TẬP ĐỌC
Con chuồn chuồn nước
I. Yêu cầu cần đạt :
- Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảch đẹp quê hương. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Các hoạt động dạy học :
Keá hoaïch baøi hoïc moân Tieáng Vieät Tuaàn 31 : (töø 18/4 - 22/4/2011) --------------------------- & ------------------------- Thöù hai ngaøy 18 thaùng 4 naêm 2011 TAÄP ÑOÏC ĂNG - CO VÁT I. Yêu cầu cần đạt : - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ tình cảm kính phục. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi Ăng-co Vát, 1 công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK ) II. Đồ dùng dạy học : - Ảnh khu đền trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : (4-5’) *HTL bài thơ: “Dòng sông mặc áo”? Trả lời câu hỏi nội dung bài -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới : (28-30’) a. Giới thiệu bài b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài *. Luyện đọc. - Goi HS đọc toàn bài. - Chia đoạn: 3 đoạn, yêu cầu HS đọc nối tiếp (2lần) + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: + Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - Goi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình cảm kính phục, ngưỡng mộ. *. Tìm hiểu bài. - Đoạn 1 : HS đọc thầm . + Ăng - co Vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ? + Nêu ý chính đoạn1? - Đoạn 2 : HS đọc thầm + Khu đền chính đồ sộ như thế nào? + Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? + Yêu cầu HS nêu ý chính đoạn 2? - Đoạn 3 : HS đọc thầm. + Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? + Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp? + Nêu ý chính đoạn 3? + Yêu cầu HS nêu ý chính của bài. * GV giảng: Đền Ăng-co Vát là 1 công trình kiến trúc và điêu khắc theo kiểu mẫu, mang tính nghệ thuật thời cổ đại của nhân dân Cam-pu-chia có từ thế kỉ XII. *. Đọc diễn cảm. - 3 HS đọc nối tiếp toàn bài, tìm cách đọc bài? - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + GV đọc mẫu. + HS luyện đọc theo cặp. + Thi đọc - GV cùng HS nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố - Dặn dò: (1-2’) - HS nêu lại nội dung của bài. Nhận xét tiết học, dặn dò HS - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi - 1 HS đọc toàn bài. - Đọc nối tiếp đoạn: + Đoạn 1: Ăng-co Vátđầu thế kỉ XII. + Đoạn 2: Khu đền chính xây gạch vỡ. + Đoạn 3: Toàn bộ khu đền từ các ngách. - 2 HS cùng bàn đọc nối tiếp từng đoạn. - 1 HS đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. + ...được xây dựng ở Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ thứ 12. + Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát. + Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. + Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vữa. + Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp. + Lúc hoàng hôn. + ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... + Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn. + Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ, uy nghi của đền Ăng-co Vát, một công trình kiến trúcvà điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia. -3 HS đọc. Cả lớp theo dõi, tìm giọng đọc. - Theo dõi. - 2 HS cùng bàn luyện đọc theo cặp. - 3-5 HS thi đọc. -1-2 HS nêu - Về chuẩn bị bài: “Con chuồn chuồn nước”. --------------------------- & ------------------------- Thöù ba ngaøy 19 thaùng 4 naêm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Thêm trạng ngữ cho câu I. Yêu cầu cần đạt : - Hiểu được thế nào là trạng ngữ. ( ND Ghi nhớ) - Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu(BT1,mục III)bước đầu viết được đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất một câu có sử dụng trạng ngữ (BT2) II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : (4-5’) -Nêu yêu cầu,gọi hs để kiểm tra -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới : (28-30’) a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động I. Nhận xét 1. HS đọc đề bài . - GV chép 2 câu lên bảng. 2. Đặt câu cho bộ phận gạch chân? 3. Mỗi phần in nghiêng II. Ghi nhớ : SGK : HS đọc. - Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ. III. Luyện tập Bài 1: HS đọc đề bài HD cách trình bày : Viết cả câu rồi gạch chân dưới TN HS làm bài vào vở Chữa bài : HS đọc chữa KQ : a. Ngày xưa,... TN b. Trong vườn,... TN c. Từ tờ mờ sáng,... TN Bài 2 HS đọc đề bài VD : Chủ nhật tuần trước, em được bố mẹ cho về quê thăm ông bà ngoại. Nhà bà ngoại có mảnh vườn rất rộng. Em cùng các chị ra vườn chơi. Viết đoạn văn vào vở. Chữa bài : HS đọc chữa bài . GV cùng HS nhận xét . 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét giờ học,dặn dò hs -Lên bảng thực hiện theo yêu cầu của gv - HS đọc đề bài. - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. - Nhờ tinh thần ham học hỏi bổ sung ý nghĩa về mục đích - Sau này thời gian - 2-3 HS đọc. - HS đặt câu. Đọc ghi nhớ. - HS đặt câu. Đọc đề bài . Làm bài vào vở . Đọc chữa bài . Đọc đề bài . Làm bài vào vở . Đọc chữa bài . -Nghe về thực hiện --------------------------- & ------------------------- Thöù ba ngaøy 19 thaùng 4 naêm 2011 CHÍNH TẢ (Nghe - viết) Nghe lời chim nói I. Yêu cầu cần đạt : - Nghe - viết đúng bài CT; biết trình bày các khổ thơ, dòng thơ theo thể thơ 5 chữ. - Làm đúng BT CT phương ngữ 2.a;3.a II. Đồ dùng dạy học : III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : (4-5’) -Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,... - Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới : (28-30’) a. Giới thiệu bài b. Các hoạt động 1. Hướng dẫn HS nghe- viết. - Đọc bài chính tả: + Loài chim nói về điều gì? + Tìm và viết từ khó? - HS lên bảng viết một số từ . + Cách trình bày? - GV đọc bài - GV thu bài chấm: - GV cùng nhận xét chung. 2. Luyện tập Bài 2a.- HS làm bài vào vở. - GV cùng HS nhận xét . Bài 3a. - Cho hs làm bài vào vở,gọi hs trình bày 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét giờ học,dặn dò hs - 2 hs viết bảng,lớp viết vào nháp -Nghe -Trả lời .- Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình truỷ điện. -Tìm từ khó. -Lên bảng viết một số từ . - lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,... Trả lời. - HS nghe viết . - HS suy nghĩ làm bài - là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng,.. - này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm, - Trình bày:KQ : Núi Băng trôi, lớn nhất, nam cực, năm 1956, núi băng này. -Nghe về thực hiện --------------------------- & ------------------------- Thöù tö ngaøy 20 thaùng 4 naêm 2011 TẬP ĐỌC Con chuồn chuồn nước I. Yêu cầu cần đạt : - Biết đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả. - Hiểu ND, ý nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảch đẹp quê hương. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc sgk. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : (4-5’) Gọi hs đọc bài Ăng-co Vát,TLCH về ND bài -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới : (28-30’) a. Giới thiệu bài b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài *. Luyện đọc. - Goi HS đọc toàn bài. - Chia đoạn: yêu cầu HS đọc nối tiếp (2lần) + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: + Đọc nối tiếp lần 2: Kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc theo cặp. - Goi HS đọc toàn bài. - GV đọc mẫu, giọng chậm rãi, thể hiện tình cảm kính phục, ngưỡng mộ. *. Tìm hiểu bài. * Đoạn 1 : Yêu cầu HS đọc thầm. + Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào? + Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao? + Đoạn 1 cho em biết điều gì? - GV giảng: ở đoan 1, màu sắc của chú chuồn chuồn nước được miêu tả rất đẹp và ấn tượng. Tác giả dùng những hình ảnh so sánh làm cho chú thêm sinh động, gần gũi hơn * Đoạn 2 : HS đọc thầm. + Cách miêu tả của chú chuồn nước có gì hay? + Tình yêu quê hương đất nước của tg thể hiện qua những câu thơ nào? + Đoạn 2 cho em biết điều gì? + Bài văn nói lên điều gì? - Giảng: Theo cánh bay của chú, tác giả đã vẽ lên trước mắt chúng takhung cảnh tươi đẹp, thanh bình của làng quê Việt Nam, qua đó bộc lộ tình yêu quê hương, đất nước thiết tha của tác giả. * Đọc diễn cảm. - 2 HS đọc nối tiếp bài: - Luyện đọc diễn cảm đoạn 1: Chao ôi phân vân. - Gv đọc mẫu. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc. - GV cùng HS nhận xét , cho điểm. 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Ý nghĩa của bài. - Nhận xét giờ học,dặn dò hs -1-2 HS đọc và trả lơi câu hỏi - 1 HS đọc toàn bài. - 2 HS đọc nối tiếp bài. +Đọc nối tiếp lần 1. +Đọc nối tiếp lần 2 . - 2 HS cùng bàn đọc tiếp nối từng đoạn. - 1 HS đọc toàn bài. - Theo dõi GV đọc mẫu. - HS đọc thầm, trả lời câu hỏi: + Bốn cái cánh mỏng như cái giấy bóng. Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân. + HS trả lời. + Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc của chú chuồn chuồn nước. - Lắng nghe. + Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ của chú và theo cánh bay của chú, cảnh đẹp của đất nước lần lượt hiện ra. + Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh; rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút. + Tình yêu quê hương đất nước của tác giả. + Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảch đẹp của thiên nhiên, đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, qua đó bộc lộ tình yêu quê hương, đất nước của tác giả. - Đọc nối tiếp toàn bài - Theo dõi GV đọc mẫu. - 2 HS cùng bàn luyện đọc. - 3-5 HS thi đọc diễn cảm. -Nêu ý nghĩa của bài . -Nghe về thực hiện --------------------------- & ------------------------- Thöù tö ngaøy 20 thaùng 4 naêm 2011 KỂ CHUYỆN Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Yêu cầu cần đạt : - Chọn được câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nói về 1 cuộc du lịch hay cắm trại, đi chơi xa, - Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng; biết trao đổi với bạ về ý nghĩa câu chuyện. * GDKNS : - Giao tiếp : Trình bày suy nghĩ,ý ... - Thöù saùu ngaøy 22 thaùng 4 naêm 2011 TẬP LÀM VĂN Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật I. Yêu cầu cần đạt : - Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn chuồn nước(BT1); biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn(BT2); bước đầu viết được 1 đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.(BT3) III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ : (4-5’) - Nêu yêu cầu,gọi hs lên thực hiện -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới : (28-30’) a. Giới thiệu bài b.HD HS làm bài tập : *Bài 1: - Gọi HS đọc bài “Con chuồn chuồn nước” và trả lời câu hỏi: + Bài văn có mấy đoạn? + Nêu ý chính của mỗi đoạn: *Bài 2: - Học sinh đọc đề bài . - Thảo luận nhóm . - Trình bày: - GV cùng học sinh nhận xét, chốt ý đúng: *Bài 3: - Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. - Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống. - Đọc đoạn văn: GV cùng học sinh nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét giờ học,dặn dò hs 1-2 hs lên thực hiện theo yêu cầu của gv -Nghe - HS đọc bài. + Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại. + Đoạn 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ. +Đoạn 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn. KQ : Thứ tự sắp xếp: b, a, c. Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp - Đọc đề bài . - Thảo luận nhóm. - Trình bày . - Đọc lại đoạn văn . -Nghe về thực hiện --------------------------- & ------------------------- Keá hoaïch baøi hoïc moân Toaùn Tuaàn 31 : (töø 18/4 - 22/4/2011) --------------------------- & ------------------------- Thöù hai ngaøy 18 thaùng 4 naêm 2011 To¸n THỰC HÀNH ( tt ) I. Yêu cầu cần đạt: Giúp học sinh: -Biết được 1 số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình. -BT cần làm: 1. II. Đồ dùng dạy học: -Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ (4-5’) -Nêu yêu cầu,gọi hs lên làm bài -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới: ( 28-30’) a. Giới thiệu bài b. các hoạt động *Ví dụ: -Bài toán : HS đọc -Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? -Cho HS thảo luận nhóm . -Các nhóm chữa bài . *Luyện tập Bài 1: - Gọi HS đọc đề bài . + Muốn vẽ được chiều dài thu nhỏ cần phải biết cái gì? -Chữa bài . Bài 2: (Dành cho hs khá giỏi) -Gọi HS đọc đề bài. 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét,đánh giá chung tiết học và dặn dò hs - 1-2 hs lên thực hiện theo yêu cầu của gv -Nghe -Đọc đề bài . -Trả lời -Thảo luận nhóm . Đổi 20 m = 2000cm. Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) -Lớp vẽ vào giấy. -HS đọc đề bài . -Trả lời -HS làm bài vào vở. -Đổi vở kiểm tra chéo. Đổi 3m = 300cm Chiều dài trên bản đồ là : 300 : 50 = 6(cm) Tỉ lệ: 1:50 -HS đọc chữa bài Đọc đề bài . Bài giải Đổi 8m = 800cm; 6m = 600cm Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 800 : 200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là: 600 : 200 = 3(cm) - Nghe,về thực hiện theo yêu cầu của gv --------------------------- & ------------------------- Thöù ba ngaøy 19 thaùng 4 naêm 2011 To¸n Ôn tập về số tự nhiên I. Yêu cầu cần đạt: - Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân. - Nắm được hàng và lớp, giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong 1 số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và 1 số đặc điểm của nó. * BT cần làm: 1; 3(a); 4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ (4-5’) -Nêu yêu cầu,gọi hs lên làm bài -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới: ( 28-30’) a. Giới thiệu bài “ Ôn tập về số tự nhiên” b. HD HS làm bài tập: *Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Y/C HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả. *Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu - HDHS làm theo mẫu: 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3 *Bài 3a - Gọi HS đọc yêu cầu - Nhận xét chốt ý * Bài 4 - Gọi HS đọc yêu cầu - HDHS làm bài. * Bài 5 (Dành cho hs khá giỏi) - Gọi HS đọc yêu cầu a/ Ba số tự nhiên liên tiếp. 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét,đánh giá chung tiết học và dặn dò hs - 1-2 hs lên thực hiện theo yêu cầu của gv - HS nhắc lại tên bài. - 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở – đọc kết quả – NX - HS đổi vở kiểm tra đánh giá kết quả. - 1 HS đọc yêu cầu. - Làm vở / bảng – NX 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20292 = 20000 + 200 + 90 + 2 190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9 * 1 HS đọc yêu cầu. -Làm vở – đọc kết quả – NX * 1 HS đọc yêu cầu. - Làm vở / bảng – NX a/ Hai số tự nhiên liên tiếp nhau, hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị b/ Số tự nhiên bé nhất là: 0 c/ Không có số tự nhiên nào lớn nhất. Vì dãy số tự nhiên không có giới hạn số lớn nhất * 1 HS đọc yêu cầu. Làm vở / bảng – NX a/ 67; 68 ; 69 798; 799; 800 999; 1000; 1001 - Nghe,về thực hiện theo yêu cầu của gv --------------------------- & ------------------------- Thöù tö ngaøy 20 thaùng 4 naêm 2011 To¸n Ôn tập về số tự nhiên ( TT ) I. Yêu cầu cần đạt: - So sánh được các số có đến 6 chữ số. - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn. * BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ (4-5’) -Nêu yêu cầu,gọi hs lên làm bài -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới: ( 28-30’) a. Giới thiệu bài “ Ôn tập về số tự nhiên” b. HD HS làm bài tập: *Bài 1 - Gọi HS đọc đề bài . HS tự làm bài . Chữa bài : HS lên bảng chữa bài. + Nêu cách so sánh? *Bài 2 : HS đọc đề bài . Thảo luận nhóm. Chữa bài : HS đọc chữa. GV ghi bảng. + Nêu cách sắp xếp? *Bài 3: HS đọc đề bài . Thảo luận nhóm. Chữa bài : HS đọc chữa. GV ghi bảng. *Bài 4: (Dành ch hs khá giỏi) HS đọc đề bài HS làm bài vào vở . 1 HS lên bảng chữa bài . *Bài 5 :(Dành ch hs khá giỏi) HS đọc đề bài . HD : Tìm các số chẵn lớn hơn 57 bé hơn 62 rồi kết luận. HS làm bài vào vở . Chữa bài : HS đọc chữa bài . 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét,đánh giá chung tiết học và dặn dò hs - 1-2 hs lên thực hiện theo yêu cầu của gv - HS nhắc lại tên bài. - HS đọc đề bài . HS tự làm bài . KQ : 989 <1321 27 105 > 7 985 83 000 : 10 > 830. Trả lời. - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm. - Đọc chữa bài. 7 642, 7624, 7426, 999 3 518, 3 190, 3 158, 1 853 - Trả lời - Đọc đề bài. - Thảo luận nhóm. - Đọc chữa bài. - Đọc đề bài . Số bé nhất Có 1 chữ số là: 0 Có 2 chữ số : 10 Có 3 chữ số : 100 - Đọc đề bài . a) x = 58; 60 b) x = 59; 61. c) x = 60 - Nghe,về thực hiện theo yêu cầu của gv --------------------------- & ------------------------- Thöù naêm ngaøy 21 thaùng 4 naêm 2011 To¸n Ôn tập về số tự nhiên ( TT ) I. Yêu cầu cần đạt: -Biết vận dụng kiến thức chia hết cho 2; 3; 5; 9. -BT cần làm: 1; 2; 3. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ (4-5’) -Nêu yêu cầu,gọi hs lên làm bài -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới: ( 28-30’) a. Giới thiệu bài “ Ôn tập về số tự nhiên” b. HD HS làm bài tập: *Bài 1: HS đọc đề bài . Tự làm bài vào vở, 2 HS làm bài trên bảng lớp. Chữa bài trên bảng, cho điểm. *Bài 2: HS đọc đề bài. HS tự làm bài vào vở. Chữa bài trên bảng nhóm. + Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. *Bài 3: ( Dành cho hs khá giỏi) HS đọc đề bài . HD : Tìm các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 rồi chọn số chia hết cho 5 và kết luận . GV viết bảng . *Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài . HS tự làm bài . Chữa bài : HS đọc chữa bài . *Bài 5: HS đọc đề bài Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Số cam mẹ mua chia hết cho mấy? Tìm số bé hơn 20 chia hết cho 3, 5 . 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét,đánh giá chung tiết học và dặn dò hs - 1-2 hs lên thực hiện theo yêu cầu của gv - Nghe - Đọc đề bài. - Làm bài vào vở . a. Số chia hết cho 2 là : 7362; 2640; 4136; Số chia hết cho 5là : 605; 2640. - Đọc đề bài . - Làm bài vào vở. KQ : a. 252; 552; 852. b. 108; 198; c. 920; d. 255. - Nhận xét chữa bài . - Đọc đề bài. - Trả lời . HS thảo luận trả lời miệng . Các số lẻ lớn hơn 23 bé hơn 31 là :25, 27, 29 . Số phải tìm là : 25. Vậy x = 25 . - Đọc đề bài . - Làm bài . KQ : 250; 520. - Chữa bài . - 1 HS đọc đề bài. - Xếp mỗi đĩa 3 quả thì vừa hết, xếp mỗi đĩa 5 quả cũng vừa hết. - Chia hết cho 3 và 5. - Là số 15. - Nghe,về thực hiện theo yêu cầu của gv --------------------------- & ------------------------- Thöù saùu ngaøy 22 thaùng 4 naêm 2011 To¸n Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên . Yêu cầu cần đạt: - Biết đặt tính và thực hiện cộng trừ các số tự nhiên. - Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện. - Giải được bài toán liên quan đến phép cộng và phép trừ. * BT cần làm: 1(dòng 1, 2); 2; 4(dòng 1); 5. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1, Kiểm tra bài cũ (4-5’) -Nêu yêu cầu,gọi hs lên làm bài -Nhận xét,ghi điểm 2, Bài mới: ( 28-30’) a. Giới thiệu bài “ Ôn tập vềcá phép tínhvới số tự nhiên” b. HD HS làm bài tập: *Bài 1: HS đọc đề bài. HS tự làm vào vở – 2 HS làm trên bảng lớp Chữa bài : Chữa bài trên bảng lớp . *Bài 2 : HS đọc đề bài . Chữa bài : Chữa bài trên bảng nhóm . *Bài 3: ( Dành cho hs khá giỏi) Gọi HS đọc đề bài . *Bài 4: HS đọc đề bài. HD : HS vân dụng các tính chất của phép cộng để tính nhanh giá trị của biểu thức . HS làm bài vào vở - 2 HS lên bảng làm bài . - Chữa bài, cho điểm HS. * Bài 5 : HS đọc đề bài. Thảo luận nhóm nêu cách giải. Các nhóm nêu cách làm . 3. Củng cố - Dặn dò (1-2’) - Nhận xét,đánh giá chung tiết học và dặn dò hs - 1-2 hs lên thực hiện theo yêu cầu của gv - Nghe - Đọc yêu cầu đề bài KQ : a) 6195 47836 + 2785 + 5409 8980 53245 - HS đọc đề bài. - HS tự làm bài . - HS đọc đề bài. - Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi. a +b = b+a a - 0 = a. (a+b)+c = a + (b+c) a - a = 0 a + 0 = 0 + a = a. a.168 + 2080 + 32 b. 745 + 268 + 732 = (168+32) + 2080 = 745 + (268 + 732) = 200 + 2080 = 745 + 1 000 = 2 280 = 1 745 1 HS đọc đề bài. Các nhóm thảo luận, trình bày. Bài giải Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là: 1 475 - 184 = 1 291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1 475 – 1 291 = 2 766 (quyển) Đáp số: 2 766 quyển. - Nghe,về thực hiện theo yêu cầu của gv --------------------------- & -------------------------
Tài liệu đính kèm: