lại.
* Nghe , ghi nhớ.
- Về thực hiện .
MỸ THUẬT : THẦY HẢI DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_17_nam_hoc_2010_2011_ban_tich_hop_3_cot.doc