I .Mục tiêu:
- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm tham gia BVMT.
- Nêu được những việc cần làm phù hơp với lứa tuổi để BVMT.
- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng .
-(không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc nhở bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường ) .
II. Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục:
-KN đảm nhận trách nhiệm khi nhận tham gia các hoạt động BVMT ở nh, ở trường.
III/ các phương pháp/ kĩ thuật dạy dọc tích cực:
- Đóng vai.
- Thảo luận
IV/ Phương tiện dạy học::
-GV: SGK, phiếu thảo luận
-HS: các thông tin về thực hiện BVMT
V/ Tiến trình dạy học:
Thứ hai ngày 26 tháng 03 năm 2012 ĐẠO ĐỨC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (TIẾT 1) I .Mục tiêu: - Biết được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường (BVMT) và trách nhiệm tham gia BVMT. - Nêu được những việc cần làm phù hơp với lứa tuổi để BVMT. - Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng . -(không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc nhở bạn bè, người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường ) . II. Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục: -KN đảm nhận trách nhiệm khi nhận tham gia các hoạt động BVMT ở nh, ở trường. III/ các phương pháp/ kĩ thuật dạy dọc tích cực: - Đóng vai. - Thảo luận IV/ Phương tiện dạy học:: -GV: SGK, phiếu thảo luận -HS: các thông tin về thực hiện BVMT V/ Tiến trình dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 28’ 4’ A/ Khởi động : 2. Khám phá : Tôn trọng luật lệ an toàn giao thông. - Tại sao cần tôn trọng luật lệ an toàn giao thông? - Em cần thực hiện luật lệ an toàn giao thông như thế nào ? + Kể những việc mà em đã làm trong tuần qua đã thực hiện luật lệ an toàn giao thông B/ Dạy bài mới a kết nối: - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài - GV giới thiệu , ghi bảng. b.1Hoạt động 2 : Trao đổi ý kiến - Cho HS ngồi thành vòng tròn. - GV kết luận : Môi trường rất cần thiết cho cuộc sống con người . Vậy chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường ? b.2 - Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm ( Thông tin trang 43,44, SGK ) - Chia nhóm - GV kết luận : + Đất bị xói mòn : Diện tích đất trồng trọt sẽ giảm, thiếu lương thực , sẽ dẫn đến nghèo đói . + Dầu đổ vào đại dương : gây ô nhiễm biển, các sinh vật biển bị chết hoặc bị nhiễm bệnh, người bị nhiễm bệnh. + Rừng bị thu hẹp : lượng nước ngầm dự trữ giảm, lũ lụt, hạn hán xảy ra ; giảm hoặc mất hẳn các loại cây, các loại thú ; gây xói mòn, đất bị bạc màu. c.Thực hành:- Hoạt động 4 : Làm việc cá nhân ( bài tập 1) - Giao nhiệm vụ và yêu cầu bài tập 1 . Dùng phiếu màu để bày tỏ ý kiến đánh giá. - GV kết luận : + Các việc làm bảo vệ môi trường : (b) , (c) , (d) , (g) . + Mở xưởng cưa gỗ gần khu dân cư gây ô nhiễm không khí và tiếng ồn (a). + Giết , mổ gia súc gần nguồn nước sinh hoạt , vứt xác xúc vật ra đường , khu chuồn gtrai gia súc để gần nguồn nước ăn làm ô nhiễm nguồn nước (d) , (e) , (h). d. Áp dụng: - C/ Củng cố – dặn dò - Thực hiện nội dung 2 trong mục “thực hành” của SGK - Các nhóm tìm hiểu tình hình bảo vệ môi trường tại địa phương. - Hát - HS trả lời câu hỏi . - HS nhận xét . - HS nghe giới thiệu bài . - Mỗi HS trả lời 1 câu : Em đã nhận được gì từ môi trường ? ( Không được trùng ý kiến của nhau ) - HS nhắc lại kết luận . - Nhóm đọc và thảo luận về các sự kiện đã nêu trong SGK - Đại diện từng nhóm lên trình bày. - HS nhắc lại kết luận . - Đọc và giải thích phần ghi nhớ. -HS bày tỏ ý kiến đánh giá . - HS nhắc lại kết luận - Hs thực hành trong SGK . - HS tìm hiểu tình hình BVMT . Chuẩn bị bi tiếp theo. Rút kinh nghiệm ,bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TẬP ĐỌC HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT I .Mục tiêu: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào ,ca ngợi . - Hiểu nội dung , ý nghĩa bài : Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử : khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.( trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4 trong SGK ) ( -HS khá ,giỏi trả lời được câu hỏi 5 (SGK). II. Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục: --Xác định giá trị tôn trọng các danh nhân. - Suy nghĩ sang tạo. -Lắng nghe tích cực III/ các phương pháp/ kĩ thuật dạy dọc tích cực: - Thảo luận chia sẻ - Trình bày 1 phút. - Trình bày ý kiến cá nhân IV/ Phương tiện dạy học:: -GV: - Ảnh chân dung Ma- gien- lăng . - Bảng phụ viết sẵn các câu trong bài cần hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm. -Nội dung thảo luận, SGK - HS: SGK V/ Tiến trình dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 1’ 10’ 10’ 10’ 4’ 1 . Khởi động 2 .Bài cũ : Trăng ơi . . . từ đâu đến ? - GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau trả lời câu hỏi về nội dung . - GV nhận xét - ghi điểm 3 . Bài mới a.Khám phá:Giới thiệu bài : - Thế nào là thám hiểm? - Bài học hôm nay giúp các em biết về chuyến thám hiểm nổi tiếng của Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm. b.Kết nối: b1 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS luyện đọc - iGV yêu cầu HS chia đoạn bài tập đọc - GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc không phù hợp và giải nghĩa các từ phần chú thích các từ mới ở cuoi bài đọc + Yêu cầu HS đọc lại toàn bài + GV đọc diễn cảm cả bài b.2 Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài - Yêu cầu HS đọc lướt bài và trả lời. + Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì? + Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì trên đường? + Đoàn thám hiểm đã bị thiệt hại như thế nào? + Hạm đội Ma- gien- lăng đã đi theo hành trình nào? * GV giải thích thêm: Đoàn thuyền xuất phát từ của biển Xê-vi-la nước Tây Ban Nha là từ Châu Âu. + Đoàn thám hiểm của Ma- gien- lăng đã đạt được kết quả gì? + Câu chuyện giúp em hiểu những gì về các nhà thám hiểm? - Bài văn muốn ca ngợi điều gì? c.Thực hành :Hoạt động 3 : HD đọc diễn cảm - GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài - GV đọc diễn cảm “ đoạn 2 và 3” - HD cách đọc diễn cảm - GV sửa lỗi cho các em d. Vận dụng : - Thế nào là thám hiểm? - Em hiểu những gì về các nhà thám hiểm? - GV nhận xét tiết học - Về nhà tiếp tục luyện đọc diễn cảm bài văn. Chuẩn bị bài : Dòng sông mặc áo Hát - HS trả lời cu hỏi . - HS nhận xét . 2 HS trả lời - HS nghe - HS nối tiếp nhau đọc trơn từng đoạn( mỗi lần xuống dòng là một đoạn) HS nhận xét cách đọc của bạn + HS đọc thầm phần chú giải + HS luyện đọc theo nhóm 3 + Đại diện nhóm đọc trước lớp. + 1HS đọc lại toàn bài + HS nghe - HS đọc lướt bài và trả lời. - khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới. - Cạn thức ăn, hết nước ngọt, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giày và thắt da lưng để ăn. Mỗi ngày có vài ba người chết phải ném xác xuống biển. Phải giao tranh với thổ dân. - Đoàn thám hiểmra đi với 5 chiếc thuyền, đoàn thám hiểm mất 4 chiếc thuyền lớn, gần hai trăm người bỏ mạng dọc đường, trong đó có Ma- gien- lăng bỏ mình trong trận giao tranh với thổ dân ở đảo Ma- tan. + HS tiếp nối nhau trả lời- HS khác nhận xét - Ýđúng là ý c: Châu Âu (Tây Ban Nha) – - - Đại Tây Dương- châu Mĩ( Nam Mĩ) – Thái Bình Dương – Châu Á – Ấn Độ Dương - Châu Âu (Tây Ban Nha) . + Đoàn thám hiểm của Ma- gien- lăng đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và nhiều vùng đất mới. + Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám vượt mọi khó khăn để đạt được mục đích đặt ra/ Những nhà thám hiểm là những người ham khám phá những cái mới lạ. Nội dung chính: ( mục tiêu) - Mỗi HS tiếp nối nhau đọc1 đoạn trong bài. - HS nhận xét cách đọc của bạn - Thảo luận thầy – trò để tìm ra cách đọc phù hợp - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp - Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp - HS tiếp nối nhau nêu – HS khác nhận xét. - HS trả lời câu hỏi . - HS về xem trước bài mới . Rút kinh nghiệm ,bổ sung : TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I - MỤC TIÊU : -Thực hiện được các phép tính về phân số . -Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành. -Giải được bài toán liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng ( hiệu) của hai số đó. II .CHUẨN BỊ : GV : - SGK HS : - SGK III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5’ 32’ 3’ 1.Khởi động: Bài cũ: Luyện tập chung GV yêu cầu HS lên bảng sửa lại bài tập 4. GV nhận xét – ghi điểm Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi tựa : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện tập. Bài tập 1: (Phiếu) - Gọi HS đọc yêu cầu bài. Y/C HS tự làm bài -GV cùng HS sửa bài hỏi về: +Cách thực hiện phép cộng,phép trừ,phép nhân,phép chia phân số +Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có phân số -GV nhận xét Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài. GV hỏi:Muốn tính diện tích hình bình hành ta làm thế nào? Yêu cầu HS làm bài GV cùng HS nhận xét – tuyên dương Bài tập 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài - Bài toán thuộc dạng toán gì? - Tổng của hai số là bao nhiêu? - Tỉ số của hai số là bao nhiêu? + Yêu cầu HS làm bài vào vở. * Các bước giải -Vẽ sơ đồ -Tìm tổng số phần bằng nhau -Tìm mỗi số -GV chấm một số vở - nhận xét Củng cố – dặn dò : -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung ôn tập -Nhận xét tiết học Làm BT4 ,5 Chuẩn bị: Tỉ lệ bản đồ -Hát - HS nêu bài toán - HS lên bảng sửa bài - HS nhận xét -HS nhắc tên bài -HS đọc yêu cầu bài.Tính - HS lên thực hiện + cả lớp phiếu. a/; b/; c/ ; d/ . e/ . -HS đọc yêu cầu bài, thảo luận nhóm đôi +Ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị đo) -Đại diện nhóm sửa bài. Bài giải Chiều cao của hình bình hành là: 18 x= 10 (cm) Diện tích của hình bình hành là: 18 x 10 = 180 (cm2) Đáp số: 180 cm2 -HS đọc yêu cầu bài. -Bài toán thuộc dạng“Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó”. -Tổng số của hai số là 63 -Tỉ số của hai số là . -1HS giải vào bảng phụ,HS lớp làm bài vào vở. Bài giải Ta có sơ đồ: Búp bê: 63đồ chơi Ô tô ? ô tô Tổng số phần bằng nhau là: 2+5 = 7 (phần ) Số ô tô có trong gian hàng là: 63 : 7 x 5 = 45 (ô tô ) Đáp số : 45 ô tô - HS nghe Gv nhận xét . -HS nhắc lại nội dung ôn tập - HS chuẩn bị bài mới . Rút kinh nghiệm ,bổ sung : --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ... SGK , bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4’ 28’ 3’ 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Nêu các chi tiết để lắp xe nôi. 3.Bài mới 1.Giới thiệu bài: LẮP XE NÔI (tiết 2) 2.Phát triển: *Hoạt động 1:Hs thực hành lắp xe nôi. a)Hs chọn chi tiết: -Hs chọn đúng và đủ các chi tiết. -Gv kiểm tra. b)Lắp từng bộ phận:Gv nhắc các em lưu ý: -Vị trí trong ngoài của các thanh. -Lắp các thanh chữ U dài vào đúng hàng lỗ trên tấm lớn. -Vị trí tấm nhỏ với tấm chữ U khi lắp thành xe và mui xe. *Hoạt động 2:Đánh giá kết quả học tập: -Tổ chức hs trưng bày sản phẩm thực hành. -Nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành. -Gv nhận xét đánh giá kết quả học tập của hs. -Nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 4..Củng cố-dặn dò : Ôn lại cách thực hành lắp xe nôi. Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau. - Hát -HS nêu chi tiết để lắp xe nôi. - HS nghe giới thiệu bài . - HS Chọn các chi tiết. -Hs thực hành lắp ráp. - HS nhớ vị trí trong ngoài của thanh. - HS lắp các thanh chữ U . - HS lắp thành xe và mui xe . -Trưng bày sản phẩm và đánh giá lẫn nhau. - HS nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm . - HS theo dõi Gv đánh giá kết quả học sinh . - HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp . - HS ôn lại cách thực hành lắp xe nôi. - HS về xem trước bài mới . Rút kinh nghiệm ,bổ sung Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2012 LUYỆN TỪ VÀ CÂU CÂU CẢM I - MỤC TIÊU : -Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm (ND ghi nhớ). -Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm (BT1, Mục III), bước đầu đặt được câu cảm theo tình huống cho trước ( BT2 ), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu cảm( BT3 ). (-HS khá ,giỏi : đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau ). II. Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục: - Giao tiếp,ứng xử thể hiện sự cảm thơng - Thương lượng. -Lắng nghe tích cực - Đặt mục tiêu III/ các phương pháp/ kĩ thuật dạy dọc tích cực: - Trình bày ý kiến cá nhân - Trình bày 1 phút. - Thảo luận nhóm. IV/ Phương tiện dạy học:: - GV : -Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ở BT 1 (phần nhận xét ). -Một vài tờ giấy khổ to để các nhóm thi làm BT2 (phần luyện tập) -HS: -SGK V/ Tiến trình dạy học: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 4’ 32’ 4’ 1.Khởi động: 2.Bài cũ: GV yêu cầu HS sửa bài làm về nhà. GV nhận xét 3.Bài mới: a.khám phá:Hoạt động1: Giới thiệu b.kết nối:Hoạt động 2: Nhận xét HS nối tiếp nhau đọc BT 1,2,3. GV nhận xét chốt lại lời giải đúng. Câu 1: Ý 1: dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông com mèo. Ý 2: dùng thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo. Câu 2: Cuối các câu trên có dấu chấm than. Câu 3: Rút ra kết luận Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói. Trong câu cảm thường có các từ ngữ: ôi, chao, trời, quá, lắm, thật Hoạt động 3: Ghi nhớ Ba HS đọc nội dung cần ghi nhớ. c.Thực hành:Hoạt động 4: Luyện tập Bài tập 1: Chuyển câu kể thành câu cảm. HS đọc yêu cầu , làm vào vở bài tập GV chốt lại lời giải đúng. VD : Ôi, con mèo này bắt chuột giỏi quá! Bài tập 2: HS làm tương tự như bài tập 1 Câu a: Trời, cậu giỏi quá! Câu b: Trời ơi, lâu quá rồi mới gặp cậu! Bài tập 3: HS đọc yêu cầu của bài tập Câu a: Cảm xúc mừng rỡ. Câu b: Cảm xúc thán phục. Câu c: Bộc lộ cảm xúc ghê sợ. d.Áp dụng:Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ cho câu. - Hát -HS sửa bài làm về nhà . - HS Nhận xét - HS nghe giới thiệu bài . - HS nối tiếp nhau đọc BT - HS nhận xét -HS suy nghĩ phát biểu ý kiến. - HS nói cuối các câu trên có dấu chấm than . - HS nhắc lại kết luận . -HS đọc nội dung ghi nhớ. -HS làm bài tập -HS trình bày -HS làm bài tập -HS trình bày -HS làm bài tập -HS trình bày - HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ - HS về xem trước bài mới . Rút kinh nghiệm ,bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ TOÁN THỰC HÀNH I . MỤC TIÊU : -Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế , tập ước lượng. -( HS có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bước chân.) II CHUẨN BỊ: - Gv : -Mỗi HS phải có thước dây cuộn hoặc đoạn dây dài có ghi dấu từng mét, một số cọc mốc -Phiếu thực hành để ghi chép. - HS : - SGK ,VBT III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 35’ 2’ 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Ứng dụng tỉ lệ bản đô (tt) GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà GV nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu: a) Đo đoạn thẳng trên mặt đất . GV hướng dẫn như SGK b) Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất. Hướng dẫn như SGK Bài thực hành số 1 - GV chia lớp thành những nhóm nhỏ (khoảng 4 đến 6 HS/nhóm) - Giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm, để mỗi nhóm thực hành một hoạt động khác nhau. Yêu cầu: HS biết cách đo, đo được độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa 2 điểm cho trước) Giao việc: + Nhóm 1 đo chiều dài lớp học, nhóm 2 đo chiều rộng lớp học, nhóm 3 đo chiều dài bảng lớp học. GV hướng dẫn, kiểm tra công việc thực hành của HS Kiểm tra lại bằng thước đo. 4.Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Thực hành (tt) Làm bài trong SGK -HS sửa bài tập . -HS nhận xét - HS nghe giới thiệu bài . - HS biết đo đoạn thẳng trên mặt đất . - HS biết gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất . - HS chia nhóm nhỏ . - HS nhận nhiệm vụ , để mỗi nhóm thực hành . -HS ghi kết quả đo được vào phiếu thực hành (trong VBT) - HS dùng thước đo kiểm tra. - HS về xem trước bài mới . Rút kinh nghiệm ,bổ sung : ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- TẬP LÀM VĂN ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN . I - MỤC TIÊU : -Biết điền đúng nội dung vào những cho trống trong giấy tờ in sẵn : Phiếu khai báo tạm trú , tạm vắng (BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú , tạm vắng(BT2) . II. Kỹ năng sống cơ bản được giáo dục: - Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. - Đảm nhận trách nhiệm. III/ các phương pháp/ kĩ thuật dạy dọc tích cực: - Thảo luận cặp đôi – chia sẻ - Trình bày ý kiến cá nhân IV/ Phương tiện dạy học:: -GV: SGK, giấy khổ to -HS: VBT V/ Tiến trình dạy học: : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 34’ 3’ 1. Khởi động: 2. Bài cũ: đặt câu hỏi -Nhận xét 3. Bài mới: a. Khám phá:Giới thiệu: b. Kết nối:Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: GV treo tờ phôtô lên bảng và giải thích từ viết tắt: CMND. Hướng dẫn HS điền nội dung vào ô trống ở mỗi mục. Nhắc HS chú ý: Bài tập này nêu tình huống giả định (em và mẹ đến chơi nhà một bà con ở tỉnh khác), vì vậy: Ở mục địa chỉ: ghi địa chỉ của người họ hàng. Ở mục Họ tên chủ hộ: em phải ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi. Ở mục 1: Họ và tên, em phải ghi họ, tên của mẹ em. c.Thực hành:GV phát phiếu cho từng HS . GV nhận xét. Bài tập 2: GV chốt lại: Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lý được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở những người ở nơi khác mới đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan Nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét. d.Áp dụng: Củng cố – dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài mới . ht HS trả lời - HS nghe giới thiệu bài . -HS đọc yêu cầu bài tập và nội dung phiếu. -Cả lớp theo dõi SGK. - HS làm bài tập . -HS thực hiện điền vào đầy đủ các mục. -HS nối tiếp nhau đọc tờ khai rõ ràng, rành mạch. - HS nhận phiếu làm bài tập . - HS nhận xét . -HS đọc yêu cầu bài tập. -Cả lớp suy nghĩ, trả lời câu hỏi. - HS về xem trước bài mới . Rút kinh nghiệm ,bổ sung : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Sinh hoạt lớp tuần 30 I- Yªu cÇu: - Thùc hiÖn tèt tiÕt sinh ho¹t chñ nhiÖm. HS tù qu¶n tèt. - §¸nh gi¸, nhËn xÐt c¸c mÆt trong tuÇn vµ phæ biÕn c«ng t¸c ®Õn. - Sinh ho¹t tËp thÓ, vui ch¬i. II- Lªn líp: Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1- Thùc hiÖn tèt tiÕt sinh ho¹t chñ nhiÖm: - GV tæ chøc cho HS - §¸nh gi¸ cña c«ng t¸c tuÇn qua:: * ¦u:- 100% HS biÕt chñ ®iÓm th¸ng 3 vµ ý nghÜa ngµy 26/3. - §i häc chuyªn cÇn, t¸c phong gän gµng, Ýt ®i trÔ, s¾p hµng ra vÒ tư¬ng ®èi tèt. - VÖ sinh líp vµ vÖ sinh khu vùc tèt. * KhuyÕt:- Ýt tËp trung trong giê häc, mét sè em chưa làm bài tập về nhà . - Kho¶n tiÒn häc ngµy cßn chËm. 2- Sinh ho¹t vui ch¬i gi¶i trÝ: ¤n h¸t móa, trß ch¬i, h¸t c¸ nh©n, kÓ chuyÖn.... 3- DÆn dß c«ng t¸c tuần ®Õn: - TiÕp tôc häc tËp theo chư¬ng tr×nh Tuần 31 - C¸c tæ tiÕn hµnh kiÓm tra CTRL ®éi viªn - Tiếp tục luyện tập kĩ năng đội viên , chuẩn bị thi cấp trường . - T¨ng cường tÝnh tù qu¶n trong HS. - ¤n chñ ®iÓm, chñ ®Ò, h¸t móa, trß ch¬i - Thùc hiÖn tèt vÖ sinh líp vµ vÖ sinh khu vùc . - Chọn và bồi dưỡng HS thi kể chuyện Bác Hồ cấp trường . 4- KÕt thóc: * HS thùc hiÖn tr×nh tù tiÕt sinh ho¹t. ( như c¸c tiÕt trưíc) - HS l¾ng nghe- bæ sung - HS thùc hiÖn «n h¸t móa, trß ch¬i - HS l¾ng nghe vµ thùc hiÖn
Tài liệu đính kèm: