Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 và 35

Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 và 35

Tập đọc

tiếng cơƯời là liều thuốc bổ

I- Mục tiêu

- Bước dầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng dứt khoát.

- Nội dung bài: Tiếng cươời mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con ngươời hạnh phúc, sống lâu.

II- Đồ dùng dạy – học.

-Tranh minh họa, bảng phụ.

III- Các hoạt động dạy – học.

A. Kiểm tra bài cũ

- Gọi 3 HS đọc bài : Con chim Chiền Chiện và trả lời câu hỏi về nội dung.

- Nhận xét và cho điểm HS.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: -Tranh minh họa

2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài

a. Luyện đọc

- Gọi 1 HS đọc toàn bài

- Bài báo trên có mấy đoạn?

- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn

- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.

- Gọi HS đọc chú giải,

- GV đọc mẫu

b. Tìm hiểu bài

- Gọi HS đọc đoạn toàn bài báo

- Yêu cầu HS đọc trao đổi cặp và trả lời:

- Bài báo trên có mấy đoạn?

- Nội dung chính của từng đoạn là gì?

 

doc 31 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 474Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 34 và 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34
Thứ hai ngày 3 tháng 5 năm 2010
Chào cờ
 Tập trung trớc cờ
Giáo viên trực ban nhận xét
 -------------------------------------------------------
Tập đọc
tiếng cƯời là liều thuốc bổ
I- Mục tiêu
- Bước dầu biết đọc một văn bản phổ biến khoa học với giọng dứt khoát.
- Nội dung bài: Tiếng cười mang đến niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.
II- Đồ dùng dạy – học.
-Tranh minh họa, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy – học.
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS đọc bài : Con chim Chiền Chiện và trả lời câu hỏi về nội dung.
- Nhận xét và cho điểm HS.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: -Tranh minh họa
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Gọi 1 HS đọc toàn bài
- Bài báo trên có mấy đoạn? 
- Gọi HS tiếp nối đọc từng đoạn 
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng.
- Gọi HS đọc chú giải,
- GV đọc mẫu
b. Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đoạn toàn bài báo 
- Yêu cầu HS đọc trao đổi cặp và trả lời: 
- Bài báo trên có mấy đoạn? 
- Nội dung chính của từng đoạn là gì?
- Người ta thống kê được số lần cười ở người như thế nào?
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc bổ?
- Nếu luôn cau có hoặc nổi giận sẽ có nguy cơ gì?
- Người ta tìm cách tạo cho bệnh nhân tiếng cười để làm gì?
- Em rút được điều gì qua bài báo?
- Tiếng cười có ý nghĩa nh thế nào?
c. Đọc diễn cảm
- Gọi 3 HS tiếp nối đọc từng đoạn.
- Giới thiệu đoạn:Tiếng cười.....mạch máu.
- Tổ chức HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cho điểm HS.
C. Củng cố – dặn dò
- 1 HS đọc toàn bài
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
3’
30’
3’
- 3HS thực hiện
- HS đọc tiếp nối: 
+ Đoạn 1:Từ đầu.....cời 400 lần.
+ Đoạn 2: Tiếp theo...mạch máu.
+ Đoạn 3: Còn lại
- Gọi HS đọc đoạn toàn bài.
- Có 3 đoạn
- Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng, phân biệt con người với các loài vật khác.
-Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những người có tính hài hước chắc chắn sẽ sống lâu hơn.
- 1 ngày: Người lớn: 6 lần. Trẻ em: 400 lần.
- Khi cười tốc độ thở tăng tới 100 ki- lô- mét 1 giờ.Con người có cảm giác thỏa mái, thỏa mãn.
- Hẹp mạch máu.
- Rút ngắn thời gian điều trị, tiết kiệm tiền cho nhà nước.
- Cần sống vui vẻ.
- Nêu nội dung bài.
- HS đọc
+ Đọc thầm và tìm ra cách đọc hay.
- HS đọc thi.
- HS đọc toàn bài.
- Lắng nghe.
---------------------------------------------
Toán
 ôn tập về đại lượng (tiếp theo )
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Chuyển đổi được cỏc đơn vị đo diện tớch.
- Thực hiện được phộp tớnh với số đo diện tớch.
 - Bài 1 ,Bài 2,Bài 4
II - Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(172)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(172)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS làm bài , đọc bài trớc lớp để chữa bài 
-GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 2 (172)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách đổi đơn vị của mình .
*Bài 3 (172)HSG
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-GV nhắc HS chuyển đổi về cùng 1 đơn vị rồi mới so sánh . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (172)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS nối tiếp nhau đọc bài –Cả lớp theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài của mình .
HS làm bài thống nhất kết quả .
VD 15 m2 = 15 0000cm2
 103m2 = 10300 dm2
 2110 dm2 =211000cm2 .....
-2HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
VD : 2m2 5dm2> 25dm2
 3dm2 5cm2 = 305 cm2
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của thửa ruộng là :
 64 x 25 = 1600(m2)
Số thóc thu đợc trên thửa ruộng là :
 1600 x 1 = 800 (kg)
 2 = 8 tạ 
 Đáp số : 8 tạ 
- Lắng nghe.
----------------------------------------------------
Kể chuyện
 Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
I – Mục tiêu :
-Chọn được các chi tiết nói về một người vui tính mà em biết.Kể sự việc của người đó gây cho em những ấn tượng sâu sắc hoặc kể về đặc điểm tính cách của người đó.
- Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lời kể tự nhiên sáng tạo kết hợp nét mặt cử chỉ.
II - Đồ dùng dạy – học .
- Bảng phụ.
- Chuẩn bị 1 số truyện đã được chứng kiến hoặc tham gia.
 III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A-Kiểm tra bài cũ :
- HS kể lại câu chuyện đã được nghe, được đọc về người có tinh thần lạc quan, yêu đời.
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – GV HD HS kể chuyện .
a) HD HS tìm hiểu đề .
-GV chép đề và gạch dưới từ quan trọng: vui tinh, em biết.
- Gọi HS đọc phần gợi ý.
- Nhân vật chính trong truyện em kể là ai?
- GV yêu cầu HS giới thiệu về câu chuyện hay nhân vật mình định kể.
b)Kể chuyện theo nhóm .
- Gọi HS đọc dàn ý kể chuyện.
- Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm.
-GV giúp đỡ từng nhóm .
c) Thi kể và trao đổi về ý nghĩa truyện .
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp 
-Gọi HS nhận xét và hỏi lại bạn kể những tình tiết về nội dung, hành động của nhân vật.- GV ghi tên HS kể, tên truyện,nội dung, ý nghĩa.
Nhận xét cho điểm HS kể và HS có câu hỏi cho bạn .
-Cho HS bình chọn : bạn có câu chuyện hay nhất , bạn kể chuyện hấp dẫn nhất .
C – Củng cố – Dặn dò .
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3’
30’
2’
-HS kể chuyện .
-HS nhận xét , bổ sung .
-HS theo dõi , lắng nghe .
-HS nối tiếp nhau đọc đọc phần gợi ý trong sách giáo khoa.
- HS nêu tên các câu chuyện mà mình định kể.
- 4 HS cùng hoạt động trong nhóm.
- HĐ nhóm, mỗi HS kể bạn khác lắng nghe, hỏi lại bạn.
+ Nội dung truyện có hay không?
+ Kể chuyện đã biết phối hợp cử chỉ, lời nói, điệu bộ.
+ Có hiểu câu chuyện mà mình kể hay không?
- 3 đến 5 HS thi kể và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện
- Hs lắng nghe-Nhận xét ...
-HS tham gia bình chọn ..
- Lắng nghe.
Khoa học
ÔN TậP : THựC VậT Và ĐộNG VậT 
I - Mục tiêu : Giúp HS ễn tập về:
- Vẽ và trỡnh bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhúm sinh vật.
- Phõn tớch vai trũ của con người với tư cỏch là một mắc xớch của chuỗi thức ăn trong tự nhiờn.
II - Đồ dùng dạy –học .
Hình SGK134-135 , 136 , 137 , Giấy , bút vẽ .
III - Hoạt động dạy- học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :
 +Thế nào là chuỗi thức ăn ?
+HS vẽ sơ đồ 1 chuỗi thức ăn và giải thích ...?-GV nhận xét cho điểm .
 B – Bài mới : 
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Tìm hiểu nội dung :
*HĐ1:Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn .
HD HS tìm hiểu hình SGK 134-135 :
?Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật được bắt đầu từ sinh vật nào ?
- Các nhóm treo sản phẩm , đại diện trình bày 
?So sánh sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật hoang dã với sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học ở các bài trước, em có nhận xét gì ?
-KL: Sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một nhóm vật nuôi cây trồng và động vật sống hoang dã :
 Đại bàng 
 Gà 
Cây lúa Rắn hổ mang 
 Chuột 
 Cú mèo 
C – Củng cố – Dặn dò 
-Tóm tắt ND bài .- GV tổng kết giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .	
3’
30’
2’
-HS trả lời .
-HS nhận xét , bổ sung 
-HS quan sát , tìm hiểu hình SGK 134-135.
-HS làm nhóm 
-Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm.
-HS trình bày :
+Cây là thức ăn của nhiều loài vật , nhiều loài vật khác nhau cùng là thức ăn của 1 số loài vật khác .
+ Trên thực tế, trong tự nhiên mối quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn phức tạp hơn nhiều, tạo thành lời thức ăn .
Lắng nghe.
------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010
Thể dục
bài 67 :Nhảy dây
Trò chơi:Lăn bóng bằng tay
------------------------------------------------------
Toán
 ôn tập về hình học 
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
- Nhận biết được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuụng gúc. 
- Tớnh được diện tớch hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật.
 - Bài 1,Bài 3,Bài 4
II - Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 3(172)
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(173)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS đọc tên hình và chỉ ra các cạnh song song với nhau , các cạnh vuông góc với nhau có trong hình vẽ . 
-GV nhận xét cho điểm . 
 *Bài 2 (173)HSG
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự vẽ hình rồi tính chu vi và diện tích của hình .
-GV chữa bài .
*Bài 3 (173)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu 
-YC HS QS hình sau đó tính chu vi và diện tích các hình rồi mới nhận xét ... 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (173)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS nối tiếp nhau đọc bài 
Hình thang ABCD có AB song song DC
 BA vuông góc AD .
-HS vẽ hình vào vở 
Chu vị là :3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích là : 3 x 3 = 9 (cm2)
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Vậy a) Sai b) Sai 
 c) Sai d) Đúng 
-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Giải : Diện tích của 1 viên gạch là :
 20 x 20 = 400( cm)
Diện tích của lớp học là :
 5 x 8 = 40 (m)
 = 400000cm
Số viên gạch cần để lát nền lớp học là:
 400000 : 400 = 1000 (viên) 
 Đáp số : 1000viên
- Lắng nghe.
-------------------------------------------
Chính tả 
Nghe viết: Nói ngược
I – Mục tiêu : 
-Nghe viết chính xác, đẹp bài về dân gian : Nói ngược.
-Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/gi
-Rèn kỹ năng viết cho HS .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ .
- Vở, bút .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
 Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS viết 1 số từ .... .
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới : 
1 – Giới thiệu bài :Ghi bảng .
2 – HD viết chính tả .
a)Trao đổi về nội dung bài viết :
- HS đọc bài vè và trả lời câu hỏi:
- Bài vè có gì đáng cười?
- Nội dung bài vè là gì?
 b) HD viết từ khó 
-Yêu cầu HS tìm từ khó viết .
-Yêu cầu HS đọc và viết từ vừa tìm được ?
c) Viết chính tả -GV lưu ý cách trình bày , GV đọc HS viết
d) Soát lỗi , chấm bài .
-GV chấm , nhận xét 1 số bài .
3 – HS làm bài tập chính tả .
*Bài tập 2:a)-Gọi H ...  xét bài của bạn .
-Kết luận lời giải đúng .
3 – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3’
30’
2’
-HS nghe .
-HS nêu yêu cầu của bài .
-HS trao đổi tìm ra câu trả lời đúng.
-3 HS nối tiếp nhau đọc bài .
- Câu hỏi:Răng em đau phải không?
- Câu khiến: Em về nhà đi! Nhìn kìa!
- Câu cảm: Ôi, răng đau quá! Bộ răng sng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi.
- Còn lại là câu kể.
-HS đọc to yêu cầu bài tập.
- Thực hành vào vở.
- Chữa bài.
- Có một lần, trong giờ tập đọc, ( Trạng ngữ chỉ thời gian)
- Ngồi trong lớp, ( Trạng ngữ chỉ nơi chốn)
- Chuyện xảy ra đã lâu, (Trạng ngữ chỉ thời gian)...
- Thực tình tôi chẳng muốn kể và thấy ngợng quá, (TN chỉ nguyên nhân)
- Tôi cố tình làm thế để khỏi phải đọc bài: TN chỉ mục đích
- Chữa bài.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Tiếng Việt
ôn tập:Tiết 5
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : yêu cầu đọc thành tiếng , đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học .
- Nghe viết chính xác, đẹp bài thơ: Nói với em..
 II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ .
- Sách vở.
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
-Nêu mục đích giờ học và cách gắp thăm bài đọc .
2 – Kiểm tra bài đọc và học thuộc lòng .
-Cho HS lên gắp thăm bài đọc .
-Gọi HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài 
đọc .
-Gọi HS nhận xét .
-GV cho điểm từng HS .
3 – HD HS viết chính tả.
Bài2 : -Gọi HS đọc bài thơ: Nói với em.
- Nhắm mắt lại, em nhỏ sẽ thấy đợc điều gì?
- Bài thơ muốn nói lên điều gì?
- Hớng dẫn viết từ khó.
- Nghe viết chính tả.
- Soát lỗi, chấm bài.
-Thu chấm , nhận xét .
5 – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3’
30’
2’
-HS nghe .
-HS gắp thăm bài đọc của mình .
-HS chuẩn bị bài đọc và trả lời câu hỏi .
-HS nêu yêu cầu .
-HS trao đổi trả lời :
- Nghe đợc tiếng chim hót, tiếng bà kể chuyện, gặp bà tiên, chú bé đi hài bảy dặm, cô Tấm, cha mẹ.
- Trẻ em luôn đợc sống trong tình thơng, trong những câu chuyện cổ tích và trong thiên nhiên tơi đẹp.
- HS viết các từ: nhắm mắt, lộng gió, lích rích, chìa vôi.
- HS viết bài
- Tráo vở soát lỗi.
-Thu bài .
- Lắng nghe.
Thứ năm ngày tháng năm 2008
Toán
TIết 174 : Luyện tập chung 
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :-Viết số tự nhiên .
-Chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng .
-.Tính giá trị của biểu thức chứa phân số .
-Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó .
-Đặc điểm của hình vuông , hình chữ nhật , hình bình hành .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ , vở toán .
III – Hoat động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt đông học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập luyện thêm 
-Nhận xét cho điểm .
B – Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(178)
-GVyêu cầu HS viết số theo lời đọc của GV , YC HS viết theo trình tự ... 
-GV nhận xét cho điểm 
*Bài 2 (178)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài 
-Cho HS tự làm bài . 
-GV nhận xét cho điểm . 
*Bài 3 (178)- Gọi HS đọc đề nêu YC 
-GV YC HS tính giá trị biểu thức . 
-GV chữa bài nhận xét .
*Bài 4 (178)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
*Bài 5(178)GV đọc câu hỏi –HS TL
-Gọi HS trình bày –nhận xét .
C – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau .
3’
30’
2’
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS viết số theo lời đọc của GV 
-HS đổi vở kiểm tra kết quả :
a) 365847 b) 16530464
c) 105072009
-HS tự làm bài vào vở-HS chữa miệng 
-HS theo dõi để nhận xét và kiểm tra bài của mình .
-1HS làm bảng .HS lớp làm vở . 
-HS chữa bài –nhận xét .
-HS tóm tắt và giải :
Giải :Nếu biểu thị số HS trai là 3 phần = nhau thì số HS gái là 4 phần nh thế 
Tổng số phần bằng nhau là :
 3 + 4 = 7 (phần ) 
 Số HS gái là : 
 35 : 7 x 4 = 20 (HS) 
 Đáp số : 20 HS 
- Lắng nghe. 
Tiếng Việt
ôn tập:Tiết 6
I. Mục tiêu :
-Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng , kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu : yêu cầu đọc thành tiếng , đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học .
- Thực hành viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
 II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ.
- Sách vở.
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
-Nêu mục đích giờ học và cách gắp thăm bài đọc .
2 – Kiểm tra bài đọc và học thuộc lòng 
-Cho HS lên gắp thăm bài đọc .
-Gọi HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài 
đọc .
-Gọi HS nhận xét .
-GV cho điểm từng HS .
3 – HD HS làm bài tập làm văn:
Bài2 : -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- Cho quan sát hoạt động của chim bồ câu.
- Em sẽ tả hoạt động nào của chim bồ câu?
-GV gợi ý cho HS làm bài .
-Yêu cầu 1 nhóm dán bảng KQ nhận xét 
-Thu chấm , nhận xét .
5 – Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3’
30’
2’
-HS nghe .
-HS gắp thăm bài đọc của mình .
-HS chuẩn bị bài đọc và trả lời câu hỏi .
-HS nêu yêu cầu .
-HS trao đổi trả lời :
- Khi chim bồ câu nhặt thóc.
- Khi chim mẹ mớm mồi cho con.
- Khi chim rỉa lông...
-HS thảo luận theo nhóm .
-HS viết bài .
-Thu bài .
- Lắng nghe.
Địa lí
Tiết 34: kiểm tra định kì địa lí
Đề đáp án của phòng
Kĩ thuật
Tiết 35: Lắp ghép mô hình tự chọn( tiếp)
I– Mục tiêu : 
- Biết chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn lắp cầu vợt
- Thực hành lắp đợc từng bộ phận đúng kĩ thuật và đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận cho học sinh.
 II - Đồ dùng dạy – học .
-Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật.
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quy trình lắp cầu vợt?
- Các chi tiết để lắp cầu vợt?
B. Dạy học bài mới.
 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2. Các hoạt động
HĐ1:HD HS quan sát và nhận xét
- Cho HS nêu lại các bộ phận để lắp cầu vợt.
HĐ2: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật.
- Chọn các chi tiết để lắp cầu vợt.
- HS chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp cầu vợt và xếp vào hộp.
+ Lắp mặt cầu.
- Nhắc nhở HS thực hành lắp từng bộ phận
+ Lắp chân cầu.
- GV theo dõi quan sát.
- Nhắc nhở tháo các chi tiết cất vào hộp.
3– Củng cố – Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
3’
30’
2’
-2HS 
- Nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.
- HS thực hành theo cặp lắp hoàn chỉnh cầu vợt.
- Lắp 2 tấm thẳng vào tấm chữ u
- Lắp 3 thanh chữ u vào 2 thanh thẳng.
- Lắp 2 thanh thẳng vào 2 thanh chữ v
- Hoàn chỉnh cầu vợt.
- Trng bày sản phẩm.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
Thứ sáu ngày tháng năm 2008
Toán
Tiết 175: kiểm tra định kì
Đề đáp án của sở
Mĩ thuật
Tiết 35: Trưng bày kết quả học tập
Giáo viên chuyên soạn giảng
Luyện từ và câu
Kiểm tra (đọc)
Tập làm văn
Kiểm tra ( viết)
Đề đáp án của sở
Moõn: Lũch sửỷ 
Tieỏt 34: ễN TẬP KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (Tiết 1)
I/ Muùc tieõu: 
- Heọ thoỏng nhửừng sửù kieọn tieõu bieồu từ thụứi Haọu Leõ - thụứi Nguyeón.
II/ ẹoà duứng hoùc taọp:
 - Baỷn ủoà ẹũa lớ tửù nhieõn VN
- Baỷn ủoà haứnh chớnh VN
- Phieỏu hoùc taọp
III/ Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc:
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
1.KTBC: Khai thaực khoaựng saỷn vaứ haỷi saỷn ụỷ vuứng Bieồn VN
1) Neõu thửự tửù caực coõng vieọc tửứ ủaựnh baột ủeỏn tieõu thuù haỷi saỷn
- Nhaọn xeựt cho ủieồm
2.Baứi mụựi
a) Giụựi thieọu baứi :Tieỏt ủũa lớ hoõm nay chuựng ta oõn taọp nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc trong suoỏt naờm hoùc vửứa qua.
Hoaùt ủoọng 1:Laứm vieọc caỷ lụựp
- Y/c hs chổ treõn baỷn ủoà ủũa lớ VN :caực daừy nuựi , thaứnh phoỏ lụựn , bieồn ủoõng
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
 Hoaùt ủoọng 2:Laứm vieọc theo nhoựm
- Gv chia lụựp thaứnh nhoựm 4, gv phaựt phieỏu cho tửứng nhoựm, thaỷo luaọn hoaứn thaứnh phieỏu.Y/c trỡnh baứy keỏt quaỷ
- Nhaọn xeựt sửỷa chửừa
 Teõn thaứnh phoỏ
+ Haứ Noọi
+ Haỷi Phoứng
+ Hueỏ
+ ẹaứ Naỹng
+ ẹaứ Laùt
+ TP Hoà Chớ Minh
+ Caàn Thụ
- Y/c hs chổ treõn baỷn ủoà haứnh chaựnh VN treo tửụứng teõn caực TP treõn.
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng
Hoaùt ủoọng 3:Laứm vieọc caực nhaõn vaứ theo caởp
- Y/c hs ủoùc BT 3, traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau:
a) Keồ teõn moọt soỏ daõn toọc soỏng ụỷ Daừy nuựi Hoaứng Lieõn Sụn
b) Keồ teõn moọt soỏ daõn toọc soỏng ụỷ Taõy Nguyeõn
c) Keồ teõn moọt soỏ daõn toọc soỏng ụỷ ẹoàng baống baộc Boọ
d) Keồ teõn moọt soỏ daõn toọc soỏng ụỷ ẹoàng baống Nam Boọ
ủ) teõn moọt soỏ daõn toọc soỏng ụỷ caực ủoàng baống duyeõn haỷi mieàn Trung
- Y/c hs ủoùc BT4,thaỷo luaọn theo caởp traỷ lụứi caực caõu hoỷi sau:
Hoaùt ủoọng 4: HS laứm vieọc caự nhaõn
- Y/c hs ủoùc BT5 , tửù laứm baứi vaứo SGK, 2 hs laứm vieọc treõn phieỏu trỡnh keỏt quaỷ
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng 
3.Cuỷng coỏ – daởn doứ
- Veà nhaứ xem laùi baứi 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc
- Khai thaực caự bieồn, cheỏ bieồn caực ủoõng laùnh, ủoựng goựi caự cheỏ bieỏn, chuyeõn chụỷ saỷn phaồm, ủửa saỷn phaồm leõn taứu xuaỏt khaồu
-laộng nghe
- hs leõn baỷng chổ
- Nhaọn xeựt boồ sung 
- Thaỷo luaọn nhoựm 4
- Trỡnh baứy keỏt quaỷ
 ẹaởc ủieồm tieõu bieồu
- Hs leõn baỷng chổ 
-Thaựi,Dao,Moõng
- Gia –rai,EÂ-ủeõ,Ba-na,Xụ –ủaờng
- ễ ẹBBB chuỷ yeỏu laứ ngửụứi kinh soỏng thaứnh tửứng laứng
-Kinh,Khụ-me,Chaờm,Hoa..
- Kinh vaứ Chaờm,
- 1 hs ủoùc y/c cuỷa baứi, thaỷo luaọn nhoựm caởp :
- trỡnh baứy keỏt quaỷ d- b- b
- 1hs ủoùc ủeà baứi
- Laứm baứi vaứo sgk
- 2 hs laứm vieọc treõn phieỏu trỡnh baứy keỏt quaỷ
+ 1 gheựp vụựi b
+ 2 vụựi c 
+ 3 vụựi a
. 4 vụựi d
. 5 vụựi e
. 6 vụựi ủ
Sinh hoạt lớp
Tiết 35: Kiểm điểm tuần 35
I. Mục tiêu:
-Học sinh nắm đợc những u nhợc điểm của mình trong tuần qua và phơng hớng hoạt động trong tuần tới
II. Nội dung:
1. Kiểm điểm tuần qua về các mặt
-Nhìn chung các em ngoan ngoãn, vâng lời thầy cô giáo
-Hòa nhã đoàn kết với bạn bè
-Đi học chuyên cần, có đủ đồ dùng học tập
-Có ý thức chuẩn bị bài đầy đủ
-Ăn mặc sạch sẽ gọn gàng
-Thể dục đều đặn, nhanh nhẹn.
- Có một số em đáng đợc tuyên dơng nh:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Phơng hớng tuần sau
-Phát huy u điểm khắc phục nhợc điểm để tuần sau học tập đạt kết quả cao hơn
-Thi đua học tốt giành nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày sinh của Bác và ngày thành lập Đội.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai giao an lop 4 tuan 3435.doc