Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Bản tổng hợp chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Bản tổng hợp chuẩn kiến thức)

Kể chuyện:

KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC

 I.Mục tiêu:

-Dựa vào gợi ý(SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lòng tự trọng.

- Hiểu được câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện.

 II.Đồ dùng dạy học:

-Truyện viết về lòng tự trọng, truyện cổ tích, ngụ ngôn, danh nhân, truyên cười, sách truyện 4.

III.Các hoạt động dạy-Học:

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 116Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Bản tổng hợp chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ hai ngày 28 thỏng 9 năm 2009
Tập đọc:
NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA.
I - Mục tiờu:
- Biết đọc với giọng kể chậm rói,tỡnh cảm,bước đầu phõn biệt lời nhõn vật với lời người dẫn chuyện.
- Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An-đrõy-ca thể hiện trong tỡnh yờu thương, ý thức trỏch nhiệm với người thõn, lũng trung thực, sự nghiờm khắc với lỗi lầm của bản thõn.( trả lời được cỏc cõu hỏi sgk)
II - Đồ dựng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A-Kiểm tra : 
 -Nhận xột ghi điểm 
B - Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: + ghi đề 
2. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài:
a) Luyện đọc: 
- Nh.xột, nờu cỏch đọc.
-Phõn 2 đoạn + y/cầu
- Sửa lỗi phỏt õm, cỏch đọc cho HS.
-Y/cầu hs
- H.dẫn giải nghĩa từ ngữ : Dằn vặt,..
- Bảng phụ + h.dẫn Lđọc ngắt nghỉ
- Y/cầu, h.dẫn nh.xột.
-Nh.xột, b.dương
-GVđọc mẩu toàn bài
b, Tỡm hiểu bài : Y/ cầu hs + h.dẫn
+ Khi cõu chuyện xóy ra, An-đrõy-ca mấy tuổi, hoàn cảnh gia đỡnh em lỳc đú thế nào?
+ An-đrõy-ca đó làm gỡ trờn đường đi mua thuốc cho ụng?
+ Chuyện gỡ xảy ra khi An-đrõy-ca mang thuốc về nhà?
+ An-đrõy-ca tự dằn vặt như thế nào?
- d) H.dẫn L đọc diễn cảm : Y/cầu
-H.dẫn L.đọc d.cảm đoạn “Bước vào phũng 
ụng nằm  từ lỳc con vừa ra khỏi nhà”
- Gọi vài hs thi đọc diễn cảm 
-Nội dung bài?
C cố: Đặt lại tờn theo ý nghĩa của truyện. 
-Dặn dũ ụn lại bài, chuẩn bị bài mới. 
-2HS HTL bài thơ: 
 Gà Trống và Cỏo + trả lời cõu hỏi
- HS lắng nghe
- 1hs đọc -lớp thầm sgk/55
- Lắng nghe , theo dừi
-2 hs nối tiếp đọc -lớp thầm
- Th dừi + L.đọc từ khú: An-đrõy-ca
-2 hs nối tiếp đọc lại 2 đoạn- thầm
- Đọc chỳ giải-lớp thầm
-Th.dừi + L đọc cỏ nhõn
-L.đọc bài theo cặp (1’)
-Vài hs đọc bài- lớp nh.xột, b.dương
- Th.dừi sgk
-Đọc thầm đoạn, bài + th.luận cặp
- An-đrõy-ca lỳc đú 9 tuổi, sống cựng Bố, Mẹ, ễng ốm rất nặng.
- Chơi búng khi cỏc bạn rủ , quờn lời mẹ dặn, sau mới nhớ ra và chạy đến cửa hàng mua thuốc mang về.
 - An-đrõy-ca hoảng hốt thấy mẹ đang khúc nấc lờn. ễng đó qua đời
-An-đrõy-ca oà khúc khi ...ụng qua đời
- 2hs n.tiờp đọc lại 2 đoạn
-Th.dừi + L.đọc theo cặp (2’)
- Thi đọc diễn cảm - Nỗi dằn vặt của An-đrõy-ca thể hiện trong tỡnh yờu thương....thõn.
- Vài HS tự đặt tờn và trỡnh bày.
Toỏn:
LUYỆN TẬP
I - Mục tiờu:
- Đọc được một số thụng tin trờn biểu đồ.
II - Đồ dựng dạy - học:
- Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của BT3, cỏc cõu BT1
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1, Giới thiệu bài: Luyện tập
2, Luyện tập:
Bài1: Y/cầu hs
- Hướng dẫn ph.tớch biểu đồ
- Y/cầu + h.dẫn nh.xột.
-Nh.xột, điểm 
Bài2:
Vớ dụ: mấy ngày ? 
- Hướng dẫn làm cỏc ý cũn lại.
Bài3: Y/cầu hs
- Treo bảng phụ + y/cầu
- Yờu cầu HS nhận xột
-Nh.xột, điểm 
-Dặn dũ hs về xem lại bài và
 chuẩn bị bài sau/sgk trang 35
-Nh.xột tiết học, b.dương.
-Đọc đề, quan sỏt biểu đồ,thầm
-Th.dừi+ ph.tớch
-1hs làm bảng- lớp vở + nh.xột
- Đọc đề , q.sỏt+tỡm hiểu y cầu của bài toỏn.
-1hs làm bảng cõu a- lớp vở+ nh.xột
a, Thỏng 7 cú 18 ngày mưa.
*HS khỏ, giỏi làm thờm BT2( b,c)và BT3 
b,Thỏng 8 mưa nhiều hơn thỏng 9 là 12 ngày.
c,Số ngày mưa trung bỡnh mỗi thỏng là: (18 + 15 + 13) : 3 = 12 (ngày )
- Đọc và tỡm hiểu đề toỏn
- 1 hs làm vào bảng phụ -lớp vở
- Nhận xột, đỏnh giỏ
-Th. dừi, chữa
- Th.dừi, thực hiện
Biểu dương.
Khoa học:
một số cách bảo quản thức ăn
I.Mục tiêu
- Kể tên các cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,...
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà. 
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh hình 24, 25 SGK
III.Các hoạt động dạy-Học:
 HOẠT ĐễNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
A.Kiểm tra : Vì sao hằng ngày cần nhiều ăn nhiều rau và quả chín?
B.Bài mới :
 Giới thiệu bài + ghi đề
HĐ1:Tìm hiểu các cách bảo quản thức ăn
- Hướng dẫn HS quan sát trang hình 24, 25 SGK và trả lời câu hỏi:- Ghi kết quả vào phiếu sau:
Hình
Cách bảo quản
1
2
3
4
5
6
7
HĐ 2:- H.dẫn HS thảo luận câu hỏi
- Hướng dẫn HS rút ra được nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn
- Hướng dẫn cho HS làm bài tập
Kết luận:
+ Làm cho vi sinh vật không có điêùkiện hoạt động: a; b; c; e
+ Ngăn không cho các vi sinh vật xâm nhập vào thực phẩm: d
HĐ3: Tìm hiểu một số cách bảo quản thức ăn ở nhà : Nêu yêu cầu
-Phát phiếu học tập cho HS
-Hướng dẫnnh.xét, bổ sung
-Nhận xét, đánh giá+chốt lại
Dặn dò:Về học bài+Chuẩn bị bài tiết học sau
 -Nhận xét tiết học+ biểu dương.
-Vài hs trả lời- lớp th.dõi, nh.xét.
-Th.dõi
- Quan sát tranh, thảo luận nhóm 3
- Làm vào phiếu học tập của nhóm
- Trình bày kết quả
- Nhận xét, đánh giá
Hình
Cách bảo quản
1
Phơi khô
2
Đúng hộp
3
Ướp lạnh
4
Ướp lạnh
5
Làm mắm (ướp mặn)
6
Làm mứt (Cô đặc với đường)
7
Ướp muối (cà muối)
- Thảo luận câu hỏi nhóm 2(3’)
- Nêu tác dụng của các cách bảo quản thức ăn
- Rút ra nguyên tắc chung
- Làm bài tập
+ Phơi khô, nướng, sấy.
+ Ướp muối, ngâm nước mắm
+ Ướp lạnh
+ Đóng hộp
+ Cô đặc với đường
- Làm việc cá nhân với phiếu - trình bày kết quả- lớp nh.xét, bổ sung
Tên th.ăn
Cách bảo quản
-Nhận xét, đánh giá
Kể chuyện:
kể chuyện đã nghe, Đã đọc
 I.Mục tiêu:
-Dựa vào gợi ý(SGK), biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về lòng tự trọng.
- Hiểu được câu chuyện và nêu được nội dung chính của truyện. 
 II.Đồ dùng dạy học:
-Truyện viết về lòng tự trọng, truyện cổ tích, ngụ ngôn, danh nhân, truyên cười, sách truyện 4.
III.Các hoạt động dạy-Học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A-Kiểm tra:
- Gọi HS lên kể chuyện đã nghe, đã đọc
-Nh.xét, điểm
B-Bài mới:
1. Giới thiệu bài: +ghi đề
 2. Hướng dẫn HS kể chuyện
a) H.dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- GV gạch chân những từ: lòng tự trọng, được nghe, được đọc
-Giúp hs hiểu về những truyện có lòng tự trọng.Y/ cầu hs
- Khuyễn khích HS chọn chuyện ngoài SGK để kể
b)H.dẫn HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Các chuyện dài có thể kể 1 đến 2 đoạn
-Y/cầu, khuyến khích, giúp đỡ
-H.dẫn nh.xét, bình chọn
- Nhận xét đánh giá
-Dặn dò:
- Nhắc HS yếu, kém cố gắng luyện kể chuyện ở nhà.
- Xem trước chuyện Lời ước dưới trăng để kể trong tuần sau
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
- 2 hs lên bảng kể chuyện 
 –Lớp th.dõi, nh.xét, b.dương.
- Lắng nghe
- Đọc đề bài
- Đọc các gợi ý: 1, 2, 3, 4 
-Hiểu :Thế nào là “tự trọng”
- HS đọc lướt gợi ý 2
- HS nối tiếp nhau giới thiệu tên câu chuyện mình sẽ kể.
- HS đọc thầm dàn ý của bài kể (Gợi ý 3-SGK)
- Kể chuyện theo cặp(4’)
- Thi kể chuyện trước lớp + nêu ý nghĩa c/chuyện
- Th.dõi,nhận xét, đánh giá
- Lắng nghe.
- Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương.
Thứ ba ngày 29 thỏng 9 năm 2009
THỂ DỤC :
Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số 
đi đều vòng phải , vòng trái , ĐỨNG LẠI - trò chơi “Kết bạn”
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dúng thẳng hàng ngang dàn, điểm đỳng số của mỡnh. 
- Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái, đúng hướng và đứng lại. 
 Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phương tiện : Chuẩn bị 1 còi.
III. Các hoạt động day – học:
 Hoạt động GV
 Hoạt động HS
1. Phần mở đầu:
- GV ổn định lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện: 
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 
- Đứng tại chỗ hát và vỗ tay:
2. Phần cơ bản:.
a) Đội hình , đội ngũ: 
- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi đều, vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
- GV quan sát, nhận xét, sửa chữa sai sót cho HS các tổ :
- GV quan sát nhận xét sửa chữa sai sót, biểu dương thi đua 
+ Cả lớp tập do GV hoặc cán sự điều khiển để củng cố : 
b) Trò chơi vận động: 
- Trò chơi “Kết bạn”.
 GV nêu tên trò chơi, giải thích luật chơi.
3. Kết thúc: 
- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp
 -GV cùng HS hệ thống bài :
- Dặn dò :Tập luyện ở nhà
-Nh.xét tiết học, biểu dương.
- HS lắng nghe
+ Chia tổ tập luyện. Do tổ trưởng điều khiển,
+ Tập hợc cả lớp, cho từng tổ thi đua trình diển.
+ HS thực hiện
+ HS thực hiện theo hướng dẫn
 HS tập hợp theo đội hình chơi 
+ HS thực hiện
+ Th.dõi, biểu dương
Toỏn:
LUYỆN TẬP CHUNG
I - Mục tiờu:
- Viết, đọc, so sỏnh cỏc số tự nhiờn, nờu được giỏ trị của chữ số trong mỗi số.
-Đọc được thụng tin trờn biểu đồ cột.
-Xỏc định được một năm thuộc thế kỉ nào.
II - Đồ dựng dạy - học:
 - Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ của bài 3.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1, Giới thiệu bài: Luyện tập chung
2, Luyện tập:
Bài1:Y/cầu hs
- Y/cầu 
-H.dẫn nhận xột, bổ sung.
 - Nhận xột, điểm.
-Hỏi + chốt lại cỏch tỡm số liền trước, liền sau của một số, tỡm giỏ trị của chữ số trong một số.
Bài2: Y/cầu hs
- Y/cầu + h.dẫn nh.xột
- Nhận xột, điểm.
Y/cầu hs khỏ, giỏi làm thờm cõu b, d.
- Nh.xột, điểm
Bài 3:Y/cầu hs
-Treo bảng phụ+h.dẫn tỡm hiểu biểu đồ
- Yờu cầu HS nhận xột.
-Nh.xột, điểm.
Bài 4 : Tương tự.
-Nh.xột, điểm.
*Y/cầu hs khỏ, giỏi làm thờm BT5.
-Nh.xột, điểm.
Dặn dũ:về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau sgk/trang 36.
-Nh.xột tiết học+ biểu dương.
- HS lắng nghe
Đọcđề và tỡm hiểu y.cầucủabài toỏn. – Vài HS lờn bảng- lớp vở 
-Nhận xột, bổ sung.
a,Số tự nhiờn liền sau của số 2 835 917 là 2 835 918.
b,Số tự nhiờn liền trước của số 2 835 917 là 2 835 916.
c, HS lần lượt đọc số và nờu giỏ trị của chữ số 2 trong mỗi số.
-Đọc đề, thầm + nờu cỏch làm.
- 2hs làm bảng-lớp vở + nh.xột.
a, 475 936 > 475 836; 
c, 5 tấn175kg > 5 075 kg.
*HS khỏ, giỏi làm thờm cõu b, d.
- Th.dừi, nh.xột, chữa.
-Đọc đề,quan sỏt biểu đồ, thầm.
-Th.dừi, tỡm hiểu thụng tin ở biểu đồ.
- Vài hs bảng- lớp vở + nh.xột.
* HS khỏ, giỏi làm thờm cõu d .
-Th.dừi, nh.xột.
-2hs làm bảng-lớp vở + nh.xột.
* HS khỏ, giỏi làm thờm cõu c.
- Th.dừi, nh.xột.
* HS khỏ, giỏi làm thờm BT5.
-Th.dừi, nh.xột, bổ sung
- Th.dừi, biểu dương.
Chớnh tả (Nghe - viết)
NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ
 I - Mục tiờu:
- Nghe -viết đỳng và trỡnh bày bài chớnh tả sạch sẽ; trỡnh bày đỳng lời đối thoại của nhõn vật trong bài.
-Làm đỳng BT2, BT3a/b.
 II - Đồ dựng dạy học:
- Bảng phụ ghi sẵn BT2,BT3a; vở chớnh tả.
III – Cỏc hoạt động chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A - Kiểm tra: Nờu y/cầu
- Gọi HS lờn bảng thực hiện
B - Bài mới: 
1.Giới thiệu bài, ghi đề 
2.Hướng dẫn nghe viết:
- Đọc bài chớnh tả + yờu cầu
- Hỏi + nhắc cỏch trỡnh bày bài chớnh tả.
- Đọc lần l ... g (BT1, BT2 ).
-Bước đầu biết sắp xếp các từ Hán Việt có tiếng “ trung ” theo hai nhóm nghĩa (BT3 ) và đặt câu được với một từ trong nhóm (BT4 ).
II-Đồ dùng day-học:
-Bản phụ viết bài tập: 1, 2, 3
-Các trang phô tô từ điển 
III-Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A-Kiểm tra :
- Y/c viết: năm danh từ chung tên gọi các đồ dùng, 5 danh từ riêng chỉ người, sự vật...
B-Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: +ghi đề
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
 Bài tập 1: Y/cầu hs
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
 Bài tập 2: H.dẫn th.hiện tương tự
- Nhận xét, sửa chữa, kết luận
 Bài tập 3:
- Giúp hs hiểu nghĩa các từ:trungthành,trung kiên, trung nghĩa, trung hậu, trung thực.
Nhận xét, mời những HS làm phiếu HT trình bày.
Bài tập 4: Y/cầu hs+ h.dẫn nh.xét, bổ sung
 Dặn dò:Về nhà viết lại 4 câu văn các em vừa đặt theo yêu cầu của BT4+xem bcbị/sgk trang 68.
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng viết hai y/cầu-lớp th.dõi, nh.xét.
- HS lắng nghe
- Đọc thầm đoạn văn+làm vở-4 HS làm bài vào bảng nhóm+lớp nhận xét
- tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự ái, tự hào.
- Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm cá nhân- 4HS làm vào bảng phụ
Câu 1:trung thành; Câu 2: trung kiên
 Câu 3 trung nghĩa; Câu 4: trung hậu
 Câu 5: trung thực
- Đọc yêu cầu của bài tập.
- Sử dụng sổ tay từ điển, từ ngữ
- Lớp vở- 3HS làm bảng phụ
- Trình bày,lớp nhận xét, bổ sung.
- Nêu yêu cầu bài tập.
- HS hoạt động nhóm đôi(3’)Suy nghĩ đặt câu+ Lần lượt trình bày các câu đã đặt
- Lớp nhận xét, bổ sung
Khoa hoc:
phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng
I. Mục tiêu:
- Nêu cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dưỡng ;
+ Thường xuyờn theo dừi cõn nặng của em bộ.
+ Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng.
- Đưa trẻ đi khỏm để chữa trị kịp thời.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh phóng hình trang 26, 27 SGK; phiếu học tập.
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A- Kiểm tra : Nêu ghi nhớ của bài
-Nh.xột, điểm
B- Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đề
2. Giảng bài mới:
 Hoạt động 1: Nhận dạng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng.
- Quan sát các tranh hình 1, 2 trang 26 SGK, nhận xét, mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ.
- Thảo luận về nguyên nhân đẫn đến các bệnh trên.
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
- Kết luận: Trẻ em nếu không được ăn đủ lượng, đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ bị suy dinh dưỡng. Nừu thiếu Vi-ta-min D sẽ bị còi xương. Nừu thiếu I-ốt, cơ thể phát triển chậm, kém 
 Hoạt động 2: Thảo luận về cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng:
+ Ngoài các bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ các em còn biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng?
+ Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh do thiếu dinh dưỡng.
* Kết luận:
 Hoạt động 3: Trò chơi: Thi kể tên một số bệnh.
- Chia lớp thành 2 đội.+ h.dẫn cỏch chơi
- Cho rút thăm xem đội nào chơi trước.
- Kết thúc trò chơi tuyên dương đội thắng, 
3. Củng cố Hỏi + chốt nội dung bài học
Dăn dò: Học bài + CBị bài mới
- Nhận xét tiết học.
-Vài HS lên bảng nêu ghi nhớ.
-Lớp th.dừi, nhxột
-HS lắng nghe
+ Làm việc theo nhóm2 (5’) 
-HS quan sát tranh rồi mô tả các bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ
-Nêu nguyên nhân gây bệnh: do ăn uống thiếu chất
-Trình bày kết quả-lớp nh.xột, bổ sung
-Nêu lại kết luận-lớp th.dừi
-Th.luận nhúm 4 (5’)
-HS nêu các bệnh mà các em biết:bệnh quỏng gà, bệnh phự, bệnh chảy mỏu chõn răng,...
-Nêu cách phát hiện bệnh+ cỏch đề phũng
-Th.dừi, nh.xột, bổ sung 
-Th.dừi cỏch chơi
-HS thực hiện chơi
-Th.dừi, trả lời
-Thực hiện
Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Toán:
Phép trừ
I.Mục tiêu:
- Biết đặt và biết thực hiện phép trừ cỏc số cú đến sỏu chữ số không nhớ và có nhớ khụng quỏ 3 lượt và khụng liờn tiếp.
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập; Bảng phụ
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A-Kiểm tra : Nờu y/cầu
- Nh.xột, điểm.
B-Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. Củng cố cách thực hiện phép trừ.
- Nêu+ ghi phép bảng, chẳng hạn:
865279 - 450237.
- Gọi HS đọc phép trừ, nêu cách thực hiện phép trừ.
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép trừ (đặt tính, trừ từ phải sang trái) vừa viết vừa nói 
- H.dẫn tương tự: 647253 - 285749.
b)Thực hành:
Bài 1: - Gọi HS lên bảng làm
- Hướng dẫn, giúp đỡ- Nhận xét, điểm
Bài 2: Tương tự bài 1
*Y/cầu hs khỏ, giỏi làm cả BT2
Bài 3: Y/cầu hs
-Gọi1 HS lên bảng làm .
-H.dẫn nhận xét, chữa
Bài 4: Y/cầu hs khỏ, giỏi làm thờm
- Gọi lên bảng làm, Nhận xét, đánh giá
Củng cố: Hỏi + chốt lại bài
-Dặn dũ : Xem lại cỏc BT+ bài ch.bị/sgk-40
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-1 HS lên chữa bài tập 3 phần thực hành-lớp th.dừi, nh.xột.
-HS lắng nghe.
-1HS đọc phép trừ, nêu cách thực hiện phép trừ
-1HS làm bảng - lớp th.dừi-Nh. xét
-1HS đọc phép trừ, nêu cách thực hiện phép trừ
-1HS lên bảng - lớp th.dừi-Nh. xét
-Lớp làm vào vở- 4 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa
-2HS bảng (dũng1) - lớp vở + nh.xột
*HS khỏ, giỏi làm cả bài 2
-Đọc đề, ph.tớch nờu cỏch giải
-HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm
-Nhận xét, sửa chữa
* HS khỏ, giỏi làm thờm BT4
-HS làm vở, 1HS bảng -Nhận xét
- Vài hs nhắc lại cỏch th.hiện ph/trừ
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương.
Tập làm văn:
luyện tập
 xây dựng đoạn văn kể chuyện
I.Mục tiờu:
-Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện (BT1)
-Biết phát triển ý nờu dưới 2,3 tranh để tạo thành 2,3 đoạn văn kể chuyện.
- Giỏo dục hs hiểu nội dung, ý nghĩa truyện Ba lưỡi rìu.
II.Đồ dùng dạy học:
-Phóng sáu trnh minh hoà trong sách giáo khoa
-Một phiếu khổ to điền nội dung bài tập 2
-Bảng viết sẵn câu trả lời theo 5 trang (1, 2, 3, 4, 5)
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động G V
Hoạt động HS
A-Kiểm tra :- Gọi HS đọc ghi nhớ bài: đoạn văn trong bài năn kể chuyện
B-Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: +ghi đề
2.Hướng dẫn hS làm bài tập
a) Bài tập 1: Dựa vào tranh, kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu.
- Treo sáu bức trnh theo thứ tự trong SGK
- Đây là câu chuyện Ba lưỡi rìu gồm sáu sự việc chính gắn với sáu tranh minh hoạ. Mỗi tranh kể một sự việc
+ Truyện có mấy nhân vật ?
+ Nội dung truyện nói về điều gì ?
b) Bài tập 2: Phát triển ý nêu dưới mỗi tranh thành một đoạn văn kể chuyện
- Cần quan sát kĩ từng bức tranh, hình dung nhân vật trong tranh đang làm gì, nói gì, ngoại hình của nhân vật...
- Hướng dẫn hS làm tranh 1.
+ Nhân vật làm gì ?
+ Nhân vật nói gì ?
+ Ngoại hình nhân vật ?
+ Lưỡi rìu sắt ?
-Hỏi + chốt lại cỏch phỏt triển cõu chyện
Dăn dò:- Về nhà tiếp tục viết thành sáu đoạn của câu chuyện+ Xem bài tiết sau
- Nhận xét tiết học.
- Vài HS lên bảng nêu ghi nhớ
-Lớp th.dừi, nh.xột, biểu dương.
- HS lắng nghe
-Đọc y/cầu, thầm
- Quan sát tranh suy nghĩ trả lời câu hói
- Hai nhân vật (chàng tiều phu và một ông già chính là ông tiên)
-Chàngđược tiên ông thử thách tính thật thà, trung thực qua những lưỡi rìu.
- Đọc n.dung BT 2, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp quan sát kĩ tranh 1, đọc gợi ý dưới tranh suy nghĩ, trả lời các câu hỏi
* Càng triều phu đang đốn củi thì lưỡi rìu văng xuống sông
* Chàng buồn bả nói:”Cả nhà ta chỉ trông vào lưỡi rìu này.Nay mất rìu thì sống thế nào đây
* Chàng tiều phu nghèo, ở trần, quấn khăn mỏ rìu.
* Lưỡi rìu bóng loáng
-Th.dừi, trảlời
- Th.dừi, thực hiện
Đạo đức:
BIẾT BÀY TỎ í KIẾN(tiết 2)
 I - Mục tiờu:
 - Như tiết 1 
- II - Tài liệu và phương tiện:
- Dụng cụ để chơi trũ chơi phúng viờn.
- Một số đồ dựng để hoỏ trang, diễn tiểu phẩm.
III - Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A. Kiểm tra :
- Gọi HS lờn bảng đọc ghi nhớ
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. HĐ1: Tiểu phẩm:“Một bữa tối trong gia đỡnh bạn Hoa.” GV nờu y/cầu, cỏch th.hiện
- H.dẫn thảo luận cõu hỏi:
+ Em cú nhận xột gỡ về ý kiến của mẹ Hoa, bố Hoa về việc học tập của Hoa ?
Hoa đó cú ý kiến giỳp đỡ gia đỡnh như thế nào ? 
+ í kiến của bạn Hoa cú phự hợp khụng ?
+ Nếu là bạn Hoa em sẽ giải quyết như thế nào ?
-Nhận xột, bổ sung + kết luận.
2. HĐ2: Trũ chơi phúng viờn.
- Nờu cỏch chơi +h.dẫn chơi
-H.dẫn th.luận cỏc ý kiến của bạn
-Nh.xột, biểu dương
- KL: Mỗi người đề cú quyền cú những suy nghĩ riờng và cú quyền bày tỏ ý kiến của mỡnh.
3. HĐ3: Nờu y/cầu + h.dẫn hs
- Nh.xột, biểu dương
- Kết luận chung
Dặn dũ :Về nhà học bài+ xem bài chuẩn bị/ sgk trang 11
- Thảo luận nhúm về cỏc vấn đề cần giải quyết của tổ, lớp, trường.
- Tham gia ý kiến với cha mẹ, anh chị về vấn đề cú liờn quan đến bản thõn, gia đỡnh.
-2 HS đọc ghi nhớ- lớp th.dừi, nh.xột, biểu dương
- Th.dừi. 
- Th.dừi + Vài hs đúng tiểu phẩm.
- Xem tiểu phẩm 
- HS thảo luận cặpvà trả lời 
- Th.dừi, nh.xột, bổ sung
- Xung phong đúng vai phúng viờn và phỏng vấn cỏc bạn theo những CH ở BT 3, hoặc cỏc cõu hỏi khỏc:
.Mựa hố này bạn định làm gỡ?
.Người mà bạn yờu quý nhất là ai?
.Sở thớch của bạn hiện nay là gỡ?.
-Th.dừi
-HS viết, vẽ, kể+ trỡnh bày cỏc bài viết, vẽ tranh (BT 4/SGK) 
-Th.dừi,nh.xột,biểu dương
-Th.dừi, thực hiện.
-Th.dừi, biểu dương.
Sinh hoạt lớp:
 I.Mục tiêu : Giúp hs :
 -Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy được những mặt tiến bộ,chưa tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.
 - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.
- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động của tổ,lớp,trường.
III.Hoạt động dạy-học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :
* Gv nh.xét đánh giá:
 -Chuyên cần,đi học đúng giờ
 - Chuẩn bị đồ dùng học tập
 -Vệ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trường
- Xếp hàng ra vào lớp
Thực hiện tốt A.T.G.T
 -Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài 
 -Rèn chữ+ giữ vở
 -Tiến bộ
 -Chưa tiến bộ
B.Một số việc tuần tới :
 -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra- Khắc phục những tồn tại- Th.hiện tốt A.T.G.T
- Các khoản tiền nộp của hs
- Vệ sinh lớp,sân trường.Thực hiện làm VSinh để phong cỳm AH1N1.
- Th.dõi
-Th.dõi +thầm
- Hs ngồi theo tổ
-*Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sườn)
-Tổ trưởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ viên
- Tổ viên có ý kiến
- Các tổ thảo luận +tự xếp loai tổ mình
-* Lần lượt Ban cán sự lớp nh.xét đánh giá tình hình lớp tuần qua + xếp loại cá tổ :
.Lớp phó học tập
.Lớp phó lao động
.Lớp phó V-T - M
.Lớp trưởng
-Lớp theo dõi ,tiếp thu + biểu dương
-Theo dõi tiếp thu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_6_ban_tong_hop_chuan_kien_thuc.doc