Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản tổng hợp)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản tổng hợp)

I. MỤC TIÊU.

 - HS biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số).

 - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số.

 - Biết so sánh số tự nhiên.

 II. ĐDDH.

GV: Phiếu cho HS làm BT 1,2,4 .

III. HĐDH.

 

doc 34 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 32 - Năm học 2011-2012 (Bản tổng hợp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH DẠY HỌC – LỚP : BỐN/ 3
 Tuần 32 : (Từ ngày 25 / 4 / 2011 đến ngày 29/ 4 / 2011)
 	 NĂM HỌC: 2010 - 2011
Thứ
Tiết
Môn học
 Tên bài dạy
TL
Ghi chú
 Hai
1
Lịch sử
Kinh thành Huế
40
2
Kĩ thuật
Tiết 32
30
3
Tập đọc
Vương quốc vắng nụ cười
45
Tăng tgl đọc
4
Toán
Ôn tập về các phép  tự nhiên (tt)
40
5
SHTT
Chào cờ
30
 Ba
1
LTVC
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
35
2
Chính tả
Nghe-viết: Vương quốc vắng nụ cười
45
Tăng tgv bài
3
Khoa học
Động vật ăn gì để sống ?
40
4
Đạo đức
Tiết 32
30
5
 Toán
Ôn tập về các phép tự nhiên (tt)
35
Tư
1
Tập đọc
Ngắm trăng. Không đề
45
Tăng tgl đọc
2
 TLV
LT xây dựng đoạn văn con vật
35
3
Âm nhạc
Tiết 32
30
4
Toán
Ôn tập về biểu đồ
40
5
Địa lí
Biển, đảo và quần đảo
35
Năm
1
 LTVC
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên... cho câu
40
2
Kể chuyện
Khát vọng sống
35
3
 Toán
Ôn tập về phân số
40
4
 Thể dục
Tiết 63
35
5
 Mĩ thuật
Tiết 32
35
Sáu
1
 TLV
LT xây dựng mở bài, kết  cây cối
40
2
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số
45
Tăng tgl bài
3
Khoa học
Trao đổi chất ở động vật
40
4
 SHTT
GDNGLL + Sinh hoạt lớp
25
5
Thể dục
Tiết 64
30
 GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
 Chủ điểm : Hòa bình và hữu nghị
 ( Giáo dục quyền và bổn phận của trẻ em )
I. Mục tiêu.
 - Hiểu được quyền & bổn phận củ trẻ em.
 - Có ý thức thực hiện quyền & bổn phận của trẻ em
II.Chuẩn bị: Câu hỏi để học sinh trả lời
III. HĐDH.
 GV
 HS
* HĐ1: Quyền của trẻ em.
+ Mục tiêu: Biết được các quyền của trẻ em
+ CTH: ! Học sinh trả lời câu hỏi
? Trẻ em có quyền gì
? Công ước quốc tế về quyền trẻ em được liên hôp quốc thông qua vào ngày nào
? Em đã được hưởng những quyền gì
? Những quyền gì em chưa được hưởng
 Nhận xét, biểu dương
KL: Chốt ý
* HĐ2: Bổn phận của trẻ em.
+ Mục tiêu: Biết 1 số bổn phận của trẻ em .
+ CTH: ! Trả lời câu hỏi
 ? Bổn phận của trẻ em phải làm là gì
 ? Nêu những việc em đã làm để không phụ lòng mọi người
 ? Em sẽ làm những việc gì để đền đáp công ơn mọi người
 KL: Chốt ý
 * Dặn dò: Thực hiện theo bài học
 Đánh giá chung
- Quyền học tập , vui chơi, được sống với cha mẹ,.
- Ngày : 20 / 11/ 1989.
- Học tập, được sống trong sự yêu thương của mọi người, .
- Tự học sinh nêu
- Nhiều em trả lời:
- Ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời thầy cô, hòa đồng cùng bạn bè, chăm chỉ học tập, biết giúp đỡ những người xung quanh.
- Tự học sinh nêu
- 1 số em nêu
MÔN: TẬP ĐỌC
BÀI: VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI (Phần 1)
I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng phù hợp với nội dung gợi tả.
 - Hiểu ND: Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán( TLCHSGK)
 II. ĐDDH.
GV: Phiếu ghi đoạn: “Vị thần lệnh”
III. HĐDH
GV
HS
1. Ổn định lớp.
2. KTBC. ! Đọc bài: “Connước” & trả lời:
? Chú chuồn chuồn nước được miêu tả bằng những hình ảnh so sánh nào.
? Em thích hình ảnh nào, vì sao
 NX + ghi điểm
3. Bài mới.
a. GTB . - Ghi tên bài.
b. Luyện đọc và tìm hiểu bài
 1. Luyện đọc. Bài chia làm 3 đoạn: 
 Đ 1: Từ đầucười.
 Đ 2: Tiếp theo không vào.
 Đ 3 : Còn lại.
 B1: Đọc nối tiếp bài.
 L1: ! Đọc nối tiếp 3 đoạn + sửa phát âm
 - Ghi từ khó, ! đọc
 L2: ! Đọc 3 đoạn + giải nghĩa từ.
 B2: ! Luyện đọc nhóm đôi (2’)
 B3: ! Đọc cả bài
 B4: Đọc mẫu diễn cảm cả bài.
 2. Tìm hiểu bài.
 + Đoạn 1: ! Đọc + trả lời:
? Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vương quốc nọ rất buồn.
? Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy buồn chán như vậy.
? Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình.
* Đ1 cho biết cuộc sống ở vương quốc lọ ntn?
 + Đoạn 2: ! Đọc + trả lời:
? Viên đại thần đi du học trở về thì kết quả ntn.
* Ý đoạn cho biết điều gì.
 + Đoạn 2: ! Đọc + trả lời:
? Điều gì xảy ra ở phần cuối đoạn.
? Thái độ nhà vua ntn khi nghe tin đó.
* Ý đoạn 3 cho biết điều gì.
 * NDC: ? Câu chuyện cho biết cuộc sống thiếu tiếng cười thì sẽ ntn.
 - Ghi bảng
3. Đọc diễn cảm theo vai.
- HD đọcdiễn cảm toàn bài theo vai 
! Thi đọc theo vai, nx
 NX + TD
- Đính phiếu ghi đoạn 2 & đọc mẫu
 ! Nêu từ nhấn giọng, chốt:
 ! Cho đọc bài theo phân vai(2’)
 ! Thi đọc, nx
 NX + TD
 4. Củng cố, dặn dò.
 ? Cuộc sống vắng tiếng cười sẽ ntn
Về nhà đọc bài + TLCH. Chuẩn bị bài sau.
 NX Tiết học.
- 2 HS đọc + TLCH
- Hai cánh mỏngphân vân.
- Tự nêu
- Theo dõi
- Dùng chì đánh dấu đoạn.
- 3 em đọc + sửa phát âm
- 2 -> 3 em đọc lại
- 3 em đọc + giải nghĩa từ
- Đọc bài
- 1 HS đọc, nx
- Theo dõi
+ Đọc thầm TLCH: 
- Mặt trời không muốn dậy, chim không muốn hót, hoa tàn. Ra đường hon.
- Vì dân ở đó không biết cười.
- Vua cử một vị đại thần đi du học ở nước ngoài chuyên về môn cười.
* Cuộc sống ở vương quốc lọ rất buồn chán.
+ Đọc thầm TLCH: 
- Sau một năm.ảo não. Xin chịu tội vì học không vào.
* Nhà vua cử người đi học thất bại.
- Đọc thầm + TLCH.
- Bắt được 1 kẻ đang cười sằng sặc ngoài đường.
- Vua phấn khởi ra lệnh dẫn nó vào.
* Hi vọng mới của triều đình, 2HS nhắc lại.
* Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán 
- 2HS đọc.
- Theo dõi.
- 2 nhóm đọc, nx.
- Theo dõi
- Người dẫn truyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua.
- Đọc thầm.
- 2 nhóm đọc, nx.
- Tự nêu
MÔN : TOÁN
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. MỤC TIÊU.
 - HS biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số).
 - Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số cho số không quá hai chữ số.
 - Biết so sánh số tự nhiên.
 II. ĐDDH.
GV: Phiếu cho HS làm BT 1,2,4 .
III. HĐDH.
GV
HS
* HĐ 1: Thực hành.
 Bài 1.
- MT: HS biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có không quá ba chữ số ( tích không quá sáu chữ số).
- HĐCN: ! Đọc + nêu yêu cầu.
 ! Làm trong vở (5’).
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX+TD 
! Nhắc lại cách nhân, chia các số có nhiều chữ số
 Bài 2:
- MT: HS biết tìm thành phần chưa biết.
-+ HĐCN: ! Đọc + nêu yêu cầu.
 ! Làm trong vở (4’).
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX+ biểu dương
? Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn.
 Bài 3:
- MT: HS biết điền số vào chỗ chấm. 
- HĐCN: ! Đọc + nêu yêu cầu.
 ! Làm trong SGK (4’).
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX,TD
 Bài 4 :
- MT : HS biết điền dấu vào ô trống.
- CN : ! Đọc + Nêu yêu cầu
 ! Làm trong SGK ( 4’)
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX+TD
 Bài 5 :
- MT : Củng cố kĩ năng giải bài toán có liên quan đến phép nhân, chia.
- HĐNĐ: ! Đọc + Nêu yêu cầu
 ! Làm trong vở ( 4’)
 ! Trình bày bài làm, nx.
 NX+TD
* HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
 ! Nhắc lại cách so sánh số tự nhiên.
- Dặn : Về nhà làm bài. Chuẩn bị bài sau.
 NX tiết học
+ Đặt tính rồi tính.
- Làm vào tập, 3 HS làm phiếu.
- Trình bày, nx + dán phiếu, nx
a. 2057 x 13 = 26741
 428 x 125 = 53500
 3167 x 204 = 646068
b. 7368 : 24 = 307.
- 2 em nhắc lại
+ Tìm x.
- Làm bài vào tập, 2 HS làm phiếu.
- Trình bày, nx + dán phiếu, nx.
 a. 40 x X = 1400 b. x : 13 = 205.
 x = 1400 : 40 x = 205 x 13 
 x = 35 x = 2665
- Tự TL
+ Viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.
- Làm SGK, 1 HS lên bảng làm.
- 1 số em trình bày, nx.
- Điền dấu = vào chỗ chấm.
- Làm vào sách, 2HS làm phiếu.
 - 1 số em trình bày, nx.
- 1 HS đọc, nêu.
- Làm vào vở, 1 HS làm phiếu.
 - 1 số em trình bày, nx.
Số l xăng cần để ô tô đi được quãng đường dài 180 km là.
 180 : 12 = 15 (l)
Số tiền mua xăng để ô tô đi được quãng đường dài 180 km là.
 7500 x 15 = 112500 ( đồng )
 ĐS : 112500 đồng
- 2 em nhắc lại 
MÔN : TOÁN
 ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)
I. MỤC TIÊU.
 - HS biết tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
 - HS biết thực hiện được 4 phép tính với số tự nhiên.
 - Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
 II. ĐDDH.
GV: Phiếu cho HS làm BT 1,2,4 .
III. HĐDH.
GV
HS
* HĐ 1: Thực hành.
 Bài 1.
-- MT: HS biết tính được giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- HĐCN: ! Đọc + nêu yêu cầu.
 ! Làm trong vở (5’).
 ! Trình bày bài làm, nx
a. m + n = 952 + 28 = 980
 m - n = 952 - 28 = 924
 m x n = 952 x 28 = 26656
 m : n = 952 : 28 = 34
 NX+TD 
 Bài 2:
- - MT: HS biết thực hiện được 4 phép tính với số tự nhiên.
- HĐCN: ! Đọc + nêu yêu cầu.
 ! Làm trong vở (5’).
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX+TD
? Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức.
 Bài 3:
- - MT: HS biết thực hiện được 4 phép tính với số tự nhiên.
- HĐNĐ: ! Đọc + nêu yêu cầu.
! Thảo luận, làm trong vở (4’).
NX,TD
? Tính thuận tiện là tính ntn
 Bài 4 :
- MT : Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
+ HĐCN: ! Đọc + Nêu yêu cầu
 ! Làm trong vở ( 4’)
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX+ ghi điểm
 Bài 5 :
- MT : Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên
- HđCN : ! Đọc + Nêu yêu cầu.
 ! Làm trong vở ( 3’)
 NX+TD
* HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
! Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.
- Dặn : Về nhà làm bài, Chuẩn bị bài sau.
 NX tiết học
+ Tính giá trị của các biểu thức.với:
- Làm vào tập, 2 HS làm phiếu.
- Trình bày, nx + dán phiếu, nx
b. m + n = 2006 + 17 = 2023
 m - n = 2006 - 17 = 1989
 m x n = 2006 x 17 = 34102
 m : n = 2006 : 17 = 118
+ Tính.
- Làm bài vào tập, 2 HS làm phiếu.
- Trình bày, nx + dán phiếu, nx
 a. 147 ; 1814 . 
 b. 529 ; 175.
- Tự TL.
+ Tính bằng cách thuận tiện nhất.
- Làm vào tập, 3 em làm bảng.
a. 36 x 25 x 4 = 36 x ( 25 x 4 )
 = 36 x 100 = 3600.
b. 215 x 86 + 215 x 14 = 215 x ( 86 + 14)
 = 215 x 100 = 21500
- 2 em nhắc lại
+ 1 HS đọc, nêu.
- Làm vào tập, 1HS làm phiếu.
- Trình bày, nx + dán phiếu, nx
 Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là.
 319 + 76 = 395 (m) 
 Cả hai tuần cửa hàng bán được số m vải là.
 319 + 359 = 714 (m)
 Số ngày cửa hàng mở cửa trong hai tuần là.
 7 x 2 = 14 ( ngày)
 Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là.
 714 : 14 = 51 ( m)
 ĐS : 51 m
+ 1 HS đọc.
- Làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
 ĐS : 200 000 đồng
- 2 em nhắc lại 
MÔN : TOÁN
 ÔN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ
I. MỤC TIÊU.
 - HS nhận biết một số thông tin trên biểu đồ cột.
 II. ĐDDH.
GV: Phiếu cho HS làm BT 1,2,4 .
III. HĐDH.
GV
HS
* HĐ 1: Thực hành.
 Bài 1.
- MT: HS biết nhận xét thông tin trên biểu đồ cột.
- HĐCL: ! Đọc + nêu yêu cầu.
 ! Quan sát & trả lời: 
 NX+TD 
? Dựa vào đâu em biết số hình tam giác, vuông, chữ nhật.
 Bài 2:
- MT: HS biết nhận xét thông tin trên biểu đồ cột.
- HĐCL: ! Đọc + nêu yêu cầu.
 ! Trả lời từ ... ật với mt, đối với thường xuyên phải lấy từ mt thức ăn nước, không khí và thải ra các chất cặn bã, khí các- bô - níc, nước tiểu. 
 - Cách tiến hành :* Thảo luận nhóm đôi (5’)
1. Kể tên những gì được vẽ trong hình?
2. Động vật cần gì để sống?
3. Kể tên những yếu tố mà động vật phải thường xuyên lấy đi từ môi trường và thải ra môi trường trong qúa trình sống ?
4. Qúa trình đó được gọi là QT gì?
 ! Các nhóm trình bày, nx.
KL: Chốt ý.
* HĐ 2: Vẽ sơ đồ.
- MT: HS thực hiện sự trao đổi chất giữa đối với với môi trường bằng sơ đồ. 
- Làm việc CL: 
! Vẽ sơ đồ về trao đổi chất giữa đối với với môi trường. (5’).
 ! Trình bày
NX : Chốt ý.
4. Củng cố, dặn dò.
? Nêu sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật.
? QT đó được gọi là gì.
 ! Đọc bài học.
Về nhà học bài + TLCH. Chuẩn bị bài sau
- 2 HS TLCH
- Các loàiăn tạp.
- heo, chó, hổ, gà, dê
- Qsát tranh +TLCH.
- Cây, đất, nước, ánh sáng, con vật, cỏ.
- Ánh sáng, nước, thức ăn, không khí.
- Lấy vào: thức ăn, nước, khí ôxi.
Thải ra: khí các – bô - níc, chất cặn bã, nước tiểu.
- Qt trao đổi chất giữa đối vối với môi trường
 - TLCH từng câu.
- Vẽ vào tập.
- 1 HS thể hiện vào phiếu.
- 2 ->3 HS chỉ vào sơ đồ trình bày quá trình trao đổi chất giữa động vật và môi trường.
- Tự nêu. 
- Là QT trao đổi chất giữa đv và mt.
- 2 HS đọc.
MÔN: TẬP LÀM VĂN
BÀI: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. MỤC TIÊU. 
- HS nhận biết được đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn miêu tả con vật ,đặc điểm hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn ( BT1) bước đầu biết vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn miêu tả ngoại hình ( BT2) tả hoạt động ( BT3) của một con vật em yêu thích.
II. ĐDDH . HS : VBTTV.
III. HĐDH :
GV
HS
1 . Ổn định lớp.
2. Bài mới.
a. GTB. - Ghi tên bài.
b. HD làm bài tập.
 Bài 1 : ! Đọc + nêu yêu cầu.
+ HđNđ : ! Đọc bài : “ Con tê tê”.
! Đọc câu hỏi : 
 ! Thảo luận, trả lời(7’)
 ! Trình bày bài làm, nx
 a. Mỗi chỗ xuống dòng là một đoạn.
 b. Bộ vẩy, miệng ,lưỡi, hàm, bốn chân của con tê tê.
 c. 
 NX, biểu dương
 Bài 2 : ! Đọc + nêu yêu cầu.
+ Làm việc CN :
? Em tả ngoại hình con gì.
! Quan sát & tả hình dáng bên ngoài, chú ý những chi tiết nổi bật (không tả lại con gà bài 3).
? Trong bài 1, tả hình dáng bên ngoài là đoạn nào.
 ! Dựa vào 3 đoạn, làm trong vở (7’).
 ! Đọc bài làm, nx
 NX ghi điểm
 Bài 3 : 
! Đọc + nêu yêu cầu.
+ Làm việc CN: 
* HD: Nên tả con vật ở bài 2. Dựa vào đoạn: 2,3,4.
 ! Làm trong vở (6’)
 ! Đọc bài làm, nx
 NX, ghi điểm
4. Củng cố, dặn dò.
? Khi tả con vật, ta chú ý điều gì
- Dăn: Về nhà coi bài chuẩn bị bài sau.
 NX Tiết học.
- Theo dõi
+ Đọc đoạn văn + TLCH.
- 2 HS đọc.
- 1 em đọc
- Làm VBTTV, 1 nhóm làm phiếu.
- 1 số nhóm trình bày, nx
Đ 1: giới thiệu chung về con tê tê.
Đ 2: Miêu tả bộ phận vẩy của con tê tê.
Đ 3: Miêu tả miệng ,hàm ,lưỡi của tê tê và cách tê tê săn mồi.
Đ 4: Miêu tả chân bộ móng của tê tê và cách nó đào đất.
Đ 5: Miêu tả nhược điểm của con tê tê.
Đ 6:Tê tê là con vật có ích cần được bảo vệ.
- So sánh giống vẩy cá gáy nhưng cứng và dày hơn nhiều. Bộ vẩy như bộ giáp sắt.
-> Cách tê tê săn kiến : Nó thèxấu số.
-> Cách tê tê đào đất: Khi đàolòng đất.
- Quan sát ngoại hình của con vật mà em yêu thích và viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật đó.
- 1 em nêu.
- Làm bài vào VBTTV.
- Đoạn 2,3,4.
- Tự làm
- Trình bày, nx
+ Quan sát hoạt động của một con vật mà em yêu thích và viết một đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật đó.
- Theo dõi
- Làm vào VBTTV. 
- Trình bày, nx.
- Tả đặc điểm bên ngoài & thói quen hàng ngày.
 Thứ năm ngày 28 tháng 4 năm 2011
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU
I. MỤC TIÊU.
- Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu( trả lời CH Vì sao ? Nhờ đâu ? Tại đâu? ND ghi nhớ) .
- Nhận biết được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu ( BT1) bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu( BT2,3) 
* HSKG: Biết đặt 2,3 câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân TL cho các câu hỏi khác nhau( BT3)
II.HĐDH 
 GV 
 HS
1. Ổn định lớp.
2. KTBC: ! Đặt câu có TN chỉ thời gian
 NX, biểu dương
3. Bài mới
 a. GTB: - Ghi tên bài.
 b.Tìm hiểu bài.
 Bài 1. ! Đọc + nêu yêu cầu:
! + Làm việc CL: 
 ! Nêu TN
 ? TN trả lời cho câu hỏi gì
 NX,TD
 Bài 2 . ! Đọc + Nêu yêu cầu.
+ Làm việc CL: 
 ! Nêu tác dụng của TN
 NX + TD
c. Ghi nhớ. 
? Trạng ngữ chỉ nguyên nhân TLCH gì.
 ! Đọc ghi nhớ.
d. Luyện tập.
 Bài 1: ! Đọc + nêu yêu cầu
+ Làm việc cá nhân: 
 ! Đọc 3 câu 
 ! Tìm, gạch chân TN (3’).
 ! Nêu TN, nx.
 NX,TD
 Bài 2. ! Đọc + nêu yêu cầu
! + Làm việc CN:
 ! Điền từ trong vở (3’).
 NX,TD
 Bài 3 . ! Đọc + Nêu yêu cầu.
+ Làm việc CL: 
 ! Nêu câu trả lời:
 NX + TD
3. Củng cố, dặn dò .
? Trạng ngữ chỉ nguyên nhân TLCH gì.
- Dăn: Về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau.
 NX Tiết học
- 1 số em nêu
+ Trạng ngữ được in nghiêng trong câu sau TLCH gì?
 - Trạng ngữ “Vì vắng tiếng cười” 
- TLCH vì sao vương quốc nọ buồn chán kinh khủng.
+ Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý nghĩa gì.
- Là trạng ngữ bổ sung cho câu ý nghĩa nguyên nhân.
- Vì sao? Nhờ đâu? Tại đâu?
- 2 HS đọc.
+ Tìm trạng ngữ chỉ NN trong những câu sau.
- 1 em đọc.
- Làm vào VBTTV, 1 HS làm phiếu. 
- Trình bày, nx + dán phiếu, nx
a. Chỉ ba tháng sau, nhờ siêngđầu lớp.
b.Vì rét ,những câysắt lại.
c. Tại Hoa mà tổ không được khen.
+ Điền các từ nhờ, vì hoặc tại vì vào chỗ trống.
- Làm bài, Trình bày.
a. Vì : b. Nhờ ; c. Tại vì.
+ Đặt một câu có trạng ngữ chỉ NN.
* HSKG : Đặt 2-> 3 câu trạng ngữ chỉ NN
VD: Vì chăm học,Lan được cô giáo khen.
 Vì trời mưa , em đi học trễ.
 NX
- Tự nêu.
MÔN: ĐỊA LÝ
BÀI: BIỂN, ĐẢO VÀ QUẦN ĐẢO
I. MỤC TIÊU.
- HS nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh,quần đảo,đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ( lược đồ): Vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan, quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa, đảo Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc.
- Biết sơ lược về vùng biển,đảo và các quần đảo của nước ta : Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển ,đảo:
+ Khai thác khoáng sản : dầu khí,cát trắng, muối.
+ Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản.
* HSKG : + Biết Biển Đông bao bọc những phần nào của đất liền nước ta.
 + Biết vai trò của biển ,đảo và quần đảo đối với nước ta : Kho muối vô tận ,nhiều hải sản,khoáng sản quý, điều hòa khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng,vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.
* GDBVMT: HS biết khai thác tài nguyên,khoáng sản một cách hợp lí và biết bảo vệ giữ gìn môi trường biển.
II. ĐDDH.
III.HĐDH.
 GV
 HS
1.Ổn định lớp
2. KTBC: ! Trả lời câu hỏi: 
? Em hãy kể tên một số hàng hóa được đưa đến ĐN và hàng hóa từ ĐN đưa đến nơi khác bằng tàu biển.
? Cho biết những nơi nào của ĐN thu hút khách du lịch.
 NX – ghi điểm
 3.Bài mới
 a. GTB: - Ghi tên bài
 b. Tìm hiểu bài.
1. Vùng biển VN.
- MT: HS nhận biết được vị trí của Biển Đông, một số vịnh,quần đảo,đảo lớn của Việt Nam trên bản đồ( lược đồ): Vịnh Bắc Bộ , vịnh Thái Lan.
* HSKG : Biết Biển Đông bao bọc những phần nào của đất liền nước ta.
+ CTH: * Làm việc cả lớp.
! Đọc mục 1.
? Vùng biển nước ta có đặc điểm gì.
? Biển có vai trò ntn đối với nước ta.
? Chỉ vịnh BB, vịnh Thái Lan trên lược đồ
? Tìm trên lược đồ nơi có mỏ dầu của nước ta.
* HSKG : ? Cho biết biển Đông bao bọc các phía nào của nước ta.
KL: Chốt ý.
2. Đảo và quần đảo.
- MT: Biết sơ lược về vùng biển,đảo và các quần đảo của nước ta : Vùng biển rộng lớn với nhiều đảo và quần đảo.
- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển ,đảo: 
* HSKG : Biết vai trò của biển ,đảo và quần đảo đối với nước ta : Kho muối vô tận , nhiều hải sản, khoáng sản quý, điều hòa khí hậu, có nhiều bãi biển đẹp, nhiều vũng,vịnh thuận lợi cho việc phát triển du lịch và xây dựng các cảng biển.
- Cách tiến hành: * Thảo luận NĐ (4’)
1. Hãy chỉ các đảo và quần đảo trên biển Đông ?
2. Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo?
* HSKG 3. Nêu vai trò của biển ,đảo và quần đảo đối với nước ta.
 ! Các nhóm trình bày, nx.
*KL : Chốt ý.
* GDBVMT: Biển , đảo và quần đảo cung cấp nhiều tài nguyên quý vì vậy chúng ta phải biết bảo vệ và khai thác hợp lí.
4. Củng cố, dặn dò.
? Nước ta có vùng biển ntn.
! Chỉ đảo, quần đảo trên lược đồ.
 ! Đọc bài học
 Về học bài.Chuẩn bị bài sau.
 NX tiết học.
- 2 HS TLCH.
- Hàng hóa đến ô tô ,máy móc
 Hàng hóa đi vật liệu xây dựng, đá mĩ nghệ.
- Núi non nước, bảo tàng Chăm ,bãi biển đẹp. 
- 2 HS nhắc lại.
- 1 HS đọc
- Có diện tích rộng và cósản quý.
- Có vai trò điều hòa khí hậu.
- 2 -> 3 HS chỉ.
- Tự chỉ và nêu .
- Phía Đông.
- 2 - > 3 HS lên chỉ.
- Đảo là bộ phận.gọi là quần đảo.
- Biển cung cấp cá , đảo có chim yến làm tổ.
- 1 số nhóm trình bày, nx
- Lắng nghe.
- Nước tahợp lí.
- 2-> 3 HS chỉ.
- 2 em đọc
Thứ sáu, ngày 29 tháng 4 năm 2010
MÔN: TẬP LÀM VĂN
BÀI: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG
BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT
I. Mục tiêu.
- HS nắm được kiến thúc đã học về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành luyện tập (bài 1) bước đầu viết được đoạn mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn Miêu tả con vật yêu thích (bài 2, 3).
II. ĐDDH.
- HS : VBTTV.
III. HĐDH :
GV
HS
1 . Ổn định lớp.
2. Bài mới.
a . GTB: - Ghi tên bài.
b. HD làm bài tập
 Bài 1. ! Đọc + nêu yêu cầu.
+ HĐCL: ! Đọc bài “Chim công múa”.
 ! Đọc câu hỏi
 ! Trả lời từng câu
 NX+ biểu dương
 Bài 2. ! Đọc + nêu yêu cầu.
+ HđCN: 
* HD: Dựa vào bài 2,3/ 40 Viết MB gián tiếp trong vở. (5’).
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX + ghi điểm
 Bài 3. ! Đọc + nêu yêu cầu.
+ Làm việc CN: 
* HD: Dựa vào kết bài đã làm & kết bài / 142. Viết kết bài MR. (4’).
 ! Trình bày bài làm, nx
 NX + ghi điểm
5. Củng cố, dặn dò.
? Có mấy cách kết bài, là những cách nào.
Về nhà làm bài. Chuẩn bị kiểm tra viết. 
 NX tiết học.
+ Đọc đoạn văn sau TLCH.
- 1 HS đọc
- Thảo luận + TLCH: 
a. MB: Mùa xuâncông chúa.
 KB: Qủa khôngrừng xanh
b. MB gián tiếp
 KB: Mở rộng.
c. Mùa xuân là mùa công múa, chiếc ô màu sắc đẹp đôi là ả xập xèo lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp.
- Viết đoạn  gián tiếp.
- Làm bài VBT TV.
- 3 –> 5 HS trình bày, nx.
+ Viết kết bài tả mở rộng.
- Làm VBT TV, 1 HS làm phiếu.
- Trình bày, nx + dán phiếu, nx.
- 2 cách: MR & không MR

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_32_nam_hoc_2011_2012_ban_tong_hop.doc