Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 2 cột)

Tiết 1:TOÁN (137):

GIỚI THIỆU TỈ SỐ

A. Mục tiêu:

1.KT: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.

2. KN: - áp dụng vào làm bài tập.

3. TĐ: - GD HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn.

B. Chuẩn bị:

I. Đồ dùng dạy học:

1.GV: Vẽ các sơ đồ minh hoạ như SGK lên bảng phụ.

- Bộ đồ dạy - học toán lớp 4.

2. HS: Thước kẻ, e ke và kéo.

II. Phương pháp: Kết hợp linh hoạt giữa các phương pháp

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 28 - Năm học 2011-2012 (Bản hay 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Tiếp tục thực hiện tốt cỏc quy định của trường, của lớp.
	- Thực hiện đi học chuyờn cần .
 - Chuẩn bị tốt cho đội đi thi :Nột đẹp đội viờn
 - Thực hiện tốt An toàn giao thụng.
 - Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, dụng cụ học tập.
 - Tham gia tốt cỏc phong trào của nhà trường và sinh hoạt Đội – Sao đỳng
 Tuần 28
 Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012
Tiết 1:GDTT: 
Chào cờ
-----------------------------------------------
Tiết 2:Toán(136): 
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
1.KT: - Nhận biết được một số tính chất của hình chữ nhật, hình thoi.
2. KN: - Tính được diện tích hình vuông , hình chữ nhật; hình bình hành,hình thoi.
3. TĐ: GD HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn.
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng dạy học:
1. GV: - Chuẩn bị cỏc mảnh bỡa hoặc giấy màu.
- Bộ đồ dạy - học toỏn lớp 4.
2. HS: - Giấy kẻ ụ li, cạnh 1 cm, thước kẻ, e ke và kộo.
II. Phương pháp: Kết hợp linh hoạt giữa cỏc phương phỏp
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ. 
- Nêu cách tính diện tích hình thoi và lấy ví dụ minh hoạ?
- 1 Học sinh lên bảng, lớp làm ví dụ và nhận xét, bổ sung.
- GV nx chốt ý đúng, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài.
II. Luyện tập: 
+ Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- NX chốt ý đúng: a,b,c - Đ; 
 d- S.
+ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
- Làm Kĩ thuật khăn phủ bàn N5.
- NX chốt ý đúng
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài vào nháp.
- Lần lượt học sinh nêu từng câu.
- Lớp nx, trao đổi bổ sung.
- N5 làm vào phiếu
 - Lần lượt nhóm nêu từng câu.
- Lớp nx, trao đổi bổ sung.
 a - S 
 b,c,d - Đ.
+ Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức Hs trao đổi cả lớp:
- HS trả lời câu chọn để khoanh: Câu a.
- Nêu cách làm để chọn câu đúng?
- Tính diện tích các hình rồi so sánh và chọn.
- Nêu cách tính diện tích của từng hình?
- Lần lượt học sinh nêu.
- GV cùng học sinh nx, chốt ý đúng.
+ Bài 4: Giải bài toán:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi cách làm bài:
- Tính nửa chu vi, tính chiều rộng rồi tính diện tích.
- YC học sinh làm bài vào vở:
- 1 Học sinh lên bảng chữa bài.
- Thu vở chấm 1 số em:
- GV cùng HS nx chữa bài, ghi điểm.
III. Củng cố dặn dò. 
- Nx tiết học, Làm bài tập VBT .
Bài giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là:
56 : 2 = 28 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
28 - 18 = 10 (m)
Diện tích hình chữ nhật là:
18 10 = 180 (m2)
 Đáp số: 180 m2
______________________________________
Tiết 3:Tập đọc(55): 
Ôn tập giữa học kì II (tiết 1)
A. Mục tiêu:
1.KT: - Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài ; nhận biết được một số hỡnh ảnh, chi tiết cú ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xột về nhõn vật trong văn bản tự sự.
2. KN: - Đọc rành mạch, tương đối lưu loỏt bài tập đọc đó học (tốc độ khoảng 85 tiếng/phỳt); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phự hợp với nội dung đoạn đọc.
* HS khỏ, giỏi đọc tương đối lưu loỏt, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trờn 85 tiếng /phỳt)
3. TĐ: - GD HS ý thức cao trong học tập.
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng dạy học:
1. GV: + 11 phiếu mỗi phiếu ghi tờn 1 bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 27 
+ 6 phiếu - mỗi phiếu ghi tờn 1 bài tập đọc cú yờu cầu HTL.
+ Giấy khổ to kẻ sẵn bảng như BT2 và bỳt dạ.
2. HS: Vở, sgk
II. Phương pháp: Kết hợp linh hoạt giữa cỏc phương phỏp
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
I. Phần giới thiệu :
* Ở tuần này cỏc em sẽ ụn tập và kiểm tra lấy điểm giữa học kỡ II. 
II. Kiểm tra tập đọc: 
- Kiểm tra số học sinh cả lớp
Hoạt động của HS
- HS lắng nghe.
- Lần lượt từng em khi nghe gọi tờn lờn bốc thăm chọn bài, về chỗ chuẩn 
 - Từng HS lờn bốc thăm để chọn bài đọc.
- Yờu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ định trong phiếu học tập.
- Nờu cõu hỏi về nội dung đoạn học sinh vừa đọc.
- Theo dừi và ghi điểm.
- Những em đọc chưa đạt yờu cầu về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
 III) Lập bảng tổng kết: 
- Cỏc bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm "Người ta là hoa của đất "
- HS đọc yờu cầu.
- Những bài tập đọc nào là truyện kể trong chủ đề trờn ? 
_ HS tự làm bài trong nhúm. 
+ Nhúm nào xong trước dỏn phiếu lờn bảng đọc phiếu cỏc nhúm khỏc, nhận xet, bổ sung.
+ Nhận xột lời giải đỳng.
 IV) Củng cố dặn dũ: 
*Nhắc về nhà tiếp tục đọc lại cỏc bài tập đọc đó học từ đầu năm đến nay nhiều lần để tiết sau tiếp tục kiểm tra.
- Xem lại 3 kiểu cõu kể (Ai làm gỡ? Ai là gỡ? Ai thế nào?)
- Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.
- Dặn dũ học sinh về nhà học bài 
Bi khoảng 2 phỳt.
- Lờn bảng đọc và trả lời cõu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- Lớp lắng nghe và theo dừi bạn đọc.
- Học sinh đọc.
+ Bài tập đọc: Bốn anh tài - Anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa. 
- 4 em đọc lại truyện kể, trao đổi và làm bài.
- Cử đại diện lờn dỏn phiếu, đọc phiếu. Cỏc nhúm khỏc nhận xột bổ sung.
Tờn bài
Tỏc giả
Nộidung
Nhõn vật
Bốn anh tài 
Truyờn cổ dõn tộc Tày 
Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa: trừ ỏc cứ dõn lành của bốn anh em Cẩu Khõy 
Cẩu Khõy- Nắm Tay Đúng Cọc.
Lấy Tai Tat Nước , Múng Tay Đục Mỏng, bà lóo chăn bũ, Yờu tinh 
Anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa 
Từ điển nhõn vật lịch sử Việt Nam 
Ca ngợi anh hựng lao động Trần Đại Nghĩa đó cú những cống hiến xuất sắc cho sự nghiệp quốc phũng và xõy dựng nền khoa học trẻ của đất nước.
Trần Đại Nghĩa 
+ 2 HS nhận xột bài bạn trờn bảng.
- HS cả lớp.
Tiết 4: TIN HọC: GVBM DạY 
Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012
Tiết 1:Toán (137): 
Giới thiệu tỉ số 
A. Mục tiêu:
1.KT: - Biết lập tỉ số của hai đại lượng cùng loại.
2. KN: - áp dụng vào làm bài tập.
3. TĐ: - GD HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm toỏn. 
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng dạy học:
1.GV: Vẽ cỏc sơ đồ minh hoạ như SGK lờn bảng phụ.
- Bộ đồ dạy - học toỏn lớp 4.
2. HS: Thước kẻ, e ke và kộo.
II. Phương pháp: Kết hợp linh hoạt giữa cỏc phương phỏp 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ. 
- Nêu cách tính diện tích của hình vuông, hình thoi, hình bình hành? Lấy ví dụ minh hoạ?
- 2,3 Học sinh lên bảng nêu, lớp làm ví dụ, nx, bổ sung.
- GV nx chung, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài.
II. Giới thiệu tỉ số 5:7 và 7:5. ( 13’ )
- VD: Một đội xe có 5 xe tải và 7 xe khách ( hình vẽ Sgk)
- Nêu tỉ số của số xe tải và số xe khách?
-Tỉ số của số xe tải và số xe khách là 5:7 hay 
- Đọc là Năm chia bảy hay năm phần bảy.
- Tỉ số này cho biết gì?
- Số xe tải bằng số xe khách.
- Tỉ số của xe khách và số xe tải là ?
 7: 5 hay 
- Đọc như thế nào?
- Học sinh đọc.
- Tỉ số này cho biết gì?
- Số xe khách bằng số xe tải.
2.Giới thiệu tỉ số a:b (b0).
- GV nêu số thứ nhất và số thứ hai.
- Học sinh lập tỉ số.
- Số thứ nhất là a, số thứ hai là b, tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là....
- Tỉ số của a và b (b0) là a:b hoặc 
- Chú ý cách viết tỉ số của hai số không kèm theo tên đơn vị.
- Học sinh lấy ví dụ minh hoạ.
III. Thực hành: 
Bài 1: Làm bảng con.
- 4 học sinh lên bảng làm bài.
- GV cùng học sinh nx, chữa bài, chốt bài đúng:
a) ( Bài còn lại làm tương tự).
(Có thể trình bày: Tỉ số của a và b là )
Bài 2: Giải bài toán.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào nháp:
- Cả lớp, 2 học sinh lên bảng làm .
- Trình bày:
- Nhiều học sinh nêu miệng, lớp trao đổi, nx, bổ sung.
- GV nx chung chốt bài đúng:
a)Tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh là .
b)Tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ là =4 
Bài 3: Làm tương tự.
Số bạn trai và số bạn gái của cả tổ là: 
 5 + 6 = 11(bạn)
a)Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là .
b) Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ là .
Bài 4: Giải bài toán.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- GV trao đổi cùng học sinh để vẽ sơ đồ minh hoạ.
-GVthu bài chấm, 
- GV cùng học sinh nx chữa bài
IV. Củng cố dặn dò. 
- Nx tiết học. VN làm bài tập VBT
- Lớp làm bài giải vào vở. 1 Học sinh lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số trâu ở trên bãi cỏ là:
20 : 4 = 5 (con)
Đáp số: 5 con trâu.
__________________________________
Tiết 2: Đạo đức(28): 
Tôn trọng luật giao thông
A. Mục tiêu:
1.KT: - Nêu được một số quy định khi tham gia giao thông(những quy định có liên quan tới HS).
2. KN: - Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật Giao thông và vi phạm Luật Giao thông.
3. TĐ: - Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông trong cuộc sống hằng ngày.
B. Chuẩn bị:
I. Đồ dùng dạy học:
1. GV: Hệ thống BT
2. HS: Vở, sgk
II. Phương pháp: Kết hợp linh hoạt giữa cỏc phương phỏp
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
I. Kiểm tra bài cũ:
- Thế nào là việc làm nhân đạo? Em là làm những việc làm nhân đạo nào?
Hoạt động của HS
- 2 HS nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung,
- GV nx, chốt ý, đánh giá.
II. Bài mới: Giới thiệu bài.
 * Hoạt động 1:Thảo luận nhóm thông tin sgk/ 40. 
- Tổ chức HS đọc thông tin và trao đổi theo nhóm 4:
- N4 trao đổi các câu hỏi sgk/ 40.
- Trình bày:
 - GV nx, kết luận:
- Lần lượt các nhóm nêu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
+ Tai nạn giao thông để lại nhiều hậu quả: tổn thất về người, của, người tàn tật, chết, xe hỏng, giao thông bị ngừng trị...
+ Tai nạn giao thông xảy ra do nhiều nguyên nhân: do thiên tai, lái nhanh vượt ẩu, không làm chủ phương tiện, không chấp hành đúng luật giao thông.
+ Mọi người dân đều có trách nhiệm tôn trọng và chấp hành luật giao thông.
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 1.
- Tổ chức HS trao đổi theo nhóm đôi.
- Các nhóm thảo luận.
- Nội dung bức tranh nói về điều gì? Những việc làm đó đúng luật giao thông chưa? Nên làm thế nào thì đúng luật giao thông?
- Các nhóm lần lượt trả lời, lớp nx, bổ sung.
- GV nx chung, kết luận:
- Những việc làm trong các tranh 2,3,4 là những việc làm nguy hiểm, cản trở giao thông. Những việc làm trong các tranh 1,5,6 là các việc làm đúng, chấp hành luật giao thông.
* Hoạt động 3. Thảo luận nhóm bài tập 3.
- Tổ chức HS trao đổi theo N2? ( Tình huống do GV giao)
- N2 trao đổi và mỗi nhóm trao đổi theo một tình huống.
- Trình bày: 
- GVnx, chốt ý đúng:
- Lần lượt các nhóm nêu, lớp nx, trao đổi bổ sung.
+ Những việc làm trong các tình huống là nhứng việc làm dễ gây tai nạn giao thông, sức khoẻ và tính mạng con người.
+ Luật giao thông cần thực hiện ở mọi nơi, mọi lúc.
- HS đọc phần ghi nhớ.
* Hoạt động tiếp nối:
- Tìm hiểu các biển báo giao thông nơi em thường qua lại, ý nghĩa và tác dụng của các biển báo.
Tiết 3: Lịch sử(28):
Nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long (Năm 1786)
Những điều đã biết liên quan đến bài học.
Nhữ ... nếp đầu giờ.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Linh Linh, Hoa, Ngọc
- Nhiều em có tiến bộ trong học tập rõ dệt : Mai, Thơm. Song bên cạnh đó một số em chữ viết xấu, lười học bài: Hân, Lan,...
3. TDVS: 
- Các em đã có ý thức tập thể dục đều đặn, vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ, đổ rác đúng quy định.
- Ăn mặc gọn gàng. sạch sẽ.
4. Lao động: Trong tuần lớp có ý thức tưới và chăm sóc bồn hoa theo quy định.Các em đã trồng thêm được một luống cây thuốc nam.
5.Các hoạt động khác:
- Đội cờ đỏ hoạt động tích cực, có hiệu quả.
- Đội văn nghệ đã tích cực tập luyện để tham gia hội diễn VN 26 - 3.
B.Phương hướng tuần tới:
- Phát động phong trào thi đua lập thành tích chào mừng ngày 26-3 tới tất cả HS.
- Tích cực bồi dưỡng HS giỏi, phụ đạo HS yếu kém.
- Nâng cao chất lượng dạy và học hơn nữa.
- Bồi dưỡng HS viết chữ đẹp
KIỂM TRA CHẫO KẾ HOẠCH BÀI HỌC
 ( Từ ngày 20/2/ 2012 đến ngày 16/ 3/ 2012 )
I. Nhận xột đỏnh giỏ của người kiểm tra:
1) Số lượng:
- Số lượng bài phải soạn:bài
- Số lượng bài đó soạn :bài
2) Chất lượng:
- Nội dung bài soạn:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- Hỡnh thức trỡnh bày:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 3) Xếp loại:.
 Ngày thỏng 3 năm 2012
 NGƯỜI KIỂM TRA
 ( Kớ ghi rừ họ tờn)
II. Nhận xột đỏnh giỏ của TTCM:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. Nhận xột đỏnh giỏ của BGH:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiết 1: Khoa học (55)
 Ôn tập vật chất và năng lượng (Tiết 1).
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
- Nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
I. Mục tiêu:
1.KT: - Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
2. KN: - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Phiếu học tập câu 1,2.
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Một số phương pháp khác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ1.Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )
- Nêu vai trò của nhiệt đối với sự sống trên Trái Đất?
- Điều gì xảy ra nếu Trái Đất không được mặt Trời sưởi ấm?
- 2,3 Hs trả lời, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài.
* Hoạt động 2. Trả lời các câu hỏi 
ôn tập. ( 28’ )
- Câu hỏi 1,2.
- Hs đọc yêu cầu sgk/110.
- Tổ chức Hs trao đổi theo nhóm 4:
- N4 trao đổi theo phiếu.
- Trình bày:
- Lần lượt các nhóm nêu miệng, dán phiếu, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung chốt ý đúng:
- Hs nhắc lại:+
Câu 1: So sánh tính chất của nước ở thể lỏng, rắn, khí.
Nước ở thể lỏng
Nước ở thể rắn
Nước ở thể khí
Có mùi không?
Không
Không
Không
Có vị không?
Không
Không
Không
Có nhìn thấy bằng mắt thường không?
Có
có
Có
Có hình dạng nhất định không?
Không
Có
Không
Câu 2. Điền theo thứ tự như sau:
Hơi nước ngưng tụ nước ở thể lỏng Đông đặc Nước ở thể rắn 
Nóng chảy Nước ở thể lỏng Bay hơi Hơi nước
Câu hỏi 3.
- Hs đọc câu hỏi.
- Hs trao đổi theo cặp trả lời.
- Thực hành và trả lời:
- Khi gõ tay xuống bàn ta nghe tiếng gõ là do có sự lan truyền âm thanh qua mặt bàn. Khi ta gõ mặt bàn rung động. Rung động này truyền qua mặt bàn, truyền tới tai ta làm màng nhĩ rung động nên ta nghe được âm thanh.
Câu 4: Trao đổi, trả lời và kết luận:
- Vật tự phát sáng đồng thời là nguồn nhiệt. Mặt trời, lò lửa, bếp điện, ngọn đèn điện khi có nguồn điện chạy qua.
Câu 5. Làm tương tẹ như câu 4.
ánh sáng từ đèn đã chiếu sáng quyển sách. ánh sáng phản chiếu từ quyển sách đi tới mắt và mắt nhìn thấy được quyển sách.
Câu 6.
* HĐ 3: Củng cố, dặn dò. ( 3’ )
Không khí nóng hơn ở xung quanh sẽ truyền nhiệt cho các côc nước lạnh làm chúng ấm lên. Vì khăn bông cách nhiệt nên sẽ giữ cho cốc được khăn bọc còn lạnh hơn so với cốc kia.
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho tiết sau: Tất cả các đồ dùng làm thí nghiệm về nước cho tiết trước: cốc, túi ni lông, miếng xốp, xi lanh, đèn nhiệt kế,...
Quan sát cây ở các thời điểm khác nhau: sáng, trưa, chiều vào hôm trờ
_________________________________________
Tiết 1: Khoa học (55)
 Ôn tập vật chất và năng lượng (Tiết 1).
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
- Nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
I. Mục tiêu:
1.KT: - Các kiến thức về nước, không khí, âm thanh, ánh sáng, nhiệt.
2. KN: - Các kĩ năng quan sát, thí nghiệm, bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khỏe.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Phiếu học tập câu 1,2.
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Một số phương pháp khác.
 III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
* HĐ1.Kiểm tra bài cũ: ( 4’ )
* HĐ2: Trò chơi đố bạn chứng minh được.... (15’ )
Hoạt động của HS
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm:
- Chia lớp thành 4 nhóm hoạt động.
- Mỗi nhóm đưa ra một câu hỏi để hỏi nhóm bạn và yêu cầu nhóm bạn làm thí nghiệm để chứng minh?
- VD: Chứng minh rằng:
+ Nước không có hình dạng xác định.
+ Ta chỉ nhìn thấy vật khi có ánh sáng từ vật tới mắt.
+ Không khí có thể bị nén lại, giãn ra.
- Tổ chức trình bày:
- Lần lượt các nhóm trình bày thí nghiệm.
- Lớp trao đổi theo yêu cầu và trả lời của nhóm bạn.
- Các nhóm thực hiện.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng và bình chọn nhóm thắng cuộc.
* HĐ 3: ứng dụng thực tế.. (14’ )
- Quan sát bóng cây trong ngày nắng giải thích tại sao bóng cây thay đổi?
- Nhiều hs giải thích, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx, chốt ý đúng:
- Buổi sáng bóng cây ngả về tây.
- Trưa bóng cây ngắn lại ở gốc cây.
- Chiều bóng ngả về đông.
- Nêu những ứng dụng về nước, nhiệt ... trong cuộc sống hàng ngày?
- VD: đun nước không đổ nước đầy quá; Không nên ra trời nắng lâu quá; giàn giữ nước ấm lâu; nuôi trồng cây thích hợp.
*HĐ3. Củng cố, dặn dò. ( 2’ )
	- Nx tiết học. Chuẩn bị cho tiết học sau: Theo 5 nhóm các nhóm chuẩn bị theo sgk/114.
Tiết 5: Địa lý(28): người dân và hoạt động sản xuất 
 ở đồng bằng duyên hải miền trung (tiết 2)
 A, Mục tiêu: Học xong bài này HS :
 - Biết người Kinh, người Chăm và một số dân tộc ít người khác là cư dân chủ yếu của đồng bằng duyên hải miền Trung
 - Trình bày một số nét tiêu biểu về hoạt động sản xuất : trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt, nuôi trồng, chế biến thủy sản,
 B. Đồ dùng dạy học:- Bản đồ hành chính VN
 C. Các hoạt động dạy và học:
I.Bài cũ:
II.Bài mới: Giới thiệu bài.
3. Hoạt động du lịch(Tiếp): 
- Người dân miền Trung sử dụng cảnh đẹp đó để làm gì?
4. Phát triển công nghiệp:
- Đường hay bánh kẹo được làm từ cây gì? 
5. Lễ hội:
-Lễ hội Cá Ông gắn liền với truyền thuyết cá voi đã cứu người trên biển, hàng năm tại khánh hòa Nha Trang đã tổ chức lễ hội Cá Ông. 
III.Củng cố, dặn dò: - NX tiết học. 
- HS quan sát H9 SGK
- Điều kiện phát triển du lịch và tăng thêm các hoạt động
- Phục vụ ăn uống vui chơi để cải thiện đời sống- Có thêm việc làm, thêm thu nhập
 - HĐ nhóm2- HS quan sát tranh và liên hệ bài trước
- Có tàu đánh cá, tàu chở hàng, chở khách nên cần có xưởng sửa chữa
- HS quan sát tranh H11 để biết công đoạn sản xuất đường, thu hoạch mía, Sx mía làm sạch, ép mía
- HS đọc bài: Lễ hội tại khu di tìch Tháp Bà- Nha Trang
- YC HS quan sát H13 mô tả khu Tháp Bà

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_28_nam_hoc_2011_2012_ban_hay_2_cot.doc