Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Nguyễn Việt Hùng

Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Nguyễn Việt Hùng

 - Đọc lưu loát,trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài, biết đọc diễn cảm bài văn.

 - Hiểu một số từ mới: Ma-tan, sứ mạng.

 - Hiểu nội dung bài:Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.

 + Đọc được từng đoạn đến cả bài tập đọc.

 II, Đồ dùng:ảnh chân dung Ma- gien- lăng.

 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 16 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 223Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 30 - Nguyễn Việt Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Toán : ( Tiết 146 ) Luyện tập chung.
 I, Mục tiêu. Giúp hs ôn tập, củng cố về:
 - Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của một số.
 - Giải các bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó. Tính diện tích HBH.
 II, Đồ dùng. Bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Kiểm tra. 15'
 Bài tập 1,2/153.
- Thực hiện các phép tính về phân số.
- Tính được diện tích HBH.
3, Luyện tập.
Bài 3/153. 7'
- Xác định đúng dạng toán tổng- tỉ.
- Tìm được số ô tô ở gian hàng đó.
 Bài 4/153. 7'
- Xác định đúng dạng toán hiệu- tỉ.
- Tìm được tuổi con.
Bài 5/ 153. 4'
- Viết được phân số chỉ phần đã tô màu.
- Tìm được phân số bằng nhau.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv nêu yêu cầu kiểm tra- yêu cầu hs làm bài tập 1,2/153.
 Gv quan sát- chấm bài- nxét.
 Gọi hs đọc bài tập 3.
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi vẽ sơ đồ và giải bài toán.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Bài toán thuộc dạng toán nào?
Xác định tổng- tỉ của bài toán?
Con tìm số ôtô của gian hàng ntn? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách giải toán tổng - tỉ?
 Gọi hs đọc bài tập 4.
 Yêu cầu hs làm bài.
? Bài toán thuộc dạng toán nào?
Tỉ số cho biết gì? Hiệu là bao nhiêu?
 Năm nay con bao nhiêu tuổi?Làm ntn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu các bước giải toán hiệu - tỉ?
? Bài tập 5 yêu cầu gì?
Hãy viết phân số chỉ số phần tô màu của từng hình?
Vậy phân số chỉ phần tô màu của hình H bằng hình nào? Vì sao?
 Gv nxét- đánh giá.
? Nêu cách giải toán tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số?
 Gv nxét giờ.
Hs lắng nghe và làm bài.
2hs đọc bài.
Hs làm nhóm đôi- 1nhóm làm bảng.
Đại diện nhóm trình bày bài làm, nxét.
1 hs nêu.
2,3 hs đọc bài.
Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ.
Hs nêu cách làm, nxét.
1 hs nêu.
Hs nêu yêu cầu.
Hs viết phân số và nêu ý kiến.
Nhận xét.
2 hs nêu.
	* Biểu điểm: Bài 1. 6điểm. Đúng mỗi phép tính 1điểm.
	 Bài 2. 4điểm. -Tìm được chiều cao HBH. 2điểm.
	 - Tính đúng diện tích HBH. 1,5 điểm.
	 - Đáp số. 0,5điểm.	
 ----------------------------------------------------------------
Tập đọc : ( Tiết 59) Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.
 I, Mục tiêu:
	- Đọc lưu loát,trôi chảy toàn bài. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài, biết đọc diễn cảm bài văn.
	- Hiểu một số từ mới: Ma-tan, sứ mạng.
	- Hiểu nội dung bài:Ca ngợi Ma- gien- lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vùng đất mới.
 	 + Đọc được từng đoạn đến cả bài tập đọc.
 II, Đồ dùng:ảnh chân dung Ma- gien- lăng.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1,KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2' 
3,Luyện đọc:8'
-Đọc lưu loát,trôi chảy, ngắt nghỉ đúng chỗ. Đọc đúng tên riêng nước ngoài.
 -Hiểu một số từ mới.
4,Tìm hiểu bài:12'
-Nắm được nội dung bài.
 + Cạn thức ăn, hết nước ngọt,... 
 + Khẳng định trái đất hình cầu.
5,Đọc diễn cảm:7'
-Đọc diễn cảm,rõ ràng. Đúng giọng từng đoạn đến cả bài.
- HTL 2 đoạn cuối.
6, Củng cố-dặn dò:5'
? Đọc thuộc và nêu nội dung bài:'' Trăng ơi...từ đâu đến''?
Gv treo ảnh giới thiệu Ma- gien- lăng và giới thiệu bài.
Gv ghi bảng tên riêng nước ngoài- hdẫn hs đọc.
Gọi hs đọc bài.
Bài chia làm mấy đoạn?
Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ:sứ mạng, Ma-tan?
Gv nxét- sửa.
Yêu cầu hs đọc nhóm, thảo luận cách đọc?
Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng đoạn?
Gv nxét-hdẫn đọc.
Gv đọc bài.
? Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm với mục đích gì?
Đoàn thám hiểm đã gặp những khó khăn gì ở dọc đường?
Họ đã bị thiệt hại ntn?
Nước Tây Ban Nha thuộc châu nào?
 Gv nxét- giảng.
Hạm đội của Ma- gien- lăng đã đi theo hành trình nào?
Đoàn thám hiểm đã đạt được kết quả gì?
Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì về các nhà thám hiểm?
? Nêu nội dung bài văn?
 Gv nxét- giảng.
Gọi hs đọc lại 6 đoạn và nêu cách đọc hay từng đoạn?
Yêu cầu hs đọc nhóm 4- cử đại diện thi đọc.
Gv tổ chức cho hs thi đọc hayđoạn2,3?
Gv nxét,đánh giá,tuyên dương.
Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi: Hành trình quanh thế giới.
Gv treo 2sơ đồ câm có đánh dấu điểm xuất phát và phổ biến cách chơi.
 Gv nxét- đánh giá- tuyên dương.
Gv nxét giờ.
1 hs đọc bài.
Hs đọc tên nước ngoài.
1hs đọc bài.
2,3 hs trả lời.
Hs đọc nối tiếp và giải nghĩatừ.
Hs đọc nhóm.
Đại diện 3 nhóm đọc.Nxét-đọc lại.
Hs đọc thầm bài và
 thảo luận nhóm đôi trả lời.
Nxét ,bổ sung.
3,4 hs trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2, 3 hs nêu nội dung bài.
6Hs đọc thể hiện.
Hs đọc nhóm.
3hs thi đọc-nxét.
Hs chơi trò chơi.
Lớp nxét.
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tập đọc : ( Tiết 60 ) Dòng sông mặc áo.
 I, Mục tiêu:
	- Đọc lưu loát, đúng nhịp thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui, dịu dàng và dí dỏm.
	- Hiểu một số từ mới:điệu, hây hây, ráng.
	- Hiểu ý nghĩa bài thơ: Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê hương.
	- Học thuộc lòng bài thơ.
 	 + Đọc được từng khổ đến cả bài thơ.
 II, Đồ dùng: Tranh vẽ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2,GT bài:2'
3,Luyện đọc:8'
-Đọc đúng nhịp thơ,trôi chảy, lưu loát toàn bài.
- Hiểu một số từ mới.
4,Tìm hiểu bài:12'
-Nắm được nội dung bài thơ.
5,Đọc diễn cảm:7'
-Đọc diễn cảm,rõ ràng, đúng nhịp, giọng vui, dịu dàng, dí dỏm.
-Học thuộc lòng bài thơ.
6, Củng cố-dặn dò:3'
? Đọc và nêu nội dung bài: Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất?
Gv treo tranh giới thiệu bài.
Gọi hs đọc bài.
Bài chia làm mấy đoạn?
Gọi hs đọc nối tiếp và giải nghĩa từ: Hây hây, ráng,..?
 Gv nghe, sửa lỗi phát âm.
Gv treo bảng đoạn 2- hdẫn đọc.
Yêu cầu hs đọc nhóm, thảo luận cách đọc?
Gọi hs đọc và nêu cách đọc từng đoạn?
Gv nxét-hdẫn đọc.
Gv đọc bài.
?Vì sao tác giả nói là dòng sông ''điệu''?
Con hiểu ntn là '' điệu'' ?
Màu sắc của dòng sông thay đổi ntn trong một ngày?
Cách nói ''dòng sông mặc áo'' có gì hay?
 Gv nxét-giảng.
Con thích hình ảnh nào trong bài? Vì sao?
Nêu BPNT được sử dụng trong bài?
 Gv nxét- giảng.
 Gọi hs đọc bài và nêu cách đọc hay từng đoạn?
Yêu cầu hs đọc nhóm 4- cử đại diện thi đọc.
Gv tổ chức cho hs thi đọc hay bài thơ?
Gv nxét,đánh giá,tuyên dương.
? Con thích đoạn thơ nào nhất? Vì sao? Hãy đọc thuộc đoạn thơ đó?
 Gv nxét- đánh giá.
Đọc bài thơ và nêu nội dung bài thơ?
 Gv nxét giờ.
1Hs .
Hs quan sát.
1hs đọc bài.
2,3 hs trả lời.
Hs đọc nối tiếp 
Hs đọc thể hiện.
Hs đọc nhóm.
Đại diện 2 nhóm đọc.
Nxét-đọc lại.
Hs đọc thầm bài và
 thảo luận nhóm đôi trả lời- Nxét ,bổ sung.
3,4 hs trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
2 hs đọc, nêu.
Hs đọc nhóm.
3hs thi đọc-nxét.
Hs xung phong học thuộc từng đoạn thơ, cả bài, nxét.
2hs .
Toán : ( Tiết 147 ) Tỉ lệ bản đồ.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?
	- Biết vận dụng làm tốt bài tập.
	+ Nhận biết được tỉ lệ bản đồ.
 II, Đồ dùng. 1 số loại bản đồ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, Giới thiệu bài. 2'
2, Giới thiệu tỉ lệ bản đồ. 15'
- Nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ.
3, Bài tập. 
Bài 1/155. 5'
- Đọc được tỉ lệ bản đồ.
- Biết được độ dài thu nhỏ ứng với độ dài thực tế.
Bài 2/155. 5'
- Xác định được độ dài thật của bản đồ.
Bài 3/ 155. 5'
- Xác định được độ dài thật của quãng đường AB.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
Gv treo bản đồ VN.
Yêu cầu hs tìm và đọc tỉ lệ trên bản đồ?
 Gv nxét- giới thiệu tỉ lệ bản đồ:
 1:10 000 000.
? Độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
Tỉ lệ 1: 10 000 000 có thể được viết ntn? Lấy VD khác?
 Vậy tỉ lệ bản đồ là gì?
Gv treo 1 số bản đồ- yêu cầu hs chỉ và đọc tỉ lệ.
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?
Vậy độ dài 1mm ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
 Tương tự với các đơn vị khác.
 Gv nxét- đánh giá.
? Bài tập 2 cho biết gì? Hỏi gì?
Yêu cầu hs làm bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- gọi hs nêu cách tìm?
 Gv nxét- đánh giá.
Gọi hs đọc bài tập 3.
? Bài tập 3 yêu cầu gì? Cho biết gì?
Độ dài thật của quãng đường AB là bao nhiêu? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Tỉ lệ bản đồ là gì?
1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu?
 Gv nxét giờ.
Hs quan sát.
2 hs chỉ bản đồ đọc.
Hs nhắc lại.
Hs thảo luận nhóm đôi trả lời, nxét.
2,3 hs chỉ bản đồ đọc tỉ lệ.
Hs nêu yêu cầu.
Hs trả lời cá nhân.
Nhận xét, bổ sung.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài.
Hs nêu cách tìm.
Nhận xét.
2 hs đọc bài tập 3.
2 hs nêu.
Hs làm bài, nêu kết quả. Nhận xét.
2 hs nêu.
LTVC:( Tiết 59 ) Mở rộng vốn từ: Du lịch- Thám hiểm.
 I, Mục tiêu.
 - Tiếp tục mở rộng vốn từ về: Du lịch- Thám hiểm.
 - Biết viết đoạn văn có hoạt động du lịch hay thám hiểmcó sử dụng từ ngữ tìm được.
	+ Biết được một số từ ngữ thuộc chủ điểm.
 II, Đồ dùng. Phiếu học tập.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Bài tập.
Bài 1/116. 10'
- Tìm được các từ liên quan đến hoạt động du lịch.
Bài 2/117. 10'
- Tìm được những từ liên quan đến hoạt động thám hiểm.
Bài 3/117. 10'
- Viết được đoạn văn nói về hoạt động du lich hay thám hiểm trong đó có sử dụng một số từ ngữ ở bài tập 1,2.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
? Thế nào là du lịch? Thám hiểm?
Đặt câu với từ đó?
?Nêu yêu cầu bài tập 1?
Gv chia nhóm- phát phiếu học tập.
Yêu cầu các nhóm thảo luận theo nội dung phiếu học tập.
 Gv quan sát- hdẫn.
Gọi từng nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
 Gv nxét- kết luận.
? Nhắc lại những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch?
 ? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Gv chia lớp thành 3nhóm- giao nvụ cho từng nhóm.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Kể tên các đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm?
Khi đi thám hiểm phải vượt qua những khó khăn, nguy hiểm nào?
Người tham gia đoàn thám hiểm cần những đức tính nào? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài tập 3 yêu cầu gì?
 Con chọn viết về hoạt động nào?
Cần sử dụng những từ ngữ ở bài tập nào?
 Yêu cầu hs viết bài.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gọi hs đọc bài viết-? Trong bài viết con có sử dụng những từ ngữ nào ở bài tập 1( 2 ) ?
 Gv nxét- bổ sung.
? Nhắc lại các từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch- thám hiểm?
1 hs nêu.
Hs nêu yêu cầu.
1 hs đọc phiếu học tập
Hs về nhóm thảo luận.
Đại diện nhóm báo cáo kết quả thảo luận. 
Nhận xét, bổ sung.
1 hs nhắc lại.
Hs nêu yêu cầu.
Hs làm bài theo nhóm.
Từng nhóm trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
Hs nêu yêu cầu.
2,3 hs nêu ý kiến.
Hs viết bài.
Hs đọc bài viết.
Nhận xét, bổ sung.
1 hs nêu. ... câu đã đặt, nxét.
Hs nêu yêu cầu.
2 hs đọc câu cảm.
Hs nêu ý kiến, nxét.
1 hs đọc ghi nhớ.
Toán : ( Tiết 149 ) ứng dụng tỉ lệ bản đồ. ( tiếp )
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
 - Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ.
	+ Nhận biết được tỉ lệ bản đồ và độ dàithật của bản đồ.
 II, Đồ dùng. bảng phụ.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Bài toán.
Bài toán 1. 8'
- Nhận biết tỉ lệ bản đồ và độ dài thật của hai điểm A và B.
- Tìm được khoảng cách của hai điểm A, B trên bản đồ.
Bài toán 2. 7'
- Biết cách tìm độ dài thu nhỏ của quãng đường Hà Nội- Sơn Tây trên bản đồ.
4, Bài tập.
Bài 1/158. 7'
- Củng cố cách tìm độ dài thu nhỏ của bản đồ.
Bài 2/158. 5'
- Xác định đúng yêu cầu bài toán.
- Tìm được quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ.
5, Củng cố- dặn dò. 3'
? Nêu cách tìm độ dài thật của bản đồ?
Gv giới thiệu bài toán 1.
? Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào?
Độ dài thật của hai điểm A và B là bao nhiêu?
Bài yêu cầu gì? Theo đơn vị đo nào?
Gv nxét- hdẫn hs cách tìm độ dài thu nhỏ của AB?
? Nhắc lại cách tìm độ dài thu nhỏ của AB trên bản đồ?
Gv treo bảng phụ ghi bài toán 2.
? Bản đồ được vẽ theo tỉ lệ nào?
Độ dài thật là bao nhiêu?
Bài yêu cầu gì?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm tìm độ dài thu nhỏ quãng đườngHN- Sơn Tây trên bản đồ?
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Con tìm độ dài thu nhỏ quãng đường HN - ST trên bản đồ ntn? Kết quả là bao nhiêu?
 Gv nxét- kết luận.
? Qua 2 bài toán hãy nêu cách tìm độ dài thu nhỏ của bản đồ?
 Gv nxét- kết luận.
? Bài tập 1 cho biết gì? Yêu cầu gì?
Hãy đọc tỉ lệ bản đồ và độ dài thật của từng bản dồ?
Yêu cầu hs tìm độ dài thu nhỏ của bản đồ?
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gv treo bảng phụ- ? Con tìm độ dài thu nhỏ của từng bản đồ ntn?
 Gv nxét- đánh giá.
 Gọi hs đọc bài tập 2.
Yêu cầu hs làm bài.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là bao nhiêu? Làm ntn?
Con đổi 12km về đơn vị nào? Vì sao?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu cách tìm độ dài thu nhỏ của bản đồ?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
Hs đọc bài toán và trả lời.
Nhận xét.
Hs quan sát.
2 hs nhắc lại.
Hs đọc bài toán 2.
2,3 hs trả lời.
Hs thảo luận nhóm đôi làm bài.
Hs trình bày bài làm, nxét.
2 hs nêu.
Hs quan sát bài 1 và trả lời.
Hs làm bài- 1hs làm bảng phụ.
Hs nêu cách làm, nxét.
Hs đọc bài tập 2.
Hs làm bài- 1hs làm bảng.
Hs trình bày bài làm, nxét.
1 hs nêu.
Lịch sử: ( Tiết 30 ) Những chính sách về kinh tế, 
 văn hoá của vua Quang Trung.
 I, Mục tiêu. Giúp hs biết:
	- Kể được một số chính sách về kinh tế, văn hoá của vua Quang Trung.
	- Tác dụng của những chính sách đó.
 II, Đồ dùng. Phiếu học tập. ( bỏ câu hỏi 2/64 )
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Những chính sách về kinh tế. 8'
- Kể được một số chính sách về kinh tế.
4, Những chính sách về văn hoá. 10'
- Nắm được một số chính sách về văn hoá.
5, Kiểm tra. 10'
Bài tập 1,2,3/36.
6, Củng cố- dặn dò. 3'
? Trình bày diễn biến trận Quang Trung đại phá quân Thanh?
Gv chia nhóm- phát phiếu học tập.
Yêu cầu hs đọc SGK thảo luận nhóm theo nội dung phiếu học tập.
 Gv quan sát- hdẫn.
? Vua Quang Trung có những chính sách gì về kinh tế?
Nội dung và tác dụng của những chính sách đó?
 Gv nxét- giảng.
? Vua Quang Trung coi trọng chữ Nôm ntn?
 Gv nxét- giảng.
Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm?
Con hiểu câu'' Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu'' ntn?
 Gv nxét- giảng.
Gv nói về sự dở dang công việc của vua Quang Trung.
? Tình cảm của mọi người đối với vua Quang Trung ntn?
 Gv nêu yêu cầu kiểm tra.
Yêu cầu hs làm bài tập 1,2,3/36.
 Gv quan sát- chấm bài.
? Nêu những chính sách về kinh tế, văn hoá của vua Quang Trung?
 Gv nxét giờ.
1 hs trình bày.
1 hs đọc phiéu học tập.
Hs thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
Hs đọc SGK và trả lời.
Nhận xét.
Hs nêu ý kiến, nxét.
2,3 hs nêu.
Hs làm bài kiểm tra.
1 hs nhắc lại.
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
TLV : ( Tiết 60 ) Điền vào giấy tờ in sẵn.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn, phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
	- Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng.
	+ Nhận biết được giấy tờ in sẵn, điền được tên mình vào giấy tờ in sẵn.
 II, Đồ dùng. Vở BTTViệt.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Bài tập.
Bài 1/122. 15'
- Biết điền vào các chỗ trống trong từng mục của giấy tạm trú, tạm vắng.
Bài 2/122. 12'
- Biết được tác dụng của phiếu tạm trú, tạm vắng.
4, Củng cố- dặn dò. 3'
? Đọc đoạn văn miêu tả ngoại hình, hoạt động của một con vật?
Gọi hs đọc bài tập 1.
? Bài tập 1 yêu cầu gì?
Đọc nội dung phiếu.
 Gv nhắc nhở hs đây là bài tập nêu tình huống giả định vì vậy địa chỉ, họ tên, chủ hộ phải là tên chủ gđ mà con đến chơi.
? Gv hdẫn hs điền đúng nội dung vào ô trống ở mỗi mục.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
Gọi hs đọc tờ khai của mình.
 Gv nxét, bổ sung.
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Yêu cầu hs thảo luận nhóm đôi làm bài tập.
 Gv quan sát- hdẫn hs yếu.
? Vì sao phải khai báo phiếu tạm trú, tạm vắng?
 Gv nxét- giảng.
? Nhắc lại nội dung bài?
 Gv nxét giờ.
1 hs đọc.
1 hs đọc bài.
Hs nêu yêu cầu.
1 hs đọc nội dung phiếu.
Hs lắng nghe, điền phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng.
Hs đọc tờ khai, nxét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs thảo luận nhóm làm bài.
Hs nêu ý kiến, nxét.
1 hs nhắc lại.
 Toán :( Tiết 150 ) Thực hành.
 I, Mục tiêu. Giúp hs:
	- Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng trong thực tế bằng thước dây như: Đo chiều dài, chiều rộng phòng học,...
	- Biết xác định 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất bằng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu.
	 + Biết quan sát cô cùng các bạn đo đoạn thẳng trên mặt đất.
 II, Đồ dùng. Thước dây cuộn, cọc tiêu.
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Hdẫn thực hành tại lớp. 
a, Thực hành đo đoạn thẳng AB trên mặt đất. 10'
- Biết cách đo đoạn thẳng AB.
b, Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất. 7'
- Xác định được 3 điểm thẳng hàng trên mặt đất.
4, Bài tập.
Bài 1/159. 7'
- Thực hành đo độ dài lớp học, bảng lớp,...
Bài 2/159. 5'
- Ước lượng được độ dài đoạn thẳng AB.
- TH đo độ dài đoạn thẳng AB.
5, Củng cố- dặn dò. 3'
? Nêu cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ?
? Để đo đoạn thẳng trên mặt đất người ta dùng dụng cụ đo nào?
Gv giới thiệu thước dây cuộn và hdẫn cách đo đoạn thẳng AB trên mặt đất.
? Số đo đoạn thẳng AB là bao nhiêu?
Nhắc lại cách đo đoạn thẳng AB?
 Gv nxét- kết luận.
Gv đặt các cọc tiêu.
? Người ta dùng các cọc tiêu để làm gì?
Yêu cầu hs thực hành gióng thẳng hàng các cọc tiêu.? Nêu cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất?
 Gv nxét- hdẫn.
? Nêu yêu cầu bài tập 1?
Gv chia nhóm- giao nvụ.
 Gv quan sát- hdẫn.
Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo luận.
? Con đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất ntn?
 Gv nxét- kết luận.
? Nêu yêu cầu bài tập 2?
Yêu cầu hs thực hành đo.
? Độ dài đoạn thẳng AB con ước lượng là bao nhiêu?
Thực hành đo là bao nhiêu?
 Gv nxét- đánh giá.
? Nêu cách đo độ dài đoạn thẳng trên mặt đất?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
2,3 hs nêu ý kiến.
Hs quan sát và đocùng gv.
Hs đọc số đo đoạn thẳng AB.
1 hs nhắc lại.
Hs quan sát, nêu ý kiến.
Hs thực hành gióng cọc tiêu.
1 hs nêu cách gióng.
Hs nêu yêu cầu.
Hs thực hành đo theo nhóm.
Đại diện nhóm đọc kết quả đo, nxét.
Hs nêu yêu cầu.
Hs ước lượng độ dài đoạn thẳng AB và TH đo.
Nêu kết quả đo, nxét.
1 hs nêu.
Địa lí: ( Tiết 30 ) Thành phố Đà Nẵng.
 I, Mục tiêu. Học xong bài này, hs biết:
 - Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu vị trí Đà Nẵng.
 - Giải thích được vì sao Đà Nẵng vừa là thành phố cảng vừa là thành phố du lịch.
 II, Đồ dùng. Bản đồ VN, tranh ảnh về thành phố Đà Nẵng.
 ( Bỏ yêu cầu: Từ Đà Nẵng có thể đi đến tỉnh khác........ giao thông nào/148, yêu cầu quan sát hình 1/148 )
 III, Hoạt động dạy học chủ yếu.
1, KT bài cũ. 3'
2, Giới thiệu bài. 2'
3, Đà Nẵng - thành phố cảng. 10'
- Xác định và nêu vị trí của thành phố Đà Nẵng.
- Biết được vì sao Đà Nẵng là thành phố cảng.
4, Đà Nẵng- trung tâm công nghiệp. 8'
- Biết được lí do vì sao Đà Nẵng trở thành trung tâm công nghiệp.
5, Đà Nẵng- điạ điểm du lịch. 8'
- Biết được vì sao Đà Nẵng là thành phố du lịch.
6, Củng cố- dặn dò. 3'
? Vì sao Huế trở thành thành phố du lịch?
Gọi hs đọc bài.
 Gv chia nhóm- yêu cầu các nhóm quan sát H1 và trả lời câu hỏi:
? Nêu vị trí của thành phố Đà Nẵng?
Chỉ và kể tên các cảng sông, cảng biển của thành phố Đà Nẵng?
Gv treo bản đồ VN- Yêu cầu hs lên chỉ bản đồ vị trí thành phố Đà Nẵng.
Quan sát tranh và nhận xét tàu đỗ ở cảng Tiên Sa?
 Gv nxét- giảng.
? Kể tên một số loại hàng hoá được đưa đến Đà Nẵng và hàng từ Đà Nẵng đi nơi khác?
Tại sao Đà Nẵng lại sản xuất được nhiều hải sản? Đá mĩ nghệ?
 Gv nxét- giảng.
? Kể tên các bãi tắm và chùa? Nêu vị trí của chúng ở ven biển?
Vì sao Đà Nẵng lại thu hút nhiều khách du lịch?
 Gv nxét- giảng.
? Nêu đặc điểm của thành phố Đà Nẵng?
 Gv nxét giờ.
1 hs nêu.
1 hs đọc bài.
Hs về nhóm- quan sát hvẽ thảo luận.
Đại diện nhóm trả lời, nxét.
2 hs chỉ bản đồ.
Hs quan sát, nêu nxét.
Trả lời cá nhân.
Nhận xét, bổ sung.
Hs đọc thầm SGK trả lời.
Nhận xét, bổ sung.
1 hs đọc bài học.
Chính tả: ( Tiết 30 ) Đường đi Sa Pa
 I, Mục tiêu:
	- Nhớ, viết lại chính xác, trình bày đúng bài viết.
	- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn r/ d/ gi, v/ d/ gi.
 	 +Biết chép lại bài chính tả.
 II,Đồ dùng:Vở ,bút.
 III,Hoạt động dạy học chủ yếu.
1,Giới thiệu bài:2'
2,Hướng dẫn nhớ,viết:20'
-Nhớ, viết đúng chính tả.
-Trình bày đúng bài viết.
3,Bài tập.
Bài 2/115:10'
- Tìm đúng các tiếng có nghĩa ứng với mỗi ô.
4, Củng cố-dặn dò. 3'
Gv nêu yêu cầu giờ chính tả.
Gọi hs đọc thuộc bài viết.
Nêu nội dung bài viết?
Tìm và nêu những từ ngữ dễ viết sai chính tả?
Bài trình bày ntn thế nào?
 Yêu cầu hs tự nhớ lại bài và viết.
 Gv quan sát- hdẫn hs viết xấu, hs hn.
 Yêu cầu hs đổi vở soát lỗi.
Bài 2 yêu cầu con làm gì?
Gv treo bảng phụ ghi bài tập.
Yêu cầu hs tự làm bài.
Hãy đọc các tiếng con tìm được?
 Gv nxét-kết luận.
Gv thu bài chấm - nxét giờ .
Hs nghe.
2hs đọc thuộc bài.
Hs tìm,nêu,viết nháp-nxét.
Hs viết bài.
Hs đổi vở soát lỗi.
2hs nêu.
1 hs đọc bài.
Hs làm bài.
Hs đọc bài làm-nxét.
Hs thu vở.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_30_nguyen_viet_hung.doc