ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HK2 của lớp 4 .
2. Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phiếu thăm .
- Một số tờ giấy khổ to kẻ sẳn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động: Hát vui.
2. Kiểm tra: (5)
- Gọi từng HS lên bốc thăm.
- Cho HS chuẩn bị bài.
- Cho HS trả lời.
- GV cho điểm.
Thø hai Ngµy so¹n: 21 th¸ng 03n¨m 2010 Ngµy gi¶ng: 22 th¸ng 03 n¨m 2010 TiÕt: 1 Chµo cê TiÕt 2 tËp ®äc ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU : 1. Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc hiểu. Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng HS đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HK2 của lớp 4 . 2. Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Người ta là hoa đất . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu thăm . - Một số tờ giấy khổ to kẻ sẳn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Hát vui. 2. Kiểm tra: (5’) Gọi từng HS lên bốc thăm. Cho HS chuẩn bị bài. Cho HS trả lời. GV cho điểm. 3. Bài mới : (30’) GV cho HS đọc yêu cầu. GV giao việc: Các em chỉ ghi vào bảng tổng kết những điều cần ghi nhớ về các bài tập đọc là truyện kể. -Cho HS làm bài: GV phát bút dạ + giấy đã kẻ sẵn bảng tổng kết để HS làm bài. Cho HS trình bày kết quả. GV nhân xét chốt và chốt ý đúng Tên bài Nội dung chính Nhân vật Bốn anh tài Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, nhiệt thành làm việc nghĩa : trừ ác cứu dân lành của bốn anh em Cẩu Khây. Cẩu Khây, Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, Móng Tay Đục Máng, yêu tinh, bà lão chăn bò. Anh hùng lao động Trần Đại nghĩa nghiaxCa ngợi anh hùng lao động trần Đại Nghĩa đã có những cống hiến xuất sắc trong sự nghiệp quốc phòng và xây dựng nền khoa học trẻ của đất nước. Trần Đại Nghĩa. 4/ Củng cố dặn dò: (5’) GV nhận xét tiết học. HS về luyện đọc để kiểm tra tiếp ở tiết học sau. TiÕt: 3 KÜ thuËt (GVBM) TiÕt 4 To¸n LUYỆN TẬP CHUNG I – MỤC TIÊU Giúp HS củng cố kĩ năng : - Nhận biết hình dạng và đặc điểm của một số hình đã học. - Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích hình vuông và hình chữ nhật; các công thức tính diện tích hình bình hành và hình thoi. II – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Khởi động : Hát vui. Kiểm tra bài cũ : (5’) + Muốn tính diện tích hình vuông và hình chữ nhật ta làm như thế nào ? Dạy bài mới : (30’) Bài 1 : HS quan sát hình vẽ của hình chữ nhật ABCD , lần lượt đối chiếu các câu a, b, c, d với các đặc điểm đã biết của hình chữ nhật để chọn chữ Đ ( đúng),S (sai) Bài 2 : HS làm tương tự bài tập 1 . Bài 3 : HS lần lượt tính diện tích của từng hình . So sánh số đo diện tích của các hình với đơn vị đo là cm2 và chọn số đo lớn nhất Kết luận : Hình vuông có diện tích lớn nhất. Bài 4 : HS tóm tắt đề và làm vào vở : Bài giải Nửa chu vi hình chữ nhật là : 56 : 2 = 28 ( m ) Chiều rộng hình chữ nhật là : 28 - 18 = 10 ( m ) Diện tích hình chữ nhật là : 18 x 10 = 180 ( m2 ) Đáp số : 180 m2 4. Củng cố – dặn dò : (5’) Nhận xét ưu, khưyết điểm. Chuẩn bị tiết sau “ Giới thiệu tỉ số ” TiÕt: 5 §Þa lÝ NGƯỜI DÂN VÀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Ở ĐỒNG BẰNG DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG I.Mục tiêu : - Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung. - Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuơi, đánh bắt, nuơi trồng, chế biến thủy sản, II.Chuẩn bị : Bản đồ dân cư VN. III.Hoạt động trên lớp : Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1.Ổn định: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.KTBC : -Nêu đặc điểm của khí hậu vùng ĐB duyên hải miền Trung. -Hãy đọc tên các ĐB duyên hải miền Trung theo thứ tự từ Bắc vào Nam (Chỉ bản đồ). GV nhận xét, ghi điểm. 3.Bài mới : a.Giơi thiệu bài: Ghi tựa b.Phát triển bài : 1/.Dân cư tập trung khá đơng đúc : *Hoạt động cả lớp: -GV yêu cầu HS quan sát hính 1, 2 rồi trả lời các câu hỏi trong SGK .HS cần nhận xét được trong ảnh phụ nữ Kinh mặc áo dài, cổ cao; cịn phụ nữ Chăm mặc váy dài, cĩ đai thắt ngang và khăn chồng đầu. 2/.Hoạt động sản xuất của người dân : *Hoạt động cả lớp: -GV yêu cầu một số HS đọc ,ghi chú các ảnh từ hình 3 đến hình 8 và cho biết tên các hoạt động sản xuất . -GV ghi sẵn trên bảng bốn cột và yêu cầu 4 HS lên bảng điền vào tên các hoạt động sản xúât tương ứng với các ảnh mà HS quan sát . Trồng trọt Chăn nuơi Nuơi trồng đánh bắt thủy sản Ngành khác -Mía -Lúa -Gia súc -Tơm -Cá -Muối -GV cho HS thi “Ai nhanh hơn” :cho 4 HS lên bảng thi điền vào các cột xem ai điền nhanh, điền đúng. Gv nhận xét, tuyên dương. -GV đề nghị HS đọc bảng: Tên ngành sản xuất và Một số điều kiện cần thiết để sản xuất, sau đĩ yêu cầu HS 4 nhĩm thay phiên nhau trình bày lần lượt từng ngành sản xuất (khơng đọc theo SGK) và điều kiện để sản xuất từng ngành. 4.Củng cố - Dặn dị: -GV yêu cầu HS: +Nhắc lại tên các dân tộc sống tập trung ở duyên hải miền Trung và nêu lí do vì sao dân cư tập trung đơng đúc ở vùng này. +Yêu cầu một số HS đọc kết quả và nhận xét. -GV kết luận: Mặc dù thiên nhiên thường gây bão lụt và khơ hạn, người dân miền Trung vẫn luơn khai thác các điều kiện để sản xuất ra nhiều sản phẩm phục vụ nhân dân trong vùng và các vùng khác. -Nhận xét tiết học. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài tiếp theo. -HS chuẩn bị. -HS trả lời. -HS khác nhận xét, bổ sung. -HS lắng nghe -HS quan sát và trả lời . -HS đọc và nĩi tên các hoạt động sx . -HS lên bảng điền . -HS thi điền . -Cho 2 HS đọc lại kết quả làm việc của các bạn và nhận xét. -HS trình bày. -HS trả lời. -HS khác nhận xét -HS cả lớp. Buổi chiều thứ hai Tiết 1+2 Nâng cao Toán «n tËp bèn phÐp tÝnh vỊ sè tù nhiªn *phÐp céng I.mơc tiªu: - Giĩp HS cđng cè kiÕn thøc ®· häc vỊ phÐp céng c¸c sè tù nhiªn. -HS cã kÜ n¨ng céng nhÈm nhanh ,cã kÜ n¨ng ®Ỉt tÝnh vµ céng ®ĩng,¸p dơng vµo tÝnh kÕt qu¶ ®ĩng c¸c bµi to¸n cã lêi v¨n. - Giĩp häc sinh ham häc to¸n. II .chuÈn bÞ : -PhÊn mÇu + T µi liƯu tham kh¶o.+B¶ng phơ III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc: A.KiĨm tra sù chuÈn bÞ cđa HS B.TiÕn hµnh «n tËp : 1.Giíi thiƯu bµi: 2. Néi dung: *KiÕn thøc cÇn ghi nhí: a,TÝnh chÊt: a + b = c (tỉng) (sè h¹ng ) ( sè h¹ng ) TÝnh giao ho¸n : a + b = b + a TÝnh kÕt hỵp : a +( b + c ) =( a + b) + c Céng víi o : a+ o = o+ a = a Tỉng cđa hai sèsÏ kh«ng thay ®ỉi khi ta thªm vµo sè h¹ng nµy bao nhiªu ®¬n vÞ vµ bít ra ë sè h¹ng kia bÊy nhiªu ®¬n vÞ . Trong mét tỉng nÕu ta thªm (hoỈc bít)mét sè h¹ng bao nhiªu ®¬n vÞ vµ gi÷ nguyªn sè h¹ng cßn laÞ th× tỉng sÏ t¨ng (hoỈc gi¶m )bÊy nhiªu ®¬n vÞ . b,T×m sè h¹ng cha biÕt: x + b = c a + x = c x = c – b x = c - a * Bµi tËp ¸p dơng : Bµi 1:§Ỉt tÝnh vµ tÝnh kÕt qu¶:(HS lµm bµi trªn b¶ng líp +vë nh¸p – Gv nhËn xÐt ) 3257 + 426 25 + 4573 4227 + 8 4089 +32 + 568 73 +45372 +256 789 + 15 +32508 Bµi 2: TÝnh nhanh:HS sư dơng t/c cđa phÐp céng lµm bµi a, 4257 +3268 +743 b,6521 +3205 +3479 c,789 + 464 +211 +536 Bµi 3:TÝnh nhanh: 0+1+2+3+4+5+6+7+8+9 Gv híng dÉn HS t×m ra c¸ch tÝnh nhanh sau ®ã cđng cè c¸nh lµm Bµi 4:GV nªu bµi to¸n (®· viÕt trong b¶ng phơ) Cưa hµng ®· b¸n buỉi s¸ng 350 l x¨ng , buỉi chiỊu b¸n 428 l x¨ng ,cßn l¹i 1568 l.Hái tríc khi b¸n cưa hµng cã tÊt c¶ bao nhiªu lÝt x¨ng ? - Gäi HS ®äc bµi to¸n , t×m hiĨu yªu cÇu bµi - Gv gỵi ý híng dÉn HS lµm bµi - Gäi HS nªu bµi gi¶i – GV nhËn xÐt ch÷a bµi chung cho c¶ líp Bµi 5: Ba ®éi c«ng nh©n cïng nhËn sưa ®êng trong cïng mét th¸ng .§éi mét sưa ®ỵc1372 m ®êng .®éi hai sưa ®ỵc h¬n ®éi mét 108 m vµ kÐm ®éi ba 216 m.Hái trong th¸ng c¶ ba ®éi ®· sưa ®ỵc bao nhiªu m ®êng ? - C¸ch tiÕn hµnh t¬ng tù nh bµi 4 (GV chÊm 1 sè bµi) Bµi 6: Cho ba ch÷ sè 1 ; 2 ; 3.ViÕt tÊt c¶ c¸c sè cã ba ch÷ sè kh¸c nhau vµ tÝnh tỉng cđa chĩng GV híng dÉn HS lµm bµi Bµi gi¶i Víi 3 ch÷ sè 1 ; 2 ; 3 cã thĨ viªt ®ỵc 6 sè cã ba ch÷ sè kh¸c nhau ®ã lµ c¸c sè: 123 ; 132 ; 213 ; 231 ; 312 ; 321. Tỉng cđa chĩng lµ :123 + 132 + 213 + 231 + 312 + 321 = 1332 C¸ch tÝnh : Víi 6 sè trªn ,ta nhËn thÊy : mçi ch÷ sè 1 ; 2 ; 3 ®· xuÊt hiƯn ë hµng ®¬n vÞ ,hµng chơc , hµng tr¨m ®Ịu lµ hai lÇn , vËy cã : Tỉng c¸c sè ë hµng ®¬n vÞ lµ : (1+2+3) X2 = 12( ®¬n vÞ) Tỉng c¸c sè ë hµng chơc lµ :(10 +20 +30 ) x 2= 120 (®¬n vi ) Tỉng c¸c sè ë hµng tr¨m lµ : (100+200 + 300 ) x 2 = 1200 (®¬n vÞ) Tỉng cđa 6 sè lµ : 12 +120 +1200 = 1332 C.nhË n xÐt – dỈn dß - GV nhËn xÐt giê häc - D Ỉn xem l¹i kiÕn thøc ®· häc TiÕt: 1 tËp ®äc ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (TIẾT 2) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn miêu tả hoa giấy . Ôn luyện về 3 kiểu câu kể : Ai làm gì ?, Ai thế nào ?. Ai là gì ? II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tranh, ảnh hoa giấy minh hoạ cho đoạn văn ở bài tập 1. Một số tờ giấy khổ to để HS viết nội dung BT2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động: Hát vui. 2. Bài mới: (35’) Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS nghe- viết : -GV đọc đoạn văn hoa giấy , HS theo dõi trong SGK. -HS đọc thầm bài văn,GV nhắc các em chú ý những từ ngữ mình dễ viết sai,cách trình bày bài . 3.Dựa vào bài chính tả “Hoa giấy”, trả lời câu hỏi về nội dung đoạn văn . GV đọc, HS nghe viết đúng chính tả . *Đặt câu : HS đọc yêu cầu bài tập 2 , GV hỏi để HS xác định đúng yêu cầu đặt câu tương ứng với các kiểu câu kể Ai làm gì ? ( BT2a ), Ai thế nào ? ( BT2b ) , Ai là gí ? ( BT2c ) . - Yêu cầu HS làm bài vào vở , 3 HS làm bài tập trên phiếu , mỗi em làm theo một yêu cầu. - HS dán phiếu lên bảng , GV và cả lớp nhận xét, chấm bài . Lời giải : Kể về các hoạt động ( Câu kể Ai làm gì ? ) : đến giờ ra chơi, chúng em ùa ra sân như một đàn ong vỡ tổ . Các bạn nam đá cầu. Các bạn nữ nhảy dây. Riêng mấy đứa tụi em thì ngồi đọc truyện dưới gốc cây bàng. b. Tả các bạn ( Câu kể Ai thế nào ? ) : Lớp em mỗi bạn một vẻ: Thu Hương thì luôn dịu dàng, vui vẻ. Hoà thì thẳng thắn. Thắng thì nóng nảy như Trương phi. Hoa thì vui vẻ, điệu đàng. Thuý thì ngược lại lúc nào cũng trầm tư như bà cụ non. C. Giới thiệu từng bạn ( Câu kể Ai là gì ? ) : Em xin giới thiệu với chị các thành viên của tổ em : Em tên là ... ng dẫn ơn tập Bài 1 - Đọc yêu cầu BT 1. - Chia nhĩm , phát phiếu cho các nhĩm thảo luận làm bài vào phiếu. - Đại diện các nhĩm trình bày kết quả. - GV treo bảng phụ đã ghi lời giải. - 1 HS đọc lại. Bài 2 - Đọc yêu cầu BT. - GV: Các em lần lượt đọc từng câu, xem mỗi câu thuộc kiểu câu gì, xem tác dụng của từng câu. - Trao đổi cùng bạn kế bên làm bài. - HS phát biểu - Nhận xét - Dán kết quả đúng. - 1 HS đọc lại. Bài 3 - Đọc yêu cầu bài. - Lưu ý HS : cần sử dụng kiểu câu Ai là gì để giới thiệu và nhận định về bác siõ Ly. Câu kể Ai làm gì ? để kể về hành động bác sĩ Ly. Câu Ai thế nào ? để nĩi về đặc điểm tính cách bác sĩ Ly. - HS viết đoạn văn. - HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước lớp. - Nhận xét, tuyên dương bài viết hay. C.Củng cố, dặn dị - Nhận xét tiết học TiÕt 3: to¸n Luyện tập A. Mục tiêu: - Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ B. Đồ dùng dạy học: - SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. ổn định: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong SGK và chữa bài - Giải tốn - Đọc đề - tĩm tắt đề? - Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ? - Nêu các bước giải ? - GV chấm bài nhận xét: - Đọc đề - tĩm tắt đề? Bài tốn cho biết gì ? hỏi gì ? Nêu các bước giải ? - Tổng của hai số là bao nhiêu ? GV chấm bài nhận xét 4. củng cố- dặn dị Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi số bé là 3 phần bằng nhau thì số lớn bằng 8 phần như thế - Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 8= 11 (phần) Số bé là: 198 : 11 x 3 = 54 Số lớn là 198- 54 = 144 Đáp số: số bé 54; số lớn 144 Bài 2: Cả lớp làm phiếu- 1 em chữa bài-cả lớp đổi phiếu kiểm tra - Coi số cam là 2 phần bằng nhau thì số quýt là 5 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là 2 + 5 = 7(phần) Số cam là :280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quýt là : 280 - 80 = 200 (quả) Đáp số: cam 80 quả ; quýt 200 quả TiÕt 4: thĨ duc TiÕt 5 kĨ chuyƯn KIỂM TRA GIỮA KÌ II(TIẾT 7) I.Mục tiêu: - Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt về kiến thức , kĩ năng giữa HKII (nêu ở tiết 1, Ơn tập). II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ ghi các bài tập. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Bài mới: a). Giới thiệu bài: Trong tiết học hơm nay, các em sẽ đọc thầm bài Chiếc lá. Sau đĩ, dựa theo nội dung bài đọc, các em chọn ý đúng trong các câu trả lời đã cho. b). Đọc thầm: -GV nêu yêu cầu: Các em đọc thầm bài Chiếc lá, chú ý đến biện pháp nghệ thuật nhân hố trong bài, chú ý các loại câu, các kiểu câu. -Cho HS đọc. c). Chọn ý đúng: ¶ Câu 1: -Cho HS đọc yêu cầu của câu 1 + đọc 3 ý a, b, c đề bài đã cho. -GV giao việc: Các em đã đọc bài Chiếc lá. Dựa vào nội dung bài đọc, các em chọn ý đúng trong 3 ý a, b, c. -Cho HS làm bài. GV đưa bảng phụ đã chép sẵn BT1 lên. -GV nhận xét, chốt lại ý đúng: Các ý: Chim sâu, bơng hoa và chiếc lá. ¶ Câu 2: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý b: Vì lá đem lại sự sống cho cây. ¶ Câu 3: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý a: Hãy biết quý trọng những người bình thường. ¶ Câu 4: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: Cả chim sâu và chiếc lá đều được nhân hố. ¶ Câu 5: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: nhỏ bé ¶ Câu 6: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: Cĩ cả câu hỏi, câu kể, câu khiến. ¶ Câu 7: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý c: Cĩ cả 3 kiểu câu kể Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ? ¶ Câu 8: -Cách tiến hành như câu 1. Lời giải đúng: Ý b: Cuộc đời tơi. 2. Củng cố, dặn dị: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS ghi nhớ biện pháp nhân hố, các loại câu, các kiểu câu. -HS lắng nghe. -Cả lớp đọc thầm bài văn. -1 HS đọc, lớp theo dõi trong SGK. -1 HS lên làm trên bảng. -HS cịn lại dùng viết chì khoanh trịn ở chữ a, b hoặc ở câu các em cho đúng. -Lớp nhận xét bài làm trên bảng. -HS chép lời giải đúng vào vở. -HS chép lời giải đúng vào vở. -HS chép lời giải đúng vào vở. -HS chép lời giải đúng vào vở. -HS chép lời giải đúng vào vở. Thø s¸u Ngµy so¹n: 25 th¸ng 03 n¨m 2010 Ngµy gi¶ng: 26 th¸ng 03 n¨m 2010 TiÕt 1: Tập làm văn KIỂM TRA GIỮA KÌ II (TIẾT 8) I.Mục tiêu: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); khơng mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuơi). - Viết được bài văn tả đồ vật (hoặc tả cây cối) đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), rõ nội dung miêu tả; diễn đạt thành câu, viết đúng chính tả. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ chép 3 khổ thơ để HS sốt, chữa lỗi. III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Bài mới: a). Giới thiệu bài: Trong tiết luyện tập hơm nay, các em sẽ nhớ viết 3 khổ thơ đầu của bài Đồn thuyền đánh cá. Sau đĩ, các em chọn một trong hai đề tập làm văn đã cho và viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp, viết một đoạn tả bộ phận của đồ vật hoặc của cây em tả. b). Nhớ viết: a). Hướng dẫn chính tả: -GV nêu yêu cầu của bài chính tả. -Cho HS đọc thuộc lịng 3 khổ thơ. -GV nhắc lại về nội dung bài chính tả. -Cho HS luyện viết những từ dễ viết sai: thuyền, biển, luồng sáng, dệt b). HS viết chính tả: -Cho HS sốt lỗi. GV đưa bảng phụ đã viết 3 khổ thơ lên. c). Chấm, chữa bài: -Chấm bài + nhận xét chung. c). Làm văn: -Cho HS đọc yêu cầu của đề. -GV giao việc: Bài tập cho hai đề tập làm văn. Các em chọn một trong hai đề đĩ và viết lời mở bài theo kiểu gián tiếp, viết một đoạn văn tả một bộ phận của đồ vật (nếu em chọn tả đồ vật) hoặc tả một bộ phận của cây (nếu em chọn tả cây). -Cho HS làm bài. -Cho HS trình bày. -GV nhận xét, khen những HS viết hay. 2. Củng cố, dặn dị: -GV nhận xét tiết học. -Dặn HS lưu ý những từ ngữ hay viết sai chính tả để bài sau viết chính tả cho đúng. -HS lắng nghe. -1 HS đọc 3 khổ thơ viết CT + cả lớp đọc thầm lại bài CT. -HS gấp SGK. Viết chính tả. -Viết xong tự sốt lỗi, nhìn vào bảng phụ trên lớp để sốt lỗi. -1 HS đọc, lớp lắng nghe. -HS viết mở bài + viết một đoạn miêu tả một bộ phận của đồ vật, của cây. -Một số HS trình bày. -Lớp nhận xét. TiÕt 3: to¸n Luyện tập A. Mục tiêu: - Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ B. Đồ dùng dạy học: - SGK C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. ổn định: 2.Kiểm tra 3.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập tốn và chữa bài - Giải tốn - Đọc đề - tĩm tắt đề? - Bài tốn cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải? - GV chấm bài nhận xét: - - GV chấm bài nhận xét Bài1 : Cả lớp làm bài vào vở 1 em chữa bài - Coi đoạn hai là 3 phần bằng nhau thì đoạn một là 3 phần như thế Tổng số phần bằng nhau là: 1 +3=4 (phần) Đoạn thứ nhất dài: 28 : 4 x 3 = 21 (m) Đoạn thứ hai dài: 28 - 21 = 7 (m) Đáp số: Đoạn 1 : 21 m; đoạn 2 :7 m Bài 3: Cả lớp làm vở- 1em chữa bài D.Các hoạt động nối tiếp: .Củng cố :Nêu các bước giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đĩ TiÕt 4: khoa häc ƠN TẬP VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG (TiÕp ) I. MỤC TIÊU Ơn tập về: - Các kiến thức về nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt. - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ mơi trường, giữ gìn sức khỏe. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Chuẩn bị chung : Một số đồ dùng phục vụ cho các thí nghiệm về nước, khơng khí, ánh sáng, nhiệt như: cốc, túi ni lơng, miếng xốp, xi-lanh, đèn, nhiệt kế, Tranh ảnh sưu tầm về việc sử dụng nước, ánh sáng, âm thanh, bĩng tối, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1. Khởi động 2. Bài mới Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi các câu hỏi 1, 2 trang 111 SGK. - HS làm bài vào VBT. - Chữa chung cả lớp. Với mỗi câu hỏi, GV yêu cầu một vài HS trình bày, sau đĩ thảo luận chung cả lớp. - Một vài HS trình bày Hoạt động 2 : TRỊ CHƠI ĐỐ BẠN CHÚNG MÌNH ĐƯỢC - GV sử dụng các phiếu câu hỏi, để trong hộp cho đại diện lên bốc thăm. - Đại diện lên bốc thăm. Các nhĩm chuẩn bị, sau đĩ lên trình bày, các nhĩm khác theo dõi và nhận xét và bổ sung câu trả lời của nhĩm bạn. Hoạt động 3 : TRIỂN LÃM - Yêu cầu các nhĩm trưng bày tranh ảnh về việc sử dụng nước, âm thanh, ánh sáng, các nguồn nhiệt trong sinh hoạt hằng ngày, lao động sản xuất và vui chơi giải trí sao cho đẹp, khoa hoc. - Các nhĩm trưng bày tranh ảnh. - Yêu cầu các thành viên trong nhĩm tập thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của các nhĩm. - Các thành viên trong nhĩm tập thuyết trình, giải thích về tranh, ảnh của các nhĩm. - GV thống nhất với ban giám khảo về các tiêu chí đánh giá sản phẩm của các nhĩm. - GV cho HS tham quan khu triển lãm của từng nhĩm. - Cả lớp tham quan khu triển lãm của từng nhĩm, nghe các thnàh viên trong từng nhĩm trình bày. Ban giám khảo đưa ra câu hỏi. - GV nhận xét đánh giá - Ban giám khảo đánh giá Hoạt động 4: Củng cố dặn dị - GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết trong SGK. - 1 HS đọc. - GV nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới. TiÕt 5: sinh ho¹t líp NhËn xÐt tuÇn 28. MỤC TIÊU - Giúp học sinh nhận đươc ưu, khuyết điểm trong tuần. - Rèn học sinh cĩ tinh thần phê, tự phê. - Giáo dục học sinh cĩ tinh thần đồn kết giúp đỡ nhau trong học tập. II. NỘI DUNG 1.Kiểm điểm trong tuần: - Các tổ kiểm điểm các thành viên trong tổ. - Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động của lớp trong tuần. - Giáo viên: + Về ý thức tổ chức kỷ luật + Học tập: Cĩ ý thức học tập ở nhà cũng như trên lớp. + Lao động: Cả lớp cĩ ý thức lao động tự quản cao. +Thể dục vệ sinh: TD tương đối nhanh, ý thức tập tốt; VS sạch sẽ. +Các hoạt động khác: Thực hiện đầy đủ nhiệm vụ của học sinh. 2. Triển khai cơng tác tuần tới : - Tích cực tham gia phong trào cùng nhau tiến bộ. - Tích cực đọc và làm theo lời Bác dạy - Tiếp tục phong trào giúp nhau học tốt. - Tiếp tục đơi bạn cùng tiến.( Để chuẩn bị thi giữa HKII). - Giữ gìn lớp học sạch sẽ. - Tiếp tục tham gia kế hoạch nhỏ để cĩ nộp cơng trình măng non các cấp. - Tuyên truyền giáo dục ngày thành lập Đồn Thanh Niên Cộng Sản Hồ Chí Minh 26/03/1931-26/03/2010. 4. Sinh hoạt tập thể : - Tiếp tục tập bài hát - Chơi trị chơi. 5. Tổng kết : - Hát kết thúc . - Chuẩn bị : Tuần 29. - Nhận xét tiết .
Tài liệu đính kèm: