Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 (Bản chia 4 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 (Bản chia 4 cột)

-Gọi HS làm bài 3/VBT

-Kiểm tra vở bài tập của HS

-Nhận xét chung ghi điểm.

-Giới thiệu bài trực tiếp .

* Tính .

-Yêu cầu học sinh làm bảng con .

-Yêu cầu HS nhận xét ở bảng .

-Giáo viên nhận xét

* Giải toán có lời văn .

-Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm .

-Yêu cầu các nhóm trình bày .

-Gọi các nhóm nhận xét .

-GV nhận xét tuyên dương .

* Giải toán có lời văn .

-Yêu cầu HS trao đổi làm bài vào phiếu .

-Gọi HS làm bảng .

-GV thu bài nhận xét .

* Giải toán có lời văn .

-Hướng dẫn HS tỉm hiều yêu cầu bài và cách giải

-Yêu cầu HS làm bài vào vở .

-Gọi HS làm bài ở bảng .

-Gọi HS nhận xét bài ở bảng .

-GV nhận xét tuyên dương .

* Giải toán có lời văn .

-Yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu cách giải

 

doc 13 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2009-2010 (Bản chia 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 30 Thứ hai ngày 05 tháng 4 năm 2010
 Tập đọc
HƠN MộT NGHìN NGàY VòNG QUANH TRáI ĐấT 
I .MụC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ND, ý nghĩa: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
II . CHUẩN Bị:
Bản đồ thế giới. Anh Ma-gien-lăng. Bảng phụ ghi đoạn 
Nội dung hình thức 
Thời gian
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
 1.KTBC .
Cá nhân
2 .Bài mới 
HĐ1. Luyện đọc.
Cá nhân
Nhóm 2.
HĐ2. Tìm hiểu bài.
HS yếu
HS TB
HS khá
HĐ3.Đọc diễn cảm
Nhóm 2
Bảng phụ
3.Củng cố 
 dặn dò
 5p
2p
10p
10p
10p
3p
 - Gọi học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài: Trăng ơi... từ đâu đến?
- Nhận xét, ghi điểm .
-Giới thiệu bài qua bản đồ và giới thiệu
-Đọc mẫu toàn bài 
-Yêu cầu học sinhđọc theo đoạn . GV kết hợp
- TK : Xê-vi-la, Ma-gien-lăng, Na-tan, các chữ số chỉ ngày tháng, gọi học sinh đọc.
- TN : : Ma-tan, sứ mạng... 
-Yêu cầu HS đọc theo nhóm bàn.
- Hỏi số lượt đọc của học sinh .
-Yêu cầu HS thi đọc đúng .
-Nhận xét tuyên dương .
-Giáo viên đọc mẫu 
*Tìm hiểu bài
-Yêu cầu học sinh đọc toàn bài.
+Ma-gen-lăng đã thực hiện cuộc thám hiểm nhằm mục đích gì?
+Vì sao Ma-gen-lăng lại đặt tên cho đại dương mới tìm được là Thái Bình Dương?
+Nội dung chính của bài là gì?
-Treo bảng phụ ghi đoạn cần đọc,đọc mẫu .
-Yêu cầu HS đọc theo nhóm.
-Gọi HS thi đọc diễn cảm .
-Nhận xét tuyên dương .
-Chốt lại nội dung bài học
 *GDHS lòng dũng cảm .
-Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị cho bài học tiếp theo
-Nhận xét tiết học .
-4 hs lên bảng 
-Học sinh quan sát lắng nghe .
-Lắng nghe
- Đọc cá nhân 3 lượt
-Học sinh đọc đúng .
-HS giải nghĩa .
-Học sinh đọc .
-HS trả lời bằng thẻ màu .
-3 HS thi đọc .
-Lắng nghe
-1 HS đọc, lớp đọc thầm 
-Khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
-Vì nơi đây sóng biển yên lặng.
*Bài văn ca ngợi các nhà thám hiểm rất dũng cảm.
- Học sinh lắng nghe .
 -Học sinh đọc .
-5-6 HS thi đọc .
-Học sinh lắng nghe .
TOáN 
 LUYệN TậP CHUNG
I. MụC TIÊU. -Giúp HS:
- Thực hiện được các phép tính về phân số.
- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.
-Giải được bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng( hiệu ) và tỉ số của chúng. 
II. CHUẩN Bị.
-Phiếu học tập , bảng phụ .
III. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC CHủ YếU.
Nội dung 
hình thức.
Thời gian
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
1. KTBC.
Cá nhân
2. Bài mới.
Luyện tập Bài 1: 
Cá nhân
 Bảng con 
Bài 2:
Nhóm 4.
Phiếu học tập
Bài 3:
 Làm phiếu .
Nhóm 2
Bài 4 
 Làm vở
Cá nhân
Bài 5.
Nhóm 2.
3.Củng cố dặn dò
5p
1p
30p
4p
 -Gọi HS làm bài 3/VBT
-Kiểm tra vở bài tập của HS
-Nhận xét chung ghi điểm.
-Giới thiệu bài trực tiếp .
* Tính .
-Yêu cầu học sinh làm bảng con .
-Yêu cầu HS nhận xét ở bảng .
-Giáo viên nhận xét 
* Giải toán có lời văn .
-Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm .
-Yêu cầu các nhóm trình bày .
-Gọi các nhóm nhận xét .
-GV nhận xét tuyên dương .
* Giải toán có lời văn .
-Yêu cầu HS trao đổi làm bài vào phiếu .
-Gọi HS làm bảng .
-GV thu bài nhận xét .
* Giải toán có lời văn . 
-Hướng dẫn HS tỉm hiều yêu cầu bài và cách giải
-Yêu cầu HS làm bài vào vở .
-Gọi HS làm bài ở bảng . 
-Gọi HS nhận xét bài ở bảng .
-GV nhận xét tuyên dương . 
* Giải toán có lời văn .
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm nêu cách giải
-Yêu cầu các nhóm trình bày .
-Gọi HS nhận xét .
-GV nhận xét tuyên dương . 
-GD HS áp dụng bài vào giải các bài có liên quan .
-Dặn HS về nhà làm bài tập ở vở bài tập 
-Nhận xét tiết học .
-3 HS lên bảng
-Chú ý 
- Học sinh lắng nghe . 
-1HS đọc đề .
- 2HS làm bảng , lớp làm bảng con .
- 1HS đọc đề .
-4 Nhóm trình bày .
-HS nhận xét .
-1 HS đọc đề .
-HS nhận phiếu làm bài .
-1 HS làm bảng . 
-1 HS đọc đề .
-Chú ý 
-HS làm bài .
-1 HS làm bảng .
- 1 HS đọc đề .
-Học simnh thực hiện .
-Các nhóm trình bày .
-HS nhận xét .
 -
Học sinh lắng nghe .
CHíNH Tả. (Nhớ viết)
ĐƯờNG ĐI SA PA
I.MụC TIÊU:
-Nhớ viết lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trích trong bài đường đi SaPa.
- Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ.
II.Đồ DùNG DạY- HọC.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi từ khó, trong bài văn 
III.CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU:
Nội dung-hình thức
1. KTBC.
Cá nhân
2.Bài mới.
HĐ1. Viết chính tả 
Cá nhân.
Bảng con
 Bảng phụ
HĐ2.Luyện tập. 
 Bài2a: 
Nhóm 2.
Cá nhân
Vở
3.Củng cố dặn dò: 
Thời gian
5p
1p
20p
10p
4p
Hoạt động của giáo viên
Yêu cầu HS viết:bật cười,truyện ngắn,đỏ mặt,tưởng tượng,
-Kiểm tra vở bài tập của HS
 -Nhận xét ghi điểm . 
-Giới thiệu bài trực tiếp.
 -Gọi HS đọc thuộc lòng đoạn 3: Hôm nay, chúng tôi đi Sa Pa.chúng ta 
-GV viết các từ khó lên bảng: thoắt cái , lá vàng rơi , khoảnh khắc , mưa tuyết . hây hẩy , nồng nàng hiếm quý , diệu kì .
 -Yêu cầu HS viết bảng con.
 -Gọi HS đọc bài lại lần 2.
-Yêu cầu học sinh viết bài.
-Quan sát cả lớp viết
-Treo bảng phụ bài viết.
-Hỏi số lỗi HS
-Chấm 5-7 bài 
-Nhận xét chung.
 * Điền vào ô trống những chữ bắt đầu bằng ch hoặc tr sao cho đúng .
 -Yêu cầu HS thảo luận cách làm.
-Yêu cầu HS làm bài.
-Yêu cầu HS nhận xét.
 -GV nhận xét chung .
 - Đặt câu với từ tìm được .
-Yêu cầu HS làm bài vào vở
*Giáo dục HS áp dụng vào viết các môn học khác .
-Chốt lại nội dung bài học
-Về nhà viết lại những lỗi sai vào vở luyện viết cho đúng .
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động của học sinh
-2 HS lên bảng
-Chú ý 
-Học sinh lằng nghe ,
-2 HS đọc ,lớp đọc thầm.
-HS đọc lại.
-HS thực hiện.
-1 HS đọc lại.
-HS nhớ viết
 -HS soát lỗi.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe .
-1 HS đọc đề.
-Thảo luận nhóm 2HS
-1HS làm bảng ,lớp làm vở 
-Lớp nhận xét.
- Một số HS đặt câu.
-Làm bài 
-Học sinh lắng nghe.
 Thứ ba ngày 06 tháng 4 năm 2010
 Luyện từ và câu 
Mở RộNG VốN Từ: DU LịCH – THáM HIểM 
I .Mục tiêu:
Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và thám hiểm; bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm để viết được đoạn văn nói về du lịch hay thám hiểm.
II .Chuẩn bị: 
-phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung hình thức 
Thời gian
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
 1. KTBC .
Cá nhân
2 Bài mới 
Bài tập. 
Bài 1.
Phiếu học tập
Nhóm 4
Bài 2:
Nhóm 2.
Bài 3:
Cá nhân
Làm vở .
3.Củng cố dặn dò.
4p
1p
30p
4p
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm phần a,b của bài 4.
- Gọi học sinh dưới lớp trả lời:
 + Tại sao cần phải giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu , đề nghị?
 + Muốn cho lời yêu cầu , đề nghị được lịch sự ta làm như thế nào?
 + Có thể dùng kiểu câu nào để nêu yêu cầu đề nghị?
- Nhận xét, ghi điểm .
- Giới thiệu bài trực tiếp .
- Hướng dẫn làm bài tập.
 * Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung 
- Tổ chức cho học sinh hoạt động nhóm tìm từ ngữ theo yêu cầu.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Gọi học sinh nhận xét.
- Nhận xét, kết luận phiếu đúng.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung 
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
- Gọi học sinh trình bày. 
- Nhận xét, kết luận.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu .
-Hướng dẫn HS viết đoạn văn theo yêu cầu
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh đọc bài trước lớp.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Gọi học sinh nhận xét bài trên bảng.
+Du lịch là gì? 
+Thế nào là thám hiểm?
-Dặn HS về nhà học bài và làm bài tập, chuẩn bị bài sau
 - Nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng
-4 HS trả lời
- Lắng nghe .
1 học sinh đọc.
- Học sinh thực hiện .
- Nhận phiếu làm bài .
- Nhận xét .
- 1 học sinh đọc.
 -Học sinh thực hiện .
 -Học sinh trình bày .
-1 Học sinh đọc .
-Chú ý 
- HS làm vở. 1HS làm bảng
- Nối tiếp nhau đọc trước lớp.
- Nhận xét .
-Trả lời.
-Học sinh lắng nghe .
 Toán
Tỉ Lệ BảN Đồ. 
I .Mục tiêu: Giúp học sinh.
- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì.
II .Chuẩn bị: Bản đồ thế giới, bản đồ VN...
-Bảng nhóm 
III.Các hoạt động dạy học
Nội dung 
hình thức 
Thời gian
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
 1 KTBC .
Cá nhân
2 Bài mới .
HĐ1. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ.
Bản đồ
Cả lớp
HĐ2 .Luyện tập . Bài 1.
 Cá nhân
Miệng . 
Bài 2:
 Làm vở . 
Cá nhân
Bài 3: 
Nhóm 
Bảng nhóm 
3.Củng cố, dặn dò .
 5p
1p
15p
15p
4p
 - Gọi học sinh làm bài: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 320m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó.
- Nhận xét, ghi điểm .
-Giới thiệu bài trực tiếp .
- Treo bản đồ VN, bản đồ TG ... Yêu cầu học sinh tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.
- Nhận xét , kết luận: Tỉ lệ bản đồ 
 1: 10 000 000 cho biết hình nước Vn được vẽ thu nhỏ 10 triệu lần. Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài 10 000 000 cm hay 100 km trên thực tế.
* Gọi học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh trả lời .
+ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 , độ dài 1 mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu? .
* Treo bảng phụ có nội dung bài 2.
- Gọi 1 học sinh lên bảng điền vào chỗ chấm, dưới lớp làm vào sgk.
- Nhận xét , sửa bài.
* Gọi học sinh đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- Yêu cầu các nhóm dán kết quả lên bảng.
- Nhận xét , tuyên dương.
+Tỉ lệ 1: 1 000 000 trên bản đồ cho biết điều gì?
-Chốt lại nội dung bài học
-Dặn HS học bài , làm bài tập và chuẩn bị bài sau
 - Nhận xét tiết học .
- 2 HS lên bảng
- Lắng nghe .
 -Học sinh lắng nghe .
 -Học sinh thực hiện .
-Lắng nghe
- 1 học sinh đọc.
-Một số HS trả lời
-1 Học sinh đọc đề .
-Học sinh làm bài .
-Sửa bài 
-1 Học sinh đọc .
-Học sinh thực hiện .
-Các nhóm trình bày .
-Học sinh trả lời 
-Học sinh lắng nghe .
Kể CHUYệN.
 Kể CHUYệN Đã NGHE - Đã ĐọC
I. MụC TIÊU;
 - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện( đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện) đã keert và biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa của câu chuyện( đoạn truyện).
II Đồ DùNG DạY HọC.
-Một số truyện viết về lòng dũng cảm của con người. GV và HS sưu tầm trong truyện cổ tích, truyện thiếu nhi, truyện người thực, việc thực trên báo, truyện đọc lớp 4
II. CáC HOạT ĐộNG DạY – HọC CHủ YếU.
Nội dung-hình thức
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC.
Cá nhân
2. Bài mới
HĐ1.Tìm hiểu đề bài.
Cá lớp.
HĐ2.Kể chuyện .
Nhóm 2.
Một số câu chuyện
HĐ3.
Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
3.Củng cố
dặn dò
5P
1p
5p
20p
5p
3P
-Gọi HS kể lại câu chuyện “ những chú bé không chế”
 -Nhận xét đánh giá ghi điểm . 
 * Giới thiệu bài trực tiếp.
-HD HS kể chuyện.
-Yêu cầu HS đọc yêu cầu đọc đề bài.
- Yêu cầu đọc gợi ý SGK
-Gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài cụ thể gạch nhựng từ sau: 
- Các em hãy giới thiệu câu chuyện hoặc nhân vật có nội dung nói về lòng dũng cảm
-Kể cho HS nghe một câu chuyện theo nội dung
 -Em hãy giới thiệu câu chuyện mình định kể.
-GV:các em phải kể chuyện có đầu đuôi gồm 3 phần mở đầu , nội dung ,kết thúc.
-Kể xong cần trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
-Chuyện nào dài các em chỉ cần kể 1,2 đoạn là được
-Cho HS kể theo nhóm.
- Yêu cầu HS thi kể trước lớp.
- GV Nhận xét tuyên dương.
 - Thảo luận trao đổi ý nghĩa câu chuyện 
-Yêu cầu kể chuyện và nêu nội dung 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương.
+Mỗi câu chuyện gồm có mấy phần?
*Giáo dục HS ham thích đọc chuyện.
-Nhắc HS về nhà kể chyện cho người thân nghe
 -Nhận xét tiết học.
 - 3 HS lên bảng
-HS lắng nghe.
-1 HS đọc đề bài.
-1 HS đọc .
-HS theo giỏi.
-Học sinh trả lời.
-Lắng nghe
-HS kể lần lược từng cá nhân.
 -HS lắng nghe.
-HS kể theo nhóm 2 .
-Đại diện 5 nhóm thi kể
-Nhận xét
-Nhóm bàn.
 -3 HS kể và nêu nội dung.
-HS lắng nhe.
-HS trả lời.
-HS lắng nghe.
Thể dục:
Môn tự chọn - Trò chơi "Kiệu ngời".
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị – ngắm đích – ném bóng( không có bóng và có bóng ).
- Thực hiện được động tác nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được .
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Định lợng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHNL
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Kiểm tra bài TDPTC.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện.
- Thi tâng cầu bằng đùi:
+ Thi đồng loạt theo khẩu lệnh của Gv ai rơi cầu dừng lại.
* Ôn chuyền cầu:
- Người tâng, người đỡ,ngược lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Ném bóng: 
+ ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị, ngắm đích, ném đích.
+ Nhảy dây
ĐHTL
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
GV
b.Trò chơi: Kiệu người.
- GV nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi.
- Hs chơi thử.
- Hs chơi chính thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN ôn nhảy dây.
- ĐHKT 
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 Thứ tư ngày 07 tháng 4 năm 2010
Tập làm văn
LUYệN TậP QUAN SáT CON VậT .
I MụC TIÊU:
Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn đàn gà mới nở; bước đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó.
II Đồ DùNG DạY HọC
-Bảng lớp chép sẵn đề bài, dàn ý
-Bài văn mẫu
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Nội dung hình thức
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC
Cá nhân
2 Bài mới
HĐ1:Tìm hiểu đề .
Cả lớp
HĐ2:Luyện tập
Bài mẫu
Cá nhân
Vở bài tập
3.Củng cố 
dặn dò: 
5p
1p
5p
25’
4p
 -Gọi HS đọc đoạn văn kết bài tả con vật .
-Nhận xét, ghi điểm từng.
-Giới thiệu bài trực tiếp .
-Gọi HS đọc đề bài tập làm văn.
-Gv phân tích đề bài: dùng phấn màu ghạch chân dưới các từ: con vật mà em yêu thích 
-Gợi ý: Các em chọn 1 trong 3 con vật mà em thích .
-Yêu cầu HS giới thiệu về con vật mình định tả.
-Yêu cầu Hs đọc phần gợi ý.
-Đọc bài văn mẫu cho HS nghe
- Yêu cầu học sinh viết bài 
-Yêu cầu HS lập dàn ý, sau đó hoàn chỉnh bài văn.
-Gọi HS trình bày bài văn. 
-GV nhận xét, sửa lỗi cho từng HS.
-Cho điểm những bài viết tốt.
-Gọi HS viết bài hay đọc lại bài cho cả lớp nghe
*GDHS biết dùng từ trong giao tiếp .
-Chốt lại nội dung bài học
-Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn để chuẩn bị cho bài kiểm tra viết và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học
-3 hs lên bảng 
-Học sinh lắng nghe .
-1 Hs đọc thành tiếng 
-Theo dõi GV phân tích.
-3-5 HS giới thiệu
VD: Em tả con vật mà em thích là con mèo,..
-4 HS tiếp nối nhau đọc .
-Lắng nghe
-HS tự làm bài.
-5-7 HS trình bày.
-Học sinh lắng nghe.
Thể dục:
Môn tự chọn - Trò chơi "Kiệu ngời".
I. Mục tiêu:
 - Thực hiện được động tác tâng cầu bằng đùi, chuyền cầu theo nhóm 2 người.
- Thực hiện cơ bản đúng cách cầm bóng 150g, tư thế đứng chuẩn bị – ngắm đích – ném bóng( không có bóng và có bóng ).
- Thực hiện được động tác nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. 
- Biết cách chơi và tham gia chơi được .
II. Địa điểm, phơng tiện.
- Địa điểm: Sân trờng, vệ sinh, an toàn.
- Phương tiện: 1 Hs /1 dây, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
Định lợng
Phương pháp
1. Phần mở đầu.
6 - 10 p
- ĐHNL
- Lớp trởng tập trung báo cáo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Khởi động xoay các khớp.
+ Kiểm tra bài TDPTC.
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
2. Phần cơ bản:
18 - 22 p
a. Đá cầu:
- Ôn tâng cầu bằng đùi.
+ Cán sự điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện.
- Thi tâng cầu bằng đùi:
+ Thi đồng loạt theo khẩu lệnh của Gv ai rơi cầu dừng lại.
* Ôn chuyền cầu:
- Người tâng, người đỡ,ngược lại.
- Gv nêu tên đt, làm mẫu, uốn nắn hs tập sai.
- Ném bóng: 
+ ÔN động tác bổ trợ:
- Ôn cách cầm bóng và tư thế chuẩn bị, ngắm đích, ném đích.
+ Nhảy dây
ĐHTL
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
GV
b.Trò chơi: Kiệu người.
- GV nêu tên trò chơi, Hs nhắc lại cách chơi.
- Hs chơi thử.
- Hs chơi chính thức.
3. Phần kết thúc.
4 - 6 p
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Hs đi đều hát vỗ tay.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, VN ôn nhảy dây.
- ĐHKT 
 GV
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 * * * * * * * *
 Thứ năm ngày 08 tháng 4 năm 2010
 Luyện từ và câu 
 CÂU CảM 
I.MụC TIÊU: Giúp học sinh:
- Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm. 
- Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm, bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước, nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm.
II.CHUẩN Bị: Ghi sẵn 2 câu văn trong phần VD.
-Phiếu học tập
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC
Nội dung 
 hình thức 
Thời gian 
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
1.KTBC
Cá nhân
2 Bài mới
HĐ1: Tìm hiều ví dụ.
Cả lớp
HĐ2 .Luyện tập.
 Bài 1.
Cá nhân
Nháp
Bài 2:
Phiếu học tập
Nhóm bàn 
Bài 3:
Cá nhân
Vở bài tập
3 . Củng cố 
dặn dò: 
 5p
1p
10p
20p
4p
 - Gọi học sinh đọc đoạn văn viết về du lịch hoặc thám hiểm.
-Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét, ghi điểm .
 - Giới thiệu bài trực tiếp .
Bài 1,2,3: Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung .
+Hai câu văn trên dùng để làm gì?
+Cuối các câu trên có dấu gì?
- Nhận xét, kết luận .
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
 * Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét câu bạn đặt trên bảng.
- Nhận xét , kết luận .
* Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung .
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm 
- Gọi học sinh trình bày.
- Nhận xét , kết luận .
* Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung 
- Yêu cầu HS suy nghĩ và làm bài.
- Gọi học sinh trình bày .
- Nhận xét , kết luận .
+Thế nào là câu cảm? .
-Chốt lại nội dung bài học
- Về nhà hoàn thành bài 2 vào VBT và chuẩn bị bài học sau. 
- Nhận xét tiết học .
-3 HS lên bảng.
- Lắng nghe.
- 1hs đọc.
- Câu: Chà, con mèo có bộ lông mới đẹp làm sao! Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông mèo.
- Có dấu chấm than.
- Lắng nghe .
- 2 học sinh đọc.
- 1 học sinh đọc.
- 2 học sinh lên bảng thực hiện.
-Một số HS đọc
- Nhận xét .
-1 học sinh đọc.
- Thực hiện.
- Đại diện nhóm trình bày.
-1 học sinh đọc.
 -Học sinh làm bài
- Nối tiếp trình bày.
- Trả lời
-
 Lắng nghe.
Toán
ứNG DụNG CủA Tỉ Lệ BảN Đồ ( TT)
I /Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
II.Chuẩn bị: 
Phiếu học tập .
III.CáC HOạT ĐộNG DạY HọC:
Nội dung 
 hình thức 
Thời gian
Các hoạt động của giáo viên
Các hoạt động của học sinh
1 KTBC .
Cá nhân
 2 Bài mới .
HĐ1. Giới thiệu tỉ lệ bản đồ.
Bản đồ
HS yếu
HS khá
HS TB
HS TB
HS khá
HĐ2 .Luyện tập Bài 1.
 Cá nhân
 Làm vở
Bài 2:
 Bảng con . 
Cá nhân
Bài 3: 
Làm phiếu .
Cá nhân
3.Củng cố, dặn dò .
 5p
1p
15p
15p
4p
- Gọi học sinh trả lời: Trên bảng đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài thu nhỏ là 1cm thì độ dài thật là bao nhiêu?
-Kiểm tra vở bài tập của HS
- Nhận xét ghi điểm .
-Giới thiệu bài trực tiếp .
* Bài toán 1
+khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là bao nhiêu?
+Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào?
+20m trên thực tế ứng với độ dài thu nhỏ là bao nhiêu cm?
* Bài toán 2:
- Gọi học sinh đọc đề bài.
+Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
+41km trên thực tế ứng với độ dài thu nhỏ là bao nhiêu mm ?
 * Gọi học sinh đọc đề bài.
- Gọi 1 học sinh lên bảng điền vào chỗ chấm, dưới lớp điền vào sách.
- Nhận xét .
 * Gọi học sinh đọc đề bài.
 -Yêu cầu làm bảng con .
- Gọi 1 học sinh lên bảng giải, dưới lớp làm bảng con.
- Nhận xét .
* Gọi học sinh đọc đề bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài vào phiếu
- Nhận xét , sửa bài.
*GDHS áp dụng bài vào tính toán hàng ngày 
-Chốt lại nội dung bài học
- Về nhà làm VBT. Xem lại bản đồ 
- Nhận xét tiết học .
 -3 HS lên bảng
-Chú ý 
- Lắng nghe .
- 20 m
- Tỉ lệ 1: 500
20 m = 2.000cm
2.000 : 500 = 4 cm
- 1 học sinh đọc
- Tỉ lệ 1: 1.000.000
14 km = 41.000.000 mm
41.000.000 : 1.000.000= 41mm
- 1 học sinh đọc 
- Thực hiện 
- 1 học sinh đọc.
 -Học sinh thực hiện .
- 1 học sinh đọc đề.
- Làm bài vào phiếu 
-Học sinh lắng nghe .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 30 Thu Hangk4.doc