Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Tạ Thị Nguyệt Sương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Tạ Thị Nguyệt Sương

I. MỤC TIÊU:

 Giúp HS

 -Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng (Ăng–co vát, Cam–pu–chia, chữ số La Mã) (XII mười hai)

-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng– co vát một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.

-Hiểu các từ ngữ trong bài (chú giải)

-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng–co vát, một số công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam–pu–chia

II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:

 Ảnh khu đền Ăng–co vát sgk.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Khởi động: Hát

 2. Bài cũ:

 -GV gọi 1 HS:

Đọc thuộc lòng bài thơ dòng sông mặc áo

-Dòng sông thay đổi màu sắc như thế nào?

-Nêu ý nghĩa bài thơ

-GV nhận xét, ghi điểm

 3. Bài mới:

 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng

 

doc 32 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 132Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 31 - Tạ Thị Nguyệt Sương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 14 tháng 4 năm 2008
TUẦN 31 
Đạo đức: 	
THỰC HÀNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	1. Hiểu: Con người phải sống thân thiện với môi trường vì cuộc sống hôm nay và mai sau. Con người có trách nhiệm giữ gìn môi trường trong sạch.
2. Biết bảo vệ, giữ gìn môi trường trong sạch.
3. Đồng tình, ủng hộ những hành vi bảo vệ môi trường.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Các tấm bìa xanh, đỏ, trắng. Phiếu giao việc. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-GV gọi 1, 2 HS trả lời câu hỏi sau: 
+Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường?
-GV nhận xét - đánh giá. 
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Tập làm nhà tiên tri (bài tập 2, SGK)
-GV chia HS thành các nhóm. 
-GV đánh giá kết qủa làm việc các nhóm và đưa ra đáp án đúng: 
a. Các loại cá, tôm bị tuyệt diệt, ảnh hưởng đến sự tồn tại của chúng và thu nhập của con người sau này. 
b. Thực phẩm không an toàn, ảnh hưởng đến sức khoẻ con người và làm ô nhiễm đất và nguồn nước. 
c. Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả hoạn, xói mòn, sạt núi, giảm lượng nước ngầm dự trữ 
d. Làm ô nhiễm nguồn nước, động vật dưới nước bị chết. 
đ. Làm ô nhiễm không khí ( bụi, tiếng ồn) 
e. Làm ô nhiễm nguồn nước, không khí. 
Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em (bài tập 3 SGK)
-GV mời một số HS lên trình bày ý kiến của mình. 
-GV kết luận về đáp án đúng: 
a. Không tán thành. b. Không tán thành. 
c. Tán thành d. Tán thành 
g. Tán thành. 
Hoạt động 3: Xử lí tình huống (Bài tập 4, SGK) 
-GV chia HS thành các nhóm.
-GV nhận xét kết qủa làm việc nhóm của HS: 
a. Thuyết phục hàng xóm chuyển bếp than sang chỗ khác. 
b. Đề nghị giảm âm thanh. 
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng. 
Hoạt động 4: Dự án “Tình nguyện xanh” 
-GV chia HS thành 3 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
-GV nhận xét kết qủa làm việc của từng nhóm. 
Kết luận chung
-GV mời 1 – 2 em đọc to phần Ghi nhớ trong SGK.
 Hoạt động tiếp nối: 
-Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường tại địa phương.
-Từng nhóm trình bày kết qủa làm việc. Các nhóm khác nghe và bổ sung ý kiến.
-HS làm việc theo từng đôi.
-Thảo luận nhóm. Theo từng nội dung đại diện trình bày kết qủa thảo luận. Cả lớp nhận xét. 
-Từng nhóm nhận một nhiệm vụ, thảo luận và tìm cách xử lí. Đại diện nhóm trình bày kết qủa điều tra. Cả lớp nhận xét. 
-Từng nhóm thảo luận, đại diện nhóm trình bày kết qủa làm việc. Các nhóm khác bổ sung ý kiến. 
-2 hs đọc ghi nhớ sgk
4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà học bài
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Tập đọc: 
ĂNG - CO VÁT
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Đọc lưu loát bài văn, đọc đúng tên riêng (Ăng–co vát, Cam–pu–chia, chữ số La Mã) (XII mười hai)
-Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng chậm rãi, tình cảm kính phục, ngưỡng mộ Ăng– co vát một công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu.
-Hiểu các từ ngữ trong bài (chú giải)
-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Ăng–co vát, một số công trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của nhân dân Cam–pu–chia
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	Ảnh khu đền Ăng–co vát sgk.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-GV gọi 1 HS: 
Đọc thuộc lòng bài thơ dòng sông mặc áo
-Dòng sông thay đổi màu sắc như thế nào?
-Nêu ý nghĩa bài thơ
-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện đọc
-Cho hs đọc bài
Luyện đọc câu những ngọn tháp..xoè tán tròn / vượt lêncổ kính
-Cho hs đọc chú giải
-Cho hs luyện đọc theo cặp
-Cho hs đọc toàn bài
-GV đọc diễn cảm toàn bài, nhấn mạnh những từ ngữ ca ngợi về vẻ đẹp của Ăng–co vat
Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài
-Ăng–co vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
-Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
-Khu đền chính được xây dựng kì công như thế nào?
-Phong cảnh khu đền vào lúc hoàng hôn có gì đẹp?
Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
-Cho hs đọc bài
-HD đọc diễn cảm “Lúc hoàng hôn...các ngách” 
-GV nhận xét, ghi điểm
-Nội dung bài nói gì?
-HS đọc nối tiếp 3 đoạn (3 lượt)
-HS luyện ngắt nhịp đúng
-HS đọc
-Từng cặp luyện đọc
-2 HS đọc
-HS nghe
-Xây dựng ở Cam–pu–chia ở đầu thế kỉ XII
-Gồm 3 tầng với những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang dài gần 1500m, có 398 gian phòng
-Những cây tháp lớn dựng bằng đá ong và bọc ngoài bằng đá nhẵn. Nhừng bức tường buồng nhẵn như ghế đá được ghép bằnggạch vữa.
-HS miêu tả: Đẹp nhất vào lúc hoàng hôn
-HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm
Ca ngợi Ăng–co vát một công trình kiến trúc tuyệt diệu của ND Cam-pu-chia
4. Củng cố và dặn dò:
-Nội dung bài nói gì?
-Nhận xét tiết học
-Dặn chuẩn bị bài sau.
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Toán: 
THỰC HÀNH (T2)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	 -Biết cách vẽ trên bản đồ (có tỉ lệ cho trước) một đoạn thẳng AB (thu nhỏ) biểu thị đoạn thẳng AB có độ dài thật cho trước
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Thước thẳng có vạch chia cm dùng cho mỗi hs 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-Gọi hs thực hành đo bước đi của mình trên mặt đất
-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu đoạn thẳng AB trên bản đồ (VD sgk)
-Cho hs nêu bài tập
-Hướng dẫn hs cách tính
+Tính đôï dài thu nhỏ của đoạn thẳng AB (cm)
Đổi 20 m = 2000 cm
Độ dài thu nhỏ: 2000: 400 = 5 (cm)
Hoạt động 2: BT1
-GV giới thiệu chiều dài bảng lớp học là 3 cm
-Cho hs vẽ đoạn thẳng AB trên giấy
Hoạt động 3: BT2
-Hướng dẫn hs làm như BT1
-Cho hs làm cá nhân
-Cho hs vẽ hình
-HS nêu như sgk
-HS vẽ vào vở đoạn thẳng AB có đôï dài 5 cm (không cần viết tỉ lệ)
-HS tự tính độ dài thu nhỏ
Đổi: 3 m = 300cm
-Tính độ dài thu nhỏ: 300: 50 = 6cm
-HS vẽ đoạn thẳng AB dài 6cm
-HS tính riêng chiều rộng, chiều dài HCN trên bản đồ
HS đổi: 8m = 800cm
 6m = 600cm
Chiều dài hcn thu nhỏ:
 800: 200 = 4(cm)
Chiều rộng hcn thu nhỏ:
 600: 200 = 3(cm)
-HS vẽ hcn có chiều dài 4cm, rộng 3cm
4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà học bài
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Thứ 3 ngày 15 tháng 4 năm 2008
Chính tả(nghe viết): 
NGHE LỜI CHIM NÓI
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
-Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nghe lời chim nói.
 	-Tiếp tục luyện tập phân biệt đúng những tiếng có âm đầu là l/n hoặc nói thanh hỏi, ngã 
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	Một số tờ phiếu viết nội dung bài tập 2a, 3a
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	Kiểm tra 
-HS lên đọc thông tin trong bài tập 3a
-HS viết lại tin trên báo lớp
-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn hs nghe – viết
-Cho hs đọc bài chính tả
-Luyện viết đúng cho hs
-Nhắc hs cách trình bày bài thơ 5 chữ khoảng cách giữa các khổ thơ
-Cho hs nêu nội dung bài thơ
-Cho hs gấp sách-GV đọc bài
-GV đọc lại bài 1 lần
-GV thu bài chấm
-GV nhận xét tiết học của hs, trả bài
Hoạt động 2: Làm bài tập 2a
-Cho hs nêu yêu cầu
GV phát phiếu cho hs
Hoạt động 3: Làm bài tập 3
-Cho hs làm cá nhân
-Cho hs nêu kết quả
-GV nhận xét, chốt lại, các từ điền
a) Núi, lớn, Nam Cực, năm
b) Ở, cũng, cảm, cả
-1 hs đọc to lớp theo dõi sgk
-HS đọc thầm bài thơ
-HS luyện viết: lắng nghe nối mùa, ngỡ ngàng, thanh khiết, thiết tha.
-Nội dung: Bầy chim nói về cảnh đẹp những đổi thay của đất nước
-HS gấp sách
-HS viết bài vào vở
-HS tự soát lỗi
-1 số hs nộp bài, số hs còn lại nộp chéo cho nhau để kiểm tra
-HS nêu yêu cầu bài tập
-HS làm bài trên phiếu
-Các nhóm trình bày kết quả
-HS chép vào vở bài tập: 15 từ
a) lạch, làm, lảnhnằm, nắm, nấu, nên,
-HS thi làm bài nhanh.
-HS trình bày kết quả
-HS chép vào vở bài tập
4. Củng cố và dặn dò:
-GV nhận xét giờ học
-Yêu cầu hs ghi nhớ những từ ngữ đã luyện viết, nhớ những mẫu tin thú vị trong bài tập 3
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Luyện từ và câu: 
THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
-Hiểu thế nào là trạng ngữ
-Biết nhận dạng và đặt được câu có trạng ngữ
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	Bảng phụ viết sẵn các câu văn ở bài tập 1 (phần luyện tập)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	Kiểm tra 
- HS đọc lại ghi nhớ ở tiết LTVC ở tiết trước
- HS đặt câu cảm, lớp nhận xét
-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhận xét
-Cho hs đọc yêu cầu bài 1, 2, 3
-Cho hs làm việc cả lớp
Hai câu có gì khác nhau?
-Cho hs đặt câu hỏi cho phần in nghiêng
-Cho hs nêu tác dụng của phần in nghiêng
Hoạt động 2: Ghi nhớ
-Cho hs đọc ghi nhớ sgk
Hoạt động 3: Làm bài tập 1 (Luyện tập)
-Cho hs đọc yêu cầu
Lưu ý hs bộ phận TN trả lời các câu hỏi khi nào, ở đâu, vì sao, để làm gì?
 ... NG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	Kiểm tra 
-Gọi hs đọc lại đoạn văn BT2 tiết trước
-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Nhận xét
-Cho hs đọc nội dung BT1 và 2
-Hướng dẫn tìm CN, VN trước, sau đó tìm trạng ngữ
-Mời 1 hs lên gạch dưới từ ngữ
-GV nhận xét chốt lời giải đúng
BT1: a)Trước nhà 
b)Trên các lề phố, trước cổng các cơ quan, trên mặt đường nhựa, từ khắp năm cửa ô đổ vào
BT2: Đặt câu hỏi?
ở đâu?
 ở đâu?
Hoạt động 2: Ghi nhớ
–Gọi hs đọc ghi nhớ
Hoạt động 3: Luyện tập (BT1)
-Cho hs đọc yêu cầu BT 
-Gọi hs phát biểu
-GV nhận xét chốt lại các từ ngữ:
-Trước rạp, trên bờ, dưới những mái nhà ẩm ướt
Hoạt động 4: BT2
-Cho hs đọc yêu cầu
-GV giao việc: Phải thêm đúng trạng ngữ chỉ nơi chốn
-GV chốt lại: Ở nhà, ở lớp, ngoài vườn
Hoạt động 5: BT3
-Cho hs đọc nội dung, yêu cầu bài tập
-GV dán 4 băng giấy cho hs làm bài trên bângnr
-GV nhận xét khen những hs điền thêm nhiều bộ phận đúng và hay
-HS đọc nội dung BT1 và 2
-HS nghe
-HS suy nghĩ phát biểu ý kiến
-HS lên gạch trên bảng, lớp nhận xét
-HS chép lời giải đúng vào vở bài tập
-3 hs đọc to
-HS đọc thuộc ghi nhớ tại lớp
-HS đọc yêu cầu và làm việc cả lớp
-HS lần lượt phát biểu
- 1 hs lên gạch dưới các từ ngữ
-HS đọc yêu cầu BT
-HS làm cá nhân lần lượt
-Lớp nhận xét
-HS đọc và xác định bộ phận cần điền là CN – VN
- 4 hs lên điền, cả lớp làm nháp
-HS nhận xét
4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà học bài
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Tập làm văn: 
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN 
MIÊU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Ôn lại kiến thức về đoạn văn qua bài văn miêu tả con vật
	-Biết thể hiện kết quả quan sát các bộ phận con vật, sử dụng các từ ngữ miêu tả để viết đoạn văn.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Bảng phụ viết câu văn BT2
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	Kiểm tra 
	-HS đọc lại ghi chép sau khi quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích
	-GV nhận xét, ghi điểm
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn BT1
-Cho hs đọc bài: Con chuồn chuồn nước
-Cho hs làm theo cặp
-Gọi hs trình bày kết quả
-Gv nhận xét, chốt lại
Đ1 (Từ đầu .. phân vân)
Đ2: Còn lại
Hoạt động 2: BT2
-Cho hs đọc bài tập
-Cho hs làm cá nhân
-GV treo bảng phụ
-GV chốt: Câu 1”Con chim gáy ”
 Câu 2: Đôi mắt 
 Câu 3: Chàng chim gáy
Hoạt động 3: BT3
-GV giao việc cho hs (như sgk)
-GV dán lên bảng tranh, ảnh gà trống
-Cho hs đọc đoạn văn
-GV khen những hs có đoạn văn hay
-HS đọc + xác định đoạn văn của bài và tìm ý chính của đoạn
-Các cặp làm bài
-Các cặp nêu kết quả
-Ý chính: tả ngoại hình chuồn chuồn
 Tả lúc bay, cảnh đẹp của thiên nhiên theo cách bay của chuồn chuồn
-HS đọc yêu cầu BT
-HS lên đánh số thứ tự để sắp xếp các câu theo trình tự đúng
-HS đọc lại đoạn văn
-HS đọc yêu cầu BT + gợi ý 
-HS lắng nghe
-HS quan sát + viết đoạn văn
-HS đọc nối tiếp, lớp nghe + nhận xét
4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà học bài
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Kỹ thuật:
 LẮP XE Ô TÔ TẢI
(TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
-HS biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp xe ô tô tải.
-Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe ô tô tải đúng kĩ thuật, đúng quy trình. 
-Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác kĩ thuật lắp, tháo các chi tiết của xe ô tô tải.
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN:
	-Mẫu xe ô tô tải lắp sẵn.
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	Kiểm tra 
	-GV chấm một số bài thực hành của hs tiết trước. 
-Nhận xét – Đánh giá.
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét mẫu.
-GV cho HS quan sát mẫu xe ô tô tải đã lắp sẵn. 
-GV hướng dẫn HS quan sát kĩ từng bộ phận và trả lời câu hỏi: 
+Để lắp được xe ô tô tải, cần bao nhiêu bộ phận? 
-GV nêu tác dụng của xe ô tô tải trong thực tế: 
+Hằng ngày chúng ta thường thấy xe ô tô tải chạy trên đường. Trên xe chở đầy hàng hoá. 
Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật: 
-GV hướng dẫn HS chọn các chi tiết theo SGK: 
-GV cùng HS chọn từng loại chi tiết trong SGK cho đúng và đủ. 
-Lắp từng bộ phận: 
+Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin H.2 - SGK: 
-Bộ phận này có 2 phần nên GV cần dặt câu hỏi: Để lắp được bộ phận này ta cần phải lắp mấy phần? 
 -GV tiến hành lắp ráp từng bộ phận, GV gọi 1 HS lên lắp. HS khác nhận xét. 
-GV nhận xét và chỉnh sửa hoặc thao tác lại cho cả lớp quan sát. 
+Lắp ca bin H.3-SGK 
-GV hỏi: Em hãy nêu các bước lắp ca bin 
-GV tiến hành lắp theo các bước trong SGK. 
Lắp thành của thùng xe, trục bánh xe H.4, 5 – SGK 
-GV có thể gọi HS lên lắp ráp, GV nhận xét. 
-Lắp ráp xe ôtô tải: 
-GV tiến hành lắp ráp xe theo quy trình trong SGK. Trong khi lắp ráp GV có thể gọi HS thực hiện một vài bước lắp trong quy trình.
-Sau khi lắp ráp xong, GV kiểm tra sự chuyển động của xe. 
-GV hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 
-Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận, tiếp đó mới tháo rời từng chi tiết theo trình tự lắp. 
-Khi tháo xong phải xếp gọn các chi tiết vào hộp. 
-HS quan sát mẫu xe ô tô tải đã lắp sẵn.
-Thực hiện yêu cầu. 
-Lắng nghe. 
-HS chọn từng loại chi tiết
-Xếp các chi tiết đã chọn vào nắp hộp theo từng loại chi tiết 
-Lắp 2 phần: giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin
-Quan sát, thực hiện yêu cầu. 
-HS quan sát hình 3 –SGK, trả lời. 
-1 HS lên lắp, HS khác nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.
-Quan sát hướng dẫn.
4. Củng cố và dặn dò:
	-Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS học tốt. Nhắc nhở các em còn chưa chú ý.
-Dặn học sinh đọc bài mới và chuẩn bị vật liệu, dụng cụ theo SGK để thực hành.
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Toán: 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH
 VỚI SỐ TỰ NHIÊN (T4)
I. MỤC TIÊU:
 Giúp HS 
	-Ôn tập về phép cộng, phép trừ các số tự nhiên, cách làm tính (bao gồm cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ của phép cộng và phép trừ, giải các bài toán có liên quan đến phép cộng và phép trừ
II. TÀI LIỆU - PHƯƠNG TIỆN: 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1. Khởi động: Hát
 2. Bài cũ:
	-HS lên bảng làm bài về nhà
	- HS lên bảng làm
	23 < x < 31
	-x là số lẻ và chia hết cho 5. Vậy x là số 25
-GV nhận xét – ghi điểm. 
 3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng
	b) Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Làm BT1
-Củng cố kỹ thuật tính cộng, trừ (đặt tính, thực hiện phép tính)
Hoạt động 2: BT2
-Cho hs nhắc lại cách tìm số hạng và SBT chưa biết
Hoạt động 3: BT3
-Củng cố cho hs các tính chất phép cộng, trừ và biểu thức chứa chữ (HS phát biểu các tính chất)
Hoạt động 4: BT4
-Cho hs làm theo cặp. Hs vận dụng tính chất giao hoán và kết hợp để làm tính
-Cho lớp nhận xét
-Khuyến khích hs tính nhẩm trường hợp đơn giản
Hoạt động 5: BT5
-Cho hs đọc bài toán
-GV thu một số vở chấm, nhận xét
-HS làm bài cá nhân vào vở
 a)8980 b) 1157
 53 245 23 054
 90 030 61 006
-HS nêu
-2 hs lên bảng làm, lớp làm và nhận xét
a) x = 354 b) x = 644
-HS làm cá nhân
a + b = b + a (giao hoán)
(a + b) + c = a + ( b + c) (kết hợp)
a + 0 = 0 + a = a (cộng với số 0)
a – 0 = a (trừ với số 0)
a – a = 0 (số bị trừ bằng số trừ)
-HS nêu yêu cầu BT
a)1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501)
 = 1268 + 600 
 = 1868
745 + 268 + 732 = 745 + (268 + 732)
 = 745 + 1000 
 = 1745
b)1295 + 105 + 1460 = 1400 + 1460 
 = 2860
Bài b ) HS làm tương tự
-HS đọc đề bài và làm bài cá nhân
-HS giải
Trường TH Thắng Lợi quyên góp được số vở:
 1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:
 1475 + 1291 = 2766 (quyển)
 Đáp số: 2766 quyển	
4. Củng cố và dặn dò:
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em học tốt. 
-Về nhà làm bài và học bài.
IV. rĩt kinh nghiƯm:
±²³°²³
Sinh hoạt: 
TUẦN 31
I. MỤC TIÊU: 
- Rút kinh nghiệm công tác tuần qua. Nắm kế hoạch công tác tuần tới.
- Biết phê và tự phê. Thấy được ưu điểm, khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động.
- Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể.
II. CHUẨN BỊ:
- Kế hoạch tuần 32.
- Báo cáo tuần 31.
III. HOAïT ĐÔäNG TRÊâN LỚP:
 1. Khởi động: Hát.
 2. Báo cáo công tác tuần qua: 
- Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua.
- Lớp trưởng tổng kết chung.
- Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến.
 3. Triển khai công tác tuần tới: 
- Tích cực thi đua học tốt và đôi bạn cùng tiến.
- Duy trì một phút nhặt rác trong giờ ra chơi. (Thứ 3-5hàng tuần)
- Thực hiện tốt công tác ATGT.
 - Thi chuyên hiệu nhà sử học nhỏ tuổi .
 4. Sinh hoạt tập thể: 
- Tiếp tục tập bài hát mới: Bàn tay mẹ 
- Chơi trò chơi: Đoàn kết.
 5. Tổng kết: 
- Hát kết thúc.
- Chuẩn bị: Tuần 32.
- Nhận xét tiết.
 6. Rút kinh nghiệm: 
	- Ưu điểm:
- Khuyết điểm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_31_ta_thi_nguyet_suong.doc