Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - GV: Lê Văn Hiền

Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - GV: Lê Văn Hiền

 TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

-KT : Luyện tập về rút gọn phân số;nh.biết phân số bằng nhau;giải bài toán có lời văn có liên quan đến phân số.

- KN :Rút gọn được phân số. Nhận biết được phân số bằng nhau. Biết giải bài toán có lời văn có liên quan đến phân số.

-TĐ : Tích cực, cẩn thận, chính xác.

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc 16 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 896Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 27 - GV: Lê Văn Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Soạn : 14 / 3 / 2010 Dạy : 
 TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
-KT : Luyện tập về rút gọn phân số;nh.biết phân số bằng nhau;giải bài toán có lời văn có liên quan đến phân số. 
- KN :Rút gọn được phân số. Nhận biết được phân số bằng nhau. Biết giải bài toán có lời văn có liên quan đến phân số. 
-TĐ : Tích cực, cẩn thận, chính xác.
III. Các hoạt động dạy học :	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1’
10-11’
9-10’
9-10’
5-6’
 2’
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.H.dẫn làm luyện tập :
Bài 1 :Gọi hs 
 -Yêu cầu
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm + chốt lại
Bài 2 : Gọi hs 
 -Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm + chốt lại
Bài 3 : Gọi hs +h.dẫn phân tích đề
 -Yêu cầu +H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét, điểm + chốt lại
Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm BT4
-Yêu cầu-H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nh.xét,chữa bài, điểm
-Hỏi + chốt các dạng bài vừa làm
-Dặn dò xem lại bài + BCB
-Nh.xét tiết học,biểudương
-Th.dõi
-Đọcđề bài,thầm - Vài hs nêu lại cách rút gọn phân số, cách tìm các phân số bằng nhau
-Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa
a,
5
=
 9
=
 6
;
5
=
25
=
10
3
15
10
6
30
12
-Đọcđề bài,thầm - Vài hs nêu lại cách viết phân số theo yêu cầu của đề bài
-Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, chữa
 Bài giải: a, Phân số chỉ ba tổ học sinh là :
b, Số h.sinh của ba tổ là : ( học sinh ) 
 Đáp số: a, 3
 4 b, 24 học sinh 
- Đọc đề, phân tích đề + nêu cách tìm phân số của một số -1hs làm bảng -Lớp vở + nh.xét, 
 Anh Hải đã đi được một đoạn đường dài là:
 (km)
 Anh Hải còn phải đi tiếp một đoạn đường nữa dài là: 15 – 10 = 5 ( km ) Đáp số: 5 km.
- Đọc đề, phân tích đề + nêu cách giải
-1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét
Lần sau lấy ra số lít xăng là: 32850 :3 = 10950 (l)
Cả hai lần lấy ra số lít xăng là: 
 32850 +10950 = 43800 (l)
 Lúc đầu trong kho có số lít xăng là:
 56200 + 43800 = 100 000 ( l )
 Đáp số: 100 000 lít xăng
 -Th.dõi , biểudương
PHẦN BỔ SUNG :
 Soạn : 14 / 3 / 2010 Dạy : 
 TẬP ĐỌC: DÙ SAO TRÁI ĐẤT VẪN QUAY
I. Mục tiêu :
- KT: Hiểu ND : Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. (trả lời được các CH sgk) 
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy; Đọc đúng các tên riêng nước ngoài ; biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu bộc lộ được thái độ ca ngợi hai nhà bác học dũng cảm. 
-TĐ : Yêu môn học; khâm phục những nhà khoa học chân chính ,dũng cảm .
II. Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU :
TG
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1’
 9-10’
9-10’
10-11’
2-3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc: 
- Gọi 1 hs 
-Nh.xét, nêu cách đọc, phân 3 đoạn
-H.dẫn L.đọc từ khó:Cô-péc ních, Ga-li-lê,... 
-Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk 
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp 
-Gọi vài cặp thi đọc 
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài
+ Ý kiến của Cô-péc ních có điểm gì khác ý kiến chung lúc bấy giờ?
+ Vì sao phát hiện của Cô-péc-ních lại bị coi là tà thuyết?
+ Đoạn 1 cho biết điều gì?
+ Ga-li-lê viết sách nhằm mục đích gì?
+ Vì sao toà án lúc ấy lại xử phạt ông?
+ ý chính đoạn 2 ?
 + Lòng dũng cảm của Cô-péc-ních và Ga-li-lê thể hiện ở chỗ nào?
+ ý chính đoạn 3 ?
-Nêu ND bài ?
-Gv ghi ý chính lên bảng
c) H.dẫn đọc diễn cảm : 
-Y/cầu 3 hs
- GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc :
 Giọng kể rõ ràng, nhấn giọng: trung tâm, đứng yên, bác bỏ, sai lầm, sửng sốt, tà thuyết, phán bảo, cổ vũ, lập tức, cấm, tội phạm, buộc phải, nói to, vẫn quay, thắng, giản dị.
-Đính bảng phụ đoạn “Chưa đầy....vẫn quay!
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp 
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm 
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm
Củng cố :
 Hỏi + chốt lại bài
-Liên hệ + giáo dục hs khâm phục những nhà khoa học chân chính ,dũng cảm 
-Dặn dò: Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài “ Con sẻ ”.sgk- trang 90-91
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 em đọc bài :Ga-vrốt ngoài chiến luỹ, và trả lời câu hỏi - Lớp th.dõi, nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Đọc cá nhân : Cô-péc ních, Ga-li-lê,... 
-3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk 
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
-Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
- Lúc bấy giờ người ta cho rằng TĐ là trung tâm của vũ trụ, đứng yên1chỗ còn mặt trời 
-Còn Cô-péc-ních lại chứng minh rằng TĐ mới là một hành tinh quay x. quanh mặt trời.
- Vì nó ngược lại với những lời phán bảo của Chúa trời.
-Cô-péc-ních dũng cảm bác bỏ ý kiến sai lầm, công bố phát hiện mới.
- Ủng hộ,cổ vũ ý kiến của Cô-péc- ních
- ...Vì cho rằng ông cũng như Cô-péc-ních nói ngược với lời phán bảo của Chúa trời.
- Ga-li-lê bị xét sử
- 2 nhà khoa học đã dám nói lên khoa học chính, nói ngược với lời phán bảo của Chúa trời. Ga-li-lê đã bị tù nhưng ông vẫn bảo vệ chân lí.
-Ga-li-lê bảo vệ chân lí.
-Ca ngợi những nhà khoa học chân chính đã dũng cảm, kiên trì bảo vệ chân lí khoa học. 
-3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 
- Lớp th.dõi +xácđịnh giọng đọc từng đoạn
- Quan sát ,thầm
-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) đoạn : Chưa đầy một thế kỉ sau, năm 1632, nhà thiên văn học Ga-li-lê lại chi ra đời một cuốn sách mới / cổ vũ cho ý kiến của Cô-péc-ních .Lập tức, toà án quyết định cấm cuốn sách ấy và mang Ga-li-lê ra xét xử. Khi đó, nhà bác học đã gần bảy chục tuổi .
 Bị coi là tội phạm, nhà bác học già buộc phải thề từ bỏ ý kiến cho rằng trái đất quay. Nhưng vừa bước ra khỏi cửa toà án, ông đã bực tức nói to:
 - Dù sao trái đất vẫn quay ! 
- Vài cặp thi đọc diễn cảm 
 -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
-Th.dõi, trả lời 
- Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 PHẦN BỔ SUNG : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Soạn : 14 / 3 / 2010 Dạy : 
 CHÍNH TẢ (Nhớ - viết) : 
 BÀI THƠ VỀ TIỂU ĐỘI XE KHÔNG KÍNH
I. Mục tiêu
-KT : Hiểu ND bài chính tả ( 3 khổ thơ cuối ), bài tập 
-KN : Nhớ - viết đúng bìa CT ; biết trình bày các dòng thơ theo thể thơ tự do và trình bày các khổ thơ. Làm đúng BTCT phương ngữ BT2a.
II.Đồ dung : Bảng phụ viết phần BT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1’
24-25’
7-8’
1’
A. Kiểm tra: Nêu y/cầu BT2b, gọi hs
-Nh.xét, điểm
B. Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, ghi đề+Nêu mục tiêu
2. Hướng dẫn viết chính tả
 -Yêu cầu HS đọc 3 khổ thơ cuối
+ Hình ảnh nào trong đoạn thơ nói lên tinh thần dũng cảm và lòng hăng hái của các chiến sĩ lái xe?
-Y.cầu HS nêu các từ khó và viết các từ vừa tìm được 
-H.dẫn trình bày thể thơ 6 chữ
-H.dẫn hs viết chính tả	
-Quán xuyến, nhắc nhở tư thế,...
-Chấm 7-10 bài + Nh.xét, biểu dương
3. Hướng dẫn làm bài tập 2 ,3a:
Bài 2: Gọi HS đọc 
 -Yêu cầu + h,dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, điểm 
-Chốt lại
Bài 3a :Gọi HS đọc 
 -Yêu cầu + h,dẫn nh.xét, bổ sung
 -Nh.xét, điểm 
-Chốt lại
-Dặn dò xem lại bài, chữa lại lỗi sai 
- Nh.xét tiết học, biểu dương.
-2 hs viết bảng- lớp nháp
- Th.dõi, nh.xét
-Vài HS đọc thuộc lòng -Lớp thầm 
-Th.dõi,trả lời
- HS đọc và viết các từ : xoa, mắt, sa, ướt áo, tuôn ,xối, suốt,bắt, vỡ,...
-Th.dõi,trả lời
-Nhớ, viết bài+ soát lại bài
-Th.dõi, biểu duơng
-HS đọc y cầu bài tập- Lớp thầm
-Vài hs làm bảng -Lớpvở,nh.xét, bổ sung.
 - Chỉ viết với s: sàn, sản, sạn, sảng sảnh, sánh, sau, sáu, sặc, sẵn, sỏi, sóng, sờn, sởn, sụa, sườn, sượng sướt, sứt, sưu, sửu.... 
- Chỉ viết với x: xiêm, xin, xỉn, xoay, xoáy, xoắn, xồm, xổm, xốn, xộn, xúm, xuôi, xuống, xuyến, xứng, xước, xược,... 
 -HS đọc y cầu bài tập- Lớp thầm
-Vài hs làm bảng -Lớpvở,nh.xét, bổ sung
a,sa mạc , x en kẽ.
 -Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
 PHẦN BỔ SUNG : ................................................................................................................................................................................................................................................................
 Soạn : 14 / 3 / 2010 Dạy : 
 ĐẠO ĐỨC:
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
 - (Như tiết 1)
 II. Đồ dùng : Bảng phụ, phiếu học tập
III. Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
1’
9-10’
9-10’
9-10’
3’
A.Kiểm tra : Thế nào là hoạt động nhân đạo ? Cho ví dụ
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài 
2.H.dẫn hs thực hiện các hoạt động :
Bài 2 (sgk) : Xử lí tình huống 
-Yêu cầu hs-Chia nhóm và giao mỗi nhóm thảo luận một tình huống 
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét + chốt lại
Bài 4:(sgk) : Thảo luận nhóm đôi
-Yêu cầu hs-Chia nhóm và giao việc 
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét + chốt lại
Bài 5:(sgk ) : Thảo luận nhóm đôi
-Yêu cầu hs-Chia nhóm và giao việc 
-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét + chốt lại
Kết luận chung : Yêu cầu hs 
Liên hệ thực tế + giáo dục Hs tham gia các hoạt động nhânđạo ở trường,ở địa phương
Dặn dò : Học bài + Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
-Nh.xét tiết học, biểu dương
-Vài hs trả lời, nêu ví dụ
-Lớp th.dõi, nh.xét, biểu duơng
-Đọc đề bài ,thầm +Thảo luận cặp (4’)
-Đại diện trình bày -Lớp nhận xét, bổ sung 
Kết luận:
a, Có thể đẩy xe lăn giúp bạn (nếu bạn có xe lăn),quyên góp tiền giúp bạn mua xe lăn./...
b,Có thể thăm hỏi, trò chuyện với bà cụ, giúp đỡ bà những việc lặt vặt hằng ngày như quét nhà, nấu cơm,...
-Đọc đề bài ,thầm +Thảo luận cặp (4’)
-Đại diện trình bày -Lớp nhận xét, bổ sung 
Kết luận:
+ Việc làm thể hiện lòng nhân đạo: b,c,e.
+ Việc làm không phải thể hiện lòng nhân đạo: a,d.
-Đọc đề bài ,thầm +Thảo luận cặp (4’)
-Đại diện trình bày -Lớp nhận xét, bổ sung 
Kết luận:
-Cần phải thông cảm chia sẻ, giúp đỡ người khó khăn  bằng cách tham gia các hoạt động nhân đạo 
-Vài hs ... 
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
-Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
- ...chó đánh hơi thấy một son sẻ non vừa rơi trên tổ xuống.
- chó chậm rãi tiến lại gần sẻ non.
- Con sẻ non mép vàng óng, trên đầu có một nhúm lông tơ.
- Một con sẻ già lao xuống đất cứu con nó, nó thấy thân mình phủ kín sẻ con, nó rít lên dáng vẻ nó hung dữ khiến con chó phải dừng lại .
- Con sẻ lao xuống như một hòn đá rơi trước mõm con chó, lông dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng, thảm thiết, nhảy 2,3 bước về phía cái mõm há rộng đầy răng của con chó, lao đến cứu con, nó rít lên bằng giọng hung dữ khản đặc.
- Cuộc đối đầu giữa sẻ mẹ nhỏ bé và chó khổng lồ.
* Đọc lướt toàn bài +trả lời
- Vì chim sẻ nhỏ bé dũng cảm đối đầu với con chó to hung dữ để cứu con.
- hành động dũng cảm bảo vệ con của sẻ mẹ.
-...Ca ngợi hành động dũng cảm, xả thân cứu sẻ non của sẻ già. 
-5 HS tiếp nối nhau đọc lại 5 đoạn 
- Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn
- Quan sát ,thầm
-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) đoạn 2,3 : 
Bỗng / từ trên cây cao gần đó, một con sẻ già có bộ ức đen nhánh lao xuống như hòn đá / rơi trước mõm con chó.Lông sẻ già dựng ngược, miệng rít lên tuyệt vọng và thảm thiết. Nó nhảy hai, ba bước về phía cái mõm há rộng đầy răng của con chó.
 Sẻ già lao đến cứu con, lấy thân mình phủ kín sẻ con. Giọng nó yếu ớt nhưng hung dữ và khản đặc.Trước mắt nó, con chó như một con quỹ khổng lồ. Nó sẽ hy sinh. Nhưng một sức mạnh vô hình vẫn cuốn nó xuống đất. 
- Vài cặp thi đọc diễn cảm 
 -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
-Th.dõi, trả lời 
- Liên hệ ,trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG : ................................................................................................................................
 . Soạn : 14 / 3 / 2010 Dạy : 
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : CÁCH ĐẶT CÂU KHIẾN
I. Mục tiêu:
- KT ; Nắm được cách đặt câu khiến (ND ghi nhớ). 
- KN :Biết chuyển câu kể thành câu khiến ( BT1) ; bước đầu đặt được câu khiến phù hợp với tình huống giao tiếp (BT2) ; biết đặt câu với từ cho trước (hãy, đi, xin) theo cách đã học (BT3) 	
-TĐ : Yêu môn học, tích cực; có thói quen sử dụng đúng mẫu câu
II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TG
 Hoạt động của GV
3-5’
 1’
10-11’
1-2’
5-6’
11-12’
3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm
B.Bài mới : 
1.G.thiệu bài “Cách đặt câu khiến”
2. Nhận xét 
-Gọi hs đọc đề bài 
- GV chép câu kể lên bảng :Nhà vua hoàn gươm cho Long Vương. 
-Y.cầu+ h.dẫn nh.xét, bổ sung 
-Nh.xét + chốt lại
+ Có mấy cách chuyển câu kể thành câu khiến? 
-Ghi nhớ : Yêu cầu hs
 - Gv chốt lại 1 lần phần cần ghi nhớ 
 3. Luyện tập 
Bài 1: Y.cầu hs xác định động từ ở các câu-Y.cầuhs làm bài +h.dẫn nh.xét, điểm
 Bài 2: Nhắc hs đặt câu đúng với t/huống
Y.cầu +h.dẫn nh.xét - Nh.xét,điểm
 Bài 3,4: Yêu cầu hs+h.dẫnnh.xét,b/sung
 -Nh.xét, chốt + điểm
 -Củng cố : Hỏi + chốy lại ND bài 
 -Dặn dò xem lại bài, ch.bị bài :Cách đặt câu khiến-sgk,trang92-93
- Nh.xét tiết học, biểu dương
-Vài em làm lại BT 2,3-sgk,89
-Lớp th.dõi, nh.xét.
-Lắng nghe.
-Đọc đề bài -Lớp thầm 
-Đọc lại câu kể +Nêu động từ trong câu đó
là : hoàn gươm 
-Th.luận cặp (4’) chuyển câu kể thành câu khiến – Vài cặp làm bảng nhóm +trình bày
-Lớp nh.xét, bổ sung
- Cách 1: Nhà vua hãy (nên, phải, đừng, chớ) hoàn gươm lại cho Long Vương!
-Cách 2: Nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương đi. /thôi / nào.
- Cách 3: Đề nghị / xin / mong nhà vua hoàn gươm lại cho Long Vương.
-Cách 4: HS L.đọc :Chuyển câu kể thành câu khiến nhờ giọng điệu phù hợp với câu khiến. 
-Th.dõi, trả lời- Lớp nh.xét, bổ sung
-Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm+ đọc thuộc lòng-Nh.xét, biểu duơng
-Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp vở + nhận xét, bổ sung
-Đọc y.cầu- vài cặp làm bảng nhóm 
-Lớp vở + nhận xét, bổ sung
-Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp vở + nhận xét, bổ sung
-Vài hs nhắc lại ghi nhớ
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
PHẦN BỔ SUNG :
 Soạn : 14 / 3 / 2010 Dạy : 
 TOÁN : 
 DIỆN TÍCH HÌNH THOI
I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu cách tinhd diện tích của hình thoi
-KN : Biết cách tính diện tích hình thoi. 
- TĐ : Tích cực,cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng : Bộ đồ dùng dạy học toán. Bìa hình thoi, kéo , thước kẻ.
III. Các hoạt động dạy học :	 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra : Nêu yêu cầu, gọi hs 
-Nh.xét, điểm 
B. Bài mới : 
 1.Giới thiệu bài ,ghi đề
 2.Hình thành công thức tính diện tích hình thoi.
- GV vẽ hình thoi lên bảng +yêu cầu hs 
-H.dẫn hs xây dựng công thức tính diện tích hình thoi bằng cách tính diện tích HCN
S
=
m x n
 2
 S là diện tích, m, n là 2 đường chéo 
3.Thực hành :
Bài 1 :Yêu cầu hs 
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 2:Yêu cầu hs 
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét, điểm
*Yêu cầu hs khá, giỏi làm thêm BT3
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
-Dặn dò :Về nhà xem lại bài, học thuộc ghi nhớ + ch.bị bài : Luyện tập /sgk-trang 143 --Nhận xét tiết học , biểu dương
-Vài hs nêu đặc điểm hình thoi
-Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi
-Quan sát + đọc lại hình thoi ABCD
- HS th.luận cặp +cắt hình thoi ghép thành hình chữ nhật .Tính diện tích hình thoi bằng cách tính diện tích HCN
-Vài hs nêu ghi nhớ
-Diện tích hình thoi bằng bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2
-Đọc đề, nêu cách làm
- 2hs làm bảng - Lớp vở +nh.xét
Diện tích hình thoi ABCD: (cm2)
Diện tích hình thoi MNPQ (cm2)
 Đáp số : a, 6(cm2); b, 14 (cm2)
-Đọc đề, nêu cách làm
- 2hs làm bảng - Lớp vở +nh.xét
a, Diện tích hình thoi là :(dm2)
b, Đổi 4m = 40dm
 Diện tích hình thoi là : ....
*HS khá, giỏi làm thêm BT3
- 1 hs làm bảng - Lớp vở +nh.xét
 Phần a : S ; Phần b : Đ
-Vài hs nêu lại cách tính d.tích hình thoi
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG : ..................................................................................
 Soạn : 14 / 3 / 2010 Dạy : 
 TẬP LÀM VĂN: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CÂY CỐI
I. Mục tiêu:
- KN : Biết rút kinh nghiệm về bài TLV tả cây cối ( đúng ý, bố cục rõ, dùng từ, đặt câu và viết đúng chính tả, ...) 
-KN : Tự sửa được các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hướng dẫn của GV. 
- TĐ : Tích cực; có ý thức giữ gìn,bảo vệ cây cối
II. Đồ dùng : Giấy khổ to viết sẳn một số lỗi điển hình : chính tả, dùng từ, đặt câu, ý diễn đạt ...Phiếu học tập cá nhân 
III. Các hoạt động dạy học :	
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
 2’
7- 8’
12-13’
5-6’
 9-10’
 1’
 1.Giôùi thieäu baøi ,ghi ñeà
2.Nhaän xeùt chung:
a) Y/cầu học sinh ñoïc laïi caùc ñeà baøi+ neâu y/ caàu cuûa ñeà baøi
b) GV nhaän xeùt chung: 
* Ưu điểm : Bài viết đúng yêu cầu của đề . Bố cục tõ ràng .Nêu được đặc điểm tiêu biểu của cây chọn tả. Bài tả viết theo một trình tự nhất định .Các ý diễn đạt mạch lạc rõ ràng, câu văn có hình ảnh 
 - Chữ viết rõ ràng, một số bài viết đẹp ....
 -GV neâu teân nhöõng hoïc sinh vieát toát
* Nhược điểm : Một số bài bố cục chưa rõ ràng ,bài viết sơ sài .Câu văn diễn đạt ý chưa rõ ràng .Chữ viết xấu -GV công bố điểm 
3) Chữa một số lỗi 
+ GV neâu caùc loãi ñieån hình veà chính taû, ...
+ Treo baûng phuï coù ghi tröôùc caùc loãi, cho hoïc sinh thaûo luaän tìm caùch söûa loãi.
- GV traû baøi cho hoïc sinh.
-H.dẫn hs chöõa baøi:Y/caàu hsinh ñoïc thaàm laïi baøi vieát cuûa mình, neâu loãi vaø caùch söûa loãi.Quan saùt, giuùp ñôõ 
- GV ñoïc moät vaøi ñoaïn,baøi laøm toát cuûa hoïc sinh.
- Cho hsinh trao ñoåi veà caùi hay cuûa ñoaïn, baøi vaên. 
- Cho hoïc sinh choïn ñoaïn vaên seõ vieát laïi.
- Cho hoïc sinh ñoïc ñoaïn vaên cuõ vaø ñoaïn vaên ñaõ vieát laïi.
- GV nhaän xeùt, ñoäng vieân khuyeán khích caùc em ñeå caùc em vieát baøi laàn sau toát hôn.
-Daêïn dò những HS viết chưa viết lại+ch.bị bài ôn tập 
- Nhaän xeùt tieát hoïc, bieåu döông
- HS laéng nghe
- HS ñoïc caùc ñeà baøi,lôùp nghe phaùt bieåu yeâu caàu cuûa ñeà.
-Theo doõi, laéng nghe nhaän xeùt veà baøi vieát 
-Nhaän baøi
- HS ñoïc kyõ lôøi pheâ cuûa GV vaø töï söûa loãi.- Neâu loãi vaø caùch söûa loãi.ñoåi baøi + kieåm tra söûa loãi
- HS laéng nghe, trao ñoåi.
- Nhöõng hoïc sinh vieát sai, vieát laïi ñoaïn vaên.
- Moät vaøi hoïc sinh ñoïc hai ñoaïn vaên ñeå so saùnh.
-Th.doõi,thöïchieän
-Th.doõi,bieåu döông
PHẦN BỔ SUNG :
Soạn : 18 / 3 / 2010 Dạy : 19/ 3 /2010
 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 27:
 I.Mục tiêu : Giúp hs :
 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
 - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường.
II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
 -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs 
III.Hoạt động dạy-học :
T.G
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1’
32-33’
5-6’
.Giới thiệu tiết học+ ghi đề
2.H.dẫn thực hiện :
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* GV ghi sườn các công việc
-H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánh giá:
 -Chuyên cần,đi học đúng giờ
 - Chuẩn bị đồ dùng học tập
 -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trường
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên 
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân trường.
Thực hiện tốt A.T.G.T 
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài 
 -Rèn chữ+ giữ vở
- Ăn quà vặt
 -Tiến bộ 
-Chưa tiến bộ
B.Một số việc tuần tới :
 -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T
Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường.
-Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1.
-Thực hiện an toàn trong đời sống.
- Th.dõi
-Th.dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ
-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn)
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổviên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
- Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ 
.Lớp phó học tập 
 - .Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T – M 
 -.Lớp trưởng
-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
 -Theo dõi tiếp thu
PHẦN BỔ SUNG: ...........................................................................................
..........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT27.doc