Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Nguyễn Thị Hồng (3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Nguyễn Thị Hồng (3 cột)

Tiết 3: Toán

ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( TIẾP)

I. Mục tiêu:

1. KT: Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.

2. KN: Rèn cho HS kĩ năng thực hành làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.

 * Dành cho HS khá giỏi: Bài 3; Bài 5;

3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.

II. ĐDDH:

 - Bảng nhóm, bảng phụ.

III. Phương pháp:

 - Luyện tập – thực hành.

IV. Các HĐ dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/02/2022 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 - Nguyễn Thị Hồng (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
 Ngày soạn: 09/05/2009
 Ngày dạy : Thứ hai, ngày 11/05/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
Tiếng cười là liều thuốc bổ
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Đọc đúng một số từ khó có trong bài.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài.
 - Hiểu nội dung truyện: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu
2. KN: Đọc lưu loát bài văn, đọc diễn cảm giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với một văn bản phổ biến khoa học.
 *TCTV: giúp hS đọc đúng một số từ khó, diễn đạt đủ ý.
3. GD: GD cho HS có ý thức học bài, thấy được tác dụng và ý nghĩa của tiếng cười trong cuộc sống.
 II. ĐDDH:
 - Tranh minh hoạ ; Bảng phụ.
III. Phương pháp:
 - Trực quan, đàm thoại, luyện tập.
IV. Các Hoạt động dạy – học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3’)
B. bài mới:
1. GTB: (1’)
2. Hướng dẫn luyện đọc: 
 (12’)
3. Tìm hiểu bài: 
 (12’)
4. Đọc diễn cảm: 
 (11’) 
4. Củng cố – Dặn dò: (2’) 
- Gọi HS đọc bài: “ Con chuồn chuồn nước” – TLCH về nội dung bài.
- NX - đánh giá
- Giới thiệu bài – ghi bảng
- Gọi 1HS đọc toàn bài 
- Cho HS chia đoạn (3 đoạn) 
- Gọi HS đọc nt đoạn 
+ L1: Kết hợp luyện đọc từ khó
* TCTV: Giúp HS đọc đúng các từ khó.
+ L2: kết hợp giải nghĩa từ. 
+ L3: Gọi HS đọc.
- GV đọc diễn cảm cả bài
- YC HS đọc thầm các đoạn và TLCH
các câu hỏi trong SGK
- NX – bổ sung và chốt nội dung bài kết hợp giảng nội dung
* TCTV: Gọi HS nhắc lại các câu TL.
- Gọi HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
- Cho HS nêu giọng đọc của đoạn và bài.
- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn văn: “Vị đại thần....ra lệnh!” 
- HD và cho HS luyện đọc theo cặp đoạn văn
- Cho HS thi đọc đoạn văn, cả bài trước lớp.
- Nx và đánh giá
- Tóm tắt lại nội dung bài và cho HS nêu ND chính của bài
- GV ghi bảng và cho HS nhắc lại
ND: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
- Nhận xét tiết học. 
- Chuẩn bị: Ăn : mầm đá.
- 1 HS đọc bài - TLCH
- NX – bổ sung
- nghe
- 1 HS đọc
- HS đọc nt đoạn 
- Nghe – theo dõi SGK
- Đọc thầm và TLCH
- NX – bổ sung
- 3 HS đọc – Cả lớp tìm giọng đọc
- QS - Nghe
- Nêu – NX – bổ sung
- Luyện đọc - Theo dõi và sửa sai cho nhau
- HS nối tiếp nhau đọc - NX 
- Nêu – NX bổ sung
- 2 HS nhắc lại
- Nghe
 ________________________________
Tiết 3: Toán
ôn tập về đại lượng( tiếp)
I. Mục tiêu:
1. KT: Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. Thực hiện được các phép tính với số đo diện tích.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng thực hành làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 * Dành cho HS khá giỏi: Bài 3; Bài 5;
3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
II. ĐDDH:
 - Bảng nhóm, bảng phụ.
III. Phương pháp:
 - Luyện tập – thực hành.
IV. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (2’)
B. Bài mới: 
1. GTB: (1’) 
2. HD làm bài tập:
Bài tập 1: (8’)
ơ Bài tập 2: (10’)
*Bài tập 3: (7’)
Bài tập 4: (10’)
4. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD HS nêu cách thực hiện
- GV cho HS nêu và GV ghi kết quả
- Nx và chữa bài 
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập	
- HD HS nêu lại cách tìm thừa số, số bị chia trong phép nhân, phép chia.
- Cho HS làm bài vào vở – HS lên bảng làm bài
- Nx và chữa bài - đánh giá
- HD cho HS làm bài 
- Gọi HS nêu kết quả
- NX – chữa bài
- Từ kết quả điền được cho HS phát biểu tính chất của phép nhân, chia.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD và tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Các nhóm trình bày kết quả
- NX – chữa bài
- Nhận xét tiết học – Củng cố nội dung bài
- Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng(tiếp)
- HS chữa bài
- NX – bổ sung
- Nghe
- Đọc
- Thực hiện
- Nêu
- Nêu
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Làm bài – nêu KQ
- NX – bổ sung
- Nêu
- Làm bài theo nhóm
- Trình bày – NX – bổ sung
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––
Tiết 4: Đạo đức:
Dành cho địa phương (Tiết 3)
I. Mục tiêu:
1. KT: Giúp HS biết được học tập là rất cần thiết, giúp cho cuộc sống sau này của bản thân và gia đình sẽ tốt đẹp hơn.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng phân tích, thảo luận, làm được các bài tập.
3. GD: GD cho HS biết vượt qua khó khăn, trở ngại và có ý chí, có quyết tâm vượt qua khó khăn để học tốt
II. ĐDDH:
 - Phiếu học tập.
III. Phương pháp:
 - Thảo luận, đàm thoại, luyện tập, thực hành.
IV. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Làm việc theo nhóm: (15’)
HĐ2: làm việc cả lớp
 (13’)
3. Củng cố – dặn dò: (2’)
 - Gọi HS nêu nội dung bài học tiết trước
 - NX – tuyên dương
- Giới thiệu bài – Ghi bảng
@ Mục tiêu: Củng cố lại nhận thức về ích lợi của học tập và những việc làm liên quan đến học tập.
@ Cách tiến hành:
- Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm: Vẽ tranh “Cây học tập”
- Theo dõi và kiểm tra giúp đỡ các nhóm hoàn thành 
- Từng nhóm trình bày, lớp nx bổ sung
- Gv nx chung, chốt ý đúng:
@ Mục tiêu: Hs biết trình bày nội dung và ý nghĩa bức tranh. Vận động mọi người cùng thực hiện.
@ Cách tiến hành:
- HD HS các nhóm trưng bày sản phẩm theo từng khu vực
- Đại diện các nhóm trình bày
- Cùng HS nhận xét bình chọn, tuyên dương các nhóm có tranh tuyên truyền cổ động hay nhất.
KL: Học tập góp phần mang lại cuộc sống ấm no, hạnh phúc cho trẻ em chúng ta và mọi người. Song để đạt được những kết quả tốt nhất trong học tập...của đất nước.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: 
- 1 – 2 HS nêu
- NX – bổ sung
- Nghe
- Nghe
- HS TL theo nhóm 
- HS trình bày 
- NX và bổ sung 
- trưng bày theo nhóm
- HS trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: khoa học
ôn tập: Thực vật và động vật 
I. Mục tiêu: 
1. KT: Ôn tập về:
 - Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
 - Phân tích vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, thảo luận, nêu nhận xét, trình bày ý kiến ngắn gọn, rõ ràng.
 * TCTV: Giúp HS nêu được nội dung bài.
3. GD: GD cho HS ý thức học tập. 
II. ĐDDH:
 - Phiếu học tập.
III. Phương pháp:
 - Trực quan, thảo luận, đàm thoại, thực hành.
IV. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn: (14’)
HĐ2: Xác định vai trò của con người trong chuỗi thức ăn tự nhiên: (14’) 
D. Củng cố và dặn dò: (2’)
- Gọi HS nêu nội dung bài học trước
? Nêu những điều kiện cần để động vật sống và phát triển bình thường?
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng
a) Mục tiêu: vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã.
b) Cách tiến hành:
- Tổ chức hs trao đổi theo nhóm tìm hiểu các hình trang 134, 135 thông qua câu hỏi:
+ MQH thức ăn giữa các sinh vật được bắt nguồn từ sinh vật nào?
- Gv chia nhóm và cho các nhóm HĐ và làm việc theo phiếu
 - Các nhóm dán phiếu, đại diện lên trình bày:
- Gv cùng hs nx, chốt ý đúng:
a) Mục tiêu: Phân tích được vai trò của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn trong tự nhiên.
b) Cách tiến hành:
- Gv hướng dẫn hs QS các hình trang 136,137: Kể tên được những gì vẽ trong hình?
+ Gọi HS TL những câu hỏi đã gợi ý trên
- Gv cùng hs nx.
- KL: Con người cũng là một thành phần của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên....
- GV củng cố và hệ thống các kiến thức:
- Nx tiết học. Chuẩn bị cho bài 68: 
- 2 HS nêu
- NX – bổ sung
- Nghe
- TL
- Báo cáo kq
- NX – bổ sung
- QS
- TL
- NX – bổ sung
- Nghe
 Ngày soạn: 10/05/2009
 Ngày dạy: Thứ ba, ngày 12/05/2009
Tiết 1: Toán
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
1. KT: Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
 - Tính được diện tích hình vuông, hình chữ nhật.
2. KN: rèn cho HS kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm đúng chính xác các bài tập. Trình bày bài rõ ràng và chính xác.
 * TCTV: Giúp HS nêu đúng các quy tắc tính diện tích hai hình.
 *K – G: Bài tập 2 
3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài, làm bài cẩn thận, chính xác. Vận dụng được vào thực tế cuộc sống. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
III. Phương pháp:
 - Luyện tập, thực hành.
IV. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC:(4’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. HD làm BT:
Bài 1: (8’)
*Bài 2: (8’)
Bài 3: (8’)
Bài 4 : (8’)
3. Củng cố:(2’)
- Gọi HS chữa bài 3 tiết trước.
- NX và đánh giá 
- GTB – Ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Chia lớp thành nhóm các nhóm đôi làm bài
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả:
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hd và cho HS làm bài
- Chữa bài - đánh giá
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- HD cho HS suy nghĩ, TLCH
- Gọi HS nêu ý kiến
- Cùng HS nhận xét, bổ sung và chữa bài
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS làm bài 
- NX – chữa bài 
- NX chung giờ học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau:
- 2 HS chữa bài
- Nghe
- Đọc
- Làm bài
- Nêu
- NX – bổ sung
- Đọc 
- làm bài
- NX – bổ sung
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Đọc
- TL
- NX – bổ sung
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 2 : Chính tả: (Nghe - viết)
Nói ngược
I. Mục tiêu:
1. KT: Nghe và viết lại đúng bài chính tả. Biết cách trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Làm đúng bài tập chính tả 2(phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn)
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng nghe và viết đúng nội dung bài. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
*TCTV: Giúp HS đọc đúng một số từ khó có trong bài.
3. GD: GD cho HS luôn có tính cẩn thận, nắn nót.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ; PHT.
III. Phương pháp:
 - Luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
ND & TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới:
1. GTB: (1’)
2. HD HS nghe - viết: (22’)
3. Bài tập chính tả: (12’)
Bài tập 2:
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Gọi HS chữa bài tập tiết trước
- NX – chữa bài
- Giới thiệu - ghi bảng
- Cho HS đọc bài viết
- Cho cả lớp đọc thầm bài thơ 
- GV lưu ý cho HS các từ khó cần chú ý trong bài và cho HS luyện viết trên bảng con: nuốt, ruợu, ...
* TCTV: Gọi HS đọc lại các từ khó.
- Nx và sửa sai cho HS
- Cho HS nêu cách trình bày bài viết.
- GV nhắc HS cách trình bày.
- GV yêu  ... HS tự chữa bài làm của mình
- Y/c HS đổi bài cho bạn và tự kiểm tra cho nhau sau khi sửa.
- GV đọc cho HS nghe một số đoạn văn, bài văn hay của các bạn trong lớp, ngoài lớp.
- Cùng HS thảo luận cái hay của bài, đoạn văn vừa được nghe.
- Cho HS chọn một đoạn trong bài và viết lại vào vở bài tập.
- Gọi HS đoạn văn mà mình vừa viết lại trước lớp. 
- Cùng HS nhận xét, bình chọn bạn viết hay
- NX tiết học - CB bài: Điền vào giấy tờ in sẵn.
- Nghe
- Nghe
- HS đọc
- Đọc
- Làm bài theo cặp
- Làm bài
- Nghe
Tiết 4: Địa lý: 
ôn tập
I. Mục tiêu: 
1. KT: Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam:
 + Dãy Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng bằng Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ và các đồng bằng duyên hải miền Trung; các cao nguyên ở tây Nghuyên.
 + Một số thành phổ lớn.
 + Biển Đông, các đảo và quần đảo chính...
 - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta: hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
 - Hệ thống tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn, ĐB Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, các đb duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.
 - Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính ở các vùng: núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, đảo.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng quan sát, nêu nhận xét và trình bày ý kiến ngắn gọn.
 * TCTV: Giúp HS TL các câu hỏi lưu loát.
 3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài. 
II. Đồ dùng: 
 - Bản đồ, lược đồ.
III. Phương pháp:
 - Luyện tập, thực hành.
IV. HĐ dạy – học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: (1’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2.: Các HĐ:
HĐ1: Làm việc cả lớp:
(6’)
HĐ 2: Làm việc theo nhóm: (10’)
HĐ3: Làm việc theo cặp:(7’)
HĐ4: Làm việc cá nhân: (7’)
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Gọi HS nêu ND bài học trước
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Tổ chức hs chỉ trên bản đồ các địa danh theo yêu cầucủa câu 1:
- NX – bổ sung và sửa chữa
b) Cách tiến hành:
- GV phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố
 - HD và cho HS thảo luận hoàn thiện tiếp các đặc điểm tiêu biểu
- Cho HS lên chỉ các thành phố đó trên bản đồ
- Cho HS trao đổi kết quả trước lớp
- NX – bổ sung và chốt ý đúng
- Cho HS làm câu hỏi 3, 4 - SGK
- Cho HS nêu đáp án – NX – chốt ý đúng:
C4: 4.1- ý d; 4.2 – ý b; 4.3- ý b; 4.4- ý b
- Cho HS làm câu hỏi 5
- Cho HS nêu ý kiến và nhận xét KL đáp án đúng
- NX tiết học - CB bài: Kiểm tra
- Nêu
- NX
- Nghe
- Thực hiện
- NX – bổ sung
- TL
- NX – bổ sung
- TL
- Chỉ bản đồ
- NX – bổ sung
- Nghe
––––––––––––––––––––––––––––––––
Tiết 5: Thể dục: 
Nhảy dây – trò chơi : dẫn bóng
I. Mục tiêu:
1. KT - KN: - Ôn nhảy dây kiểu chân trước, chân sau. Thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích.
 - Trò chơi : Dẫn bóng. Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động để rèn luyện sự khéo léo, nhanh nhẹn.
2. GD: GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học giờ thể dục và tham gia rèn luyện thể dục thể thao để nâng cao sứa khoẻ.
II. Địa điểm, phương tiện:
 - Sân trường, bóng
III. Phương pháp: 
 - Luyện tập, thực hành.
IV. ND và phương pháp lên lớp:
Nội dung
Đ/ lượng
P2 và T/C
1. Phần mở đầu:
- Nhận lớp – phổ biến ND, yêu cầu giờ học.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông, vai.
- Ôn bài TDPTC.
2. Phần cơ bản:
a. Nhảy dây:
- HD và cho HS thực hiện nhảy dây chân trước, chân sau.
- Theo dõi và sửa chữa cho các em thực hiện.
- Tổ chức kiểm tra theo tổ, nhóm, cá nhân thực hiện.
- Khuyến khích HS thực hiện nâng cao thành tích.
b. Trò chơi: “Dẫn bóng”
- HD HS chơi trò chơi, nhắc lại cách chơi, luật chơi và cho HS chơi.
- Theo dõi , nhận xét
3. Phần kết thúc:
- Gv cùng hs hệ thống bài.
- Cho Hs thực hiện một số động tác hồi tĩnh.
- Gv nx, đánh giá kết quả giờ học, vn ôn bài RLTTCB.
 7’
22'
6’
 GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV
* * * * * * * *
* * * * * * * *
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
–––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn: 13/05/2009
Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 15/05/2009
Tiết 1: Luyện từ và câu:
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
I. Mục tiêu: Giúp HS:
1. KT: Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu(TL câu hỏi Bằng gì? Với cái gì?); nhận biết được trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; bước đầu viết được đoạn văn ngắn tả con vật yêu thích, trong đó có ít nhất 1 câu dùng trạng ngữ chỉ phương tiện. 
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng đọc hiểu, phân tích, trả lời câu hỏi và làm đúng các bài tập.
 * TCTV: Giúp HS trả lời các câu hỏi ngắn gọn, rõ ràng.
 3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài. 
II. Đồ dùng: 
 - PHT. Bảng phụ. 
III. Phương pháp:
 - Luyện tập, thực hành.
IV. HĐ dạy - học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB: (2’)
2. Nhận xét:
(10’)
3. Ghi nhớ:
(3’)
4. Thực hành:
Bài tập 1: (5’)
Bài tập 2: (7’)
C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Gọi HS chữa bài tập tiết trước
- NX - đánh giá
- GTB – Ghi bảng
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp bài tập 1, 2
- Yêu cầu HS đọc lại câu văn và suy nghĩ tìm và nêu ý kiến
- Nhận xét và chốt ý đúng:
+ Trạng ngữ Bằng món mầm đá độc đáo trả lời câu hỏi: Bằng gì? Bổ sung ý nghĩa chỉ phương tiện.
+ Trạng ngữ Với một chiếc khăn bình dị trả lời câu hỏi: Với cái gì? bổ sung ý nghĩa chỉ phương tiện.
- Cho HS nêu – NX – bổ sung và chữa bài 
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
- Lấy VD
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- HD và chia lớp thành các nhóm và cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Gọi một số HS lên bảng làm bài
- NX – bổ sung và chữa bài 
a. Bằng một giọng thân tình, ... 
b. Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo,...
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài
- Cho HS làm bài cá nhân
- Nhiều học sinh trình bày, lớp nx trao đổi, bổ sung.
- Gv nx chung chốt nội dung đúng:
- NX tiết học - CB bài: Ôn tập
- Chữa bài
- NX
- Nghe
- HS đọc
- Đọc
- Làm bài 
- Làm bài
- NX - bổ sung
- Đọc
- Đọc
- Làm bài
- Đọc
- Làm bài 
- Trình bày
- NX – bổ sung
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––
Tiết 2: Toán:
ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó 
I. Mục tiêu:
1. KT: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng thực hành, làm đúng các bài tập. Trình bày bài khoa học và sạch sẽ.
 *TCTV: Giúp HS nêu được các cách làm bài.
 * K – G: bài 4, bài 5.
3. GD: GD cho HS ý thức tự giác học bài và làm bài cẩn thận, chính xác.
II. ĐDDH:
 - Bảng nhóm, bảng phụ.
III. Phương pháp:
 - Luyện tập – thực hành.
IV. Các HĐ dạy học:
ND&TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới: 
1. GTB: (1’) 
2. Thực hành:
Bài tập 1: (8’)
ơBài tập 2: (7’)
Bài tập 3: (4’)
*Bài tập 4: (7’)
*Bài tập 5: (8’)
C. Củng cố - Dặn dò: (2’)
- GV yêu cầu HS chữa bài làm ở nhà
- GV nhận xét - Đánh giá
- GTb – Ghi bảng
- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS thực hiện – 3 HS lên bảng thực hiện
- NX - đánh giá
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS làm bài và cho hS nêu cách làm bài và HS thực hiện bài làm trên vở bài tập
- Cho HS nêu kết quả bài làm – NX – chữa bài
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gợi ý cho hS nêu lại cách tìm 
- Cho HS làm bài theo nhóm đôi
- Đại diện trình bày kết quả
- NX – bổ sung và chữa bài
- HD và cho HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- NX – chữa bài
- Gọi hS nêu yêu cầu bài tập
- HD và cho HS nêu cách thực hiện
- Cho HS vận dụng và làm bài
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài
- NX – chữa bài
- Nhận xét tiết học – Củng cố nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau:
- HS chữa bài
- nhận xét – bổ sung
- Nghe
- HS đọc
- Nêu
- HS làm bài
- NX và bổ sung
- Nêu
- Làm bài - Trình bày
- NX – bổ sung
- Đọc
- Nêu
- Làm bài
- NX – chữa bài
- Đọc
- Làm bài
- NX – bổ sung
- Nghe
––––––––––––––––––––––––
Tiết 3: Tập làm văn:
điền vào giấy tờ in sẵn
I. Mục tiêu:
1. KT: Hiểu được các yêu cầu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước; biết điền những nội dung cần thiết vào bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng tư duy, quan sát, phân tích, thực hành viết được lại các đoạn văn cho bài văn miêu tả con vật.
3. GD : GD cho HS ý thức học tập. Luôn biết lắng nghe và học tập bài văn hay.
II. Đồ dùng: 
 - Bảng phụ. 
III. Phương pháp:
 - Quan sát, luyện tập, thực hành.
IV.Các HĐ dạy - học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: (3’)
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Luyện tập: 
Bài tập 1:
(17’)
Bài tập 2: (15’)
C. Củng cố – dặn dò: (3’)
- KT bài tập làm ở nhà của HS 
- NX – chữa bài 
- GTB – ghi bảng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 
- Lớp quan mẫu giấy in sẵn sgk/161 và đọc nội dung đã có trong giấy tờ.
- Trao đổi cùng HS về nội dung còn thiếu:
- Lần lượt hs nêu từng câu, lớp nx, trao đổi, bổ sung và chốt nội dung cần thiết còn thiếu để điền vào giấy tờ sẵn đó.
- NX – chốt ý đúng
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GVHD HS làm bài - Cho HS làm 
- Gọi HS nêu ý kiến
- Cùng HS nhận xét - bổ sung – chốt ý đúng:
- Cách làm tương tự bài tập 1
- Nx tiết học. 
- Vn hoàn chỉnh bài vào vở. Chuẩn bị cho tiết TLV tuần 35
- Nghe
- HS đọc 
- HS nêu ý kiến.
- NX – bổ sung
- Đọc
- HS thực hiện 
- Lớp NX, bổ sung
- Nghe
Tiết 4: Âm nhạc:
ôn tập 
I. Mục tiêu:
1. KT: - Giúp HS biết hát theo giai điệu và thuộc lời ca một số bài hát đã học trong học kì II.
2. KN: Rèn cho HS kĩ năng hát to, đều, rõ lời và đúng giai điệu. Biểu diễn tự nhiên.
3. GD: GD cho HS ý thức tự giác, tích cực học bài. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Thanh phách.
III. Phương pháp :
 - Luyện tập, thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
ND&TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KTBC: 
B. Bài mới:
1. GTB:(2’)
2. Các HĐ:
HĐ1: Ôn tập.
(15’)
HĐ2 : Củng cố kiến thức : (15’)
3. Củng cố – dặn dò: (3’)
- GTB – Ghi bảng
- Gv bắt nhịp cho HS hát lần lượt các bài hát trong chương trình
- Hs hát, cá nhân, nhóm, dãy bàn, cả lớp.
- Chia lớp thành hai nửa: Từng nửa lớp hát.Tất cả cùng hát hoà giọng.
- Lớp thể hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- Cả lớp hát, nhóm hát, dãy bàn hát.
- Hát gõ đệm 
- GV HD HS tập hát kết hợp gõ đệm 
- Cho từng tổ trình bày kết hợp gõ đệm
- Một vài hs khá trình bày:
- Cho HS thực hiện theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân.
- Theo dõi và nhận xét, bổ sung cho các em thực hiện.
- Nhận xét tiết học . Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.
- Nghe
- Nghe – hát theo
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Thực hiện
- Trình bày
- Thực hiện
- NX – bổ sung
- Nghe
–––––––––––––––––––––––––––––
Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_34_nguyen_thi_hong_3_cot.doc