Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Đổng Trọng An

Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Đổng Trọng An

Tiết 3 : Tập đọc

HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT

I/Mục tiêu

1/ Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Matan, đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm

 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm

2/ Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài

 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử; khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và những vùng đất mới

 

doc 20 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 15/02/2022 Lượt xem 250Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Năm học 2010-2011 - Đổng Trọng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 30
Thực hiện từ 4/04/2011 đến 8/4/2011
THỨ
TIẾT
MÔN HỌC
TÊN BÀI HỌC
HAI
1
GDTT
2
Đạo đức
Bảo vệ môi trường
3
Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
4
Toán
Luyện tập chung
5
Khoa học
Nhu cầu chất khoáng của thực vật
BA
Sáng 
1
Toán
Tỉ lệ bản đồ
2
Chính tả
Nhớ viết: Đường đi Sa Pa
3
LTVC
MRVT: Du lịch-Thám hiểm
4
Lịch sử
Những chính sách về kinh tế ,văn hóa
5
Chiều
1
Địa lí
Thành phố Đà Nẵng
2
Luyện toán
Tỉ lệ bản đồ
3
Luyện TV
MRVT: Du lịch –Thám hiểm
TƯ
Sáng 
1
Tập đọc
Dòng sông mặc áo
2
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
3
Tiếng Anh
Gv chuyên
4
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe-đã đọc
Chiều
1
Tập L.Văn
Luyện tập miêu tả con vật
2
Luyện toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
3
Luyện TV
Luyện tập miêu tả con vật
4
NĂM
1
Toán
ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
2
LTVC
Câu cảm
3
Khoa học
Nhu cầu không khí của thực vật
4
Tiếng anh
Gv chuyên
5
SÁU
1
Thể dục 
Môn thể thao tự chọn
2
Toán
Thực hành
3
Kĩ thuật 
Lắp xe nôi
4
Tập.L.Văn
Điền vào giấy tờ in sẵn
5
Sinh hoạt
Sinh hoạt lớp
Ngày soạn 2/4/2011
Ngày dạy Thứ hai ngày 4 tháng 04 năm 2011
Tiết 1 : Chào cờ.
Tiết 2 : Đạo đức
Bài 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (T1)
Tiết 3 : Tập đọc
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I/Mục tiêu
1/ Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Matan, đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm
 Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm
2/ Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài
 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử; khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và những vùng đất mới
II/Các hoạt động dạy – học(37 phút)
A/KT
Bài: Trăng ơi....từ đâu đến?
TLCH 1,2
B/Bài mới
1/GT
2/HD HS đọc và tìm hiểu bài
a/Luyện đọc
Bài chia làm 6 đoạn
Đọc diễn cảm
b/Tìm hiểu bài
C1
.........khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới
C2
.........cạn thức ăn, hết nước ngọt, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giầy và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài người chết, ném xác xuống biển, phải giao tranh với thổ dân
C3
Ý c
C4
Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và nhiều vùng đất mới
C5
Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám vượt mọi khó khăn để đạt mọi mục đích đặt ra. / những người thám hiểm là những người ham hiểu biết, ham khám phá những điều đang bí ẩn
c/Luyện đọc diễn cảm
Luyện đọc đoạn 2, 3
Đọc diễn cảm
3/NX – dặn dò
-NX
-Về nhà tiếp tục luyện đọc, kể lại câu chuyện cho người thân nghe
2 em
QS tranh
Tiếp nối đọc bài
Luyện đọc nhóm 2
1em đọc tòan bài
TLCH
TLCH
HĐN2 TLCH
TLCH
TLCH
6 em tiếp nối đọc bài
Luyện đọc N2
Thi đọc diễn cảm
..............................................................................................................
Tiết 4 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu: giúp hs ôn tập, củng cố, kiểm tra về:
-Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của 1 số
-Giải bài toán liên qua đến tìm 1 trong 2 số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của 2 số đó
-Tính diện tích hình bình hành
II/Các hoạt động dạy – học(37 phút)
A/KT
BT 2/152
B/Ôn tập
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs làm BT.
BT 1/153
BT 2/153
Chiều cao của hình bình hành là: 18 x = 10 (cm)
Diện tích của hình bình hành là: 10 x 18 = 180 ( cm2 )
BT 3/153
Búp bê	 63 đồ chơi
Ô tô
BT 4/153
Tuổi con 35 tuổi
Tuổi bố	
BT5/153
Khoanh vào hình B vì hình H cho biết 1/4số ô vuông đã được tô 
màu, ở hình B có 2/8 hay ¼ số ô vuông đã được tô màu.
3/ Nhận xét – dặn dò.
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT.
2 em
Cả lớp làm bài
1 em đọc KQ
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
1 em đọc KQ
NX
2 em đọc YCBT
1 em vẽ sơ đồ
1 em giải bài
NX
1 em đọc YCBT
1 em vẽ sơ đồ
1 em giải bài
NX
HĐCN
Cả lớp NX
..................................................................................................
 Tiết 5 : Khoa học
Bài 59:NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT
 ====================================================================
Ngày soạn 3/4/2011
Ngày dạy Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
TỈ LỆ BẢN ĐỒVÀ ỨNG DỤNG
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?(cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dày thật trên mặt đất là bao nhiêu).
II/ Chuẩn bị:
Bản đồ VN
Phiếu BT2,3/155
III/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút)
A/ Kiểm tra.
BT1/153
B/ Bài mới
1/Giới thiệu
2/ Giới thiệu tỉ lệ bản đồ:
3/ Thực hành:
BT1/155
Độ dài 1mm; 1cm; 1dm ứng với 1000mm; 1000cm; 1000dm.
BT2/155
Tỉ lệ bản đồ
1:1000
1:300
1:10000
1:500
Độ dài thu nhỏ
1cm
1dm
1mm
1m
Độ dài thật
cm
dm
mm
m
BT3/155
a/ 10 000m S (sai vì khác tên ĐV, độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị đo là dm)
b/ 10 000 dm Đ(đúng vì 1 dm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 dm.)
c/ 10 000 cm S (sai vì khác tên đơn vị)
d/ 1 km Đ (đúng vì 10 000 dm = 1 000 m = 1 km)
3/ Nhận xét – dặn dò:
- NX
- Về nhà làm bài vào vở BT
SGK,vở
3 em lên bảng
Xem bản đồ VN (SGK)
Cả lớp làm miệng
1 em đọc YCBT
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
NX
.......................................................................................................
Tiết 2: Chính tả :Nhớ - viết
ĐƯỜNG ĐI SAPA
I/Mục tiêu
1/Nhớ - viết lại chính xác đoạn văn đã học thuộc lòng trong bài: Đường đi Sapa
2/Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu v, d, gi
II/Chuẩn bị
Phiếu viết BT 2 phần b
III/Các hoạt động dạy – học(37 phút)
A/KT
Viết những tiếng có vần êt/êch
B/Bài mới
1/GT
2/HD HS nhớ - viết
Đọc đoạn viết chính tả
Viết đúng: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn
Thu 5 bài chấm điểm – NX từng bài
3/HD HS làm BT
BT 1 phần 2/125
Chữ
a
ong
Ông
ưa
v
Va, va chạm, va đầu, va vấp, và cơm, vá áo, vã nền hồ, ăn vạ
Vong, vòng, võng, vọng, vong ân, vong hồn, suy vong,....
Cây vông, vồng cải, cao vổng,..
Vừa, vữa xây nhà, đánh vữa, vựa lúa
d
Da, da thịt, da trời, giả da,....
Cây dong, dòng nước, dong dỏng
Cơn giông, hoặc cơn dông
Dưa, dừa, dứa
gi
Gia, gia đình, tham gia, già, giá bát, giá đỗ, giã giò, giả dối,....
giong buồm, gióng hàng, giọng nói, giỏng tai
Cơn giông, hoặc cơn dông, giống như, giống nòi, con giống
ở giữa, giữa chừng
BT 3 phần b
Thư viện quốc gia – lưu giữ - bằng vàng – đại dương – thế giới
3/NX – dặn dò
-NX
-Nhớ để lần sau viết đúng chính tả
SGK, vở
2 em
2em-Cả lớp đọc thầm
Cả lớp viết bài
Soát lỗi
1 em đọc yc BT
Cả lớp làm bài
Cả lớp làm bài
..................................................................................................
Tiết 3 : Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ:DU LỊCH – THÁM HIỂM.
I/ Mục tiêu:
1.Tiếp tục MRVTvề du lịch, thám hiểm.
2.Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được.
II/ Chuẩn bị:
Phiếu BT1,2
III/ Các hoạt động dạy – học.(37 phút)
A/ Kiểm tra:
Nhắc lại ghi nhớ (Giữ phép lịch sự.) Cho VD
B/ Bài mới.
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs tìm hiểu kiến thức.
BT1/116,117
a/ va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống...
b/ tàu thuỷ, tàu hoả, ôtô, máy bay, xe điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô...
c/ khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch...
d/ phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm...
BT2/117
a/ la bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, hộp quẹt....
b/ bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết, sóng thần,cái đói, cái khát, sự cô đơn...
c/ kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền trí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khó...
BT3/117
Mỗi em chon nội dung để viết về du lịch hay thám hiểm.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà làm lại BT3 vào vổ. 
SGK, vở...
3 em
1 em đọc YCBT
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
2 em đọcYCBT
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
2 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
...............................................................................................................
Tiết 4 : Lịch sử
Bài 26: NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ
VÀ VĂN HOÁ CỦA VUA QUANG TRUNG
I/ Mục tiêu: Hs biết
-Kể được một số chính sách về KT và VH của vua Quang Trung
-Tác dụng của các chính sách đó.
II/ Chuẩn bị:
Một số điều luật của bộ luật Gia Long.
III/ Các hoạt động dạy – học:(35 phút)
A/ Kiểm tra.
?Dựa vào lược đồ H1 em hãy kể lại trận Ngọc Hồi, Đống Đa.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu.
2/ HDHs tìm hiểu kiến thức.
HĐ1:Một số chính sách của vua Quang Trung.
? Trình bày tóm tắt tình hình kinh tế trong thời Trịnh Nguyễn phân tranh?
...ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế không phát triển.
? Vua Quang trung đã có những chính sách gì về KT?nội dung và tác dụng của chính sách đó?
...ban hành Chiếu khưyến nông(dân lưu tán phải chở về quê cày cấy); đúc tiền mới; YC nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nước được tự do trao đổi hàng hoá; mở cửa biển cho thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán.
HĐ2:Quang Trung coi trọng chữ Nôm, ban bố Chiếu lập học.
? Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?
...chữ Nôm là chữ của dân tộc. Việc vua Quang Trung đề cao tinh thần dân tộc.
? Em hiểu câu “XD đất nước lấy việc học làm đầu” NTN?
Đất nước muốn phát triển được , cần phải đề cao dân trí, coi trọng việc học hành.
HĐ3:Việc dang dở của nhà vua và tình cảm của người dân.
? Trình bày sự dang dở của các công việc mà vua Quang trung đang tiến hành và tình cảm của người đời sau đối với vua Quang Trung
Công việc đang tiến hành thuận lợi thì Quang Trung mất (1792) người đời sau tiếc thương một ông vua tài năng và đức độ nhưng mất sớm.
Đọc phần bài học.
3/Nhận xét – dặn dò.
-NX
-Về nhà trả lời các câu hỏi SGK. 
SGK, vở..
2 em 
HĐN
TLCH
HĐCL
HĐCN
.................................................................................................................
BUỔI CHIỀU
 Tiết 1 : Địa lí
Bài 28:THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
I/ Mục tiêu: 
Học xong bài này Hs biết:
-Dựa vào bản đồ VN xác đ ... điểm nổi bật.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà hoàn chỉnh bài.Viết lại vào vở hai đoạn vănmiêu tả của BT3,4.
-QS các bộ phận của con vật mình ỵêu thích. 
SGK, vở..
2 em
2 em đọc YCBT
TLCH
1 em đọc YCBT
QST
Cả lớp làm bài(miệng)
1 em đọc YCBT
Cả lớp viết bài
Tiếp nối đọc bài
NX
......................................................................................................................
Tiết 2: Luyện toán
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I/Mục tiêu: giúp HS
-Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thật trên mặt đất
II/Các hoạt động dạy – học(37 phút)
A/KT: Kt vbt của học sinh 
B/Bài mới
1/GT
Bài toán 1/156
Bài tóan 2/156
2/Thực hành
BT 1/79: Hs thực hành tính độ dài thật khi biết độ dài trên Bản đồ và tỉ lệ bản đồ.
BT 2/79
?Bài toán cho biết gì?
?Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào? (1/2500000)
?Quảng đường từ TP HCM - Quy Nhơn (thu nhỏ) trên bản đồ là bao nhiêu? (27cm)
?Bài toán hỏi gì? (tìm chiều dài thật của Quảng đường từ TP HCM - Quy Nhơn)
Chiều dài thật của Quảng đường : 
27 x 2500000 = 67500000 (cm)
67500000cm = 675km
 Đáp số: 675 km
BT 3/79
 Hs tính chiều dài và chiều rộng thật của HCN
3/NX – dặn dò
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
5 vở
1em đọc yc BT
Cả lớp làm bài
Hs nối tiếp nêu kq
NX
1em đọc yc BT
Thảo luận nhóm
Các nhóm trình bày
NX
1em đọc yc BT
Cả lớp làm bài
1 em làm bảng
NX
.................................................................................................................
Tiết 3 : Tập làm văn
LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I/ Mục tiêu:
1.Biết Qs con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả.
2.Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hành động của con vật.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ viết BT1
Tranh ảnh chó, mèo..
III/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút)
A/ Kiểm tra:
Nêu ghi nhớ Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs QS.
BT1,2/120
Hình dáng
Chỉ to hơn cái trứng một tí.
Bộ lông
Vàng óng như màu vàng của những con tơ nõn mới guồng.
Đôi mắt
Chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền, long lanh đưa đi đưa lại như có nước.
Cái mỏ
Màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ, mọc ngăn ngắn đằng trước.
Cái đầu
Xinh xinh, vàng nuột .
Hai cái chân
Lủn chủn, bé tí màu đỏ hồng
Tìm những câu miêu tả em cho là hay
BT3/120
Treo tranh con chó, con mèo lên bảng
-Viết lại KQ QS các đặc điểm ngoại hình của con mèo, hoặc con chó của nhà em hoặc nhà hàng xóm(bộ lông, cái đầu, hai tai, đôi mắt,bộ ria,bốn chân, cái đuôi)phát hiện ra những đặc điểm phân biệt con mèo, con chó em miêu tả với những con mèo, con chó khác.
-Dựa vào KQQS, tả(miệng)các đặc điểm ngoại hình của con vật. Khi tả chỉ chọn những đặc điểm nổi bật.
BT4/120
-Nhớ lại kết quả các em đã QS về các hoạt động thường xuyên của con mèo hoặc con chó.Chú ý phát hiện ra những đặc điểm khác biệt với con mèo, con chó khác.
-Dựa trên KQQS đã có, tả các hoạt động thường xuyên của con vật .Khi tả, chỉ chọn những đặc điểm nổi bật.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà hoàn chỉnh bài.Viết lại vào vở hai đoạn vănmiêu tả của BT3,4.
-QS các bộ phận của con vật mình ỵêu thích. 
SGK, vở..
2 em
2 em đọc YCBT
TLCH
1 em đọc YCBT
QST
Cả lớp làm bài(miệng)
1 em đọc YCBT
Cả lớp viết bài
Tiếp nối đọc bài
NX
......................................................................................................................
Ngày soạn 5/4/2011
Ngày dạy Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán 
ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TT)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
II/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút)
A/ Kiểm tra:
BT3/157
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
Bài toán 1/157
Bài toán 2/157.
2/ Thực hành:
BT1/158
Tỉ lệ bản đồ
1 : 10 000
1 : 5000
1 : 20 000
Độ dài thật
5 km
25 m
2 km
Độ dài trên bản đồ
50 cm
...........mm
.........dm
5 km = 500 000 cm
500 000 : 10 000 = 50 cm
BT2/158
12 km = 1 200 000 cm
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là.
1 200 000 : 100 000 = 12 (cm)
 ĐS: 12 cm
BT3/158
Tính độ dài thu nhỏ (trên bản đồ) của chiều dài, chiều rộng.
10 m = 1 000 cm
15 m = 1 500 cm
Chiều dài HCN trên bản đồ là:
1 500 : 500 = 3 (cm )
Chiều rộng HCN trên bản đồ là:
1 000 : 500 = 2 (cm )
ĐS:Chiều dài3cm,chiều rộng 2cm
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà làm bài vào VBT
2 em
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
2 em làm phiếu
Chữa bài.
2 em đọc bài tập
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
1 em đọc YCBT
1 em nêu cách giải
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
...................................................................................................... 
Tiết 2 : Luyện từ và câu
CÂU CẢM
I/ Mục tiêu:
1.Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm, nhận diện được câu cảm.
2.Biết đặt và sử dụng câu cảm.
II/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút)
A/ Kiểm tra:
Đọc đoạn văn viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm.
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu:
2/ Nhận xét:
BT1/120
-Chà, con mèo mới đẹp làm sao! (Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo)
-A! Con mèo này khôn thật! (Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo)
BT2/120
KL:
-Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói.
-Trong câu cảm thường có các từ ngữ:ôi, chao, trời, quá, lắm, thật...
3/ Ghi nhớ:
4/ Luyện tập:
BT1/121
a/ Con mèo này bắt chuột giỏi.
Chà (ôi)...con mèo này bắt chuột giỏi quá!
b/ Trời rét.
Ôi (ôi chao), trời rét quá!
Chà trời rét thật.
c/ Bạn Ngân chăm chỉ.
Bạn Ngân chăm chỉ quá!
d/ Bạn Giang học giỏi.
Chà, bạn Giang học giỏi ghê!
BT2/121
Tình huống a:
Trời cậu giỏi thật!
Bạn thật là tuyệt!
Bạn giỏi quá!
Bạn siêu quá!
Tình huống b:
Ôi , cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của mình à, thật tuyệt!
Trời ơi lâu quá rồi mới gặp cậu!
Trời, bạn làm mình cảm động quá!
BT3/121
a/ Ôi, bạn Nam đến kìa!
Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ (Hôm nay cả lớp em tổ chức về trường dự lễ 26/3, cả lớp chỉ thiếu bạn Nam đến muộn. Tất cả nóng lòng chờ đợi, bỗng một bạn nhìn thấy Nam từ xa đang đi lại bèn kêu lên:Ôi, bạn Nam đến kìa!
b/ Ồ, bạn Nam thông minh quá!
Bộc lộ cảm xúc thán phục (Cô giáo ra cho cả lớp một câu đố thật khó, chỉ mỗi mình bạn Nam giải được. Bạn Nghĩa thán phục thốt lên:Ồ, bạn Nam thông minh quá!
c/ Trời thật là kinh khủng!
Bộc lộ cảm xúc ghê sợ. (Em xem một trích đoạn phim kinh dị của Mĩ trên ti vi, thấy một con vật quái dị, em thốt lên:Trời thật là kinh khủng!
5/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
3 em
Đọc NX 1,2,3
2 em đọc YCBT
TLCH
1 em đọc câu hỏi
TLCH
3 em đọc
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
Tiếp nối đọc bài
NX
1 em đọc bài
Cả lớp làm miệng
..................................................................................................................
Ngày soạn 6/4/2011
Ngày dạy Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 Thể dục Gv chuyên thực hiện
Tiết 2 : Toán
THỰC HÀNH
I/ Mục tiêu: Giúp Hs:
-Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm) trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như:đo chiều dài, chiều rộng, phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trường...
-Biết xác định ba điểm thẳng hàng(khoảng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu)
II/ Chuẩn bị:
Thước dây cuộn, cọc tiêu.
III/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút)
A/ Kiểm tra:
BT3/158
B/ Bài mới:
1/ HDHs thực hành tại lớp:
a/ Đo đoạn thẳng trên mặt đất.
b/ Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất.
2/ Thực hành đo độ dài:
BT1/159: Thực hành đo độ dài.
Các nhóm đo rồi ghi kết quả vào phiếu.
BT2/159 Tập ước lượng độ dài.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Về nhà tập đo dóng đoạn thẳng.
SGK, vở..
1 em
HĐN
Các nhóm trình bày
NX
HĐCN
Tiếp nối nhau đọc KQ
NX
..................................................................................................................
Tiết 3 KỸ THUẬT GV chuyên
Tiết 4 : Tập làm văn
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I/ Mục tiêu:
1.Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn – phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
2.Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
II/ Chuẩn bị:
Phiếu HT
III/ Các hoạt động dạy – học.(37 phút)
1/ Giới thiệu:
2/ HDHs làm bài tập.
BT1/122
-Địa chỉ:Ghi địa chỉ của người họ hàng
-Họ và tên chủ hộ:Ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi
-Mục 1:Ghi họ tên của mẹ em
-Mục 6:Khai nơi mẹ con em ở đâu đến.
-Mục9:Ghi rõ tên của em
Mục 10:Điền ngày.....tháng....năm......
BT2/122
KL:Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở, những người ở nơi khác đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét.
3/ Nhận xét – dặn dò:
-NX
-Nhớ cách điền vào phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
Phiếu khai báo
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm bài
3 em đọc bài
NX
1 em đọc YCBT
Cả lớp làm miệng.
..................................................................................................................
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP
I. MỤC TIÊU 
 Đánh giá lại tình hình học tập trong tuần .Triển khai kế hoạch tuần 31
 Giáo dục HS biết đoàn kết, thơng yêu và giúp đỡ bạn bè. Biết vâng lời thầy cô giáo.
II. lên lớp ( 20 phút)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Nhận xét tình hình tuần 30
*Lớp trưởng điều khiển lớp tổ chức sinh hoạt.
 Các tổ trởng, tổ chức sinh hoạt bình xét thi đua trong tuần.
Các tổ trởng điều khiển tổ mình sinh hoạt
Các tổ trưởng lên nhận xét về hai mặt (ưu điểm, tồn tại và biện pháp khắc phục) của tổ mình.
 * GV đánh giá lại tuần qua
Ưu điểm: 
Vệ sinh sạch sẽ.
Đi học chuyên cần, đúng giờ.
Đã ổn định đợc nề nếp lớp học.
Đầy đủ dụng cụ học tập.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm túc.
2. Kế hoạch tuần 31
* Về học tập:
Thi đua học tốt. Đẩy mạnh phong trào vở sạch chữ đẹp.
 Thi đua đôi bạn cùng tiến bộ.
* Về nề nếp và hoạt động khác:
Đến lớp chuyên cần, đúng giờ.
Mặc đồng phục khi đến lớp.
Thực hiện tốt các nề nếp quy định của Đội. Học bài và xây dựng bài tốt.
Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm túc.
Tồn tại: Chưa chịu khó học bài ở nhà.
Vệ sinh lớp học, khuôn viên sạch sẽ.
Một số em làm toán còn yếu,.
Một số em còn đốt pháo ngoài trường học
Tham gia tốt các hoạt động do Đội và nhà trờng đề ra.
Ôn tập kiểm tra GHK II
Ôn tập và làm bài ở nhà đúng quy định
Thực hiện tốt ATGT khi đến lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_30_nam_hoc_2010_2011_dong_trong_an.doc