Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Đinh Thị Kim Doan

Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Đinh Thị Kim Doan

Tiết 3-Lớp4A Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường

I. Mục tiêu

 - HS biết cách khâu ghép 2 mảnh vải bằng mũi khâu thường

 - Khâu ghép được 2 mép vải bằng mũi khâu thường

 - Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống

II. Đồ dùng dạy học

 - GV: Mẫu đường khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường, bộ đồdùng

cắt khâu thêu

 - HS: Vải, kim, chỉ

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.

 

doc 16 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 10/01/2022 Lượt xem 530Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 - Năm học 2010-2011 - Đinh Thị Kim Doan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 Thứ hai ngày 4 thỏng 10 năm 2010 
Tiết 1,2 - Lớp 4A ,4B ĐỊA LÍ
 Tõy Nguyờn
I. Mục tiêu:
 - Biết và chỉ được vị trí của Tây Nguyờn tên bản đồ địa lí tự nhiên VN.
 - Trình bày được 1 số đặc điểm của Tây Nguyên( Vị trí, địa hình, khí hậu).
 - Rèn luyện kĩ năng xem bản đồ, lược đồ, bảng số liệu.
 - Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
 -GV: BĐ địa lí tự nhiênVN.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
- Hỏi: Hóy nờu một số đặc điểm về trung du bắc bộ?
2. Giới thiệu bài: 
3. Nội dung bài.
a.Tây Nguyên- xứ sở của các cao nguyên xếp tầng.
- Gọi HS chỉ vị trí của TN trên BĐ, 
- Giới thiệu: Tây Nguyên là vùng đất cao, rộng lớn, gồm nhiều các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
- Yêu cầu HS chỉ BĐ và nêu tên các cao nguyên từ Bắc xuống Nam.
- Yêu cầu HS thảo luận theo 5 nhóm, TLCH:
+ Sắp xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao?
+ Nêu 1 số đặc điểm tiêu biểu của từng cao nguyên?
b.Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: Mùa mưa và mùa khô.
- Yêu cầu HS quan sát, phân tích bảng số liệu về lượng mưa TB tháng ở Buôn Ma Thuột, TLCH:
- Ở Buôn Ma Thuột có những mùa nào? ứng với những tháng nào?
+ Đọc Sgk em có nhận xét gì vè khí hậu ở TN?
- Nhận xét câu TL của HS và KL.
c.Sơ đồ hoá kiến thức vừa học.
- Tổ chức thi đua giữa 2 dãy.
- Yêu cầu các nhóm trao đổi và hệ thống các kiến thức đã học về TN.
- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
4. Củng cố, dặn dò.
- GV nhận xét, dặn CB cho giờ sau.
-2 HS lên chỉ BĐ.
-HS chỉ BĐ và nêu.
-HS thảo luận.
-Đại diện nhóm TL.
-HS quan sát.
-HSTL.
-HS trao đổi.
-Đại diện các nhóm trình bày.
KĨ THUẬT
Tiết 3-Lớp4A Khâu ghép hai mảnh vải bằng mũi khâu thường
I. Mục tiêu
 - HS biết cách khâu ghép 2 mảnh vải bằng mũi khâu thường
 - Khâu ghép được 2 mép vải bằng mũi khâu thường
 - Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống
II. Đồ dùng dạy học
 - GV: Mẫu đường khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường, bộ đồdùng 
cắt khâu thêu
 - HS: Vải, kim, chỉ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Nội dung bài
* Hoạt đông 1: HS thực hành khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường
- Gọi HS nhắc lại quy trình khâu ghép( ghi nhớ)
- GV nhận xét và nhắc lại các bước khâu 
+ Bước 1: Vạch dấu đường khâu
+ Bước 2: Khâu lược
+ Bước 3: Khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường
- Kiểm tra sự CB của HS, nêu yêu cầu thời gian thực hành
- GV uốn nắn sửa chữa sai sót 
* Hoạt động 2: Đánh giá kết quả học tập của HS
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá
- GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS
3.Củng cố- Dặn dò
 - GV nhận xét giờ học
 - Dặn CB cho giờ sau.
2 HS nhắc lại
HS thực hành
HS trình bày sản phẩm theo nhóm
HS đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn
Thứ hai ngày 4 thỏng 10 năm 2010
Tiếng việt*:
Buổi chiều
 Lớp 1A Luyện đọc viết từ g, gh tiếng và từ ứng dụng
I. Mục tiêu.
 - Củng cố bài 23 :
+ HS đọc: đọc trơn tiếng, từ có âm g, gh, 
+Viết g, gh và cỏc từ ứng dụng
 - HS biết tự tìm tiếng mới có âm đã học ở bài 23 
- Luyện đọc.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Luyện đọc âm: g, gh
2. Tìm tiếng, từ mới.
 . GV chọn lọc ghi bảng.
nhà ga, gà gô.bàn ghế, gõ mõ, gồ ghề, ghi nhớ, ghé ga, ghế gỗ, gỡ chỉ. 
 3. Luyện viết :
g. gh. gà ri, ghế gỗ.
 4. Trò chơi: Nối tiếng thành từ thích hợp.
 ghế . . nhớ
 gà . . gỗ
 ghi . . ri
 gật . . gự
- Tổ chức thi:
 + 2 đội, mỗi đội 4 em, mỗi em nối 1 lần.
 + Đội nào nối nhanh, đúng đội đó thắng cuộc.
 5. Củng cố dặn dũ
Nhận xét giờ học.
- HS đọc các âm đã học ở bài 23,. GV ghi bảng cho HS luyện đọc.
 ( CN- Nhóm- Lớp )
HS sử dụng hộp đồ dùng tìm tiếng, từ mới có âm trên
- HS luyện đọc. HS kết hợp phân tích, đánh vần một số tiếng có âm trên.
TỰ BỒI DƯỠNG
Phõn biệt luật chớnh tả e, ờ, i với g,gh
I, Mục tiờu
- HS biết được quy tắc chớnh tả: 
+ gh viết trước kớ hiệu ghi nguyờn õm e, ờ, i
+ g viết trước kớ hiệu ghi nguyờn õm cũn lại như: a, o, ụ, ă, õ,u, ư.
Lấy được vớ dụ cỏc từ, tiếng minh hoạ cho quy tắc trờn.
II. Đồ dựng 
Bảng phụ viết quy tắc chớnh tả.
III. Cỏc hoạt động
Hoạt đụng dạy
Hoạt động học
1.Ổn định lớp
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hỡnh thành quy tắc chớnh tả.
- Yờu cầu HS tỡm trong bài g-gh.cỏc tiếng, từ chứa g,gh.
- Hỏi :
+ Trong tiếng gà õm g được gộp với nguyờn õm gỡ?
+ Trong tiếng gụ õm g được ghộp với nguyờn õm gỡ?
+ Trong tiếng ghế õm gh được ghộp với nguyờn õm gỡ?
+ Trong tiếng ghi õm gh được ghộp với nguyờn õm gỡ?
+ Trong tiếng ghột õm gh được ghộp với nguyờn õm gỡ?
- Đưa ra quy tắc chớnh tả g,gh
- Yờu cầu HS đọc nối tiếp quy tắc
- Yờu cầu HS lấy vớ dụ 
c.Bài tập
Bài 1: Điền vào chỗ chấm: 
à con
ật ..gự
.i nhớ
Bàn.ế 
Giỳp HS tỡm hiểu yờu cầu của bài
- Yờu cầu HS làm bảng.
Bài 2: Nối cỏc từ cột A với cỏc từ cột B 
ghờ nhớ
gỗ gớm
 ghi lim
Giỳp HS tỡm hiểu yờu cấu bài
Cho HS lờn bảng làm
nhận xột và kết luận
3.Củng cố dặn dũ
Yờu cầu HS nhắc lại quy tắc chớnh tả g,gh
Nhận xột tiết học
Tỡm từ: gà ri,gà gụ.ghế gỗ
- Học sinh trả lời cỏc cõu hỏi của GV
- Lắng nghe, nhắc lại
Đọc cỏ nhõn, tập thể
VD: gật gự
- Làm bài, 1 HS lờn bảng làm
- Nhận xột 
Làm bài, 2HS lờn bảng làm
 - Nhắc lại
Hoạt động giáo dục NGOÀI GIỜ LấN LỚP
Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy
I- Mục tiờu: 
 Sau giờ giúp học ,giúp HS :
 - Biết những quy định về an toàn khi trên xe đạp và xe máy.
 - Cách sử dụng các thiết bị an toàn khi ngồi trên xe đạp ,xe máy (Đội mũ bảo hiểm ).
 - Biết sự cần thiết của các hành vi an toàn khi đi xe đạp ,xe máy .
 - Thực hiện đúng các trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp ,xe máy. Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng .
 - Có thói quen đội mũ bảo hiểm ,quan sát các loại xe trước khi lê xuống ,bám chắc người ngồi đằng trước .
 II. Chuẩn bị :
 - Tranh ảnh minh hoạ cho bài .
 - 02 chiếc mũ bảo hiểm .
III .Cỏc hoạt động dạy và học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp ,xe máy :
 - Cho HS quan sát tranh sau đó thảo luận để nêu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp ,xe máy.
 + Tư thế ngồi ntn ? cần phải bám vào người ngòi trước thế nào ?.....
- Gv kết luận .
 2. Thảo luận :
 GV chia lớp thành 4 nhóm , mỗi nhóm thảo luận theo câu hỏi .
 - Các thiết bị an toàn khi ngồi trên xe đạp xe máy ?
 - Các tư thế ngồi trên xe đạp ,xe máy như thế nào cho an toàn ?....
 GV bổ sung và kết luận .
* HĐ 3 : Thực hành về cách đội mũ bảo hiểm .
 - Cho HS tự đội mũ bảo hiểm – GV theo dõi và hướng dẫn HS cách đội mũ , cách tra quai mũ .
 - Gọi 4 nhóm lên thực hiện cách đội mũ . Các nhóm khác theo dõi ,nhận xét .
 - GV nhận xét , biểu dương HS. 
3. Củng cố - Dặn dũ: 
- Nhận xột tiết học 
- Dặn dò HS chuẩn bị bài tuần sau .
 + HS trả lời , HS khác nhận xét bổ sung 
+ Các nhóm trả lời câu hỏi , 
- HS thực hành đội mũ bảo hiểm
- Nhận xột bài bạn
_________________________________________
Thứ tư ngày 6 thỏng 10 năm 2010
Tiết 1,3 - Lớp 5B , 5A KỂ CHUYỆN
 Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia
I.Mục tiờu: 
Kể được một cõu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia hoặc đó nghe, đó đọc) về tỡnh hữu nghị giữa nhõn dõn ta với nhõn dõn cỏc nước hoặc núi về một nước được biết qua truyền hỡnh, phim ảnh.
- Giỏo dục học sinh biết trõn trọng và vun đắp tỡnh hữu nghị giữa nhõn dõn ta với nhõn dõn cỏc nước bằng những việc làm cụ thể.
II.Đồ dựng: 
Một số cốt truyện để gợi ý nếu học sinh khụng xỏc định được nội dung cần kể.
Học sinh sưu tầm một số tranh núi về tỡnh hữu nghị giữa nhõn dõn ta với nhõn dõn cỏc nước như gợi ý học sinh tỡm cõu chuyện của mỡnh.
III. Cỏc hoạt động dạy và học 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. KT bài cũ: 
- Kể cõu chuyện đó nghe, đó đọc về chủ điểm hũa bỡnh.
- 2 học sinh kể 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột - ghi điểm
- Nhận xột
2. Bài mới:
-HS lắng nghe
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu yờu cầu đề bài 
- Hoạt động lớp
- Ghi đề lờn bảng
- 1 học sinh đọc đề
Gạch dưới những từ quan trọng trong đề 
- Học sinh phõn tớch đề
“Kể lại cõu chuyện mà em biết đó chứng kiến hoặc tham gia núi lờn tỡnh hữu nghị giữa nhõn dõn ta với nhõn dõn cỏc nước”.
- Đọc gợi ý 1/ SGK 65, 66
- Tỡm cõu chuyện của mỡnh.
đ núi tờn cõu chuyện sẽ kể.
- Lập dàn ý ra nhỏp đ trỡnh bày dàn ý 
* Hoạt động 2: Thực hành kể chuyện trong nhúm
- Hoạt động nhúm (nhúm 4) 
- Học sinh nhỡn vào dàn ý đó lập đ kể cõu chuyện của mỡnh trong nhúm, cựng trao đổi về ý nghĩa cõu chuyện
- Giỏo viờn giỳp đỡ, uốn nắn
* Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện trước lớp
- Hoạt động lớp 
- Khuyến khớch học sinh kể chuyện kốm tranh (nếu cú)
- 1 học sinh khỏ, giỏi kể cõu chuyện của mỡnh trước lớp.
- Cỏc nhúm cử đại diện kể (bắt thăm chọn nhúm)
Ÿ Giỏo viờn nhận xột - tuyờn dương
- Lớp nhận xột
- Giỏo dục thụng qua ý nghĩa 
- Nờu ý nghĩa
 4. Củng cố, dặn dũ
- Hoạt động lớp 
- Tuyờn dương
- Lớp giơ tay bỡnh chọn bạn kể chuyện hay nhất
- Em thớch cõu chuyện nào? Vỡ sao?
- Học sinh nờu
đ Giỏo dục
- Nhận xột, tuyờn dương tổ hoạt động tốt, học sinh kể hay
- Tập kể cõu chuyện cho người thõn nghe.
- Chuẩn bị: Cõy cỏ nước Nam 
- Nhận xột tiết học
TOÁN
Tiết 2,4 - Lớp5B,5A Luyện tập
I.Mục tiờu: 
- Tờn gọi, kớ hiệu và mối quan hệ của cỏc đơn vị đo diện tớch đó học. Vận dụng để đổi, so sỏnh số đo diện tớch.
- Giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến diện tớch. ( BT cần làm: B1 (a,b) ; B2 ; B3.
- Giỏo dục học sinh yờu thớch mụn học, ham học hỏi tỡm tũi mở rộng kiến thức. 
II, Đồ dựng
- Phấn màu, Bảng phụ . SGK, bảng con 
III.Cỏc hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
1. Bài cũ: 
Hoạt động học
- HS lần lượt ghi kết quả bài 3/32. 
- HS nờu miệng bài 4
- Lớp nhận xột
Ÿ Giỏo viờn nhận xột - ghi điểm
2. Bài mới: Luyện tập
Ÿ Bài 1: 
- Yờu cầu HS đọc đề. 
- 2 HS đọc yờu cầu đề bài 
- Yờu cầu HS nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tớch liờn quan nhau. 
- HS đọc thầm, xỏc định dạng đổi bài a, b
- HS làm bài 
Ÿ Giỏo viờn chốt lại 
- Lần lượt HS sửa bài 
Ÿ Bài 2:
- Yờu cầu HS đọc đề bài 
- 2 HS đọc yờu cầu đề bài 
- HS đọc thầm, xỏc định dạng bài (so sỏnh). 
- HS làm bài 
Ÿ Giỏo viờn nhận xột và chốt lại 
- Lần lượt HS sửa bài giải thớch tại sao điền dấu (, =) (Sửa bài chộo). 
Ÿ Bài 3:
- Giỏo viờn gợi ý yờu cầu HS thảo luận tỡm cỏch giải. 
- 2 HS đọc đề 
- Phõn tớc ... vải Và đó bỏn đi 1 /6 số m vải đú 
Làm bài vào vở 1 em lờn bảng làm 
Bài giải
 54 : 6 = 9 ( m)
Số m vải cửa hàng cũn là: 
 54 - 9 = 45 ( m) 
Đỏp số 45 m vải
3 HS lờn bảng làm, lớp làm vào vở 
Theo dừi nhận xột 
3 Củng cố dặn dũ :
 Nhận xột giờ học 
-Tuyờn dương những em tớch cực học tập 
TẬP ĐỌC
 Ngày khai trường
I,Mục tiờu
- Đọc đỳng và diễn cảm bài thơ
- Đọc đỳng cỏc từ khú: như là, hớn hở, năm xưa, lỏ cờ.
- Hiểu nội dung bài thơ
II. Đồ dung
Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc.
III. Cỏc hoạt động 
Hoạt động học
Hoạt động dạy
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS đọc bài: Bài tập làm văn và trả lời cõu hỏi nội dung bài.
- Nhận xột và cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Luyện đọc
- GV đọc mẫu
- Hướng dẫn HS luyện đọc và giải nghĩa từ
+ Yờu cầu HS nối tiếp nhau đọc từng dũng thơ
+ Cho HS đọc từng khổ thơ
+ Hướng dẫn HS hiểu nghĩa cỏc từ: Tay bắt mặt mừng, cười hớn hở, giúng giả
+ Yờu cầu HS đọc cả bài thơ
c.Hướng dẫn tỡm hiểu bài
- Yờu cầu HS đọc thầm cỏc khổ thơ 1,2,3 và trả lời cõu hỏi: Ngày khai trường cú gỡ vui?
- Yờu cầu HS đọc thầm cỏc khổ thơ 1,2,3,4 và trả lời cõu hỏi: Ngày khai trường cú gỡ mới lạ?
- Yờu cầu HS đọc thầm khổ 5 và trả lời cõu hỏi : Tiếng trống khai trường muốn núi gỡ với em?
d. Học thộc bài thơ
- Hướng dẫn HS đọc thuộc theo từng khổ
- Tổ chức HS thi học thuộc lũng.
3. Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Dặn chuẩn bị bài sau
Đọc và trả lời
Đọc từng dũng
-5 HS Đoc từng khổ thơ
- Đọc phần chỳ giải
3 HS đọc cả bài
Đọc thầm và trả lời cõu hỏi
- Thi cỏc nhúm
 TỰ BỒI DƯỠNG
An toàn giao thụng: Em thớch đi xe đạp
I.Mục tiờu
- HS nhận biết được nhũng điều nờn hay khụng nờn khi đi xe đạp
II. Đồ dung 
Tranh ảnh minh hoạ
III.Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS tỡm hiểu nội dung bài
*Hoạt động 1: Xem tranh và tỡm hiểu bạn nào đi xe đạp đỳng cỏch và an toàn
- Tổ chức cho HS xem tranh thảo luận nhúm đụi trả lời cõu hỏi: Trong tranh bạn nào đi xe dạp đỳng cỏch và an toàn. - GV Kết luận
*Hoạt động 2: Tỡm hiểu những việc cần làm và khụng nờn làm khi đi xe đạp.
- Tổ chức cho Hs thảo luận nhúm 4 về việc nờn và khụng nờn làm khi đi xe đạp
- Tiến hàh nhận xột và kết luận
*Hoạt động 3: Làm phần gúc vui học tập.
- Hướng dẫn HS tỡm hiểu yờu cầu bài
- Kiểm tra đưa đỏp ỏn và giải thớch
- Nhấn mạnh và giải thớch cỏc bộ phận và cỏc chức năng tương ứng: Mũ bảo hiểm, tay lỏi, mỏ phanh, chuụng xe
3. Củng cố dặn dũ
- Nhắc lại điều nờn khụng nờn khi đi xe đạp
- Giao bài về nhà; Gúc chia sẻ
- Xem tranh và thảo luận nhúm đụi trả lời cõu hỏi.
- Thảo luận nhúm 4 và trả lời cõu hỏi.
Làm phần gúc vui.
Lắng nghe và nhắc lại.
- Lắng nghe
 Thứ năm ngày 4 thỏng 10 năm 2010
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 Buổi chiều
Lớp 5A Dựng từ đồng õm để chơi chữ
I.Mục tiờu
- HS hiểu thế nào là từ đồng õm
- Bước đầu hiểu tỏc dụng biện phỏp dựng từ đồng õm để chơi chữ.Tạo ra cõu núi cú nhiều nghĩa.
II. Đồ dựng
- Bảng phụ viết cõu: Hổ mang bũ lờn nỳi
III. Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
 Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS làm bài tập 4 tiết LTVC trước.
 - Nhận xột và cho điểm
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b.Phần nhận xột
- Yờu cầu HS đọc cõu trong phần nhận xột và trả lời 2 cõu hỏi:
+Cú thể hiểu cõu trờn theo những cỏch nào?
+Vỡ sao cú thể hiểu như vậy?
- Yờu cầu HS tỡm thờm cỏc cõu cú nhiều nghĩa.
c.Ghi nhớ
- Cho HS đọc và núi lại phần ghi nhớ
d.Luyện tập
Bài 1:
- Yờu cầu HS nờu yờu cầu của bài
- Tổ chức cho HS hoạt động nhúm đụi làm bài tập 1
- Tổ chức nhận xột và kết luận
Bài 2
Yờu cầu HS tỡm hiểu đề bài
Yờu cầu HS đặt 2 cõu vào vở
GV chấm bài và nhận xột
3.Củng cố dặn dũ
- Cho HS nhắc lại tỏc dụng của biện phỏp dựng từ đồng õn để chơi chữ.
- Nhận xột tiết học
 - Làm bài tập vào nhỏp
- Nhận xột 
Trả lời cõu hỏi 
Đặt cõu .
Đọc bài
- Nờu yờu cầu
Làm việc nhúm 2
- Đọc đề bài
Làm cỏ nhõn
- Nhắc lại
TIẾNG VIỆT *
Lớp 5A Luyện tập tả cảnh
I.Mục tiờu 
Giỳp HS lập được giàn ý miờu tả một cảnh đẹp ở địa phương em . Dựa vào giàn ý đó lập viết một đoạn văn miờu tả cảnh đẹp ở địa phương em .
Rốn kĩ năng viết văn cho HS .
Giỏo dục HS yờu thớch mụn học .
II.Đồ dựng: 
GV : Nội dung ụn tập .
HS : Vở ghi .
 III. Cỏc hoạt động dạy và học 
Cỏc hoạt động dạy 
Cỏc hoạt động học 
1.Ổn định tổ chức 
2. Nội dung ụn tập 
.Hướng dẫn viết bài .
Bài 1: Lập giàn ý miờu tả một cảnh đẹp ở địa phương .
Gọi HS nờu yc bài .
- Phần mở bài, em cần nờu những gỡ?
 - Em hóy nờu nội dung chớnh của phần thõn bài ?
Cỏc chi tiết miờu tả cần được sắp xếp theo trỡnh tự nào ?
Phần kết bài cần nờu những gỡ ?
Yờu cầu HS tự lập dàn ý cụ thể cho cảnh mỡnh định tả .
GV hướng dẫn HS gặp khú khăn .
Gọi HS đọc giàn ý của mỡnh .
Nhận xột, sửa sai .
 Bài 2 : Dựa theo giàn ý đó lập, hóy viết một đoạn văn miờu tả cảnh đẹp ở địa phương em .
Gọi HS đọc đề bài .
Yờu cầu HS tự viết đoạn văn .
- Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh .
Nhận xột, sửa sai, ghi điểm những em viết đạt yờu cầu .
3.Củng cố - Dặn dũ 
Nhận xột giờ học .
HS về viết hoàn chỉnh bài .
Chuẩn bị bài sau .
 * Mở bài : Giới thiệu cảnh đẹp định tả , địa điểm của cảnh đẹp đú, giới thiệu được thời gian, địa điểm mà mỡnh quan sỏt .
 * Thõn bài : Tả những đặc điểm nổi bật của cảnh đẹp, những chi tiết làm cho cảnh đẹp trở nờn gần gũi, hấp dẫn người đọc .
- Từ xa đến gần , từ cao xuống thấp 
* Kết bài : Nờu cảm xỳc của mỡnh với cảnh đẹp quờ hương .
- HS làm vào vở .
- 5 HS đọc bài làm của mỡnh 
- HS viết vào vở 
VD : Con sụng quờ tụi từ bao đời nay đó gắn liền với cuộc sống của mỗi người dõn . Con sụng hiền hoà, uốn quanh một dải đất trự phỳ . .
- 5-7 HS đọc bài làm của mỡnh .
 ___________________________
 Thứ năm ngày 7 thỏng 10 năm 2010
 ĐỊA LÍ
Đất và rừng
I.Mục tiờu
- Biết cỏc loại đất chớnh ở nước ta: đất phự sa và đất phe-ra-lớt. 
- Nờu được mốt số đặc điểm của đất phự sa và đất phe-ra-lớt: 
+ Đất phự sa: được hỡnh thành do sụng ngũi bồi đắp, rất màu mỡ; phõn bố ở đồng bằng. 
+ Đất phe-ra-lớt : cú màu đỏ hoặc đỏ vàng, thường nghốo mựn; phõn bố ở vựng đồi nỳi. 
- Phõn biệt được rừng rậm nhiệt đới và rừng ngập mặn: 
+ Rừng rậm nhiệt đới: Cõy cối rậm, nhiều tầng. 
+ Rừng ngập mặn: Cú bộ rễ nõng khỏi mặt đất. 
- Nhận biết nơi phõn bố của đất phự sa, đất phe-ra-lớt ; của rừng rậm nhiệt đới , rừng ngập 
mặn trờn bản đồ ( lược đồ): đất phe-ra-lớt và rừng rậm nhiệt đới phõn bố chủ yếu ở vựng đồi,
 nỳi; đất phự sa phõn bố chủ yếu ở vựng đồng bằng ; rừng ngập mặn chủ yếu ở vựng đất thấp 
ven biển. 
- Biết một số tỏc dụng của rừng đối với đời sống và sản xuất của nhõn dõn ta: điều hũa 
- Khớ hậu, cung cấp nhiều sản vật, đặc biệt là gỗ. 
 II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.KT Bài cũ
- Nờu đặc điểm của biển nước ta ? 
- Biển cú vai trũ như thế nào đối với sản xuất và đời sống ? 
2 HS nờu.
-GV nhận xột bài cũ.
-Nhận xột.
2. Dạy bài mới 
* Giới thiệu bài mới
a. Cỏc loại đất chớnh của nước ta:
- Hoạt động 1: 
+ Yờu cầu HS đọc SGK và hoàn thành bài tập sau: 
- HS thảo luận nhúm đụi’.
+ Giao phiếu học tập cho nhúm đụi.
Học sinh làm phiếu học tập. 
Tờn
 loại đất
Vựng phõn bố
Một số
Đặc điểm
Phe-ra-lớt
Phự sa
- HS dỏn phiếu, nờu yờu cầu
- nhúm khỏc nhận xột, nờu yờu cầu
- GV kết luận và hỏi
+ Đất là nguồn tài nguyờn quý giỏ. Vỡ vậy khi sử dụng cần chỳ ý điều gỡ? 
b. Rừng ở nước ta: 
- HĐ 2: nhúm đụi .
+ Giao việc :
-HS đọc sỏch, quan sỏt H1,2,3.
Rừng 
Vựng phõn bố
 Một số
Đặc điểm
Rừng rậm nhiệt đới
Rừng 
ngập mặn
Học sinh làm phiếu học tập. 
- HS dỏn phiếu, nờu yờu cầu
- nhúm khỏc nhận xột, nờu yờu cầu
- GV kết luận và sửa chữa .
- HĐ3: làm việc cả lớp.
+ Nờu vai trũ của rừng đối với đời sống của con người? 
+ Nạn đốt rừng bừa bói gõy ra hậu quả gỡ ? 
+ Để bảo vệ rừng chỳng ta cần làm gỡ? 
- 1HS lờn chỉ lược đồ 2 loại rừng .
- Điều hũa khớ hậu, che phủ đất, giữ nước, chống lũ lụt, ngăn giú. 
- Đất đồi trọc tăng .
- Mất tài nguyờn rừng .
- Đất bị xúi mũn .
- Lũ lụt tăng .
- HS nờu ý kiến .
3.Củng cố dặn dũ : 
- Đưa BT trắc nghiệm rỳt ra bài học? 
-HS đọc bài học SGK.
- Cõu hỏi chốt bài ? 
 Thứ sỏu ngày 4 thỏng 10 năm 2010
TIẾNG VIỆT*
 Buổi chiều
Tiết 1 – Lớp 1B pha chè, ngũ quả, nghỉ hè 
I - Mục tiêu.
- Củng cố về cách viết chữ và từ. pha chè ,ngũ quả ,nghỉ hè 
- Viết đúng, viết đẹp đảm bảo tốc độ 
- Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
 II - Đồ dùng. 
Vở tập viết. Vở ô ly
III - Hoạt động dạy học. 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ.
Giờ trước các em viết bài gì ?
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài viết: pha chè ,ngũ quả ,nghỉ hè 
- GV giới thiệu về nghỉ hè ,....
b) Luyện viết bảng con.
GV hướng dẫn HS viết.
Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ đưa liền nét.
cử tạ
HS nhắc lại 
Viết bảng con và đọc lại 
c) Viết vở.
Hướng dẫn viết vở.
Chú ý tư thế ngồi viết.
3.Củng cố - dặn dò.
Chấm bài 
- Tuyên dương em viết đẹp.
HS viết vở
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LấN LỚP
Thi vẽ tranh theo đề tài tự do
I.Mục tiờu
- HS cú thể vẽ tranh màu sỏp về đề tài mỡnh thớch.
- HS chủ động tớch cực hơn.
II. Đồ dựng
Một số mẫu tranh vễ cỏc đề tài khỏc nhau
III.Cỏc hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Ổn đinh lớp
- Kiểm tra đồ dựng
2.Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu cỏc đề tài
Hỏi:
+ Cỏc em được học vẽ tranh về những gỡ?
+ Nú thuộc đề tài nào?
3.Tổ chức thi vẽ
Chia lớp làm 5 đội, thi đua cỏc đội tvẽ tranh cỏc đố tài tự do.
Đỏnh giỏ xếp loại
4.Củng cố dặn dũ
- Nhận xột tiết học
- Nhắc nhở chuẩn bị bài sau
Vẽ con vật, cõy cối, cỏnh đồng, ngụi trường.
Trả lời
-Thi vẽ tranh
SINH HOẠT TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO
 I. Mục tiờu :
- Đỏnh giỏ hoạt động tuần trước, ụn lại cỏc bài mỳa tập thể .
II. Cỏc hoạt động dạy và học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Đỏnh giỏ hoạt động tuần trước
- Mọi hoạt động thực hiện tốt .
- Cỏc sao giữ vệ sinh sạch sẽ. 
- Tuy nhiờn vẫn cú một số sao viờn học cũn yếu .
2 ễn lại cỏc bài hỏt , mỳa tập thể .
- Học sinh hỏt lại cỏc bài hỏt của sao .
- Mỳa một vài lần .
3 ễn đội hỡnh đội ngũ :
- Hướng dẫn HS ụn lại : Nghiờm , nghỉ , tiến , lựi , sang phải , sang trỏi , đội hỡnh chữ U , đội hỡnh hàng ngang , đội hỡnh hàng dọc ...
Cỏc sao lờn bỏo cỏo.
Lắng nghe
Tập hỏt mỳa một số bài hỏt.
Hỏt tập thể, cỏc nhõn.
 - Cả lớp tập chung ra sõn tập luyện nội dung đội hỡnh.
 ______________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doct6lop 1.doc