Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - GV: Lê Văn Hiền

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - GV: Lê Văn Hiền

 Tập đọc : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ

 ( Theo báo Giáo dục và thời đại)

I.Mục tiêu:

 - KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk)

- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát.

 -TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.

 II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.

 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 

doc 16 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 893Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - GV: Lê Văn Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy :
 Tập đọc : TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ
 ( Theo báo Giáo dục và thời đại)
I.Mục tiêu:
 - KT: Hiểu ND : Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu. (Trả lời được các CH trong sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng rành rẽ,dứt khoát. 
 -TĐ : Sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
 II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.
 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
3-5’
1’
9-10’
9-10’
10-11’
 3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu
-H.dẫn hs L.đọc từ khó : thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,.. 
 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: 
-Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ ND bài
+ Bài báo có mấy đoạn ?
+ Em hãy đánh dấu từng đoạn của bài báo 
+ Nội dung chính của từng đoạn là gì ?
-GV nhận xét, chốt lại 
- Người ta đã thống kê được số lần cười ở người như thế nào ?
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ ?
- Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ gì ?
+ Người ta tìm cách tạo ra tiếng cười cho bệnh nhân để làm gì ?
-Em rút ra được điều gì từ bài báo này ?
* Nêu ND chính của bài.
Chốt lại :Tiếng cười làm cho con người thoát khỏi một số bệnh tật , hạnh phúc, sống lâu.
c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 3 hs
-GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng đọc rõ ràng,rành mạch; nhấn giọng những từ ngữ nóivề tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. 
 -Đính bảng phụ đoạn:“Tiếng cười là liều thuốc bổ..hẹp mạch máu”.
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp 
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm 
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Bài báo khuyên mọi người điều gì?
-Liên hệ + giáo dục: Cần biết sống một cách vui vẻ để mang đến niềm vui cho cuộc sống.
-Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “Ăn mầm đá. ”.sgk- trang 157
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 hs đọc thuộc lòng bài thơ “Con chim chiền chiện “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: thoả mãn,nổi giận,tiết, chữa bệnh,.. 
 -3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk 
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
 -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
+ Bài báo có 3 đoạn.
Đoạn 1 : Một nhà văn..cười 400 lần.
Đoạn 2 : Tiếng cười là..hẹp mạch máu.
Đoạn 3 : Ở một số nước.sống lâu hơn.
-Nội dung chính của từng đoạn là :
Đoạn 1 : Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài vật khác.
Đoạn 2 : Tiếng cười là liều thuốc bổ.
Đoạn 3 : Những người có tính hài hước chắn chắn sẽ sống lâu hơn.
-mỗi ngày trung bình người lớn cười 6 phút, dài 6 giây.Một đứa trẻ trung 400 lần.
-Vì khi cười tốc độ thở của con người sẽ tăng lên đến 100km một giờ,..sảng khoái, thoả mãn
-Nếu luôn cau có nổi giận sẽ có nguy cơ bị hẹp mạch máu.
-.để rút ngắn thời gian điều trị bệnh nhân, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
-Ý b: Cần biết sống một cách vui vẻ. 
*Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc ,sống lâu.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 
- Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, bài,nhấn giọng những từ ngữ nói về tác dụng của tiếng cười: động vật duy nhất,liều thuốc bổ,thư giãn, sảng khoái,thoả mãn, nổi giận,căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn,tiết kiệm tiền, hài hước, sống lâu hơn,.. 
- Quan sát ,thầm-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) đoạn : Tiếng cười là liều thuốc bổ.Bởi vì khi cười,tốc độ thở của con ngườilên đến 100 ki- lô-mét một giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải / và não thì tiết ra một chất làm người ta có cảm giác sảng khoái,thoả mãn.Ngược lại, khi người ta ở trong trạng thái nổi giận hoặc căm thù, cơ thể sẽ tiết ra một chất làm hẹp mạch máu.
 - Vài cặp thi đọc diễn cảm 
 -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
-Cần sống vui vẻ, luôn tạo tiếng cười để mang đến niềm vui cho cuộc sống.tiếng cười rất cần cho cuộc sống./
- Liên hệ ,trả lời 
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG :  Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy :
 Tập đọc : ĂN MẦM ĐÁ
 	 Truyện dân gian Việt Nam
I.Mục tiêu:
 - KT: Hiểu ND : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. (Trả lời các CH trong sgk)
- KN : Đọc rành mạch, trôi chảy,.Bước đầu biết đọc giọng kể vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật và người dẫn chuyện. 
 -TĐ : Biết cách ăn uống làm cho bữa ăn ngon miệng, 
 II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ bài tập đọc.- Tập truyện Trạng Quỳnh.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3-5’
1’
9-10’
9-10’
10-11’
 3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 4 đoạn +y/cầu
H.dẫn hs luyện đọc từ khó : bênh vực, chốc,truyền, 
 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: 
 -Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài
+ Trạng Quỳnh là người như thế nào ?
+ Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng điều gì ?
+Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “ Mầm đá” ?
+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho chúa như thế nào ?
- Cuối cùng chúa có được ăn “ mầm đá” không ? Vì sao ?
- Chúa được Trạng cho ăn gì ?
- Vì sao chúa ăn tương mà vẫn thấy ngon miệng ?
-Em có nhận xét gì về nh.vật Trạng Quỳnh?
- Nêu ND chính của bài ?
- GV chốt lại ND chính.
c) H.dẫn đọc diễn cảm : Y/cầu 6 hs
-GVh.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: đọcgiọng vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép , câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm
 -Đính bảng phụ đoạn:“Thấy chiếc lọ đề hai chữ”đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi:.vừa miệng đâu ạ.”.
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp 
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm 
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Câu chuyện khuyên điều gì?
-Liên hệ + giáo dục
-Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị các bài Ôn tập-tuần 35”.sgk- trang - Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 hs đọc bài “Tiếng cười là liều thuốc bổ “ + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
- 4 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: : bênh vực, chốc,truyền, 
 -4 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk 
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
 -Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
- Trạng Quỳnh là người thông minh,lành
-Chúa Trịnh phàn nàn với Trạng : ta ăn đủ của ngon vật lạ không thấy ngon miệng.
-Vì chúa ăn gì cũng không thấy ngon miệng
,thấy “mầm đá ” là món lạ thì muốn ăn
-..cho người đi lấy đá về ninh,còn mình thì chuẩn bị một lọ tương.đói mèm.
-chúa không được ăn “ mầm đá” vì thật ra không hề có món đó.
- Chúa được Trạng cho ăn cơm với tuơng.
- vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon.
-Trạng Quỳnh rất thông minh./.
- Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh,vừa biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,vừa khoé giúp chúa thấy được một bài học về ăn uống. 
- 6 HS tiếp nối nhau đọc lại 6 đoạn 
- Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn, bài,đọc giọng vui,hóm hỉnh; đọc phân biệt lời nhân vật trong truyện : giọng Trạng Quỳnh (lễ phép , câu cuói đọc nhẹ nhàng nhưng hàm ý răn bảo hóm hỉnh ) ,giọng chúa Trịnh( phàn nàn lúc đầu, sau háo hức, cuối cùng ngạc nhiên , vui vẻ vì được ăn ngon).đọc giọng thể hiện biểu cảm
 - Quan sát ,thầm-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) đoạn : Thấy chiếc lọ đề hai chữ “đại phong”,chúa lấy làm lạ bèn hỏi: 
 -Mắm”đại phong”,làmắm gì mà ngon thế?
-Bẩm là tương ạ!
-Vậy người đề hai chữ”đại phong”là nghĩa làm sao?
-Bẩm“đại phong”là gió lớn.Gió lớn thì đổ chùa, đổ chùa thì tượng lo,tượng lo là lọ tương ạ. 
Chúa bật cười:
- Lâu nay ta không ăn quên cả vị.Sao tương ngon thế ?
-Bẩm chúa,lúc đói ăn cơm muối cũng ngon, no thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.
- Vài cặp thi đọc diễn cảm 
 -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
 -Th.dõi,,trả lời 
- Liên hệ ,trả lời 
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.
PHẦN BỔ SUNG :...........
 Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy :
TẬP LÀM VĂN: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
 I. Mục tiêu:
-KT: Hiểu các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. 
-KN: Biết điền những ND cần thiết vào bức điện chuyển tiền đi và giấy đặt mua báo chí . 
-TĐ: Thành thật, chính xác.
 II. ĐỒ DÙNG: Bản phô tô Điện chuyển tiền đi,Giấy đặt mua báo chí trong nước. 
 III. Các hoạt động dạy - học : 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
 5’
 1’
16-17’
13-14’
3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2 Hướng dẫn HS luyện tập :
Bài 1 :Gọi 1 HS đọc y cầu và ND bài tập
Hỏi : ai là người gửi, ai là người nhận.
-Lưu ý cho hs tình huống của BT:Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu Điện chuyển tiền 
-Treo tờ mẫu phóng to lên bảng, giải thích từ ngữ viết tắt trong bảng, HD hs điền đúng ND vào ô trống ở mỗi mục:
+N3 VNPT:Là kí hiệu riêng của ngành bưu điện ,HS không cần biết
+ ĐCT: viết tắt của điện chuyển tiền 
 -H.dẫn hs cách điền vào mẫu Điện chuyển tiền đi-H.dẫn 1hs làm mẫu
 -Yêu cầu hs làm bài -Gọi vài hs đọc bài làm- H.dẫn nh.xét, bổ sung
- Nhận xét, sửa sai cho hs.
- Nhận xét, biểu dương
 Bài 2: Ycầu hs + giải thích các từ viết tắt
-H.dẫn hs cách viết Giấy đặt mua báo chí 
tên các báo chọn đặ ...  VỀ HÌNH HỌC
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. 
-KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc 
 Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2).
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
6-7’
5-6’
9-10’
8-9’
 2’
A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
Bài1: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 2
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3: Yêu cầu HS tính chu vi và diện tích 2 hình rồi nhận xét.
-Yêu cầu hs làm bài
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 4: Yêu cầu hs 
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
 Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dò:Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập về hình học (t.t)
-Nhận xét tiết học, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-172
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề + Quan sát hình 
- 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
a, Cạnh AB song song cạnh DC
b, Cạnh BA vuông góc với cạnh AD 
- Cạnh AD vuông góc với cạnh DC 
HS khá,giỏi làm thêm bài 2
-Đọc đề + nêu lại cách làm
 -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Chu vi hình vuông là: 3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là: 3 x 3 = 9 (cm²)
 Đáp số :12 cm ; 9 cm²
-Đọc đề -quan sát hình +tính chu vi và diện tích 2 hình rồi nhận xét. 
 -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
a,Chu vi hình 1 bằng chu vi hình S
b,Diện tích hình 1 bằng diện tích hình 2 S
c,Diện tích hình 2 lớn hơn diện tích hình 1 S
d,Chu vi hình 1 lớn hơn chu vi hình 2 Đ
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Giải : Diện tích phòng học là:5 x 8 = 40 ( m² )
 Diện tích một viên gạch lát là :20 x 20 = 400(cm²) 
Đổi : 40 (m² ) = 400 000 cm² 
Số viên gạch để lát đủ nền phòng học là :
400 000 : 400 = 4 000 (viên ) 
 Đáp số : 4 000 viên gạch 	 
-Theo dõi, trả lời
-Th.dõi, biểu dương 
Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy :
 TOÁN : ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp theo )
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc,diện tích. 
-KN : Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc 
 Tính được diện tích hình bình hành.
( Bài tập cần làm: bài 1, bài 3, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 2).
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
6-7’
9-10’
5-6’
8-9’
2’
A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
 Bài1: Yêu cầu hs +Vẽ hình lên bảng
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 2: Yêu cầu HS tính diện tích hình vuông rồi chia cho chiều rộng củaHCN để tìm chiều dài của HCN
-Yêu cầu hs làm bài
- H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 4: Yêu cầu hs 
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dò:Về xem lại bài tập 
BCB: Ôn tập tìm về số trung bình cộng
-Nhận xét tiết học, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-173
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề + Quan sát hình 
- 1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
a,Đoạn thẳng DE song song với đoạn thẳng AB
b, Đoạn thẳng DCvuông góc với đoạn thẳng AB
-Đọc đề - tính diện tích hình vuông rồi chia cho chiều rộng của HCN để tìm chiều dài của HCN
 -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 Chiều dài của HCN là : c,16 cm
HS khá,giỏi làm thêm bài 2
-Đọc đề + nêu lại cách làm
 -1hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Chu vi HCN ABCD là: ( 5 +4 ) x2 = 18 (cm)
Diện tích HCN ABCD là: 5 x 4= 20 (cm²)
 Đáp số :18cm ; 20 cm²
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Diện tích hình b.hành BEGC là :4 x 3=12(cm²) 
 Đáp số : 12 cm²
HS khá, giỏi làm thêm:
Diện tích hình chữ nhật BEGC là :3x 4 =12(cm²)
Diện tích hình H là :12 +12 = 24 (cm²)
 Đáp số : 24 cm²
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
PHẦN BỔ SUNG :.............................................................................................................
Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy :
 TOÁN : ÔN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG 
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về tìm số trung bình cộng. 
-KN : Giải được bài toán về tìm số trung bình cộng. 
( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5).
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :	
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
5-6’
7-8’
7-8’
9-10’
 2’
A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
 Bài1: Yêu cầu hs 	
-Hỏi + nhắc lại cách tìm số trung bình cộng. 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
 Bài 2: Yêu cầu hs 
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3: Yêu cầu hs 
-H.dẫn ph.tích đề, cách làm
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 4,5
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dò:Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập tìm2 số khi biết tổngsố đó
-Nhận xét tiết học, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-173
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề+nhắc lại cách tìmsố TBCcủacác số. 
 - 2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 Số trung bình cộng của các số là :
 a, ( 137 +248 + 395 ) = 260
 b, ( 348 + 219 + 560 + 725 ) = 463
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 Số người tăng trong 5 năm là :
 158 + 147 + 132+ 103 + 95 = 635 (người )
Số người tăng trung bình một năm là :
 635 : 5 = 127 (người )
 Đáp số : 127 người 
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Tổ Hai góp được số vở là : 36+ 2= 38 (quyển )
Tổ Ba góp được số vở là : 38+2 = 40 ( quyển )
Cả ba tổ góp được số vở là :
 36 + 38 + 40 = 114 ( quyển )
 Trung bình mỗi tổ góp được số vở là :
 114 : 3 = 38 ( quyển )
 Đáp số : 38 quyển 
 HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5
-Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm
 -2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
Soạn : 02 / 5 / 2010 Dạy :
 TOÁN : ÔN TẬP VỀ TÌM 2 SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA 2 SỐ ĐÓ 
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu củahai số đó. 
-KN : Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 3 - HS khá giỏi làm thêm bài 4, bài 5).
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
 Bài1: Yêu cầu hs 	
-Hỏi +nhắc lại cách tìm hai số 
khi biết tổng và hiệu của hai số đó. -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
 Bài 2: Yêu cầu hs 
-H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm
 1375
cây
?cây
vẽ sơ đồ :
Đội I :
Đội II :
 -H.dẫn nh.xét -Nh.xét, điểm
 Bài 3 : Yêu cầu hs 
-H.dẫn ph.tích đề, tìm cách làm
Nửa chu vi của HCN là gì ?
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầukhá,giỏilàmthêm bài 4,5
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dò:Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập tìm2 số khi biết tổng và tỉ số đó
-Nhận xét tiết học, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 1,2 sgk-175
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề+nhắc lại cách tìm số lớn, số bé
 - 3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Tổng hai số
 318
 1945
 3271
Hiệu hai số
 42
 87
 493
Số lớn
 180
 1016
 1882
Số bé
 138
 929
 1389
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Giải : Đội thứ nhất trồng được số cây là :
 545 + 285 = 830 ( cây )
 Đội thứ hai trồng được số cây là :
 ( 1375 – 285 ) = 545 (cây )
 ĐS : Đội I : 830 cây ; Đội II : 545 cây
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
Giải : Chiều rộng của thửa ruộng là :
 ( 265 – 47 ) : 2 + 109 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là : 109 + 47 = 156 (m)
Diện tích của thửa ruộng là: 156 x 109 = 17004 ( m² ) 
 Đáp số : 17004 m² 
HS khá,giỏi làm thêm bài 4,5
-Đọc đề ,phân tích + nêu cách làm
 -2hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
-Th.dõi, trả lời
-Th.dõi thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
 Soạn : / / 2010 Dạy : / / 2010
 SINH HOẠT LỚP - TUẦN 34:
 I.Mục tiêu : Giúp hs :
 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
 - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rèn luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường.
II.Chuẩn bị : -Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
 -Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs 
III.Hoạt động dạy-học :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1’
32-33’
5-6’
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề
2.H.dẫn thực hiện :
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
Đính sườn ghi các công việc trong tuần
-H.dẫn hs dựa vào để nhận xét đánhgiá:
-Chuyên cần,đi học đúng giờ
 - Chuẩn bị đồ dùng học tập
 -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp,sântrường
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên 
- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân trường.
-Thực hiện tốt A.T.G.T 
-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài 
-Rèn chữ+ giữ vở
- Ăn quà vặt, đi dép có quai hậu
 -Những tiến bộ 
-Chưa tiến bộ
B.Một số việc tuần tới :
-Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra
- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T
-Trực văn phòng, vệ sinh lớp, sân trường.
-Thực hiện vệ sinh phòng học, cá nhân để phòng cúm AH1N1.
-Thực hiện an toàn trong cuộc sống và bảo vệ môi trường.
- Th.dõi
-Th.dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ
-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn)
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
- Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ 
-Lớp phó học tập 
- .Lớp phó lao động
-Lớp phó V-T – M 
- Lớp trưởng
-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
-Theo dõi tiếp thu
PHẦN BỔ SUNG : 

Tài liệu đính kèm:

  • docT34.doc