Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 (Dạy buổi chiều)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 (Dạy buổi chiều)

 A. Mục tiêu, yêu cầu:

- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.

- Hiểu nội ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.

B. Đồ dùng dạy học:

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 11 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2010-2011 (Dạy buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 
 Thứ hai ngày 11 tháng 4 năm 2011
 Tiết 1 : Kĩ thuật
Luyện tập: Lắp ô tô tải
A. Mục tiêu:
- HS lắp hoàn thiện cái ô tô tải theo đúng quy trình kĩ thuật.
- Lắp được từng bộ phận và lắp cái ô tô đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- HS yêu thích, hoàn thiện sản phẩm làm ra.
B. Đồ dùng dạy học:
- Cái ô tô tải đã lắp hoàn chỉnh; Bộ lắp ghép.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy trình để lắp cái xe ô tô tải?
- 2 HS nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx , đánh giá.
II. Bài mới.
1. Giới thiệu bài..
2. Hoạt động 1: HS thực hành lắp hoàn chỉnh xe ô tô tải.
- Nhắc nhở hs an toàn trong khi thực hành.
- N4 HS hoàn thành sản phẩm lắp ráp cái ô tô tải.
- Lắp các bộ phận ( Khi lắp thành sau vào thùng xe chú ý bộ phận trong ngoài)
3. Hoạt động 2: Đánh giá kết quả.
- HS trưng bày sản phẩm theo nhóm.
- GV cùng hs nx, đánh giá, khen nhóm có sản phẩm hoàn thành tốt.
- Lắp xe ô tô tải đúng mẫu và theo đúng quy trình.
- Xe ô tô tải chắc chắn không bị xộc xệch.
- Xe ô tô tải chuyển động được.
- GV nhắc hs tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp. 
 III.Củng cố- Dặn dò. 
- Chuẩn bị bộ lắp ghép để giờ sau lắp xe có thang.
- HS thực hiện.
---------------------------------------------------
Tiết 2: tập đọc : 
Luyện đọc bài: Vương quốc vắng nụ cười
 A. Mục tiêu, yêu cầu:
- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp nội dung diễn tả.
- Hiểu nội ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
II. Bài mới:Giới thiệu bài.
1. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài.
- 1 Hs khá đọc.
- Đọc nối tiếp : 2lần kết hợp sửa phát âm.
- 3Hs đọc/ 1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: 
- 3 hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2.
- 3 Hs khác đọc.
- Đọc toàn bài.
- Vài Hs đọc
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu.
- Hs nghe.
2. Tìm hiểu bài.
- Vì sao cuộc sống ở nơi đó buồn chán như vậy?
- Vì cư dân ở đó không ai biết cười.
- Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình?
- Nhà vua cử một viên đại thần đi du học nước ngoài chuyên về môn cười.
- Kết quả của viên đại than là đi du học?
- Sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội vì gắng hết sức mà không học vào...không khí triều đình ảo não.
- Điều gì xảy ra ở cuối đoạn này?
- Thị vệ bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ở ngoài đường.
- Thái độ của nhà vua thế nào khi nghe tin đó?
- Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn người đó vào.
3. Đọc diễn cảm:
- Đọc truyện theo hình thức phân vai:
- 4 vai: dẫn truyện, nhà vua, đại thần, thị vệ.
( 2, 3 nhóm đọc)
- Luyện đọc diễn cảm đoạn.
- HS luyện đọc.
- Thi đọc:
* HS yếu - TB: Đọc diễn cảm 1 đoạn.
* HS khá- giỏi: Đọc diễn cảm 2 , 3 đoạn trong bài. 
- Gv cùng hs nx, khen hs đọc tốt.
III. Củng cố, dặn dò:
	- Nx tiết học, vn đọc bài và chuẩn bị bài 64.
 ______________________________________
Tiết 3 : Toán
Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Ôn tập về 4 phép tính với số tự nhiên.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Các hoạt động dạy học.
 I. Kiểm tra bài cũ.
 II. Bài mới: Giới thiệu bài.
+ Bài3(163): Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
- Hs đọc yêu cầu bài
- Lớp trả lời miệng điền vào chỗ chấm và phát biểu tính chất bằng lời:
 a b = b a; a : 1 = a
(a b ) c = a (b c) ; a : a = 1 (a # 0)
a 1 = 1 a = a; 0 : a = 0 (a #0)
a (b + c) = a b + a c.
+ Bài 1: Tính
- Hs đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài theo nhóm, 2HS lên bảng.
a. 39275 - 306 25 = 39275 - 7650 
 = 31625
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm bài:
b. 6720 : 120 + 25 100 = 56 + 2500 
 =2556.
+ Bài 2:Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức hs trao đổi cách làm bài:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Lớp làm bài vào vở, 3 Hs lên bảng chữa bài, lớp đổi chéo vở chấm bài
a. 2534 4 = (25 4) 34
 = 100 34 = 3400
b. 128 93 + 128 7 = 128 (93 + 7)
 = 128 100= 12800
c.57 63 - 47 63 =(57 - 47) 63
 = 10 63 = 630 
+ Bài 4:( HS khá giỏi làm thêm) 
- 1 hs lên trao đổi cùng lớp:
- Lớp làm bài vào vở:
- Gv chấm bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài.
- Hs đọc yêu cầu bài, tóm tắt, phân tích và nêu cách giải bài toán:
- 1 Hs lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số tiền mua truyện là:
4500 20 = 90 000(đ)
Số tiền mua bút là:
90 000 : 3 = 30 000(đ)
Số tiền cô giáo mua phần thưởng là:
90 000 + 30 000 = 120 000(đ)
 Đáp số: 120 000(đ)
III. Củng cố, dặn dò: 
- Nx tiết học, vn làm bài tập 3b vào vở.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 12 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Chính tả (Nghe - viết): 
Vương quốc vắng nụ cười
A. Mục tiêu, yêu cầu:
- Nghe- viết đúng bài CT; biết trình bày đúng đoạn văn trích.
- Làm đúng BT.
B. Đồ dùng dạy học:
C. Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Một học sinh lên đọc một số từ có âm đầu là ch/tr, cả lớp viết nháp.
- 2,3 Hs lên bảng viết:
VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc truyện, trong truyện,..
- Gv tổ chức cho hs đổi chéo nháp, kiểm tra và nx bài bạn.
- Gv nx chung, ghi điểm 1 số hs.
- Lớp thực hiện yêu cầu của gv.
II. Bài mới: Giới thiệu bài.
1. Hướng dẫn học sinh nghe - viết.
- Đọc đoạn 2: 
- 1 Hs đọc to.
- Kết quả của viên đại than là đi du học?
- Sau 1 năm viên đại thần về xin chịu tội vì gắng hết sức mà không học vào...không khí triều đình ảo não.
- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết?
- Lớp đọc thầm và hs đọc từ khó viết 
- Lớp viết bảng và nháp.
- Gv nhắc hs trước khi viết bài:...
- Gv đọc:
- HS viết bài.
- Gv đọc:
- HSsoát lỗi bài mình.
- Gv thu chấm một số bài:
- HS đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.
- Gv cùng hs nx bài viết chính tả.
2. Bài tập: 
+ Bài 2: phần a.
- Gv phát phiếu cho 1,2 HS .
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs đọc thầm toàn bài, suy nghĩ làm bài vào vở. 1,2 Hs làm phiếu.
- Trình bày:
- Gv nx chốt ý đúng:
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Lớp nx trao đổi.
- sôn sao, ngày xưa, sức sống, sân trường, xin lỗi, xâu kim,.
III. Củng cố, dặn dò: 
- Nx tiết học. Nhớ các từ để viết đúng chính tả.
-------------------------------------------------
Tiết 2: anh văn:
GV bộ môn dạy
--------------------------------------------------
Tiết 3: 
Tự học
--------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 13 tháng 4 năm 2011
Tiết 1 : Khoa học ( 63)
Động vật ăn gì để sống?
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
 Một số con vật và các loại thức ăn.
- Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
I. Mục tiêu:
1.KT: - Kể tên một số động vật và thức ăn của chúng.
2. KN: áp dụng làm bài tập.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: Sưu tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau.
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Một số phương pháp khác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường?
- 2 Hs nêu, lớp nx, bổ sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
II. Bài mới: Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Nhu cầu thức ăn của các loài thực vật khác nhau. (16’)
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm.
- Mỗi tổ là một nhóm.
- Tập hợp tranh kết hợp tranh sgk và sắp xếp chúng thành theo nhóm thức ăn?
- Các nhóm hoạt động: Phân loại và ghi vào giấy khổ to theo các nhóm:
- Trình bày.
- Các nhóm dán phiếu, đại diện lên trình bày.
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng và tính điểm cho các nhóm, khen nhóm thắng cuộc:
+ Nhóm ăn cỏ, lá cây: hươu, trâu, bò, nai, ...
+ Nhóm ăn hạt: sóc, sẻ, ...
+ Nhóm ăn thịt: hổ,...
+ Nhóm ăn côn trùng, sâu bọ:chim gõ kiến,...
+ Nhóm ăn tạp: mèo, lợn, gà, cá, chuột,...
- Nói tên thức ăn của từng con vật trong hình sgk?
- Hs kể tên theo từng hình, lớp nx, bổ sung.
* Kết luận: Mục bạn cần biết sgk/127.
* Hoạt động 3: Trò chơi đố bạn con gì?* (13’)
- Gv hướng dẫn hs cách chơi.
+ 1 Hs lên đeo bất kì 1 con vật nào (nhưng không biết) Chỉ dùng các câu hỏi ( 5 câu) trừ câu Con này là con...phải không?
- Hs cả lớp lắng nghe và trả lời : có hoặc không.
- Tiến hành chơi.
VD: Con vật này có 4 chân có phải không?
- Con vật này ăn thịt có phải không?
- Con vật này sống trên cạn có phải không?
Con vật này thường hay ăn cá, cua, tôm, tép phải không?
- Chơi thử:
- 1 Hs chơi và lớp trả lời.
- Nhiều học sinh chơi:
- Lớp trả lời:
- Gv cùng hs nx, bình chọn hs đoán tốt.
* HĐ 4: Củng cố, dặn dò (3’)
- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 64.
Tiết 2 : Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu.
A. Mục tiêu, yêu cầu.
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ thời gian trong câu ( trả lời câu hỏi bao giờ? Khi nào? mấy giờ?)
- Nhận diện được trạng ngữ chỉ thời gian trong câu; thêm được trạng ngữ 
chỉ thời gian cho câu.
B. Đồ dùng dạy học.
- Phiếu khổ to và bút dạ.
C. Các hoạt động dạy học.
 I. Kiểm tra bài cũ:
II . Bài mới.
+ Bài 1:
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào nháp,
- Trình bày:
- Hs nêu miệng, lớp nx, trao đổi.
- Gv nx chung, chốt ý đúng:
- Trạng ngữ chỉ thời gian:
a) Buổi sáng hôm nay; Vừa mới ngày hôm qua; qua một đêm mưa rào,
b) Hôm qua; Mà hôm nay,...
+ Bài 2: Lựa chọn phần a.
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Hs làm bài vào vở.
- Cả lớp làm bài, 2 Hs làm vào phiếu.
- Trình bày:
- Nhiều học sinh đọc đoạn văn của mình đã thêm trạng ngữ, 2 hs dán phiếu, lớp nx, tao đổi, bổ sung.
- Gv nx chốt ý đúng, ghi điểm cho hs làm đúng:
a) Cây gạo....vô tận. Mùa đông, cây chỉ còn... và màu đỏ thắm. Đến ngày đến tháng,....trắng nuột nà.
 III. Củng cố, dặn dò.
 - Nx tiết học.
-------------------------------------------------
Tiết 3: 
Tự học
---------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: Toán
Luyện tập 
A. Mục tiêu:
- Giúp hs ôn tập về phép nhân, phép chia các số tự nhiên: Cách làm tính (cả tính nhẩm), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, ...giải các bài toán liên quan đến phép nhân, phép chia.
B.Đồ dùng dạy học.
C. Các hoạt động dạy học.
 I.Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng? Lấy ví dụ và giải thích?
- 2 Hs lên bảng làm, lớp lấy ví dụ và giải.
- Gv nx chung, ghi điểm.
II. bài mới : 
+ Bài 1: ( HS TB – Y)
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm bài, 4Hs lên bảng chữa.
Lớp đổi chéo vở kiểm tra bài.
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
a) 1806 b) 28832 272
 23 1632 106
 5418 00 
 36120
 41538
+ Bài 2: Tìm X. ( HS TB – Y)
- Lớp làm bài vào bảng con, 2 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv cùng hs nx chữa bài:
a. X. 30 = 1320 b. X. : 24 = 65
 X. = 1320:30 X. = 65 24
 X. = 44 X. = 1560.
+ Bài 4: ( HS khá - G)
- Hs đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm bài vào vở, đổi chéo nháp chấm bài:
- Cả lớp thực hiện, 2 hs lên bảng điền dấu.
- Gv cùng hs nx, chữa bài, trao đổi cách làm bài.
 35 11 = 385 257 > 8762 0
 17 100 106
 1298 0 < 150 
 54 72 = 7254 
+ Bài 5: ( HS khá - G) 
- Hs đọc bài toán, tóm tắt, phân tích, nêu cách làm bài.
- Hs làm bài vào vở:
- Cả lớp làm bài, 1 Hs lên bảng chữa bài.
- Gv chấm 1 số bài:
Bài giải
- Gv cùng hs nx, chữa bài:
Quãng đường từ nhà An đến trường là:
 84 15 = 1260(m)
Thời gian bạn An đi xe đạp từ nhà đến trường là:
 1260 : 180 = 7(phút)
 Đáp số : 7(phút).
III. Củng cố, dặn dò.- Nx tiết học, vn làm bài tập tiết 156 VBT
-------------------------------------------------------
Tiết 2: âm nhạc: 
GV bộ môn dạy
------------------------------------------------------
Tiết 3: 
Tự học
Thứ sáu ngày 15 tháng 4 năm 2011
Tiết 1: 
Tự học
-----------------------------------------------
Tiết 2 : Khoa học( 64)
Trao đổi chất ở động vật
Những kiến thức đã biết liên quan đến bài học.
Những kiến thức mới cần được hình thành
- Sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,
- Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
I. Mục tiêu:
1.KT: - Trình bày được sự trao đổi chất của động vật với môi trường: động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường thức ăn, nước, khí ô-xi và thải ra các chất cặn bã, khí các-bô-níc, nước tiểu,
2. KN: - Thể hiện sự trao đổi chất giữa động vật với môi trường bằng sơ đồ.
3. TĐ: Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
1. Đồ dùng dạy học:
- GV: - Giấy khổ rộng, và bút dạ.
- HS: Vở, sgk
2. Phương pháp: Một số phương pháp khác.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* HĐ 1: Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng?
- 2,3 Hs kể, lớp nx.
- Gv nx chung, ghi điểm.
+ Giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Những biểu hiện bên ngoài của trao đổi chất ở động vật. (14’)
- Quan sát hình 1/ 128 mô tả nhứng gì trên hình vẽ mà em biết?
- Hs trao đổi theo cặp.
- Trình bày:
- Đại điện các nhóm nêu: Hình vẽ có 4 loài động vật và các loại thức ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt ăn các loại động vật nhỏ dưới nước. Các loại động vật trên đều có thức ăn, nước uống, ánh sáng, không khí.
- Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống?
- Để duy trì sự sống động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường: thức ăn, nước, khí ô-xi có trong không khí.
- Động vật phải thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống?
- ...ĐV thải ra môi trường khí các-bon-níc, phân nước tiểu.
- Quá trình trên được gọi là gì?
- Là quá trình trao đổi chất ở động vật.
- Thế nào là quá trình trao đổi chất ở ĐV?
..Là quá trình động vật lấy thức ăn, nước uống, khí ô-xi từ môi trường và thải ra môi trường khí các-bon-níc, phân, nước tiểu.
	* Kết luận: Hs nêu lại quá trình trao đổi chất ở ĐV.
* Hoạt động 3: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật. (15’)
- Tổ chức hs hoạt động theo nhóm 4:
- N4 hoạt động.
- Gv phát giấy và giao việc: vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở đv và giải thích:
- Các nhóm vẽ và cùng nhau giải thích.
- Trình bày:
- Đại diện nhóm trình bày, 
- Gv nx chung, khen nhóm có bài vẽ và trình bày tốt:
- Lớp nx, bổ sung, trao đổi.
* Kết luận: Gv chốt ý trên.
* HĐ 4: Củng cố, dặn dò (3’)
	- Nx tiết học, vn học thuộc bài và chuẩn bị bài 65.
-----------------------------------------------
Tiết 3: Tin học
GV bộ môn dạy
.
Kiểm tra giáo án
 ( Từ ngày 21/ 3 / 2011 đến ngày 15 /4 / 2011)
I. Nhận xét đánh giá của người kiểm tra:
 1) Số lượng:
 - Số lượng bài phải soạn:..................................bài
 - Số lượng bài đã soạn: ....................................bài
 2) Chất lượng:
- Nội dung bài soạn:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
- Hình thức trình bày:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3) Xếp loại: ..............................
 Ngày tháng 4 năm 2011
 Người kiểm tra
 ( Kí ghi rõ họ tên)
II. Nhận xét đánh giá của TTCM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2010_2011_day_buoi_chieu.doc