1) Luyện đọc đúng
1 HS đọc toàn bài
- HS dọc nối tiếp 5 đoạn của bài : 2 lượt
- HS đọc các từ khó và đọc chú giải
- HD HS đọc : Giọng đọc : Giọng kể chậm dãi đoạn 2, 3 nhanh hơn, phân biệt giọng đọc của từng nhân vật
- Cho HS luyện đọc nhóm – Các nhóm đọc trước lớp
- GV đọc mẫu
2) Tìm hiểu bài
* Đoạn 1 : (2 Đoạn đầu)
+Sức khoẻ và tài năng của cẩu Khây có gì đặc biệt?
- Sk : Cẩu Khây nhỏ người nhưng ăn một lúc hết 9 chõ xôi , mười tuổi sức đã bằng trai 18 .
. Tài năng : 15 tuổi đã tinh thông võ nghệ , có lòng thương dân , có chí lớn – quyết diệt trừ cái ác.
+Có truyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây?
-Yêu tinh xuất hiện , bắt người và xúc vật khiến làng bản tan hoang , nhiều nơi không còn ai sống sót
* Đoạn còn lại
- HS đọc thầm đoạn còn lại
+ Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai?
- Cùng ba người bạn : Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước ,và Móng Tay Đục Máng .
+ Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ?
+ Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm vồ đóng cọc . Lấy Tai Tát Nước có thể dùng tai để tát nước . Móng Tay Đục Máng có thể đục gỗ thành lòng máng dẫn nước vào ruộng .
Tuần 19 Thứ Hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010 Tập đọc: Bốn anh tài I. Mục tiêu - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của 4 cậu bé. - Hiểu ND : Ca ngợi sức khoẻ, tài nămg, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây. (trả lời được câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ Sgk - HS: Đọc bài ở nhà III. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài : GV giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV 4 – Tập 2 b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Luyện đọc đúng 1 HS đọc toàn bài - HS dọc nối tiếp 5 đoạn của bài : 2 lượt - HS đọc các từ khó và đọc chú giải - HD HS đọc : Giọng đọc : Giọng kể chậm dãi đoạn 2, 3 nhanh hơn, phân biệt giọng đọc của từng nhân vật - Cho HS luyện đọc nhóm – Các nhóm đọc trước lớp - GV đọc mẫu 2) Tìm hiểu bài * Đoạn 1 : (2 Đoạn đầu) +Sức khoẻ và tài năng của cẩu Khây có gì đặc biệt? - Sk : Cẩu Khây nhỏ người nhưng ăn một lúc hết 9 chõ xôi , mười tuổi sức đã bằng trai 18 . . Tài năng : 15 tuổi đã tinh thông võ nghệ , có lòng thương dân , có chí lớn – quyết diệt trừ cái ác. +Có truyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây? -Yêu tinh xuất hiện , bắt người và xúc vật khiến làng bản tan hoang , nhiều nơi không còn ai sống sót * Đoạn còn lại - HS đọc thầm đoạn còn lại + Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai? - Cùng ba người bạn : Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước ,và Móng Tay Đục Máng . + Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ? + Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm vồ đóng cọc . Lấy Tai Tát Nước có thể dùng tai để tát nước . Móng Tay Đục Máng có thể đục gỗ thành lòng máng dẫn nước vào ruộng . - HS đọc lướt toàn truyện . Nêu ý nghĩa của truyện? + Truyện ca ngợi sức khoẻ , tài năng , nhiệt thành làm việc nghĩa, cứu dân làng của bốn anh em Cẩu Khây. 3) Luyện đọc diễn cảm - 5 HS đọc nối tiếp 5 đoạn của bài - Thi đọc diễn cảm đoạn 1, 2 - GV + HS nhận xét 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học - VN kể lại câu truyện cho người thân . 1 HS đọc 5 HS đọc nối tiếp toàn bài HS đọc Trả lời Trả lời Đọc đoạn còn lại Trả lời Trả lời Trả lời Thi đọc diễn cảm Toán: Ki-lô-mét vuông I. Mục tiêu - Biết ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. - Biết 1km2 = 1 000 000 m2 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Ki-lô-mét vuông - Giới thiệu đơn vị đo ki-lô-mét vuông : Dùng để đo diện tích của vùng đất lớn : thành phố, khu rừng - Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 km - Ki-lô-mét vuông viết tắt : km2 1 km2 = 1 000 000 m2 - Gọi HS đọc các số đo diện tích : 102 km2 423 000 km2 109 050 km2 2) Luyện tập Bài 1 : HS đọc đề bài Làm miệng – HS nối tiếp nhau đọc các số đo diện tích Bài 2 : HS đọc đề bài – Làm bài vào vở Chữa bài : HS lên bảng chữa bài KQ : 1 km 2 100dm2 5 000 000 m2 ... Bài 3 : YC HS đọc đề bài HS tự làm bài Chữa bài : HS đọc chữa KQ : Diện tích ... 2 x3 = 6 km2 Bài 4 : HS thảo luận nhóm rồi trả lời KQ : 40 m2 330 991 km2 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Đọc đơn vị đo Đọc các đon vị đo diện tích Đọc đề bài Làm bài Làm bài Chữa bài Làm bài Thảo luận nhóm Lịch sử Nước ta cuối thời Trần I. Mục tiêu Sau bài học, HS có thể: - Nêu được tình hình nước ta cuối thời Trần. - Hiểu được sự thay thế của nhà Trần bằng nhà Hồ. - Hiểu đựoc vì sao nhà Hồ không thắng được quân Minh xâm lược. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Tình hình đất nước cuối thời Trần - HS đọc đoạn 1 Sgk - Cho HS thảo luận theo câu hỏi Sgk + Vua quan thời Trần sống như thế nào? Ăn chơi sa đoạ + Nhữnh kẻ có quyền thế đối xử với dân ra sao? Ngang nhiên vơ vét của dân làm giàu + Cuộc sống của nhân dân thế nào? Vô cùng khổ cực + Thái độ của nhân dân thế nào? Bất bình phẫn nộ nhân dân, nô tì nổi dậy đấu tranh Quan lại bất bình + Nguy cơ giặc ngoại như thế nào? Phía Nam - Quân Chăm pa Phía Bắc - quân Minh * KL : Nhà Trần không gánh được giang sơn đất nước. 2) Nhà Hồ thay thế nhà Trần YC HS đọc Sgk + Em biết gì về Hồ Quý Ly? Quan đại thần có tài + Triều Trần chấm dút ctiều nào lên thay + Hồ Quý Ly đã làm gì? Thay thế các quan, thường xuyên chăn lo đến dân 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học Đọc Sgk Thảo luận nhóm Trả lời Đọc Sgk Trả lời Kĩ thuật: Lợi ích của việc trồng rau hoa I. Mục tiêu - Biết được một số lợi ích của việc trồng rau, hoa. - Biết liên hệ thực tiễn về lợi ích của việc trồng rau hoa. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của Hs 1) Lợi ích của việc trồng rau, hoa - HS quan sát tranh H1 - Đọc Sgk trả lời câu hỏi + Nêu lợi ích của việc trồng rau, hoa? Rau được dùn làm thức ăn trong bữa ăn hàng ngày, rau cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết ch con người, rau được dùng làm thức ăn cho vật nuôi, ... + Gia đình em thường sử dụng những loại rau nào làm thức ăn? + Rau được sứ dụng như thế nào trong bữa ăn hàng ngày ở gia đình em? + Rau còn được sử dụnh để làm gì? * KL : ích lợi của việc trồng rau - HS QS H2 - Đọc Sgk - Đặt các câu hỏi tuơng tự như trên * KL : ích lợi của của việc trồng rau, hoa 2) Làm thế nào để trồng rau, hoa đạt kết quả - HS đọc Sgk Cho HS thảo luận nhóm + Điều kiện để phát triển nghề trồng rau hoa ở nước ta - Các nhóm trả lời * KL : Các điều kiện về khí hậu, đất đai ở nước ta rất thuận lợi cho cây rau, hoa phát triển quanh năm. Đời sống càng cao thì nhu cầu sử dụng rau, hoa của con người cacngf nhiều. Vì vậy nghề trồng rau, hoa ở nước ta ngày càng phát triển. 3. Củng cố – Dặn dò Nhận xét giờ học QS tranh, đọc Sgk Trả lời Trả lời QS tranh, đọc Sgk Trả lời CH Đọc Sgk Thảo luận nhóm Trả lời Tuần 19 - Thứ Ba, Ngày 12/1/2010 Chính tả (Nghe- viết) Kim tự tháp Ai Cập I. Mục tiêu - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôI. - Làm đúng BT CT- về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2) II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Hướng dẫn chính tả - GV gọi HS đọc đoạn văn + Kim tự tháp Ai Cập và lăng mộ của ai? + Kim tự tháp Ai Cập được xây dựng như thế nào? + Đoạn văn nói lên điều gì? - Yêu cầu HS nêu từ khó dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết - Gọi HS lên bảng viết các từ vừa tìm được - GV đọc chính tả - Thu chấm chính tả - Nhận xét bài viết của HS 2) Luyện tập Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn - Yêu cầu HS tự làm bài - Chữa bài : HS đọc chữa KQ : sinh, biết, sáng, tuyệt mĩ, xứng đáng Gọi HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu - GV chia bảng thành 4 cột, gọi 4 HS lên bảng làm - Gọi HS nhận xét - GV kết luận lời giải đúng sáng sủa sản sinh sinh động 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học 1 HS đọc TL Nối nhau nêu từ khó và viết 2 HS lên bảng viết HS viết bài Đổi vở soát lỗi 1 HS đọc Cả lớp đọc thầm 2 HS lên bảng, HS làm Sgk Nhận xét, chữa bài 1 HS đọc 4 HS lên bảng Toán: Luyện tập I. Mục tiêu - Chuyển đổi đượcc các đơn vị đo diện tích. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu - HS nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học - HS làm bài - Gọi 2 HS lên bảng - GV chữa bài và yêu cầu HS nêu cách chuyển đổi KQ : 53 cm2 1329 cm2 846 dm2 3 m2 ... Bài 2. Gọi HS đọc đề bài HS thảo luận nhóm Các nhóm trả lời – GV ghi bảng KQ : Diện tích khu đất là : 5 x 4 = 20 km2 b. 8 000 m = 8 km Diện tích ... 8 x 2 = 16 km2 Bài 3. GV yêu cầu HS đọc các số đo diện tích của các thành phố, sau đó so sánh - Yêu cầu HS nêu lại cách so sánh các số đo đại lượng - Nhận xét, kết luận Bài 4. GV gọi HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tự làm bài - làm miệng KQ : Chiều rộng : 3 : 3 = 1 km Diện tích : 3 x 1 = 3 km2 Bài 5. GV giới thiệu về Mật độ dân số: Mật độ dân số là chỉ số dân trung bình sống trên diện tích 1km2 GV yêu cầu HS đọc biểu đồ trang 101 Sgk và hỏi: + Biểu đồ thể hiện điều gì? + Hãy nêu mật độ dân số của từng thành phố? - GV yêu cầu HS tự TL 2 câu hỏi - Gọi HS trình bày, nhận xét, kết luận : khoảng 2 lần 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - BTVN: 5 1 HS đọc 2 HS lên bảng HS giải thích 1 HS đọc Thảo luận nhóm – Làm vở Trả lời 1 HS đọc Thực hiện so sánh 2 HS đọc Trả lời Lắng nghe Đọc biểu đồ và TLCH 2 HS TL Thể dục: Đi vượt chướng ngại vật thấp trò chơi: chạy theo hình tam giác I. Mục tiêu - Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Y.cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác - Trò chơi: Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động tích cực. - Giáo dục ý thức tăng cường luyện tập TDTT. II. Đồ dùng dạy học - GV : Còi, kẻ sẵn vạch cho trò chơi - HS: giày III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Đứng vổ tay và hát - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên 2. Phần cơ bản a) Bài tập RLTTCB - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp + GV nhắc ngắn gọn cách thực hiện, cho HS ôn lại các động tác đi vượt chướng ngại vật thấp ( 2 lần). Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc + GV chia tổ, yêu cầu HS tập luyện theo tổ b) Trò chơi: Chạy theo hình tam giác. - GV nêu tên trò chơi, gọi HS nhắc lại cách chơi, gv giải thích ngắn gọn và cho HS chơi 3. Phần kết thúc - Đứng vỗ tay và hát - Đi theo vòng tròn xung quanh sân tập, vừa đi vừa hít thở sâu - GV hệ thống bài - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học. 5 phút 1 phút 1 phút 2 phút 1 phút 25 phút 15 phút 10 phút 5 phút x x x x x x x x * Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc HS tập luyện theo tổ HS tham gia chơi Luyện từ và câu: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? I. Mục tiêu - Hiểu cấu tạo và ý ngh ... -Thực hành: Hát theo kí hiệu tay GV - HS nghe bài hát Chúc mừng. - Học sinh đọc lời ca. - HS thực hành hát từng câu - đoạn - cả bài - HS luyện tập hát theo tổ, nhóm, cá nhân. + HS hát kết hợp gõ đệm theo phách. + HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 3 . - HS thực hành theo gợi ý của GV hoặc sáng tạo : Vừa hát vừa đung đưa nhịp nhàng ,uyển chuyển cho đến hết bài - Cả lớp thực hành mỗi hình thức một lần. Thể dục: Đi vượt chướng ngại vật thấp trò chơI: Thăng bằng I. Mục tiêu - Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp. Yêu cầu thực hiện được ở mức độ tương đối chính xác - Trò chơi: Thăng bằng. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi chủ động tích cực. - Giáo dục ý thức tăng cường luyện tập TDTT. II. Đồ dùng dạy học - GV : Còi, phấn kẻ vòng tròn cho trò chơi - HS: giày III. Các hoạt động dạy học chủ yếu. Hoạt động của thày Thời gian Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - Đứng vổ tay và hát - Trò chơi: Bịt mắt bắt dê. - Chạy chậm theo địa hình tự nhiên 2. Phần cơ bản a) Bài tập RLTTCB - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp + GV nhắc ngắn gọn cách thực hiện, cho HS ôn lại các động tác đi vượt chướng ngại vật thấp ( 2 lần). Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc + GV chia tổ, yêu cầu HS tập luyện theo tổ b) Trò chơi: Thăng bằng.. - GV nêu tên trò chơi, gọi HS nhắc lại cách chơi, GV giải thích ngắn gọn và cho HS chơi 3. Phần kết thúc - Đứng vỗ tay và hát - Đi theo vòng tròn xung quanh sân tập, vừa đi vừa hít thở sâu - GV hệ thống bài - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học. 5 phút 1 phút 1 phút 2 phút 1 phút 25 phút 15 phút 10 phút 5 phút x x x x x x x x * Cả lớp tập theo đội hình hàng dọc HS tập luyện theo tổ HS tham gia chơi HS thực hiện các động tác thả lỏng cơ thể Địa lí: Đồng bằng Nam Bộ I. Mục tiêu Sau bài học, HS có khả năng: - Chỉ được vị trí của ĐBNB và hệ thống kêng rạch chính trên bản đồ VN. - Trình bày những đặc điểm cơ bản về điều kiện tự nhiên của ĐB Nam Bộ. - Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích BĐ. - Có ý thức tìm hiểu về ĐBNB II. Đồ dùng dạy học - GV: BĐ địa lí tự nhiên VN, lược đồ tự nhiên ĐBNB, Sgk III. Lên lớp 1, kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) ĐB lớn nhất của nước ta. - Yêu cầu quan sát lược đồ tự nhiên VN, thảo luận theo cặp đôi, TLCH: + ĐBNB do những sông nào bồi đắp nên? + Em có nhận xét gì về diện tích ĐBNB ( so sánh với diện tích ĐBBB )? + Kể tên một số vùng trũng do ngập nước thuộc ĐBNB? + Nêu tên các loại đất có ở ĐBNB? - Nhận xét câu TL của HS - Yêu cầu HS hoàn thiện nội dung vào sơ đồ: ĐBNB: ( nguồn gốc, diện tích, đất) * Hoạt động 2: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt - Yêu cầu HS quan sát hình 2, thảo luận nhóm bàn, TLCH: + Nêu tên một số sông lớn, kênh rạch ở ĐBNB? + Hãy nêu nhận xét về mạng lưới sông, kênh rạch đó? + Từ những đặc điểm về sông ngòi, kênh rạch như vậy, em có thể suy ra được những gì về đặc điểm đất đai của ĐBNB? - Nhận xét câu TL của HS - GV giảng thêm về mạng lưới sông, ngòi, kênh rạch của ĐBNB như Sgk. * Hoạt động 3: Trò chơi: Ô chữ kì diệu - GV đưa ra ô chữ với lời gời ý, có nội dung kiến thức như bài học - Yêu cầu HS tìm ra các ô chữ hàng ngang và hàng dọc - GV phổ biến luật chơi, tổ chức cho HS chơI theo 2 dãy 3. Tổng kết dặn dò - Gọi HS đọc ghi nhớ - Nhận xét tiết học, dặn CB cho giờ sau. Quan sát lược đồ và tiến hành thảo luận Đại diện 2 cặp trình bày Lắng nghe HS quan sát, tổng hợp ý kiến Thảo luận nhóm Đại diện 2 nhóm trình bày HS nêu ý kiến Lắng nghe Lắng nghe Suy nghĩ lựa chọn HS chơi theo 2 dãy Tuần 19. Thứ Sáu, 15/11/2010 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng I. Mục tiêu Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tực ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người; biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng tài)theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với 1 từ đã xếp (BT1,2) ; hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người (BT3,4) II. Lên lớp 1, Kểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - Tổ chức cho HS trao đổi nhóm đôi - Yêu cầu HS làm bài - Chữa bài : HS đọc chữa – GV ghi bảng a. tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài năng b. tài trợ, tài sản - GV dựa vào hiểu biết của HS hướng dẫn HS giải nghĩa một số từ trên. Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu BT - Yêu cầu HS tự làm bài - Gọi HS đọc câu văn của mình. - GV sửa lỗi về câu, dùng từ cho HS. Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài - HS đọc lại các câu tục ngữ - Yêu cầu HS tự làm bài - GV gợi ý: + Muốn biết được câu tục ngữ nào ca ngợi tài trí của con người, các em hãy tìm hiểu xem nghĩa bóng của câu ấy là gì? - Gọi HS phát biểu và nhận xét bài làm của bạn - GV chốt lời giải đúng : a, b là đúng - Giải nghĩa câu c : Đó là một người nhận xét : Muốn biết rõ một người, một vật, cần thử thách, tác động tạo điều kiện để người và vật bộc lộ khả năng. Bài 4. Gọi HS đọc yêu cầu - HS nêu câu tục ngữ mà mình thích 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét tiết học - VN HTL các từ ở BT và các câu tục ngữ ở BT3. Đọc YC Thảo luận nhóm Làm bài Nhận xét chữa bài 1 HS đọc Suy nghĩ đặt câu Nối nhau đọc câu văn của mình 2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm Trao đổi nhóm đôi Lắng nghe Nối nhau TL 1 HS đọc to HS giải thích theo ý hiểu Toán: Luyện tập I. Mục tiêu - Nhận biết đặc điểm của hình bình hành. - Tính được diện tích, chu vi của hình bình hành. II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. HS đọc đề bài - HS thảo luận nhóm nêu các cặp cạnh đối diện các cặp cạnh song song trong các hình - GV vẽ HCN, HBH và hình tứ giác lên bảng - Gọi HS lên bảng chỉ và gọi tên các cặp cạnh đối diện của từng hình - GV nhận xét và hỏi thêm: + Những hình nào có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau? + HCN cũng là HBH đúng hay sai? Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu - Hs làm bài vào vở - Gọi 3 HS lên bảng chữa bài - Nhận xét, củng cố cách tính diện tích HBH KQ : 112cm2 ; 182dm2 ; 598m2 Bài 3. Yêu cầu HS đọc thầm bài tập + Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào? GV vẽ HBH ABCD lên bảng A a B b D C HBH ABCD có độ dài cạnh AB là a, độ dài cạnh BC là b, Em hãy tính chu vi của HBH ABCD? - Gọi P là chu vi của HBH. Em hãy nêu công thức tính chu vi của HBH ABCD? + Hãy dựa vào công thức nêu quy tắc tính chu vi của HBH? - GV yêu cầu HS áp dụng công thức để tính chu vi của HBH - HS làm bài vào vở (Nếu còn thời gian) - KQ : a. Với a = 8 ; b = 3 thì chu vi HBH là (8 + 3) x 2 = 22cm 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học Quan sát 3 HS lên bảng TLCH 1 HS đọc Làm bài Cả lớp đọc thầm TL HS quan sát và lắng nghe HS nêu cách tính HS nêu công thức 2 HS nêu như Sgk Tập làm văn Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật I. Mục tiêu - Nắm vững hai cách kết bài ( mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1) - Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2) II. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giơí thiệu bài b. Các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1. Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung - HS đọc đoạn văn - Cả lớp đọc thầm trả lời CH a. Đoạn KB b. Kiểu kết bài GV kết luận : 2 kiểu KB đã học Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu BT - Gọi 4 HS đọc 4 đề bài - Cả lớp suy nghĩ chọn đề bài miêu tả - Yêu cầu HS tự làm bài - Nhắc HS : mỗi em chỉ viết một đoạn kết bài mở rộng cho một trong các đề trên - Gọi HS nhận xét, sửa lỗi - Gọi HS dưới lớp đọc kết bài của mình - Nhận xét cho điểm 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học - VN viết hoàn chỉnh và CB cho bài sau. 2 HS đọc thành tiếng cả lớp đọc thầm Trả lời Trả lời HS lắng nghe 2 HS đọc to 4 HS đọc HS làm bài theo hướng dẫn của GV Đọc chữa KB của mình Khoa học Gió nhẹ. Gió mạnh. Phòng chống bão I. Mục tiêu - Nêu được mộtt số tác hại của bão : thiết hại về người và tài sản. - Nêu được cách phòng chống : + Theo dõi bản tin thời tiết. + Cắt điện. Tàu thuyền không ra khơi. + Đến nơi trú ẩn an toàn. II. Đồ dùng dạy học Hình minh hoạ Sgk trang 76, sưu tầm tranh ảnh về thiệt hại của dông bão gây ra, phiếu học tập( nếu có) III. Lên lớp 1, Kiểm tra bài cũ 2, Bài mới : a. Giới thiệu bài b. các hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1) Một số cấp độ của gió - Gọi HS nối tiếp nhau đọc mục Bạn cần biết trang 76, Sgk - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ Sgk và đọc các thông tin trong Sgk trang 76 - Gọi HS trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung - GV kết luận lời giải đúng. - GV kết luận : Cấp gió : 13 cấp Cấp 0 cấp 12 Cấp 0 : Không có gió Cấp 2 : Gió nhẹ Cấp 5 : Gió khá mạnh 2) Thiệt hại do bão gây ra và cách phòng chống bão Làm việc theo nhóm + Em hãy nêu những dấu hiệu khi trời có dông? + Nêu những dấu hiệu đặc trưng của bão? - Tổ chức cho HS hoạt động nhóm, đọc mục Bạn cần biết trang 77, Sgk và quan sát tranh ảnh GV sưu tầm được để nói về: + Thiệt hại do bão gây ra? + Một số cách phòng chống bão mà em biết? - Gọi HS trình bày - GV kết luận 3. Củng cố – Dặn dò + Từ cấp gió nào trở lên sẽ gây hại cho người và của? + Nêu một số cách phòng chống bão? - Nhận xét tiết học, dặn CB cho giờ sau. 2 HS nối nhau đọc Quan sát hình vẽ, đọc thông tin, trao đổi và TL Đại diện HS trình bày Hoạt động nhóm bàn, trao đổi, thảo luận, trình bày trong nhóm Đại diện 3 nhóm trình bày Hoạt động tập thể Họp lớp I. Đánh giá hoạt động tuần 19 1, Nề nếp : Duy trì tốt - Xếp hàng : Đúng quy định nhanh, thẳng - Chuyên cần : Đi học đều, đúng giờ - Trang phục : Đúng quy định, sạch sẽ, gọn gàng - Vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch sẽ 2. Học tập - Học theo đúng chương trình thời khóa biểu - Có sự chuẩn bị bài ở nhà trước khi đi học - Có ý thức xây dựng bài trong giờ học 3. Công tác khác - Chăm sóc công trình măng non thường xuyên - Vệ sinh trường lớp sạch sẽ - Sinh hoạt đội sao * Tồn tại - Trong giờ học đôi lúc còn thiếu tập trung : .. - Tiếp thu bài chậm : .. II. Kế hoạch tuần 20 1. Nề nếp : Duy trì Trọng tâm : Vệ snh cá nhân, vệ sinh Xếp hàng ra về, trang phục 2. Học tập : Duy trì Trọng tâm: rèn chữ , giải toán
Tài liệu đính kèm: