Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Nguyễn Phi Điệp

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Nguyễn Phi Điệp

Tiết 4: Đạo đức

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( Tiết 2)

I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:

- Biết được sự cần thiết phảibảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường

- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường.

- Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.

*TCTV: Cho HS nhắc lại câu trả lời đúng.

II. Đồ dùng dạy học.

III. Hoạt động dạy học.

 

doc 30 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Nguyễn Phi Điệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
*TCTV: Cho HS nhắc lại các câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
- ảnh khu đền (nếu có).
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Đọc bài thơ: Dòng sông mặc áo?
- Hát.
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài:
- Nghe.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- 1 Hs khá đọc. 
- 3đoạn: Mỗi lần xuống dòng1 đoạn.
- Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- 3 hs đọc
- Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ.
- 3 Hs khác đọc.
- Đọc theo cặp:
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
 c. Tìm hiểu bài.
- Đọc lướt đoạn 1 trả lời : Ăng- co Vát được xây dựng từ đâu và từ bao giờ?
+ ...được xây dựng ở Cam-pu- chia từ đầu thế kỉ thứ 12.
? Nêu ý chính đoạn1?
+ ý 1: Giới thiệu chung về khu đền Ăng-coVát.
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
+ Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m; có 398 gian phòng.
? Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
+ Những cây tháp lớn được dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Những bức tường buồng nhẵng như mặt ghế đá, được ghép bằng những tảng đá lớn đẽo gọt vuông vức và lựa ghép vào nhau kín khít như xây gạch vưã.
? ý đoạn 2?
+ ý 2: Đền Ăng-co Vát được xây dựng rất to đẹp.
? Đoạn 3 tả cảnh khu đền vào thời gian nào trong ngày?
+ Lúc hoàng hôn.
? Lúc hoàng hôn phong cảnh khu đền có gì đẹp?
+ ... Ăng-co Vát thật huy hoàng, ánh áng chiếu soi vào bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa những chùm lá thốt lốt xoà tán tròn; ngôi đền to với những thềm đá rêu phong càng trở nên uy nghi và thâm nghiêm...
? Nêu ý đoạn 3?
+ ý 3: Vẻ đẹp khu đền lúc hoàng hôn
? ý chính của bài:
+ ý chính: Ca ngợi Ăng- co Vát, một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam- pu- chia.
 d. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp:
- 3 hs đọc.
? Nêu cách đọc bài?
+ Đọc chậm, nhấn giọng: tuyệt diệu, gần 1500 mét 398 gian phòng, kì thú, lạc vào, nhẵn bóng, kín khít, huy hoàng, cao vút, lấp loáng, uy nghi, thâm nghiêm.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3:
- Gv đọc mẫu.
- Hs nêu cách đọc luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm đọc.
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 3: Toán
Thực hành ( Tiếp theo)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
II. Đồ dùng dạy học.
- Thước thẳng có vạch chia xăng-ti-mét.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Bước ước lượng chiều dài của lớp học, đo kiểm tra lại?
- Hát.
- 2 Hs thực hành, lớp nx.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ.
- Nghe.
Ví dụ: Sgk/159.
? Tính độ dài thu nhỏ đoạn thẳng AB (theo cm)
- Hs đọc ví dụ.
Đổi 20 m= 2000cm
Độ dài thu nhỏ: 2000 : 400 = 5 (cm)
? Vẽ vào tờ giấy hoạc vở 1 đoạn thẳng AB có độ dài 5cm:
- Lớp vẽ vào giấy, 1 Hs lên bảng vẽ.
 c. Thực hành:
Bài 1:
- Cho HS đoc y/c bài.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs làm bài vào nháp, 1 Hs lên bảng:
Đổi 3m = 300cm
Tính độ dài thu nhỏ: 300 : 50 = 6(cm)
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm
**Bài 2:
- Gv thu bài chấm:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- 1 Hs lên bảng, lớp làm bài vào vở. 
Đổi 8m=800cm; 6m=600cm
Chiều dài hình chữ nhật thu nhỏ là:
800 :200 = 4(cm)
Chiều rộng hình chữ nhật thu nhỏ là:
600 : 200 = 3(cm)
Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm:
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 4: Đạo đức
Bảo vệ môi trường ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS:
- Biết được sự cần thiết phảibảo vệ môi trường và trách nhiệm tham gia bảo vệ môi trường
- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để bảo vệ môi trường.
- Tham gia bảo vệ môi trường ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.
*TCTV: Cho HS nhắc lại câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Nêu ghi nhớ?
- Hát.
- 1,2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài.
- Nghe.
HĐ 1: Trao đổi nhóm ( BT 2)
- Tổ chức hs hoạt động theo N3:
- Mỗi nhóm 1 tình huống trao đổi và đưa ra dự đoán và giải thích dự đoán.
- Trình bày: 
- Từng nhóm trình bày, lớp nx bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng:
HĐ 2: Bày tỏ ý kiến của em ( BT 3)
- Tổ chức hs trao đổi theo N2:
N2 trao đổi và đưa ra ý kiến của mình:
- Trình bày:
- Cả lớp bày tỏ ý kiến bằng cách giơ bìa 
- Gv cùng hs nx, trao đổi và chốt ý.
Kết luận: a,b không tán thành
 c, d, g tán thành.
*2-3 HS nhắc lại.
HĐ 3: Xử lí tình huống (BT 4)
- Tổ chức hs trao đổi theo N4:
- Mỗi nhóm 1 tình huống để đưa ra cách xử lí.
- Trình bày:
- Lần lượt từng nhóm nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, chốt ý đúng.
Kết luận chung: Hs đọc ghi nhớ bài.
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác.
b. Đề nghị giảm âm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng.
*2-3 HS nhắc lại.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 5: Khoa học
 Trao đổi chất ở thực vật
I. Mục tiêu: Sau bài học, hs có thể:
- Kể ra những gì thực vật thường xuyên phải lấy từ môi trường và phải thải ra môi trường trong quá trình sống.
- Vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi khí và trao đổi thức ăn ở thực vật.
*TCTV: Cho HS nhắc lại các câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Nêu vai rò của không khí đối với thự vật?
- Hát.
- 1,2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài.
- Nghe.
HĐ 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở thực vật.
- Tổ chức hs quan sát hình 1 sgk/122.
- Quan sát.
? Những gì vẽ trong hình?
+ Mặt trời, cây, thực vật, nước, đất,...
? Những yếu tố đóng vai trò quan trọng đối với sự sống của cây xanh?
+ ánh sáng, nước, chất khoáng trong đất,
? Phát hiện những yếu tố còn thiếu để bổ sung?
+ Khí các - bon -níc, khí ô xi.
? Trong quá trình hô hấp cây thải ra môi trường những gì?
+ ... khí cac-bon-níc, hơi nước, khí ô-xi và các chất khoáng khác.
? Quá trình trên được gọi là gì?
+ Quá trình trên được gọi là quá trình trao đổi chất ở thực vật.
? Thế nào là quá trình trao đổi chất ở thực vật?
+ Là quá trình cây xanh lấy từ môi trường các chất khoáng, khí các-bon-nic, khí ô-xi, nước và thải ra môi trường khí các-bon-níc, khí ô-xi, hơi nước và các chất khoáng khác.
*2-3 HS nhắc lại.
HĐ 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở thực vật.
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4:
- N4 hoạt động.
- Vẽ sơ đồ trao đổi chất và trao đổi thức ăn ở thực vật:
- Hs vẽ vào giấy khổ to và nêu trong nhóm.
- Trình bày:
- Cử đại diện lên trình bày trên sơ đồ của nhóm mình vẽ.
- Gv cùng hs nx, khen nhóm vẽ và nêu tốt.
- Cho HS đọc mục bạn cần biết.
- Lớp nx, bổ sung,trao đổi.
* 3-5 HS đọc.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
__________________________________________________________________
Ngày soạn: ..
Ngày giảng: .
Tiết 1: Tập đọc
Con chuồn chuồn nước
I. Mục tiêu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.
- Hiểu từ ngữ trong bài.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương.
*TCTV: Cho HS nhắc lại các câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Đọc bài Ăng- co Vát?
- Hát, báo cáo sĩ số.
- 2 hs đọc, lớp nx.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài.
- Nghe.
- Cho HS đọc bài.
- Chia đoạn:
- 1 HS khá đọc.
- 2 đoạn: Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn.
- Đọc nối tiếp : 2lần
- 2Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- 2 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. 
- 2 Hs khác đọc.
+ Lộc vừng: 1 loại cây cảnh, hoa hồng nhạt, cánh là những tua mềm.
- Đọc theo cặp:
- Từng cặp đọc bài.
- Đọc toàn bài:
- 1 Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu:
- Hs nghe.
 c. Tìm hiểu bài.
- Đọc thầm đoạn 1 trao đổi và trả lời
- Theo cặp bàn
? Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào?
+ Bốn cái cánh mỏng như cái giấy bóng. Hai con mắt long lanh như thuỷ tinh. Thân chú nhỏ và thon vàng như màu vàng của nắng mùa thu. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân.
? Em thích hình ảnh so sánh nào vì sao?
- Hs lần lượt nêu: ...
? Đoạn 1 cho em biết điều gì?
+ ý 1: Miêu tả vẻ đẹp về hình dáng và màu sắc của chú chuồn chuồn nước.
? Cách miêu tả của chú chuồn nước có gì hay?
+ Tác giả tả đúng cách bay vọt lên bất ngờ của chú và theo cánh bay của chú, cảnh đẹp của đất nước lần lượt hiện ra.
? Tình yêu quê hương đất nước của tg thể hiện qua những câu thơ nào?
+ Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng; luỹ tre xanh rì rào trong gió, bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh; rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi, trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.
? Đoạn 2 cho em biết điều gì?
+ ý 2: Tình yêu quê hương đất nước của tác giả.
? Bài văn nói lên điều gì?
+ ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước và cảnh đẹp của quê hương.
*2-3 HS nhắc lại.
 d. Đọc diễn cảm.
- Đọc nối tiếp bài:
- 2 hs đọc.
- Lớp nx, nêu giọng đọc:
+ Giọng nhẹ nhàng, hơi ngạc nhiên, nhấn giọng: đẹp làm sao, lấp lánh, long lanh, rung rung, phân vân, mênh mông, lặng sóng, đọc đúng những câu cảm ( Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao.)
- Luyện đọc diễn cảm đoạn 1:
+ Gv đọc mẫu:
- Hs nêu cách đọc và luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc:
- Cá nhân, cặp.
- Gv cùng hs nx, ghi điểm hs đọc tốt.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 2: Toán
 Ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về:
- Đọc, viết được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Nắm được hàng và lớp; giá trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể.
- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của nó.
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng d ...  2 Hs nêu, lớp nx.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài.
- Nghe.
Bài 1:
- Đọc bài con chuồn chuồn nước và trả lời câu hỏi:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh nêu miệng.
? Bài văn có mấy đoạn?
+ Có 2 đoạn: Đ1: Từ đầu ...phân vân; Đ2: Còn lại.
? ý mỗi đoạn:
+ ý 1: Tả ngoại hình chú chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
+ ý 2: Tả chú chuồn chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh bay của chuồn chuồn.
*2-3 HS nhắc lại.
Bài 2:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Học sinh trao đổi làm bài:
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi theo cặp, xếp thứ tự.
- Trình bày:
- Các nhóm nêu tóm tắtkết quả.
- Gv cùng học sinh nx, chốt ý đúng:
+ Thứ tự sắp xếp: b, a, c.
- Đọc lại đoạn văn đã sắp xếp:
* 2,3 Học sinh đọc.
Bài 3:
- Viết đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
- Viết tiếp câu sau bằng cách miêu tả các bộ phận của gà trống.
- Đọc yêu cầu bài và gợi ý.
- Học sinh viết bài vào vở.
- Đọc đoạn văn:
- Nhiều học sinh đọc.
- Gv cùng học sinh nx, chữa mẫu , ghi điểm.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 2: Toán
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
I. Mục tiêu: 	
- Biết đặt tính và thực hiện cộng, trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tính chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ.
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9? Lấy ví dụ minh hoạ?
- Hát.
- 3,4 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài.
- Nghe.
Bài 1:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Làm bài.
- NXĐG.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài, 2 Hs lên bảng làm.
6195 + 2785 =8980
47836+5409=53245
10592+79438=90030
5342-4185=1157
29041-5987=23054
80200-19194=61006
*2-3 HS đọc lại.
Bài 2:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS nêu cách tìm một số hạng, cách tìm số bị trừ.
- Cho HS làm bài.
- NXĐG.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- 2-3 HS nêu.
- 2Hs lên bảng chữa bài.
- NX.
a. X + 126 = 480 b. X- 209 = 435
 X= 480 - 126 X= 435 +209
 X=354 X = 644
**Bài 3:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cho HS làm bài.
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx, trao đổi phát biểu thành lời các tính chất:
a+b=b+a; a- 0 = a.
(a+b)+c = a + (b+c); a - a = 0
a + 0 = 0 + a = a.
*2-3 HS đọc lại.
Bài 4:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Làm bài vào vở.
- Gv chấm 1 số bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đỗi cách làm bài thuận tiện.
- Lớp làm bài vào vở, 3 hs lên bảng chữa bài.
- NX.
1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501)
 = 1268 + 600 = 1868/.
168 + 2080 + 32 = (168+32) + 2080
 = 200 + 2080 = 2280.
**745 + 268 + 732 = 745 + (268 + 732)
 = 745 + 1000 = 1745
**87 + 94 + 13 + 6 = (87+ 13) + (94 + 6)
 = 100 + 100 = 200
**1295 + 105 + 1460 = (1295 + 105) + 1460
 = 1400 + 1460 = 1860
**121+ 85+ 115+ 469= (121+ 69)+(85+ 115) 
 = 490 + 200 = 690
*2-3 HS đọc lại.
Bài 5:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Làm bài.
- NXĐG.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- 2Hs lên bảng chữa bài.
- NX.
Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp được số vở là:
1475 - 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển.
*2-3 HS đọc lại.
 4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 3: Chính tả (Nghe - viết)
Nghe lời chim nói
I. Mục tiêu: 
- Nghe – viết đúng chính tả, biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 5 chữ.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ lẫn l/n.
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Viết : rong chơi, gia đình, dong dỏng, tham gia, ra chơi,...
- Hát.
- 3,4 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. HD HS nghe- viết.
- Nghe.
- Đọc bài chính tả.
? Loài chim nói về điều gì?
- 1 Hs đọc. Cả lớp đọc thầm.
+ Loài chim nói về những cánh đồng mùa nối mùa với những con người say mê lao động, về những thành phố hiện đại, những công trình thuỷ điện.
? Tìm và viết từ khó?
- 1,2 hs tìm, lớp viết nháp, 1 số hs lên bảng viết.
- VD: lắng nghe, bận rộn, say mê, rừng sâu, ngỡ ngàng, thanh khiết,...
- HD HS trình bày bài.
- Gv đọc bài:
- Chú ý.
- Hs viết bài vào vở.
- Gv đọc bài:
- Hs soát lỗi.
- Gv thu bài chấm:
- Hs đổi chéo soát lỗi.
- Gv cùng hs nx chung.
 c. Bài tập.
Bài 2a:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm bài.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm bài, 1 số hs lên bảng.
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
- Nêu miệng: VD: 
+ là, lạch, lãi, làm, lãm, lảng, lảnh, lãnh, làu, lảu, lảu, lí, lĩ, lị, liệng, lìm, lủng, luôn, lượng, 
+ này, nãy, nằm, nắn, nấng, nấu, nơm, nuột, nước, nượp, nến, nống, nơm, 
*2-3 HS đọc lại.
Bài 3a:
- Cho HS đọc y/c bài.
- Làm bài vào vở:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- 1 số hs làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Nêu miệng, dán phiếu, lớp nx chữa bài.
 Núi Băng trôi, lớn nhất, Nam cực, năm 1956, núi băng này
*2-3 HS đọc lại.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tiết 4: Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. Mục tiêu: Sau bài học, hs biết:
- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn không khí, ánh sáng.
*TCTV: Cho HS nhắc lại các câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Nêu quá trình trao đổi chất ở thực vật?
- Hát.
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Giảng bài.
- Nghe.
HĐ 1: Thí nghiệm động vật cần gì để sống.
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4:
- N4 hoạt động phiếu.
- Gv phát phiếu và giao nhiệm vụ:
+ Đọc mục quan sát và xác định điều kiện sống của 5 con chuột trong thí nghiệm.
+ Nêu nguyên tắc thí nghiệm, 
+ Đánh dấu vào phiếu và thảo luận dự đoán kết quả.
- Hs trao đổi thảo luận:
- Nhóm làm theo yêu càu.
- Trình bày:
- Đại diện nhóm dán phiếu và trình bày, lớp nx, bổ sung.
- Gv chốt ý đúng:
Phiếu học tập
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
1
ánh sáng, nước, không khí.
Thức ăn
2
ánh sáng, không khí, thức ăn.
Nước
3
ánh sáng, nước, không khí, thức ăn
4
ánh sáng, nước, thức ăn
Không khí
5
Nước, không khí, thức ăn
ánh sáng.
HĐ 2: Dự đoán kết quả thí nghiệm.
- Tổ chức hs trao đổi nhóm 3:
- N3 trao đổi dựa vào câu hỏi sgk/125.
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nx, trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng và ghi kết quả dự đoán vào bảng.
Kết luận: Mục bạn cần biết.
+ Con 1: Chết sau con ở hình 2và 4.
+ Con 2: Chết sau con hình 4.
+ Con 3: Sống bình thường.
+ Con 4: Chết trước tiên.
+ Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
*2-3 HS nhắc lại.
*2-3 HS đọc.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết học.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Nắm bắt.
Tuần 32 Ngày soạn: ...
 Ngày giảng: .
Tiết 2: Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười
I. Mục tiêu.
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
- Hiểu nội dung truyện: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
*TCTV: Cho HS nhắc lại các câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài đọc sgk/132( nếu có).
III. Hoạt động dạy học.
1, OĐTC:
2, KTBC: Đọc bài: Con chuồn chuồn nước.
- Hát.
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi, lớp nx.
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài.
 b. Luyện đọc.
- Nghe.
- Đọc toàn bài:
- Chia đoạn:
- 1 Hs khá đọc.
- 3đoạn: 
+ Đ1: Từ đầu... về cười cợt. 
+ Đ2: Tiếp ... học không vào. 
+ Đ3: Phần còn lại.
- Đọc nối tiếp : 2lần
- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa phát âm:
- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải 
- 3 Hs khác đọc.
Tiết 5:
Âm nhạc:
Tiết 30: Ôn tập lại 2 bài hát: Chú voi con ở Bản Đôn
Thiếu nhi thế giới liên hoan.
I. Mục tiêu:
- Hs ôn tập và trình bày 2 bài hát theo những cách hát nh hoà giọng, lĩnh 
xớng và đối đáp.
	- Hs trình bày theo hình thức đơn ca, song ca, hoặc tốp ca.
	- Tập biểu diễn bài hát kết hợp động tác phụ hoạ.
II. Chuẩn bị.
	- GV : Nhạc cụ quen dùng.
	- Hs: Thuộc lới bài hát, nhạc cụ gõ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. Phần mở đầu: Ôn tập 2 bài hát.
- Trình bày 2 bài hát:
- Cả lớp.
2. Phần hoạt động.
a. ND1: Ôn tập bài hát : Chú voi con ở Bản Đôn.
*HĐ1: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng.
- Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng.
- Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện.
*HĐ2: Hát lĩnh xớng và hát hoà giọng và động tác phụ hoạ.
Cả lớp thực hiện hát lĩnh xớng và hát hoà giọng kết hợp động tác phụ hoạ.
- Hát dãy bàn, hát nhóm thực hiện.
b. ND2: Ôn tập bài hát thiếu nhi thế giới liên hoan.
*HĐ1: Phối hợp 3 cách hát lĩnh xớng, đối đáp và hoà giọng.
- Lời 1: 1 Hs lĩnh xớng đ1, tất cả hoà giọng đoạn 2.
- Lời 2: 2 nửa lớp hát đối đáp đ1, tất cả cùng hoà giọng đoạn 2.
*HĐ2: Trình bày:
- Hát lĩnh xớng, đối đáp, hoà giọng và kết hợp động tác phụ hoạ.
c. ND3: Kiểm tra:
- Gv nx, đánh giá.
- Song ca, nhóm nhỏ, (tự nhận) trình bày một bài hát.
3. Phần kết thúc.
- Y/C HS hát lại hai bài vừa ôn tập
- HS hát lại hai bài vừa ôn tập .
.
Tiết 4: Mĩ thuật
Bài 31: Vẽ theo mẫu: 
Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết cấu tạo và đặc điểm của mẫu có dạng hình trụ và hình cầu.
- Học sinh biết cách vẽ và vẽ được hình gần giống mẫu.
- Học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị.
- GV: Mẫu, hình gợi ý, bài vẽ. 
- Học sinh : Vở vẽ, chì, màu,..
III. Các hoạt động dạy học.
Giới thiệu bài.
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
- Gv bày mẫu:
- Cả lớp quan sát.
? Tên từng mẫu vật và hình dáng:
Lọ, phích, ca,...quả bóng,...
? Vị trí đồ vật:
 - Quả trước, phích sau,...
? Tỉ lệ?
- Phích cao, quả thấp,...
? Độ đậm nhạt?
- Độ dậm nhạt khác nhau,...
Khác hướng nhìn mẫu vẽ khác nhau...
- Học sinh ở các hướng nêu.
Hoạt động 2: Cách vẽ.
Gv giới thiệu mẫu, hình gợi ý:
? Nêu cách vẽ?
- Học sinh quan sát hình và nêu:
+ Ước lượng chiều cao để vẽ phác khung hình cho cân đối với khổ giấy.
+ Tìm tỉ lệ của từng mẫu.
+ Vẽ nét chính, chi tiết, có đậm nhạt.
4. Hoạt động 3: Thực hành.
Học sinh vẽ vào vở.
Vẽ theo mẫu và theo hình gợi ý.
5.Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá.
- Học sinh trưng bày bài vẽ
- Gv cùng hs nx chung, đánh giá.
- Bố cục, hình vẽ, 
6.Dặn dò: 
 - Vn quan sát chậu cảnh chuẩn bị bài học sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_31_nguyen_phi_diep.doc