Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Luân Thị Hà

Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Luân Thị Hà

Tiết : Tập đọc :

 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( tt)

I/ MỤC TIÊU:

1. Đọc tương đối lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ,biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện, phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dến Mèn .

2. Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.

*HS yếu: yêu cầu các em đọc 2-3 câu hoặc 1 đoạn của bài.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Tranh minh họa nội dung bài học trong SGK

- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn đọc.

 

doc 49 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 02/03/2022 Lượt xem 105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Luân Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 2
NGÀY
MÔN
TÊN BÀI DẠY
TL
ND tăng giảm
HĐ khác
Thứ 2
01/ 09/ 08
Chào cờ
Tập đọc
Toán
Khoa học
Đạo đức
Tuần 2
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Các số có 6 chữ số
Trao đổi chất ở người (tt)
Trung thực trong học tập (T.2)
30’
50’
45’
35’
30’
Tăng phần luyện đọc
Huy động HS ra lớp
Thứ 3
02/ 09/ 08
Thể dục
Toán
Mĩ thuật
LT và câu
Kể chuyện
Bài 3
Luyện tập
Vẽ theo mẫu : Vẽ hoa lá
MRVT :Nhân hậu –Đoàn kết
Kể chuyện đã nghe đã đọc
35’
45’
35’
45’
40’
Tăng phần BT
Thứ 4
03/ 09/ 08
Toán
Tập đọc
Kỹ thuật
Tập L văn
Âm nhạc
Hàng và lớp
Truyện cổ nước mình
Cắt vải theo đường vạch dấu
Kể lại hành động của nhân vật
Học hát: Bài em yêu hòa bình
45’
50’
35’
45’
30’
Tăng phần luyện đọc
Thứ 5
04/ 09/ 08
Thể dục
Toán
Chính tả
LT và câu
Khoa học
Bài 4
So sánh các số có nhiều chũ số
NV: Mười năm cõng bạn đi học
Dấu hai chấm
Các chất ..... trong thức ăn .
30’
45’
45’
45’
35’
Tăng phần BT
SH đội
Thứ 6
05/ 09/ 08
T. làm văn
Lịch sử
Toán
Địa lí
Sinh hoạt
Tả ngoại hình của nhân vật ...
Triệu và lớp triệu
Làm quen với bản đồ
Dãy Hoàng Liên Sơn
Tuần 2
45’
50’
40’
35’
30’
Tăng phần BT
Tiết : Tập đọc : 
 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU ( tt)
I/ MỤC TIÊU:
Đọc tương đối lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng ,biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, tình huống biến chuyển của truyện, phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dến Mèn .
Hiểu được nội dung của bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh. 
*HS yếu: yêu cầu các em đọc 2-3 câu hoặc 1 đoạn của bài.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
Tranh minh họa nội dung bài học trong SGK
Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần hướng dẫn đọc.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1/ Ổn định : 
- Hát tập thể 
2/ Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét ,ghi điểm.
- 2HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ ốm , trả lời câu hỏi về nội dung bài thơ. 
3/ Dạy bài mới : 
a./ Giới thiệu bài :
- lắng nghe 
b/ Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
*Luyện đọc :
- Chia đoạn .
- HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn – đọc 2, 3 lượt . ( *HS yếu đọc 2-3 câu của bài)
- Kết hợp sửa sai.
+ Đoạn 1: Bốn dòng đầu .
+ Đoạn 2: Sáu dòng tiếp theo .
+ Đoạn 3: Phần còn lại .
- Gọi 1 em đọc chú giải SGK.
- 1 HS đọc chú giải 
- Một , hai HS khá đọc cả bài 
- GV đọc diễn cảm cả bài
* Tìm hiểu bài :
- Tìm hiểu đoạn 1 ( Bốn dòng dầu ) 
H1: SGK
* HS yếu GV gợi ý để các em trả lời.
H: Nêu ý đoạn 1.
 TL:Bọn nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí nhện gộc canh gác, tất cả nhà nhện núp kín trong các hang 
Ý1:Trận địa mai phục của bọn nhện 
- Tìm hiểu đoạn 2 ( Sáu dòng tiếp theo ) 
H2:SGK
H:Nêu ý đạn 2.
+ Đầu tiên Dế Mèn chủ động hỏi, lời lẽ rất oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh...
Ý2: Dế Mèn ra oai với bọ nhện .
- Tìm hiểu đoạn 3 ( Phần còn lại )
H3:SGK
H: Nêu ý đoạn 3
TL: Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động hèn hạ...
 - Nêu
H4:SGK
- Trả lời 
- GV giúp HS đi tới kết luận .
C.Hướng dẫn đọc diễn cảm:
-Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn .
-Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2. 
* Rèn HS đọc
-Luyện đọc theo cặp .
-Một vài em thi đọc .
-Nhận xét ,ghi điểm.
4/ Củng cố ,đặn dò :
-Nêu nội dung của bài.
ND: Mục I
-Nhận xét tiết học .
------------------o0o----------------------
T
Tiết : Toán
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
Giúp HS:
 - Ôn tập các hàng liền kề : 10 đơn vị = 1 chục, 10 chục = 1 trăm ,10 trăm = 1 nghìn ,10 nghìn = 1 chục nghìn , 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn . 
 - Biết đọc và viết các số có đến 6 chữ số . 
* Hướng dẫn HS yếu làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC::
 GV: Bảng các hàng của số có 6 chữ số . 
 HS: VBT 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Ổn định :
2/Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm BT .1 SGK.
-kiểm tra vở BT về nhà của HS . 
-GV chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. 
3/Dạy – học bài mới:
a)Giới thiệu bài:
b)Dạy- Học bài mới:
b.1/Ôn tập về các hàng đơn vị , trăm , chục , nghìn , chục nghìn . 
-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trang 8 SGK và yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa các hàngliền kề . 
-Hãy viết số 1 trăm nghìn .
-Số 100000 có mấy chữ số , đó là những chữ số nào? 
@Giới thiệu số có 6 chữ số .
-GV treo bảng các hàng của số có 6 chữ số như phần Đồ dùng dạy học đã nêu . 
*Giới thiệu số 432516
-GV giới thiệu : Coi mỗi thẻ ghi số 100000 là một trăm nghìn 
+Có mấy trăm nghìn ? Có mấy chục nghìn?....
-GV gọi HS lên bảng viết số trăm nghìn, số chục nghìn , số nghìn , số trăm , số chục , số đơn vị vào bảng số. 
*Giới thiệu cách viết số 432516
-Gọi HS viết số có 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn , 2 nghìn , 5 trăm , 1 chục , 6 đơn vị ? 
-GV nhận xét đúng / sai và hỏi : Số 432516 có mấy chữ số ? 
-Khi viết số này , chúng ta bắt đầu viết từ đâu ?. 
*Giới thiệu cách đọc số 432516 
-GV : Bạn nào có thể đọc : số 432516 ? 
-GV : Cách đọc số 432516 và 32516 có gì giống và khác nhau ? 
-GV viết lên bảng các số 12357 và 312357 ; 81759 và 38179 ; 32876 và 632876 yêu cầu HS đọc các số trên .
b.2/Luyện tập thực hành : 
*Bài 1.
 * Hướng dẫn HS yếu làm bài.
-GV nhận xét 
*Bài 2 :
-GV yêu cầu HS tự làm bài . 
* Hướng dẫn HS yếu làm bài.
*Bài 3: 
-GV viết các số trong bài tập ( hoặc các số có 6 chữ số khác ) lên bảng , sau đó chỉ số bất kì và gọi HS đọc số .
-GV nhận xét .
*Bài 4 : 
-GV tổ chức thi viết, GV đọc từng số trong bài
 ( hoặc các số khác ) và yêu cầu HS viết số theo lời đọc . 
* Theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài.
-GV chữa bài .
 4/Củng cố - Dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm .
-Hát
-2 HS lên bảng làm . HS cả lớp quan sát nhận xét . 
-Lắng nghe.
-Quan sát.
-Một vài HS nêu.
-1 HS lên bảng viết , HS cảlớp viết vào giấy nháp : 100000
-Trả lời 
-HS quan sát bảng số. 
+Có 4 trăm nghìn ,Có 3 chục nghìn 
-HS lên bảng viết theo yêu cầu.
-2 HS lên bảng viết . HS cả lớp viết vào nháp . 
-Số 432516 có 6 chữ số 
-Ta bắt đầu viết từ trái sang phải ...
-1-2 HS đọc , cả lớp theo dõi . 
-Trả lời. 
-
 HS lên bảng đọc. 
-HS tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . 
- Nêu yêu cầu BT.
-HS lần lượt đọc số trước lớp . Mỗi - -- HS đọc từ 3 – 4 số . 
- Đọc số
- Viết số
- Lắng nghe.
 	---------------------o0o-----------------------
 Tiết : Đạo đức:	
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (T.2)
I.MỤC TIÊU : 
Học sinh biết : 
1.Nhận thức được: 
-Cần phải trung thực trong học tập. 
-Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng.
	2.Biết trung thực trong học tập. 
	3.Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
	GV:	Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập. 	
 HS:Vở bài tập Đạo đức 4.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ổn định lớp : 
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 1,2 HS trả lời câu hỏi sau: 
+Kể lại những việc làm của mình để thể hiện tính trung thực của mình trong học tập.
-GV nhận xét - đánh giá. 
3/ Bài mới:
a)Giới thiệu bài: 
b) dạy - Học bài mới: 
@Hoạt động 1: Thảo luận nhóm BT. 3, SGK 
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận nhóm. 
ØGV kết luận: về cách ứng xử đúng trong mỗi tình huống: 
@HĐ 2 : Trình bài tư liệu sưu tầm được BT 4,
-GV yêu cầu một vài HS trình bày, giới thiệu. 
H:Em nghĩ gì về những mẫu chuyện ,tấm gương đó?
ØGV kết luận : 
@HĐ 3: Trình bày tiểu phẩm ( bài tập 5, SGK). 
-GV mời 1, 2 nhóm trình bày tiểu phẩm đã được chuẩn bị.
-GV cho HS thảo luận các câu hỏi sau:
+Em có suy nghĩ gì về tiểu phẩm vừa xem? 
+Nếu em ở vào tình huống đó, em có hành động như vậy không? Vì sao? 
-GV nhận xét chung. 
@Hoạt động tiếp nối: 
-GV yêu cầu HS thực hiện nội dung ở mục “Thực hành” trong SGK. 
4.Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét tiết học. 
-Hát .
-1, 2 HS kể lại, cả lớp lắng nghe , nhận xét. 
-Lắng nghe.
-Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp trao đổi, chất vấn, nhận xét , bổ sung. 
-Thực hiện yêu cầu. 
- trình bày.
-HS thực hiện nội dung ở mục “Thực hành” trong SGK. 
- Thảo luận câu hỏi ,sau đó trình bày .
- Thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
 ----------------------o0o-----------------------
: 
Tiết : 	 Khoa học:
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (T.1)
I.MỤC TIÊU 
	Giúp học sinh (HS): 
 -Biết được vai trò của các cơ quan hô hấp, tiêu hoá, tuần hoàn , bài tiết trong quá trình trao đổi chất ở người . 
 - Hiểu và giải thích được sơ đồ quá trình trao đổi chất
 - Hiểu và trình bày sự phối hợp hoạt động giữa các cơ quan hô hấp, tiêu hoá, tuần hoàn , bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất giữa con người và môi trường . 
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : 
 GV:Các minh hoạ trong trang 8 SGK . Phiếu họ tâp .
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động giáo viên 
Hoạt động học sinh 
1.Ổn định:
 -Kiểm tra dụng cụ học tập.
2.Kiểm tra bài cũ:
-GV gọi 3 HS trả lời các câu hỏi sau :
+Thế nào là quá trình trao đổi chất? 
+Con người , thực vật , động vật sống được nhờ gì ? 
+Vẽ lại sơ đồ quá trình trao đổi chất.
-GV nhận xét, cho điểm HS .
3.Dạy - học bài mới ;
a.Giới thiệu bài: 
b.Hoạt động dạy – học 
b.1/Hoạt động 1: Chức năng các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất 
-GV tổ chức HS hoạt động nhóm 
+Y/c: Các em hãy quan sát hình minh hoạ trong T. 8 , SGK và trả lời câu hỏi :
+Hình minh hoạ cơ quan nào trong quá trình trao đổi chất ? 
+Cơ quan đó có chức năng gì trong quá trình trao đổi chất ? 
-Gọi 4 HS lên bảng vừa chỉ vào hình minh hoạ vừa giới thiệu .
-Nhận xét câu trả lời HS .Kết luận .
b.2/Hoạt động 2 : Sơ đồ quá trình trao đổi chất
 GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm theo các bước ;
+Chia lớp,giao việc.
+Sau 3 – 5 phút gọi HS dán phiếu học tập lên bảng và đọc . 
b.3/Hoạt động 3:Các cơ quan trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở người .
-Y/c HS xem sơ đồ T9.(SGK) để tìm ra các từ còn thiếu cần bổ sung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh và tập trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan .
H: Hằng ngày ,cơ thể người phải lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì ?
H:Nhờ cơ quan nào mà quá trình TĐC ở bên trong cơ thể được thực hiện ?
H:Điều gì xảy ra nếu 1 trong các cơ quan tham gia vào quá trình TĐC ngừng hoạt động ?
*Kết luận .
4/ Củng cố -Dặn dò :
-Chốt lại bài .Gọi HS ... GK/10.
+ Thức ăn, đồ uống nào có nguồn gốc thực vật, động vật?
- Tuyên dương em nào tìm được nhiều và phân loại nguồn gốc đúng.
- Y/C HS đọc phần bạn cần biết SGK/10.
-H:Người ta còn cách phân loại thức ăn nào khác?
- Theo cách này, thức ăn được chia thành mấy nhóm?
- Vậy có mấy cách phân loại thức ăn?
* kết luận.
Hoạt động HS
- Kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất.
-Lắng nghe
- Lần lượt gọi học sinh lên gắn thẻ và ghi bổ sung tên các loại thức ăn, đồ uống.
- 2 em đọc to, HS khác theo dõi.
- 1-2 em đọc mụcbạn cần biết.
- Còn cách dựa vào chất dinh dưỡng chứa trong thức ăn.
- 4 nhóm: .
- Có 2 cách phân loại thức ăn.
- Học sinh lắng nghe
c.Hoạt động 2: Các loại thức ăn ...
- Chia lớp thành 4 nhóm.
- Yêu cầu học sinh quan sát hình minh họa SGK/11 và trả lời.
- Kể tên các thức ăn giàu chất bột, đường có trong hình trang 11
- Hàng ngày em thường ăn những loại thức ăn nào có chứa chất bột, đường?
- Nhóm thức ăn có nhiều chất bột đường có vai trò gì?
- Đại diện các nhóm trình bày. Các nhóm bổ sung.
*kết luận.
- Cử nhóm và thư ký điều hành.
- Quan sát, thảo luận, và ghi câu trả lời vào giấy.
- Gạo, bánh mì, mì sợi, ngô miến, bánh qui, bánh phở, bún, sắn, khoai tây, chuối, khoai lang.
- Cơm, bánh mì, phở, bánh canh, xôi...
- Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động của cơ thể.
d.Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc ...
- Chia lớp 4nhóm.
- Phát phiếu học tập.
- Gọi học sinh trình bày kết qua
4. Củng cố -Dặn dò:
- làm việc và hoàn thành phiếu.
- Đại diện 1 – 2 nhóm trình bày.
- Nhắc lại nội dung bài học 
	--------------------o0o-------------------------
Tiết :	 Tập làm văn 
TẢ NGOẠI HÌNH NHÂN VẬT
TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu:
- Hiểu được đặc điểm ngoại hình của nhân vật có thể nói lên tính cách, thân phận của nhân vật đó trong bài văn kể chuyện.
- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện.
- Biết lựa chọn những chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong bài văn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
GV:Giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1(để trống chỗ) để học sinh điền ngoại hình của nhân vật. Bài tập 1viết sẵn trên bảng lớp .
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ôn định:
Bài cũ:
Bài mới ;
Giới thiệu bài :
Phần nhận xét:
- Gọi HS đọc BT 1, 2,3 .
H:Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách và thân phận của nhân vật này?
- Chốt lại lời giải .
 c.. Ghi nhớ:
 d. Luyện tập:
Bài 1: 
- Y/C HS đọc thầm lại đoạn văn , viết nhanh vào vở những chi tiết miêu tả hình dáng chú bé Liên lạc, TLCH:Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé ?
-Dán phiếu bài 1 lên bảng , gọi 1 HS lên làm 
- Kết luận .
Bài 2:Nêu y/c của bài .
* Theo dõi hướng dẫn HS yếu làm bài . 
- Nhận xét ,tuyên dương.
4. Củng cố -Dặn dò :
H: Muốn tả ngoại hình của nhân vật , cần chú ý tả những gì ? 
- Nhận xét tiết học .
- Hát
- Lắng nghe
- 3 HS nối nhau đọc BT.
-Cả lớp đọc đoạn văn ,từng em ghi vắn tắt vào vở đặc điểm ngoại hình của chị Nhà Trò .-Trả lời 
- 3- 4em đọc ghi nhớ SGK
- 1 em đọc nội dung BT.
- làm bài cá nhân
- 1 em lên bảng làm 
Cả lớp nhận xét, bổ sung
- Lắng nghe
-Từng cặp HS trao đổi , thực hiện y/c 
- 2-3 HS thi kể . Cả lớp nhận xét .
TL: Tả hình dáng ,vóc người ,khuôn mặt ,đầu tóc, trang phục,...
	----------------------o0o--------------------------
Tiết : Lịch sử và đia lý
LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ (TT)
I. Mục tiêu :
- Trình tự các bước sử dụng bản đồ.
- Xác định được 4 hướng chính: Bắc - Nam - Đông - Tây trên bản đồ theo qui ước.
- Tìm một số đối tượng địa lý dựa vào bảng chú giải của bản đồ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam.Bản đồ hành chính VN.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động Giáo viên
1. Bài cũ:
H: Bản đồ là gì?
H: Nêu 1 số yếu tố của bản đồ.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b* Hoạt động 1: cách sử dụng bản đồ.
H:Tên bản đồ cho ta biết điều gì?
- Đọc ký hiệu của một số đối tượng địa lý H3 (bài 2 đã học).
- Chỉ đường biên giới phần đất liền Việt Nam với các nước láng giềng trên H3 (bài 2)
H:Vì sao em biết đó là biên giới?
- Nêu cách sử dụng bản đồ?
* Bài tập:
Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm đối.
-Y/c HS hoàn thành bài tập a, b SGK.
- Đại diện các nhóm trình bày trước lớp.
- Yêu cầu học sinh hoàn thành theo nhóm và báo cáo các nội dung:
- Chỉ đường biên giới quốc gia Việt Nam trên bản đồ? Các nước láng giềng, biển, đảo, quần đảo Việt Nam.
- Kể tên 1 số con sông được thể hiện trên bản đồ:
Ghi nhớ: SGK 
*Hoạt động 3: Cả lớp
- treo bản đồ hành chính VN lên .
- Chỉ vị trí của tỉnh Gia Lai nơi chúng ta đang sống trên bản đồ.
- Nêu tên tỉnh Gia Lai trên bản đồ?
3/Củng cố -Dặn dò:
Hoạt động Học sinh
- 2 em trả lời
- Lắng nghe 
- Học sinh dựa vào bài 2 trả lời.
- Đọc ký hiệu ...
-Trả lời 
- Chỉ hướng BN -ĐT trên lược đồ.
- Hoàn thành bảng sau vào vở:
Đối tượng lịch sử
----------
quân ta tấn công
-----------
Ký hiệu thể hiện
----------
-Quan sát H2
+ Đọc tỉ lệ của bản đồ.
+ Hoàn thành bảng sau:
Đối tượng địa lý
...........
Sông
Thủ đô
Ký hiệu thể hiện
- - - - -
....
....
- Trung quốc, Lào, Cămpuchia. Vùng biển nước ta là một phần của biển Đông. ...
- Sông Hồng - sông Thái Bình,...
- 2 - 3 em đọc ghi nhớ trang 10.
- 1- 2 học sinh lên đọc tên bản đồ và chỉ các hướng BN-ĐT.
- 2 - 3 em chỉ
- 2 em lên chỉ và nêu.
 ----------------------o0o---------------------------
Tiết : Toán
TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I. Mục tiêu:
- Biết được lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
- Biết đọc, viết các số tròn triệu.
- Củng cố về lớp đơn vị, lớp nghìn, thứ tự các số có nhiều chữ số, giá trị của chữ số theo hàng.
* Hướng dẫn HS yếu làm bài tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bảng phụ kẻ sẵn các lớp, các hàng.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động Giáo viên
1. Bài cũ:
- 1 em lên bảng nêu cách so sánh 2 số có nhiều chữ số.
- nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Giới thiệu hàng triệu, chục triệu, trăm triệu, triệu.
H: Hãy kể tên các hàng đã học theo thức tự từ bé đến lớn?.
H: Hãy kể tên các lớp đã học ?
 Đọc các số:một trăm, .... 
Hoạt động Học sinh
- Học sinh so sánh và nêu
- Lắng nghe 
- Hàng đơn vị, hàng chục... hàng trăm nghìn.
- Lớp đơn vị, lớp nghìn,....
 Viết 100, 1.000, 10.000, ...
- Hỏi HS về các chữ số trong các số trên.
c) Luyện tập:
*Bài 1:-Hãy đếm từ 1 triệu đến 10 triệu .
* Hướng dẫn HS yếu làm bài.
- Nhận xét 
*Bài 2:
-Làm mẫu .
* Hướng dẫn HS yếu làm bài.
-Nhận xét- sửa sai . 
*Bài 3: Nêu yêu cầu BT.
* Hướng dẫn HS yếu làm bài tập.
* Bài 4:Nêu y/c BT. Y/C HS làm bài .
* Hướng dẫn HS yếu làm bài tập.
 Lưu ý :Nếu viết số ba trăm mười hai triệu , ta viết 312 sau đó thêm 6 số 0 tiếp theo .
 -Nhận xét –sửa sai 
 3. Củng cố dặn dò:
- Chốt lại bài
- Nhận xét tiết học
-Trả lời
-Đếm ...
-Nêu yêu cầu .
 -Quan sát và tự làm- 1 em lên viết, cả lớp làm nháp .
 -1em lên bảng làm ý 1 đọc rồi viết số đó , đếm chữ số 0.
 -Làm tiếp phần còn lại .
-Làm bài 
 -Lắng nghe .
-Nhắc lại bài
	--------------------o0o-----------------------
Tiết : Địa lí
 DÃY HOÀNG LIÊN SƠN
I. Mục tiêu: Sau bài học HS có khả năng:
- Biết và chỉ được vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Nêu được 1 số đặc điểm của dãy núi Hoàng Liên Sơn cao, nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp và sâu... Mô ta được đỉnh núi Phan - xi - păng.
- Rèn luyện kĩ năng xem bản đồ, lược đồ, bảng thống kê. Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nước Việt Nam.
* Hướng dẫn HS yếu chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn trên lược đồ và bản đồ. Các em nêu được 1 số đặc điểm cơ bản của dãy núi Hoàng Liên Sơn.
II. Đồ dùng dạy- học:
GV:- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam 
 - Lược đồ các dãy núi chính ở Bắc Bộ 
 - Tranh ảnh vể dãy núi Hoàng Liên Sơn.
III. Các hoạt động dạỵ- học:
Hoạt động Giáo viên
1 Ổn định:
2 Bài cũ:
3 Bài mới:
a / Giới thiệu bài :
Giới thiệu vàYêu cầu học sinh quan sát lượt đồ .
b/ Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao và đồ sộ 
*HĐ 1: Chỉ vị trí dãy núi HLS trên bản đồ địa lí tự nhiên.
 -YC HS dựa vào kí hiệu tìm vị trí dãy núi .* Hướng dẫn HS yếu chỉ lược đồ.
H:Kể tên dãy núi chính ở phía bắc nước ta 
H:Dãy Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà ?
H: Dãy HLS dài bao nhiêu Km, rộng bao nhiêu Km ?
HĐ 2:
 Gợi ý : chỉ đỉnh Phăn –Xi – Păng trên bảng đồ và cho biết độ cao của nó.
H : Tại sao đỉnh PXP được gọi là nóc nhà thế giới.
-Quan sát H1 và mô tả đỉnh PXP.
 HĐ3 : Y/c HS đọc mục 2 SGK và cho biết khí hậu ở đỉnh HLS như thế nào ?
 c Củng cố -dặn dò:
- Chốt lại bài ,gọi HS đọc phần bài học SGK.
-Giao bài cho HS.
Hoạt động Học sinh
- Hát
- Lắng nghe quan sát.
- Theo dõi
-Làm việc cá nhân- 2 em lên bảng chỉ lược đồ: 
-Dãy Hoàng Liên Sơn - Sông Gâm - Ngân Sơn - Bắc Sơn - Đông Triều.
-Nằm ở giữa
-Dài khoảng 180 và rộng khoảng gần 30 km
- 1-2 em lên chỉ và nêu độ cao
* HS yếu nêu được 1 số đặc điểm cơ bản của dãy núi Hoàng Liên Sơn.
 -Đọc SGK và trả lời 
- Quan sát ,miêu tả 
- Lạnh quanh năm
-2-3 HS đọc .
------------------o0o----------------------
 	 SINH HOẠT 
I. Mục tiêu:
- Hs nắm được ưu nhược điểm trong tuần.Nắm được kế hoạch tuần tới .
- Rèn cho hs kỹ năng tính độc lập trong học tập, biết nhận lỗi sửa sai.
- Giúp học sinh ý thức và thái độ học tập tốt hơn, và tích cực tham gia các hoạt động khác do trường, lớp tổ chức. 
II. Chuẩn bị:
Gv: Nội dung sinh hoạt.
Hs: Lớp trưởng tổng hợp điểm.
III. Hoạt động trên lớp:
	A. Nội dung sinh hoạt.
	1. Nhận xét hoạt động tuần qua :
	*Ưu điểm: 
- Các em đi học tương đối đầy đủ.
- Ăn mặc đúng tác phong.
- 1 số em có học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Qua kiểm tra sách vở thì các em đều có sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ, sạch sẽ.
- Tập thể dục giữa giờ nghiêm túc.
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
	*Nhược điểm:
-1 số em đi học trễ, chưa chú ý trong giờ học .
	2. Kế hoạch tuần tới:
- Tiếp tục chấn chỉnh và duy trì nề nếp học tập.
- Duy trì nề nếp và sĩ số lớp.
- Ăn mặc đúng tác phong.
- Thi đua học tập tốt giữa cá nhân với nhau.
- Học bài và làm bài đầy đủ.
- Các tổ trưởng kiểm tra việc học bài và làm bài ở nhà của các thành viên trong tổ.
- Tham gia lao động đầy đủ
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
- Gv tiến hành thăm một số gia đình hs.
--------------o0o-------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_2_luan_thi_ha.doc