Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thanh Thúy

Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thanh Thúy

I. MỤC TIÊU

- Đọc trơn toàn bộ bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật (chú bé mồ côi, nhà vua) với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.

- Hiểu nghĩa các từ trong bài. Nắm đợc những ý chính của câu chuyện.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dán nói lên sự thật.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh hoạ câu chuyện.

- Bảng phụ viết săn câu, đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.

III. KỸ NĂNG SỐNG:

- Xác định giá trị.

- Tự nhận thức về bản thân.

- Tư duy phê phán.

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A,Bài cũ: 5

- Hai HS đọc thuộc lòng bài: Tre Việt Nam và trả lời câu hỏi :“ Bài thơ ca ngợi những phẩm chất gì? Của ai?”

-gv nhận xét , cho điểm

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài:1p

- Dùng tranh minh hoạ giới thiệu bài.

 

doc 46 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/01/2022 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 5 - Năm học 2011-2012 - Phạm Thanh Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Tháng Năm 2011
Tập đọc
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I. MỤC TIÊU
- Đọc trơn toàn bộ bài với giọng kể chậm rãi, cảm hứng ca ngợi đức tính trung thực của chú bé mồ côi. Đọc phân biệt lời nhân vật (chú bé mồ côi, nhà vua) với lời ngời kể chuyện. Đọc đúng ngữ điệu câu kể và câu hỏi.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài. Nắm đợc những ý chính của câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dán nói lên sự thật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh hoạ câu chuyện.
- Bảng phụ viết săn câu, đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.
III. KỸ NĂNG SỐNG: 
Xác định giá trị.
Tự nhận thức về bản thân. 
Tư duy phê phán.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A,Bài cũ: 5’
- Hai HS đọc thuộc lòng bài: Tre Việt Nam và trả lời câu hỏi :“ Bài thơ ca ngợi những phẩm chất gì? Của ai?”
-gv nhận xét , cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:1p
- Dùng tranh minh hoạ giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc.9p
- Gv chia đoạn:
+ Đoạn 1: 3 dòng đầu.
+ Đoạn 2: 5 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 3: 5 dòng tiếp theo.
+ Đoạn 4: còn lại.
+ Sửa lỗi cho HS: nẩy mầm, thu hoạch, lo lắng.
+ Hớng dẫn đọc đoạn, câu dài:
- 4HS đọc nối tiếp lần 1 
- 4HS đọc nối tiếp lần 2 (2 lợt)
+) HS đọc thầm phần chú giải SGK
- Hs luyện đọc nối tiếp theo nhóm bàn.
- Hai HS đọc cả bài.
“ Vua ra lệnh.gieo trồng/ và giao hẹn:..nhất/ sẽ đợc, thóc nộp/ sẽ bị trừng phạt”
- Gv đọc mẫu.
b) Tìm hiểu bài:10p
- HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi:
? Nhà vua chọn ngời nh thế noà để truyền ngôi?
- Vua muốn chọn ngời trung thực để truyền ngôi.
* Kế sách của nhà vua:
- HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:
? Nhà vua đã làm cách nào để chọn ngời trung thực?
- Gv giảng để HS thấy đợc sự thông minh của nhà vua trong việc chọn ngời trung thực.
- Phát cho mỗi ngời một thúng thóc giống đã luộc chín về gieo trồng và ra hẹn: Ai thu đợc nhiều thóc sẽ truyền ngôi, ai không có thóc nộp sẽ bị trừng phạt.
* Hành động của chú bé Chôm:
- Hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
? Theo lệnh vua chú bé Chôm đã làm gì? Kết quả ra sao?
? đến kì nộp thóc cho vua, mọi ngời làm gì? Chôm làm gì?
? Hành động của chú Chôm có gì khác với mọi ngời?
- Chôm đã gieo trồng, dốc công chăm sóc những hạt không nảy mầm.
- Mọi ngời: chở thóc nộp.
- Chôm: Không có thóc lo lắng, đến trước vua quì tâu: “Tâu bệ hạ! con không làm sao cho thóc nảy mầm đợc”
- Dũng cảm, dám nói lên sự thật, không sợ bị trừng phạt.
* Thái độ của mọi ngời khi nghe lời nói thật của Chôm:
- HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
? Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe lời nói thật của Chôm?
- Sững sờ, ngạc nhiên, sợ hãi.
* Chôm đợc truyền ngôi:
- HS đọc thầm đoạn còn lại và trả lời câu hỏi:
? Theo em vì sao trung thực lại là ngời đánh quí?
? Nêu ý nghĩa của câu chuyện?
+ Vì ngời trung thực bao giờ cũng nói thật, không vì lợi ích của mình mà nói dối, làm hỏng việc chung.
+ Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm, dán nói lên sự thật.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:6p
- Hớng dẫn HS luyện đọc đoạn:
Chôm lo lắng đến trớc nhà vua quì tâu:
- Tâu bẹ hạ!.......
..thóc giống của ta.
+ GV đọc mẫu.
- 3- 4HS nối tiếp đọc 4 đoạn của bài
- Một Hs đọc và nêu giọng đọc.
+ HS luyện đọc diễn cảm theo cặp.
+ Hai HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
+ Nhận xét HS đọc hay nhất theo tiêu trí sau:
+) Đọc đúng bài, đúng tốc độ cha?
+) Đọc ngắt nghỉ hơi đúng cha?
+) Đọc đã diễn cảm cha?
3. Củng cố:4p
? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
Toán
LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh:
 - Củng cố về nhận biết số ngày trong một tháng của một năm.
- Biết năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.
- Củng cố về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian đã học, cách tính mốc thế kỷ.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A .Bài cũ:5’
 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
7 thế kỉ = ..năm 7 ngày = ..giờ 1/4 thế kỉ = .năm
240 phút = . Giờ 5ngày = .giờ 1/2 ngày = .giờ
20 thế kỉ = .năm 1/5 thế kỉ = .năm 360 giây = .phút 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:1p
- Nêu mục đích yêu cầu.
2. Hớng dẫn làm bài tập:24p
* Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm:
- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài cá nhân, hai học sinh làm bảng.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
- Một HS đọc, cả lớp soát bài.
a) 
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
..ngày
..hoặc
...ngày
..ngày
..ngày
.ngày
.ngày
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng11
Tháng12
..ngày
...ngày
..ngày
..ngày
.ngày
.ngày
b)
Năm nhuận có..ngày
Năm không nhuận cóngày
* Gv chốt: HS nhận biết số ngày trong một tháng của một năm. Năm nhuận và năm không nhuận có bao nhiêu ngày.
* Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân .
- Chữa bài:
 + Giải thích cách làm?
 + Nêu cách tính thế kỉ?
- Đổi chéo vở kiểm tra.
- Vua Quang Trung qua đời năm 1792. Năm đó thuộc thế kỉ:..(XVIII)
- Tính từ đó đến nay đã đợc..năm.
* Gv chốt: Cách tính thể kỉ.
* Bài 3: Điền dấu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm nhóm bàn, đại diệnk hai nhóm làm bảng.
- Chữa bài:
+ Giải thích cách làm? Khi đổi từ giờ ra phút ta làm phép tính gì? Khi đổi từ phút ra giờ ta làm phép tính gì?
- GVđa bài mẫu, HS chữa bài chéo
2ngày..40giờ 2giờ 5phút..25phút
5phút.giờ 1phút10giây.100giây
phút ..30giây 
1 phút rỡi..90giây
* Gv chốt: HS nhận biết mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian.
* Bài 4: Khoanh vào chữ trớc câu trả lời đúng.
- HS đọc yêu cầu.,HS làm nhóm.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi làm nhanh làm đúng.
- Chữa bài:+ Giải thích cách làm?
 + Tháng 5 có bao nhiêu ngày?
 + Một tuần có bao nhiêu ngày?
 + Nêu cách đổi từ 7kg 2g ra g?
- Nhận xét, tuyên dơng đội thắng.
a) Ngày 23 tháng 5 là thứ ba. Ngày 1 tháng 6 cùng năm đó là:
A. Thứ t B. Thứ năm
C. Thứ sáu D. Thứ bảy
b) 7kg 2g = ..g
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702
C. 7002 D. 720
* GV chốt: Cách tính từng ngày trong tháng, cách đổi các đơn vị đo khối lượng.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
Chính tả
NHỮNG HẠT THÓC GIỐNG
I. MỤC TIÊU
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn văn trong bài: Những hạt thóc giống.
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lấn:l/ n .
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. BÀI CŨ:
Nhận xét bài viết tiết trước.
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.
2. Hướng dẫn học sinh nhớ viết:
- Gv đọc toàn bài.
? Nêu nội dung đoạn viết?
- Đọc lưu ý các từ khó
- Gv đọc, Hs viết bài.
- Gv đọc, HS soát bài.
- Gv chấm nhận xét chung.
- Một HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- Ca ngợi chú bé Chôm trung thực, dũng cảm.
- luộc kĩ, dõng dạc, truyền ngôi.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:
* Bài 2a:
- HS nêu yêu cầu.
- Giáo viên hưỡng dẫn Hs làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
- HS làm bài cá nhân, hai HS làm bảng.
- nộp bài, lần này, làm em, lâu nay, lòng thanh thản, làm bài.
* Bài 3:
- Gv nêu câu đố
- HS viết nhanh lời giải câu đố và nộp.
- Nhận xét.
Con nòng nọc
- Chim én.
4. Củng cố:
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
Kỹ thuật
 KHÂU THƯỜNG ( tiếp theo )
I. MỤC TIÊU.
- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thường theo vạch dấu.
- Rèn tính kiên trì, sự khéo léo của đôi tay.
II. ĐOA DÙNG DẠY HỌC.
Vải, kim, chỉ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
A. Bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
B. Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Nêu nội dung yêu cầu.
2/ Các hoạt động.
a/ Hoạt động 3: Học sinh thực hành khâu thường:
Học sinh nêu cách khâu.
- Yêu cầu học sinh nhận xét thao tác.
- Giáo viên nhắc lại cách khâu và hớng dẫn thêm cách kết thúc đờng khâu.
- Yêu cầu học sinh thực hành
- Hai học sinh nêu cách khâu.
- Hai học sinh thực hiện thao tác cầm vải, kim, vạch đờng dấu.
- Học sinh vạch đờng thẳng.
- Học sinh thực hành khâu.
b/ Hoạt động 4: Đánh giá kết quả học tập của học sinh:
Giáo viên nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.
- Giáo viên đánh giá kết quả học tập của học sinh.
Học sinh trng bày sản phẩm.
- Học sinh tự đánh giá sản phẩm của bạn.
3/ Củng cố:
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
Toán
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU
Giúp học sinh:
- Có hiểu biết ban đầu về số trunh bình cộng của nhiều số.
- Biết tìm số trung bình cộng của nhiều số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC
Bảng phụ ghi sẵn đề bài của bài toán 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ: 5’
? Nêu những tháng có 30 ngày? 31 ngày? 28 (29) ngày?
? Năm nhuận có bao nhiêu ngày? 
? Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:1p
Tìm số trung bình cộng
2. Giới thiệu số trung bình cộng và cách tìm số trung bình cộng:10’
- Gv nêu bài toán (treo bảng phụ đề bài)
- Hai HS đọc bài toán.
? Bài toán cho biết gì?
? Bài toán hỏi gì?
- GV hớng dẫn hs giải toán.
? Can thứ nhất chứa 6 lít, can thứ hai chứa 4 lít dầu. Vậy để 2 can chứa số dầu bằng nhau thì mỗi can chứa bao nhiêu lít dầu?
- GV giảng:
? Muốn tính trung bình cộng của hai số 6 và 4 ta làm nh thế nào?
- tơng tự cho HS làm bài toán 2
- HS nhận xét.
? Muốn tìm trung bình co ... i: 1p
Biểu đồ
2. Làm quen với biểu đồ tranh: 8p
- Gv treo biểu đồ.
? Biểu đồ trên có mấy cột?
? Cột bên trái ghi gì? 
? Cột bên phải ghi gì?
? Biểu đồ có mấy hàng?
- HS lên bảng chỉ biểu đồ nêu tên gia đình và số con của mỗi gia đình.
- Có 2 cột.
- Ghi tên có 5 gia đình.
- Nói về số con trai con gái của 5 gia đình.
- Biểu đồ có 6 hàng.
+ Nhìn vào hàng thứ nhất ta biết gia đình cố Mai có 2 con gái.
3. Thực hành:19p
* Bài 1:Dựa vào biểu đồ dới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai Hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
a) Có.gia đình chỉ có 1 con, đó là các gia đình:..
b)Gia đình  có 2 con gái và gia đình .. có 2 con trai c) Gia đình cô Hồng cócon trai vàcon gái.
d) Những gia đình có 1 con gái là.
e) Cả năm gia đình có.ngời con, trong đó có..con trai và.con gái.
* Gv chốt: HS biết cách đọc các số liệu ghi trên biểu đồ tranh.
* Bài 2: Dựa vào biểu đồ dới đây hãy viết Đ (đúng ) hoặc S (sai) vào ô trống:
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai Hs lên bảng làm bài.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
- Nhận xét đúng sai.
- Một HS đọc bài, cả lớp soát bài.
a)Cả ba lớp tham gia 7 môn thể thao 
b) Lớp 4A tham gia 3 môn thể thao : bơi , nhảy dây , và cờ vua .
c) Môn nhảy dây có 2 lớp tham gia là lớp 4A và 4B . 
d) Lớp 4A và lớp 4C tham gia tất cả 5 môn thể thao .
4. Củng cố: 2p
- Nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
Toán
BIỂU ĐỒ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU
 Giúp HS:
- Bớc đầu nhận biết về biểu đồ hình cột.
- Biết cách đọc và phân tính số liệu trên biểu đồ cột.
- Bớc đầu xử lí số liệu trên biểu đồ cột và thực hành hoàn thiện biểu đồ đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Biểu đồ cột về: “Số chuột bốn thôn đã diệt đợc”
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ: 5’
- HS chữa bài 3 SGK.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 1p
Nêu mục tiêu.
2. Làm quen với biểu đồ cột: 4p
- Gv treo biểu đồ “Số chuột bốn thôn đã diệt đơợc”
- Cho HS trả lời các câu hỏi và phát hiện ý nghĩa của biểu đồ cột.
? Em hiểu gì về biểu đồ cột?
- HS quan sát và nhận xét.
- Tên bốn thôn đợc nêu trên biểu đồ.
- ý nghĩa của mỗi cột trên biểu đồ.
- Cách đọc số liệu ghi trên các cột.
- Cột cao hơn biểu thị số chuột nhiều hơn
3. Thực hành: 20’
* Bài 1: Dựa vào biểu đồ dới đây hãy viết chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
- HS đọc yêu cầu.
? Bài yêu cầu gì?
? Để thực hiện đợc yêu cầu của bài em phải dựa vào đâu?
- HS làm bài , 2HS lên bảng chữa bài.
? Giải thích cách làm?
? Biểu đồ có bao nhiêu cột?
? Các cột biểu thị điều gì?
- Nhận xét chữa bài.
- Đổi chéo vở kiểm tra.
a) Thôn.diệt đợc nhiều chuột nhất và thôn.diệt đợc ít chuột nhất.
b) Cả bốn thôn diệt đợc.con chuột.
c) Thôn Đoài diệt đợc..hơn thôn Đông.con chuột.
d) Có..thôn diệt đợc trên 2000 con chuột, đó là các thôn:
* Bài 2: Dựa vào biểu đồ dới đây hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng:
45
 (cây)
40
35
m tổng của các số đó.
1. Giới thiệu bài:
phải bảo vệ, giữ gìn và khai thác khoáng sản hợp lí?
ra kiến thức.
 trung du Bắc Bộ.
n thiết.
i xe đạp ra đ
30
25
20
 15 
 10 
5
 0 4A 4B 5A 5B 5C (lớp)
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? Biểu đồ biểu hiện điều gì?
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài , 2HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét chữa bài.
- Một HS đọc, cả lớp soát bài.
* Gv chốt: HS biết đọc và xử lí các số liệu ghi trên biểu đồ.
 4. Củng cố: 4p
Nhận xét tiết học. 
Dặn HS về nhà ôn bài.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
Tập làm văn
ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện.
- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài: 1’
- Nêu mục đích yêu cầu.
2. Phần nhận xét: 9p
* Bài 1, 2:
- HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2.
- HS đọc thầm truyện “ Những hạt thóc giống”. từng cặp trao đổi, làm bài trên phiếu học tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
? Dấu hiệu nào giúp em nhận ra chỗ mở đầu và kết thúc đoạn văn?
Những sự việc tạo thành cốt truyện là:
+ Sự việc 1: Nhà vua muốn tìm ngời trung thực để nối ngôi, nghĩ ra kế.
+ Sự việc 2: Chú bé Chôm dốc công chăm sóc nhng thóc vẫn không nảy mầm.
+ Sự việc 3: Chôm dám tâu vua sự thật trớc sự ngạc nhiên của mọi ngời.
+ Sự việc 4: Nhà vua khen ngợi Chôm trung thực, dũng cảm; vua đã quyết định truyền ngôi cho Chôm.
- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng.
- Chỗ kết thúc đoạn văn là chỗ chấm xuống dòng.
* Bài 3:
- HS nêu cầu.
- HS làm cá nhân.
- Nêu nhận xét
- Phần ghi nhớ SGK.
3. Phần ghi nhớ: 3p
Ba HS đọc ghi nhớ.
4. Phần luyện tập: 20p
* Bài 1: 
- HS đọc yêu cầu.
- Gv hớng dẫn HS nắm yêu cầu bài.
- Hs làm bài cá nhân.
- HS nối tiếp đọc bài làm.
 - Đoạn 1, 2: hoàn chỉnh.
- Đoạn 3: thiếu phần thân đoạn.
5. Củng cố dặn dò: 2p
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn hs hoàn thành nốt bài tập .
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
Địa lý
TRUNG DU BẮC BỘ
I. MỤC TIÊU
Học xong bài này, HS có thể:
- Mô tả vùng trung du Bắc Bộ.
- Xác lập đợc mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con ngời trung du Bắc Bộ.
- Nêu đợc qui trình chế biến chè. Dựa vào tranh ảnh, bảng số liệu để tự tìm ra kiến thức.
- Có ý thức bảo vệ rừng và tham gia trồng rừng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam.
- Tranh qui trình sản xuất chè.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. Bài cũ: 5’
? Mô tả qui trình sản xuất phân lân?
? Tai sao chúng ta phải bảo vệ, giữ gìn và khai thác khoáng sản hợp lí?
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:1p
Nêu mục đích yêu cầu.
2. Vùng đồi núi với đỉnh tròn, sờn thoải:13p
* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
- HS đọc mục 1 SGK và trả lời câu hỏi:
? Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay đồng bằng?
? Các đồi ở đây nh thế nào?
? Mô tả sơ lợc vùng trung du?
? Nêu những nét riêng biệt của vùng trung du Bắc Bộ?
- Gv treo bản đồ hành chính Việt Nam cho Hs chỉ các tỉnh có vùng đồi trung du.
- Là một vùng đồi.
- các đồi có đỉnh tròn, sờn thoải, xếp cạnh nhau nh bát úp.
- Có nét riêng biệt mang những dấu hiệu vừa của đồng bằng vừa của miền núi.
- Các tỉnh: Thái Nguyên, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Bắc Giang là những tỉnh có vùng đồi núi trung du.
3. Chè và cây ăn quả ở trung du:6p
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Chia lớp thành 4 nhóm
? Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì?
? H1 và H2 cho biết những cây trồng nào có ở Thái Nguyên và Bắc Giang?
? Xác định vị trí của hai tỉnh Thái Nguyên và Bắc Giang trên bản đồ?
? Trong những năm gần đây ở trung du Bắc Bộ đã xuất hiện những trang trại chuyên trồng loại cây gì?
? Quan sát H3 và nêu qui trình sản xuất chè?
- Các nhóm dựa vào kênh hình và kênh chữ ở mục 2 SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Cây ăn quả (cam, chanh, dứa, vải) và cây công nghiệp (nhất là cây chè)
- Chè ở Thái Nguyên.
- Vải ở Bắc Giang.
- Xuất hiện nhiều trang trại chuyên trồng cây ăn quả đạt hiệu quả kinh tế cao.
- Hái chè -> phân loại chè -> vò, sấy khô -> các sản phẩm chè.
4. Các hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp:10’
* Hoạt động 3: Làm việc cả lớp.
- HS quan sát tranh ảnh đồi trọc và trả lời câu hỏi:
? Vì sao ở vùng trung du Bắc Bộ lạ có nhiều đất trống đồi trọc?
? Để khắc phục tình trạng này ngời dân nơi đây đã trồng loại cây gì?
? Dựa vào bảng số liệu, nhận xét về diện tích rừng trồng mới ở Phú Thọ trong những năm gần đây?
? ở địa phơng em thờng trònh những loại cây gì?
? Em đã có ý thức bảo vệ rừng nh thế nào?
- Vì rừng bị khai thác cạn kiệt do đốt phá rừng bừa bãi làm nơng rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa bãi.
- Cây công nghiệp lâu năm: Keo, trẩy, sởcây ăn quả.
- Diện tích trồng rừng nhày cảng tăng.
- HS liên hệ thực tế.- Cây công nghiệp lâu năm: Keo, trẩy, sở...rừng bừa bãi làm nơng rẫy để trồng trọt và khai thác gỗ bừa bãi.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy
Ngày Tháng Năm 2011
SINH HOẠT CUỐI TUẦN
I. MỤC TIÊU:
- Thấy rõ ưu điểm, nhược điểm của hoạt động Đội trong tuần.
- Có phương hướng phấn đấu tuần tới.
- Có biện pháp thực hiện.
II. CHUẨN BỊ:
phiếu học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH:
 - GV nhận xét chung về các mặt trong tuần.
1. Ưu điểm:
 - Đánh giá nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần qua về:
 + Học tập; 
 - Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.
	 - 1 số bạn có ý thức học tập tốt 
 +Thể dục múa hát;
 +lao động chăm sóc cây, vệ sinh chuyên
	- Học sinh có ý kiến trong từng mặt
2. Nhược điểm:
	- Ý thức học tập chưa tốt 
	- Nhiều bạn viết chữ xấu, sai nhiều lỗi chính tả.
	- Ăn mặc chưa gọn gàng, chưa sạch sẽ .
	- Một số bạn hay nói chuyện riêng trong giờ học.
	- Công tác tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại.
	+ Thực hiện tốt nội quy, quy định của trường, của lớp.
3.Văn nghệ
 4.Tổng kết:
	GV tuyên dương 1 số em có ý thức tốt, phê bình nhắc nhở những em mắc nhiều khuyết điểm để tuần sau tiến bộ hơn.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop4 Tuan5 KNSBVMT.doc