Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản chuẩn kiến thức kĩ năng)

I. Mục tiêu:

 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu như tiết 1)

- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kỹ năng dùng từ thuộc 2 điểm ''Khám phá thế giới'' và ''tình yêu cuộc sống''.

II. Đồ dùng dạy học

- Phiếu ghi tên bài đọc; bảng phụ

III. Hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích - yêu cầu của tiết học

2. Kiểm tra TĐ - HTL: (1/6 số HS trong lớp): Thực hiện như tiết 1

3. Hướng dẫn làm bài

 

doc 15 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 35 (Bản chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đạo đức 
ôn tập học kỳ II
I/ Mục tiêu
- Rèn cho HS kỹ năng sử lý các bài tập tình huống đạo đức thuộc tuần 25 - tuần 30
- HS thuộc ghi nhớ trong bài. Viết vận dụng để làm các bài liên quan
II/ Chuẩn bị 
- SGK; VBT; bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. KTBC:
? Từ tuần 25 đến tuần 30 có những bài học đạo đức nào?
2. Ôn tập:
a, Giới thiệu bài: GV nêu mục đích - yêu cầu giờ học
b, Hướng dẫn HS luyện tập
- GV đưa ra hệ thống bài ôn. HS nêu ''ghi nhơ'' của bài và lần lượt làm tốt các bài tập trong SGK và VBT
* Bài 12. Tích cực tham gia các hoạt động nhận đạo
? Nêu ''ghi nhơ'' của bài? SGK (38)
? Làm BT 1;2;3;4;5 (38;39)
? Để giúp đỡ nhũng người khó khăn, em và mọi người đã làm gì?
* Bài 13: Tôn trọng luật giao thông:
? ''Ghi nhớ'' của bài? (SGK- 40)
? Làm BT 1;2;3;4 (41,42)
? Em có thực hiện đúng luật GT không? lấy VD?
* Bài 14: bảo vệ môi trường
? Hãy nêu ''Ghi nhớ'' của bài? (SGK-44)
? Làm BT 1;2;3;4;5 (44;45)
? Em và gia đình đã làm những gì để bảo vệ môi trường?
- GV nhận xét kết quả của từng nhóm, cá nhân
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS về học bài: chuẩn bị cho bài kiểm tra HK II.
Thứ ba ngày 15 tháng 5 năm 2007
Chính tả:
Ôn tập: Tiết 5
I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu như tiết 1)
- Nghe, viết đúng chính tả. Trình bày đúng bài thơ ''Mới với em''
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi bài đọc: Bài viết mẫu
III. Hoạt động dạy học:
1. KTBC:
- Trả bài viết giờ trước ''Nói ngược'' và nhận xét; cho HS quan sát những bài viết đẹp để nhận xét
2. Bài mới
a, Giới thiệu bài: ''Ôn tập : tiết 5''
b, Kiểm tra TĐ và HTL: (1/5 số HS ở lớp)
- HS lên bốc thăm phiếu chọn bài đọc và chuẩn bị trong 1'-2'
- HS lên bảng đọc bài theo yêu cầu của phiếu: GV hỏi 1 -2 câu về nội ding bài (V đoạn)
- GV nhận xét, cho điểm
c, Nghe viết bài ''Nói với em''
- GV đọc một lần bài ''Nói với em'' - SGK (166)
- HS đọc thầm bài và cho biết
? Bài thơ nói về nhứng gì? (cuộc sống có rất nhiều điều bổ ích, lý thú, em hãy cố gắng học hỏi)
- Yêu cầu HS viết vở luyện một số từ khó, dễ lẫn: lộng gió, lích rích, chia vôi, sơm khuya...
- yêu cầu HS gấp sách, ngồi ngay ngắn để viết bài
- GV đọc chậm từng caau, đoạn. HS viết và trình bày bài
- Đọc soát bài 1 lần. HS đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau
- Thu bài và chấm 3 - 7 bài ở lớp, nhận xét bài
3. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu về học thuộc bài thơ. Chuẩn bị cho bài sau
Luyện từ và câu:
Ôn tập: Tiết 4
I. Mục đích - yêu cầu
- Ôn luyện về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến)
- Ôn luyện về trạng ngữ
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK, phiếu khổ lớn
III. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích - yêu cầu giờ học
2. Bài tập 1,2 (165)
- HS nối tiếp đọc yêu cầu BT 1,2
Cả lớp cùng đọc lướt truyện ''Có một lần''
- HS theo nhóm đôi, trao đổi tìm câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến trong bài đọc. GV phát phiếu cho HS làm bài (7'-10')
- HS báo cao kết quả lớp và GV nhận xét bổ sung
- HS chữa bài vào VBT
Sự hối hận của một HS vì đã nói dối không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn
- Câu hỏi:
Răng em đau, phải không
- Câu cảm:
Ôi, răng đau quá!
Bộ răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi!
- Câu khiến:
Em về nhà đi!
Nhìn kìa!
- Câu kể:
Thế là má sưng phồng lên
Bài 3 (146)
- HS đọc yêu cầu BT
- Yêu cầu HS đọc thầm bài và tìm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn?
- Lần lượt HS nêu ý kiến, nhận xét
? Đâu là trạng ngữ chỉ (T) trong câu? ?/////////
Bài 3. Tìm trạng ngữ trong bài
- Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy...
TN chỉ thời gian
Ngồi trong lớp, tôi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy...
TN chỉ nơi chốn
? Chỉ ra trạng ngữ chỉ nơi chốn của câu?
- GV chốt kết quả đúng
3. Củng cố - dặn dò
? Giờ học ôn tập những kiến thức nào?
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị cho những bài học sau
Kỹ thuật:
Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.
- Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kỹ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác, lắp các chi tiết của mô hình 
II. Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng dạy học Kỹ thuật 4: SGk; bảng mô hình lắp ghép mẫu
III. Hoạt động dạy học:
1. KTBC:
? Em đã được học lắp ghép những mô hình kỹ thuật nào?
2. Thực hành:
Hoạt động 2: Chọn và kiểm tra các chi tiết:
- HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ
- Các chi tiết phải xếp theo từng lợi vào nắp hộp
Hoạt động 3: HS thực hành lắp mô hình nào? Tại sao?
+ Để lắp mô hình đó, em cần những chi tiết nào?
a, Lắp từng bộ phận
b, Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh.
Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm của HS
- GV nêu những tiêu chuẩn đánh giá sản phẩn thực hành:
+ Lắp được mô hình tự chọn.
+ Lắp đúng kỹ thuật, đúng quy trình
+ Lắp mô hình chắc chắn, không bị xộc xệch.
- HS tự đánh giá sản phẩm của HS và những sản phẩm của HS
- Yêu cầu HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp
3. Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS chuẩn bị cho giờ sau: ''Chi ''HKII''
Toán:
Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về: Giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
- Rèn tính cẩn thận KH, rõ ràng, chính xác, phát triển óc tư duy.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK: VBT, Bảng phụ
III. Hoạt động dạy học:
1. KTBC:
- 2 HS lên bảng làm BT 4,5 (175) GV chấn VBT cảu 5 HS dưới lớp và nhận xét
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: ''Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó''
b, Hướng dẫn HS ôn tập:
Bài 1 (175)
- HS quan sát bảng và nhận xét
? Bảng đã cho biết những thành phân nào? Cần tìm giá trị của thành phần nào?
? Số lớn được tìm như thế nào? Cách tìm số bé?
- Cả lớp làm bài. Lần lượt 3 HS lên bảng điền kết quả và lý do làm bài. GV chốt kết quả.
? Em tìm số nào trước, sau? công thức đó?
? Bài toán ôn kiến thức nào?
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống
Tổng hai số
318
1945
3271
Hiệu hai số
42
87
493
Số lớn
180
1016
1882
Số bé
138
929
1389
Số bé = (tổng - hiệu) : 2
Số lớn = (tổng + hiệu) : 2
Bài 2 (175)
- HS đọc đề bài và T2
? Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
? Dạng bài toán? Chỉ ra, đâu là số lớn -bé?
- HS làm bài 1 HS lên bảng giải BT
- Lớp và GV nhận xét
? Số cây ở đội I trồng được tính như thế nào? kiểm tra kết quả
- Yêu cầu HS đổi chéo VBT để kiểm tra bài cho nhau 
Bài 2:
Bài giải:
Đội II trồng được số cây là:
(1375 - 285) : 2 = 545 (cây)
Đội I trồng được số cây là:
545 + 285 = 830 (cây)
Đáp số:
Bài 3: (175)
- HS đọc đề bài và T2
? Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
? Muốn tìm S hình chữ nhật, cần biết những gì?
? Từ chu vi hình chữ nhật, sẽ biết điều kiện nào? tại sao?
- Cả lớp làm bài. 1 HS lên bảng giải BT
- Lớp nhận xét kết quả.
? Dạng bài này đã cho biết tổng số chưa?
? Tổng số được tìm dựa vào điều kiện nào?
Bài giải:
Nửa chu vi thửa cuộng là: 530 : 2 = 256 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là:
(265 - 47) : 2 = 109 (m)
Chiều dài của thửa ruọng là:
109 x 156 = 17004 (m2)
Đáp số: 17004 m2
c, GV: Dạng bầinỳ chưa cho biết ngay tổng độ dài của 2 cạnh hình chữ nhật; cần phải tìm tổng đó qua nửa chu vi của hình chữ nhật.
Bài 4: (175)
- HS đọc bài toán và cho biết:
? Bài toán hỏi gì? đã cho biết gì?
? TBC của hai số sẽ giúp ta tìm ra điều kiện nào?
- Cả lớp làm bài theo nhóm. GV phát phiếu cho 2 nhóm thực hiện.
- HS dán kết quả lớp và GV nhận xét
? Số phải tìm được tìm như thế nào? Tại sao cần phải tìm tổng của hai số đó?
Bài 4:
Bài giải:
Tổng của hai số là:
135 x 2 = 270
Số phải tìm là:
270 - 246 = 24
Đáp số: 24
Bài 5 (175)
- HS đọc bài toán và thảo luận nhóm: 3'
- Mời 2 đội lên bảng thi giải toán nhanh
- HS nhận xét, góp ý, GV chốt kết quả
? Số nào là số lớn nhất có ba chữ số?
? Số nào là số lớn nhất có hai chữ số?
? Dạng toán, đọc lại đề bài?
c, GV: BT này đều cho biết tổng số, hiệu số qua ẩn ý, Các bước giải còn lại thực hiện??????
Bài 5
Số lớn nhất có 3 chữ số: 999
Số lớn nhất có 2 chữ số: 99
c, Số bé là: (999 - 99) : 2 = 450
Số lớn là: 450 + 99 = 549
Đáp số:
3. Củng cố - Dặn dò
? Giờ học này ôn những dạng bài nào? Nêu lại kiến thức đó?
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS làm BVN 1;2;3;4 (110;111)
Thứ tư ngày 16 tháng 5 năm 2007
Kể chuyện:
Ôn tập: Tiết 2
I. Mục tiêu:
 - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL (yêu cầu như tiết 1)
- Hệ thống hoá, củng cố vốn từ và kỹ năng dùng từ thuộc 2 điểm ''Khám phá thế giới'' và ''tình yêu cuộc sống''.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi tên bài đọc; bảng phụ
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích - yêu cầu của tiết học
2. Kiểm tra TĐ - HTL: (1/6 số HS trong lớp): Thực hiện như tiết 1
3. Hướng dẫn làm bài
Bài 2 (163)
- HS đọc yêu cầu của bài
? MRVT thuộc chủ điểm ''khám phá TG'' đã học những bài nào?
- HS làm bài theo nhóm. Tìm từ và lập bảng thống kê
- GV phát phiếu cho 3 nhóm HS làm bài: GV quan sát, uốn nắn HS
- HS dán kết quả và báo cáo. HS khác góp ý nhận xét và bổ sung từ
- GV chốt kết quả ở bảng phụ 2 HS đọc to, số ND ở bảng ghi
Bài 2: Lập bảng tổng kết
HĐ du lịch
Đồ dùng cần cho du lịch
Vali, cần câu, lều trại, quần áo bơi...
Phương tiện giao thông
Tàu thuỷ, bến tàu, tàu hoả...
Tổ chức nhân viên, phục vụ du lịch
Khác sạn, HD viên, nhà nghỉ
Địa điểm tham quan du lịch
Phố cổ, bãi biển
HĐ thám hiểm:
Đồ dùng cần cho đoàn thám hiểm
La bàn, lều trại
Khó khăn, nguy hiểm,...
Bão, thú dữ
Những đức tính cần thiết
Kiên trì, dũng cảm
Bài 3: (163)
- HS nêu yêu cầu BT. yêu cầu làm bài tập theo nhóm đôi
? Bạn giải nghĩa từ nào? (từđó có ý nghĩa gì?). Hãy đặt câu?
- Lần lượt HS báo cáo kết quả thảo luận 
- GV mời 3 - 5 HS lên bảng viết câu và giải nghĩa từ. GV chữa bài
Bài 3: Giải nghĩa một số từ vừa thống kê ở BT 2 đặt câu với những từ đó.
VD: la bàn, dụng cụ nhỏ, có kim chỉ xác định, giúp cho những người làm việc xa trung tâm (biển, rừng núi,...)
- Bố em có một chiếc la bàn từ ngày ông còn ở trong quân ngũ.
3. Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu HS về lập bảng thống kê cho chủ để: ''Tình yêu cuộc sống''
Khoa học:
Ôn tập học kỳ II
I. Mục tiêu
- Giúp HS củng cố chắc chắn về các kiến thức đã giới hạn ôn tập từ tuần 25 -> tuần 30
- HS thuộc bài, biết liên hệ mở rộng vaf lấy VD thực tế  ... 4 : 7
Số bé
13
63 x 3
130
Số lớn
78
252
235
Bài 2 (176)
- HS nêu yêu cầu BT và nhận xét
? Dạng bài tập nào? Nêu các bước giải toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số?
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm trong 5', GV phát phiếu cho 3 nhóm.
- HS dán kết quả và trình bày cách làm. Lớp và GV nhận xét 
? Tỉ số 1/5 cho biết gì?
? Số bé được tìm như thế nào? Cách tìm số lớn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
Hiệu hai số
72
63
105
Tỉ số của hai số
1:5
3:4
4:7
Số bé
18
63 x 3
130
Số lớn
90
252
235
Bài 3 (176)
- HS đọc đề bài và T2
? Bài toán cho biết gi? Hỏi gì?
? Dạng bài toán nào? Các bước giải?
- Cả lớp làm bài 1 HS lên bảng giải BT?
- HS dưới lớp đối chiếu bài và nhận xét
? Số thóc kho II, I đọc tìm như thế nào?
? Bài toán ôn kiến thức nào?
- Yêu cầu HS đổi chéo VBT để kiểm tra
Bài 3:
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau: 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho I là:
1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Số thóc ơ kho II. là:
1350 - 600 = 750 (tấn)
Đáp số:
Bài 4: (176)
- HS đọc yêu cầu BT và T2
? Bài toán cho biết những gì? hỏi gì?
? Dạng bài toán nào?
- HS làm bài 1 HS lên bảng giải BT lớp đối chiếu bài và nhận xét
? Đâu là tổng số và tỷ số của bài toán?
?Cách tìm số lượng hộp bánh kẹo?
Bài4:
Bài giải
Số phần bằng nhau: 3 + 4 = 7 (phần)
Số hộp kẹo là: 56 : 7 x 3 = 24 (hộp)
Số hộp bánh là: 56 - 24 = 32 (hộp)
Đáp số:
Bài 5: (176)
- GS nêu đề bài và nhận xét? Bài toán biết gì?
? Tuổi hiện nay của mẹ, con được tính trên cơ sở nào?
- Lớp làm bài, 1 HS lên bảng thực hiện BT
- HS khác nhận xét bài, bổ sung. GV chốt kết quả.
- 2 HS đọc to bài giải đúng
Bài 5:
Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau: 4 - 1 = 3 (phần)
Tuổi của con sau 3 năm:
27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi của con hiện nay là: 
9 - 3 = 6 (tuổi)
Tuổi của mẹ hiện nay
6 + 27 = 33 ( tuổi)
Đáp số:
 3. Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét kết quả giờ học
- Yêu cầu HS làm BVN 1;2;3;4 (111; 112)
- Chuẩn bị cho giờ học sau
Địa lý:
Ôn tập
I/Mục tiêu
- Củng cố, hệ thống cho HS những kiến thức cơ bản thuộc tuần 25 đến tuần 30 với nội dung liên quan đến "Dải đồng bằng duyên hải miền Trung"
- Rèn tính tự giác, bạo dạn, KH, phát triển trí nhớ tốt
II/ Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi câu hỏi ôn tập, lược đồ câm, bản đồ vùng duyên hải miền Trung
III/ Hoạt động dạy học
1. KTBC: 
? Từ tuần 25 - tuần 30 đã được học những bài địa lý nào?
Ôn tập
- Gv tổ chức cho HS chơi" Hái hoa dân chủ" mỗi bông hoa là một câu hỏi về nội dung bài địa lý đã ôn HS chọn, hái bông hoa rồi về chỗ chuẩn bị 1 phút, sau đó lên trước lớp trả lời
- Lớp cử 3 bạn cán sự môn vào BGK, chấm điẻm câu trả lời
- Cuối buổi, GV cùng HS tổng hợp kết quả và nhận xét? ai có số điểm cao nhất -> người thuộc bài nhất
VD: ? Kể tên các đồng bằng thuộc dải ĐB duyên hải miền Trung theo hướng từ Bắc -> Nam
? Kể tên các đồng bằng thuộc dải ĐB duyên hải miền Trung theo hướng từ Nam -> Bắc
? Dải đồng bằng duyên hai miền Trung có đặc điểm địa hình như thế nào?
? Nêu đặc điểm khí hậu của dải ĐB duyên hải miền Trung?
? Vì sao Huế được coi là TP du lịch?
? Nêu những bãi biển, địa điểm đẹp nổi tiếng ở miền Trung?
? Điền tên các địa điểm vào lược đồ TP Huế?
? Tại sao nói Đà Nẵng là địa điểm du lịch hấp dẫn?
? Nêu quy trình sản xuất mía đường?
? TP Đà Nắng có những ngành nghề nào?
- GV nhận xét kết quả giờ học
3. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu tổ trưởng đôn đốc, nhắc nhở, kiểm tra việc học ôn kiến thức của từng bạn 
- Chuẩn bị cho giờ sau
Thứ năm ngày tháng 5 năm 2007
Tập làm văn
Ôn tập: Tiết 6
I. Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra lấy điểm TĐ - HTL của 1/5 số HS còn lại trong lớp (yêu cầu thực hiện như bài 1)
- HS biết quan sát, dựa vào thông tin đã cho đêt viết bài văn miêu tả con chim bồ câu.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi bài đọc, bảng phụ, ảnh chim bồ câu
III. Hoạt động dạy học
1. KTBC: 
- Kiểm tra sự chuẩn bị dàn ý của HS (BT2)
2. Ôn tập:
a, Kiểm tra TĐ - HTL:
- Gọi HS lên bốc thăm chọn bài, và chuẩn bị bài trong 2'
- Lần lượt HS lên bảng đọc bài yêu cầu và TLCH về ND bài
- GV nhận xét, cho điêm HS
b, Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu:
- HS quan sát hình và đọc yêu cầu BT:
? Đoạn văn viết theo phong cách nào?
? Bài tập yêu câu gì?
? Chim bồ câu thường có những hoạt động nào khác biệt?
-> KL: Quan sát kỹ các hoạt động của chim bồ câu, chọn từ ngữ giàu hình ảnh, màu sắc để tả cho những hoạt động được sinh động, ngộ nghĩnh.
- yêu cầu HS viết bài vào vở. GV phát phiếu cho HS viết bài (10' - 15')
- Gọi HS đọc bài làm (9' - 10' HS); HS khác nhận xét, góp ý
- HS dán bài làm GV ngợi khen HS, cho điểm
+ Đoạn văn phổ biến KH
+ Viết đoạn văn miêu tả hoạt động của chim bồ câu
+ Chao lượn, đưa thư, lắc đầu, kiếm Tă
''Buổi sáng, đàn bồ câu chao liệng quanh vườn rồi đậu lên nóc bếp. Ông nội mang cho chúng một ít hạt đỗ. Lũ bồ câu mổ nhanh lắm, có con mổ ngay cả trên tay ông. Ông trầm ngâm ngắm nghía chúng. Đến 9h, ông nhờ con bồ câu có đốm nâu chuyển thư cho ông Hai ở xã Bổn.
3. Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu HS về viết hoàn chỉnh bài văn tả con chim bồ câu
- Nhận xét giờ học
Luyện từ và câu:
Tiết 7 - Kiểm tra 
I. Mục đích yêu cầu
- Củng cố cho HS kỹ năng đọc hiểu một bài văn qua các câu hỏi trắc nghiệm 
- Giúp HS hiểu nghĩa từ, biết xác định chính xác bộ phận CN - VN của câu
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu kiểm tra
III. Đồ dùng dạy học:
1. KTBC: Kiểm tra ĐDHT của HS
2. Kiểm tra:
- GV phát phiếu ghi ND cần kiểm tra. HS làm bài tự giác
- GV bao quát lớp và nhắc nhở HS
- HS nôp bài, GV cùng HS chữa bài
C1: b.- Gu - li - vơ
C2: c.- Li - li - phút; Bli - phút
C3: b.- Bli - phút
C4: d.- Vì trông thấy Gu - li - vơ quá to lớn
C5: c. - Vì Gu - li - vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hoà bình
C6: c. - Hoà bình
C7: a. - Câu kể
C8: b. - Quân trên tàu
- GV nhận xét chất lượng HS qua bài kiểm tra.
3. Củng cố - Dặn dò.
- GV nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS chuẩn bị cho giờ học sau.
Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập về sắp xếp các số đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Tính giá trị của biểu thức chứa phân số.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng & hiệu của hai số đó khi biết hiệu và tỉ của hai số đó.
II. Đồ dùng dạy học: 
SGK; bảng phụ, VBT
III. Hoạt động dạy học
1. KTBC:
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 4, 5 (176). Lớp và GV chữa bài
2. Bài mới:
a, Giới thiệu bài: ''Luyện tập chung''
b, Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 (176)
- HS đọc đề bài và quan sát bảng số liệu
? Đọc bảng số liệu và cho biết bài toan yêu cầu gì?
- HS làm bài 3 HS đọc kết quả. Lớp và GV nhận xét kết quả
? Dựa vào đâu ta sắp xếp được như vậy?
? Cách so sánh số TN
Bài 1: Dựa vào bảng diện tích của bốn tỉnh, sắp xếp tên các tỉnh theo thứ tự từ bé đến lớn
Kon Tum:-> Lâm Đồng -> Gia Lai -> Đắc Lắc
Bài 2 (177)
- HS đọc đề bài và nhận xét
? Biểu thức có mấy phép tính, thứ tự thực hiện
- HS làm bài theo nhóm đôi (5')
- 4 HS lên bảng thực hiện BT. Lớp và GV đối chiếu bài và nhận xét kết quả.
? Bài tập ôn kiến thức nào?
? Cách cộng, trừ nhân, chia phân số?
Bài 2: Tính
a, + - = + - = = 
b,
c, x : x 
d, :
Bài 3 (177)
- HS đọc đề bài
? x là thành phần nào? Cách tìm thành phần x?
- Dưới lớp làm bài 2. HS lên bảng làm bài tập
- HS nhận xét bài:
? Tại sao tìm được kết quả x = ?
? Kiểm tra kết quả như thế nào?
Bài 3: Tìm x
a, x - ; b, x:
 x = x =
 x = x = 2
Bài 4 (177)
- HS đọc bài toán xT2
? Bài toán cho biết, hỏi gì?
? Hai số tự nhiên liên tiếp có đặc điểm gì?
? Vẽ sơ đồ bài toán và nhận xét
? Cách tìm số I; II; III?
? Tại sao tìm được số II; III;?
? Thử lại kết quả như thế nào?
Bài 4:
Hai số TN liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
Số thứ nhất:
Số thứ hai:	84
Số thứ ba:
ba lần số I là: 84 - 1 - (1 + 1) = 81
Số thứ nhất là: 81 : 3 = 27
Số thứ hai là: 28 + 1 = 28
Số thứ ba là: 28 + 1 = 29
Đáp số:
Bài 5 (177)
- HS đọc đề bài toán và nhận xét
? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
? Dạng bài tập nào? Cách giải bài tập?
- Cả lớp làm bài 1 HS lên bảng thực hiện BT
- HS dưới lớp đối chiếu bài và nhận xét:
? 1/6 cho biết gì?
? Cách tìm tuổi bố, con? HS đối chéo VBT
Bài 5:
Hiệu số phần bằng nhau là:
6 - 1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố là:
6 + 30 = 36 (tuổi)
Đáp số:
Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét bài: Giao BVN 1;2;3;4 (114 - 115)
Lịch sử:
Ôn tập học kỳ II
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố cho HS các kiến thức trọng tâm trong chương trình học kỳ II (Từ tuần 25 -> tuần 30)
- HS biết nhận dạng câu hỏi, cách trình bày bài.
II. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu giờ học
2. Ôn tập
- HS cho nhóm ôn tập 5 bài lịch sử đã quy định : 10'
- Yêu cầu HS nghiêm túc làm bài kiểm tra ngắn: 20'
C1: Hãy tả lại quang cảnh các phố: Thăng Long, Hội An, Phố Hiến ở TK XVI - XVII?
C2: Nêu diễn biến và kết quả trận Ngọc Hồi - Đống Đa?
C3: Tại sao vua Quang Trung cho khôi phục chữ Môn? Em hiểu câu nói ''Muốn xây dựng đất nước phải lấy việc học làm đầu'' là như thế nào?
- GV thu bài, chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò
- yêu cầu HS chữa bài tập vào đáp án ôn tập, về nhà ôn lại bài
- GV nhận xét giờ học
Thứ sáu ngày tháng năm 2007
 Âm nhạ: ( Đ/C Oanh dạy)
Tập làm văn:
Ôn tập: Tiết 8
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra cho HS kỹ năng trình bày bài viết văn
- Định hướng cho HS khả năng kiến thức sẽ kiểm tra trong kỳ thi cuối HKII
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ - SGK
III. Hoạt động dạy học:
1. KTBC:
- Kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của HS
2. Ôn tập:
- GV phát giấy kiểm tra gồm 2 ND sau:
* Chính tả: nghe vết: ''Hơn một nghìn ngày vòng quanh Trái Đất''
(Đoạn bài viết'' Ngày 20 tháng 9 năm 1519... Thái Bình Dương''
- HS ngh GV đọc và trình bày bài viết sách đẹp, rõ ràng
* Tập làm văn:
Đề bài: Hãy tả lại một con vật mà em yêu thích nhất.
- HS làm bài. Lớp và GV nhận xét 2-3 bài
- Thu bài làm của HS
3. Củng cố - Dặn dò
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị cho giờ học sau
Toán: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Ôn cho HS các kiến thức
+ Đọc số có nhiều chữ số, tìm giá trị của 1 chữ số trong số đó
+ Thực hiện các phép tính với số có nhiều chữ số.
+ So sánh phân số
+ Giải toán có lời văn
II. Đồ dùng dạy học:
- SGK bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học
1. KTBC:
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 3,4 (177), lớp, và GV nhận xét kết quả cho điểm HS 
2. Ôn tập:
- Hướng dẫn HS làm bài tập ở lớp:
Bài 1 (177)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_35_ban_chuan_kien_thuc_ki_nang.doc