Tiết 31 : Bài 31: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia.
I. Mục đích, yêu cầu.
+ Rèn kĩ năng nói:
- Hs chọn được một câu chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ.
+Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học.
- Ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có).
III. Các hoạt động dạy học.
1.Ổn định lớp:4c.
2. Kiểm tra bài cũ: ? Kể lại câu chuyện em được nghe hoặc được đọc nói về du lịch hay thám hiểm?
3.Bài mới,
Tuần 31: Ngày soạn: 17/4/2011 Ngày giảng: 18/4/2011 Thứ hai ngày 18 tháng 4 năm 2011 Chào cờ: tập đọc Tiết 61: Bài 61: Ăng - co Vát. I. Mục đích, yêu cầu. - Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng. - Đọc diễn cảm giọng chậm rãi, tình cảm kính phục. - Hiểu nghĩa các từ trong bài. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia. II. Đồ dùng dạy học. - ảnh khu đền (nếu có) III. Hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2 Kiểm tra bài cũ. ? HTL bài thơ: Dòng sông mặc áo? Trả lời câu hỏi nội dung? 3.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 35’ - 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc và tìm hiểu bài. a. Luyện đọc. - Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc. - Chia đoạn: - 3đoạn: Mỗi lần xuống dòng1 đoạn. - Đọc nối tiếp : 2lần - 3Hs đọc/ 1lần. + Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm: - 3 hs đọc + Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - 3 Hs khác đọc. - Đọc theo cặp: - Từng cặp đọc bài. - Đọc toàn bài: - 1 Hs đọc - Gv nx đọc đúng và đọc mẫu: - Hs nghe. b. Tìm hiểu bài. - Đọc lướt đoạn 1 trả lời : Ăng - co Vát được xây dựng từ đâu và từ bao giờ? - ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12. ? Nêu ý chính đoạn1? - ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát. - Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: ? Khu đền chính đồ sộ như thế nào? - Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng. ? Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào? - Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã. ? ý đoạn 2? - ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp. - Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày? - Lúc hoàng hôn. ? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp? - ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm... ? Nêu ý đoạn 3? - ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn ? ý chính của bài: - ý chính: Mđ, YC. c. Đọc diễn cảm. - Đọc nối tiếp: - 3 hs đọc. ? Nêu cách đọc bài? - Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần 1500 mét 398 gian phòng, kì thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít, huy hoàng, cao vút, lấp loáng, uy nghi, thâm nghiêm,... - Luyện đọc diễn cảm đoạn 3: + Gv đọc mẫu. - Hs nêu cách đọc luyện đọc theo cặp. + Thi đọc: - Cá nhân, nhóm đọc. 2’ Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 62. Toán Tiết 151: Bài 151: Thực hành ( Tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước), một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước. II. Đồ dùng dạy học. - Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét. III. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2. Kiểm tra bài cũ: ? Bước ước lượng chiều dàicảu lớp học, đo kiểm tra lại? 3.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 35’ - 1. Giới thiệu bài. 2. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ. *Ví dụ: Sgk/159. - Hs đọc ví dụ. ? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo cm) - Đổi 20 m= 2000cm Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm) ? Vẽ vào tờ giấy hoạc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm: - Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ. 3. Thực hành: Bài 1. - Hs đọc yêu cầu. - Tổ chức hs trao đổi cách làm bài: - Gv cùng hs nx, chữa bài. - Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng: Đổi 3m= 300cm Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm: Bài 2. Làm tương tự bài 1. - Hs làm bài vào vở. 2’ - Gv thu bài chấm: - Gv cùng hs nx, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò. - Mx tiết học, vn làm bài tập tiết 151 VBT. - 1 Hs lên bảng chữa bài. Bài giải Đổi 8m=800cm; 6m=600cm - Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là: 800 :200 = 4(cm) Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là: 600 : 200 = 3(cm) Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm: Thể dục (giáo viên chuyên dạy) Kể chuyện Tiết 31 : Bài 31: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. I. Mục đích, yêu cầu. + Rèn kĩ năng nói: - Hs chọn được một câu chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện. - Lời kể tự nhiên, chân thực, kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ. +Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn. II. Đồ dùng dạy học. - ảnh về cuộc du lịch tham quan, cắm trại (nếu có). III. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2. Kiểm tra bài cũ: ? Kể lại câu chuyện em được nghe hoặc được đọc nói về du lịch hay thám hiểm? 3.Bài mới, TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 36’ . 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài. - Gv viết đề bài lên bảng: - Hs đọc đề bài. - Gv hỏi học sinh để gạch chân những từ quan trọng trong đề bài: *Đề bài: Kể chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được tham gia. - Hs trả lời: - Đọc các gợi ý? - 2 Hs nối tiếp nhau đọc gợi ý 1,2. + Lưu ý : Hs có thể kể cả các câu chuyện đã được chứng kiến qua truyền hình và trên phim ảnh. Một số em không tìm truyện có thể kể câu chuyện đã nghe, đã đọc. - Giới thiệu câu huyện mình chọn kể: - Nối tiếp nhau giới thiệu. 3. Thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - Nêu dàn ý câu chuyện: - Hs nêu gợi ý 2. - Kể chuyện theo cặp: - Cặp kể chuyện. - Thi kể: - Đại diện các nhóm lên thi, lớp trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. 2’ - Gv cùng hs nx, tính điểm, bình chọn bạn kể câu chuyện hay, hấp dẫn nhất. 4. Củng cố, dặn dò. Nx tiết học. VN kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Xem trước bài kể chuyện tuần 32. - Nx theo tiêu chí: Nội dung, cách kể, cách dùng từ, điệu bộ khi kể chuyện. Ngày soạn: 18/4/2011 Ngày giảng: 19/4/2011 Thứ 3 ngày 19 tháng 4 năm 2011 đạo đức Tiết 31 Tiết 31: Bảo vệ môi trường ( Tiết 2). I. Mục tiêu: Củng cố, luyện tập cho hs: - Hiểu con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm gìn giữ môi trường trong sạch. - Biết bảo vệ môi trường trong sạch. - Đồng tình ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường. II. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu ghi nhớ bài: Bảo vệ môi trường? 3.Bài mới TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - GV nx, đánh giá chung. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Trao đổi nhóm bài tập 2 / 44. * Mục tiêu: Hs tập làm nhà tiên tri dự đoán những điều xảy ra với môi trường với con người. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs hoạt động theo N3: - Mỗi nhóm 1 tình huống trao đổi và đưa ra dự đoán và giải thích dự đoán. - Trình bày: - Từng nhóm trình bày, lớp nx bổ sung. Gv nx chung, chốt ý đúng: * Kết luận: 3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em ( Bài tập 3) * Mục tiêu: Hs biết bày tỏ ý kiến của mình về bảo vệ môi trường. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs trao đổi theo N2: N2 trao đổi và đưa ra ý kiến của mình: - Trình bày: - Cả lớp bày tỏ ý kiến bằng cách giơ bìa - Gv cùng hs nx, trao đổi và chốt ý. * Kết luận: a,b không tán thành c, d, g tán thành. 4. Hoạt động 3: Xử lí tình huống ( Bài tập 4) * Mục tiêu: Hs biết đưa ra ý kiến của mình và giải thích được vì sao em đưa ra ý kiến đó. * Cách tiến hành:- Tổ chức hs trao đổi theo N4: - Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí. - Trình bày: - Lần lượt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung. - Gv nx chung, chốt ý đúng. * Kết luận chung: Hs đọc ghi nhớ bài. 5. Hoạt động tiếp nối: Tiếp tục tham gia các hoạt động môi trường tại nơi ở. a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác. b. Đề nghị giảm âm thanh. c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng. Luyện từ và câu: Tiết 61 Bài 61: Thêm trạng ngữ cho câu. I. Mục tiêu: - Hiểu được thế nào là trạng ngữ. - Biết nhận diện và đặt được câu có trạng ngữ. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết bài tập 1 LT. III. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2. Kiểm tra bài cũ. ? Câu cảm dùng khi nào? Nêu ví dụ? 3.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 35’ - 1. Giới thiệu bài. 2. Phần nhận xét. - Đọc các yêu cầu bài: - 3 Hs đọc nối tiếp. - Nêu lần lượt từng câu: - Câu b có thêm bộ phận được in nghiêng. - Đặt câu cho phần in nghiêng: - Vì sao (Nhờ đâu/ Khi nào) I-ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng. - Tác dụng của phần in nghiêng? - Nêu nguyên nhân, và thời gian xảy ra sự việc nói ở CN và VN. 3. Phần ghi nhớ: - 3,4 Hs đọc. 4. Phần luyện tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs làm bài vào nháp: - Cả lớp, 3 Hs lên xác định ở câu trên bảng. - Trình bày: - Hs nêu miệng, và nhận xét bài bảng, bổ sung. - Gv nx chốt bài đúng: a. Ngày xưa,... b. Trong vườn,... c. Từ tờ mờ sáng,... Bài 2. - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv nhắc lại yêu cầu bài, - Lớp làm bài vào vở. - Nêu miệng: - Nhiều hs nối tiếp nhau đọc bài viết của mình, lớp nx, trao đổi, bổ sung. 2’ - Gx nx chung, ghi điểm bài viết tốt. 5. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, Vn hoàn thành tiếp bài 2 vào vở. -VD: Tối thứ sáu tuần trước, mẹ bảo em: Sáng mai, cả nhà mình về quê thăm ông bà. Con đi ngủ sớm đi. Đúng 6 giờ sáng mai mẹ sẽ đánh thức con dậy đấy. mĩ thuật (giáo viên chuyên dạy) toán Tiết 152: Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Đọc, viết số trong hệ thập phân. - Hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể. - Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó. II. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2.Bài mới: . TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 37’ 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. Bài 1: - Hs đọc yêu cầu bài. - Gv kẻ bảng, Gv cùng hs làm mẫu hàng 1. - Hs làm bài vào nháp, 3 Hs lên bảng làm bài theo cột. - Gv cùng hs nx chữa bài. Bài 2: - Hs làm bài vào nháp: - Hs đọc yêu cầu bài. - Hs đọc mẫu và tự làm bài. 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo nháp kiểm tra. - Gv cùng hs nx, ... i trường trong quá trình sống. - Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật. II. Đồ dùng dạy học. - Giấy khổ to và bút dạ. III. Hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2. Kiểm tra bài cũ. ? Nêu vai rò của không khí đối với thự vật? ? Nêu ứng dụng trong trồng trọt về nhu cầu không khí của thực vật? 3.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 35’ - Gv nx, ghi điểm. B, Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật. * Mục tiêu: Hs tìm trong hình vẽ những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống. * Cách tiến hành: . - Tổchức hs quan sát hình 1 sgk/122. - Cả lớp. ? Những gì vẽ trong hình? - Mặt trời, cây, thực vật, nước, đất,... ? Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của cây xanh? - ánh sáng, nước, chất khoáng trong đất, ? Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung? - Khí các - bon -níc, khí ô xi. ? Trong quá trình hô hấp caay thải ra môi trường những gì? ... khí cac-bon-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác. ? Quá trình trên được gọi là gì? - Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở thực vật. ? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật? * Kết luận: Gv chốt ý trên. 3. Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật. * Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật. * Cách tiến hành: - là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nước và các chất khoáng khác. - Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động. - Vẽ sơ đồ trao đổi chất và trao đổi thức ăn ở thực vật: - Hs vẽ vào giấy khổ to và nêu trong nhóm. - Trình bày: - Cử đại diện lên trình bày trên sơ đồ của nhóm mình vẽ. 2’ - Gv cùng hs nx, khen nhóm vẽ và nêu tốt. 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn học thuộc bài, chuẩn bị bài 62. - Lớp nx, bổ sung,trao đổi, Ngày soạn: 21/4/2011 Ngày giảng: 22/4/2011 Thứ 6 ngày 22 tháng 4 năm 2011 Toán Tiết 155 Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên. I. Mục tiêu: - Giúp hs ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính, tính chất, mối quan hệ giữa phép cộng, phép trừ,..., giải các bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ. II. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2 Kiểm tra bài cũ. ? Nêu dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9? Lấy ví dụ minh hoạ? 3..Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 37’ 1. Giới thiệu bài. 2. Bài tập. Bài 1. - Hs đọc yêu cầu bài. - Làm bài vào bảng con: - Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi. - Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm phần a,b dòng 1. - + 6195 5342 2785 4185 8980 1157 Bài 2. Làm bài vào nháp. -Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi. - Hs đọc yêu cầu bài tự làm bài vào nháp, đổi chéo nháp chấm bài bạn. - 2Hs lên bảng chữa bài. a. X + 126 = 480 b. X-209=435 X= 480 - 126 X=435+209 X=354 X = 644 Bài 3. - Hs đọc yêu cầu bài. - Lớp làm bài vào nháp: - Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài. - Gv cùng hs nx, trao đổi phát biểu thành lời các tính chất: a+b=b+a; a- 0 = a. (a+b)+c = a + (b+c); a - a = 0 a + 0 = 0 + a = a. Bài 4. - Hs đọc yêu cầu bài. - Giảm tải giảm phần a. - Làm bài vào vở. - Gv chấm 1 số bài. - Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đỗi cách làm bài thuận tiện. - Hs đọc yêu cầu bài. - Lớp làm bài vào vở, 3 hs lên bảng chữa bài. 168+2080+32 = (168+32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280. (Bài còn lại làm tương tự) 2’ Bài 5. Làm tương tự bài 4. - Gv chấm, cùng hs nx chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn làm bài còn lại bài 1 vào vở. - Hs giải bài vào vở. Bài giải Trường tiểu học Thắng lợi quyên góp được số vở là: 1475 - 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được số vở là: 1475 - 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển. Tập làm văn Bài 62: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật I. Mục tiêu: - Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật. - Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật; sử dụng các từ ngữ miêu tả để viết đoạn văn. II.Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ viết câu văn bài tập 2. III. Các hoạt động dạy học. A, Kiểm tra bài cũ. ? Đọc những ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích? TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 35’ . Giới thiệu bài. Luyện tập. Bài 1. - Học sinh đọc yêu cầu bài. Đọc bài con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi: - Học sinh nêu miệng. ? Bài văn có mấy đoạn? - Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại. ? ý mỗi đoạn: ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ. ý2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn. Bài 2. Học sinh đọc yêu cầu bài. - Học sinh trao đổi làm bài: Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự. - Trình bày: Các nhóm nêu tóm tắtkết quả. - Gv cùng học sinh nx, chốt ý đúng: Thứ tự sắp xếp: b, a, c. - Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp: 2,3 Học sinh đọc. Bài 3. - Đọc yêu cầu bài và gợi ý. -Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn. Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống. - Học sinh viết bài vào vở. Đọc đoạn văn: Nhiều học sinh đọc. Gv cùng học sinh nx, chữa mẫu , ghi điểm. Củng cố, dặn dò. Nx tiết học, vn hoàn thành tiếp bài tập 3 vào vở. Khoa học Bài 62: Động vật cần gì để sống? I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết: - Cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn không khí và ánh sáng đôí với đời sống động vật. - Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. II. Đồ dùng dạy học. - Phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy học. 1.ổn định lớp:4c........................................ 2. Kiểm tra bài cũ. ? Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật? 3.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 35’ Giới thiệu bài. 2. Hoạt động 1: Cách tiến hành thí nghiệm động vật cần gì để sống. * Mục tiêu:Biết cách làm thí nghiệm chứng minh vai trò của nước, thức ăn không khí và ánh sáng đôí với đời sống động vật. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4: - N4 hoạt động phiếu. - Gv phát phiếu và giao nhiệm vụ: - Đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm. - Nêu nguyên tắc thí nghiệm, - Đánh dấu vào phiếu và thảo luận dự đoán kết quả. - Hs trao đổi thảo luận: - Nhóm làm theo yêu càu. - Trình bày: - Đại diện nhóm dán phiếu và trình bày, lớp nx, bổ sung. - Gv chốt ý đúng: Phiếu học tập Chuột sống ở hộp Điều kiện được cung cấp Điều kiện thiếu 1 ánh sáng, nước, không khí. Thức ăn 2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nước 3 ánh sáng, nước, không khí, thức ăn 4 ánh sáng, nước, thức ăn Không khí 5 Nước, không khí, thức ăn ánh sáng. 3. Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm. * Mục tiêu: Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường. * Cách tiến hành: - Tổ chức hs trao đổi nhóm 3: - N3 trao đổi dựa vào câu hỏi sgk/125. - Trình bày: - Đại diện nhóm trình bày, lớp nx, trao đổi, bổ sung. 2’ - Gv nx chốt ý đúng và ghi kết quả dự đoán vào bảng. * Kết luận: Mục bạn cần biết. 4. Củng cố, dặn dò. - Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 63. - Con 1:Chết sau con ở hình 2và 4. - Con 2: Chết sau con hình 4. Con 3: Sống bình thường. - Con 4: Chết trước tiên. - Con 5: Sống không khoẻ mạnh. -Kĩ thuật : Tiết 30 lắp con quoay gió I/ Muùc tieõu: -HS bieỏt choùn ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt ủeồ laộp con quay gioự. -Laộp ủửụùc tửứng boọ phaọn vaứ laộp raựp con quay gioự ủuựng kyừ thuaọt, ủuựng quy ủũnh. -Reứn luyeọn tớnh caồn thaọn,an toaứn lao ủoọng khi thao taực laộp, thaựo caực chi tieỏt cuỷa con quay gioự. II/ ẹoà duứng daùy- hoùc: -Maóu con quay gioự ủaừ laộp saỹn. -Boọ laộp gheựp moõ hỡnh kyừ thuaọt . III/ Hoaùt ủoọng daùy- hoùc: 1.OÅn ủũnh lụựp: 2.Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp. 3.Daùy baứi mụựi i TG Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 35’ a)Giụựi thieọu baứi: Laộp con quay gioự. b)HS thửùc haứnh: * Hoaùt ủoọng 3: HS thửùc haứnh laộp con quay gioự . a/ HS choùn chi tieỏt -GV kieồm tra giuựp ủụừ HS choùn ủuựng ủuỷ chi tieỏt ủeồ laộp con quay gioự . b/ Laộp tửứng boọ phaọn: -Trửụực khi HS thửùc haứnh, GV yeõu caàu 1 em ủoùc laùi ghi nhụự vaứ nhaộc nhụỷ caực em phaỷi quan saựt kyừ hỡnh trong SGK vaứ noọi dung cuỷa tửứng bửụực laộp. -Trong quaự trỡnh laộp tửứng boọ phaọn, GV nhaộc nhụỷ HS caàn lửu yự caực ủieồm sau : +Laộp caực thanh thaỳng laứm giaự ủụừ phaỷi ủuựng vũ trớ loó cuỷa taỏm lụựn. +Laộp baựnh ủai vaứo truùc. +Baựnh ủai phaỷi ủửụùc laộp ủuựng loaùi truùc. +Caực truùc baựnh ủai phaỷi ủuựng vũ trớ giaự ủụừ. +Trửụực khi laộp truùc phaỷi laộp ủai truyeàn. -GV quan saựt theo doừi, caực nhoựm ủeồ uoỏn naộn vaứ chổnh sửỷa. c/ Laộp raựp con quay gioự -GV cho HS quan saựt H.5 SGK ủeồ laộp nhửừng boọ phaọn coứn laùi . -GV nhaộc HS khi laộp caực boọ phaọn phaỷi lửu yự: +Chổnh caực baứnh ủai giửừa caực truùc cho thaỳng haứng. +Khi laộp caựnh quaùt phaỷi ủuựng vaứ ủuỷ caực chi tieỏt. -Laộp xong phaỷi kieồm tra sửù hoaùt ủoọng cuỷa con quay gioự. -GV theo doừi vaứ uoỏn naộn kũp thụứi nhửừng HS, nhoựm coứn luựng tuựng. * Hoaùt ủoọng 4: ẹaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp. -GV toồ chửực HS trửng baứy saỷn phaồm thửùc haứnh. -GV neõu nhửừng tieõu chuaồn ủaựnh gớa saỷn phaồm thửùc haứnh: +Con quay gioự laộp ủuựng kú thuaọt vaứ ủuựng qui trỡnh. +Con quay gioự laộp chaộc chaộn, khoõng bũ xoọc xeọch. +Heọ thoỏng truùc laộp caựnh quaùt , caực baựnh ủai quay ủửụùc. -GV nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷ hoùc taọp cuỷa HS. -Nhaộc HS thaựo caực chi tieỏt xeỏp vaứo hoọp. 3.Nhaọn xeựt- daởn doứ: -Nhaọn xeựt sửù chuaồn bũ, tinh thaàn hoùc taọp vaứ keỏt quaỷ thửùc haứnh cuỷa HS. -Hửụựng daón HS veà nhaứ ủoùc trửụực vaứ chuaồn bũ vaọt lieọu, duùng cuù theo SGK ủeồ hoùc baứi “Laộp gheựp moõ hỡnh tửù choùn”. -Chuaồn bũ duùng cuù hoùc taọp. -HS choùn chi tieỏt. -1 HS ủoùc ghi nhụự. -HS thửùc haứnh caự nhaõn, nhoựm. -HS thửùc haứnh laộp raựp. -HS trửng baứy saỷn phaồm. -HS dửùa vaứo tieõu chuaồn treõn ủeồ ủaựnh giaự saỷn phaồm. -HS thửùc hieọn. -HS caỷ lụựp. Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: