Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011 - Hải Hà

Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011 - Hải Hà

Toán

Tiết 31: LUYỆN TẬP

I) Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh củng cố về:

- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng và phép trừ.

- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.

- Giáo dục HS tính chịu khó ,kiên trì ,độc lập tư duy.

II) Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ

- HS: SGK, nghiên cứu bài.

III. Các hoạt động dạy học:

 1) kiểm tra bài cũ:

 -1 HS làm bài tập 2a/ sgk – 40 ( đúng mỗi phép tính: 5đ; )

 =>GV nhận xét đánh giá cho điểm

 2) Bài mới: a) Giới thiệu bài:

 b) Luyện tập

 

doc 29 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 7 - Năm học 2010-2011 - Hải Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7
 Soạn: 27/9/2010 
Giảng: Thứ 2 ngày 4/10/2010 
	Đạo đức:
Tiết 7: Tiết kiệm tiền của (Tiết 1)
I) Mục đớch yờu cầu:
1. Nhận thức được: cần phải tiết kiệm tiền của như thế nào? Vỡ sao cần tiết kiệm tiền của?
2. HS biết tiết kiệm, giữ gỡn sỏch vở, đồ dựng, đồ chơi,... trong sinh hoạt hàng ngày. Biết đồng tỡnh, ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; khụng đồng tỡnh với những hành vi, việc làm lóng phớ tiền của.
3.giỏo dục HS tớnh tiết kiệm trong sinh hoạt.
**Giỏo dục HS luụn cú ý thức tiết kiệm tiền của cho bản thõn, gia đỡnh và xó hội gúp phần giữ cho mụi trường xó hội được tốt đẹp, văn minh hơn.
II) Chuẩn bị:
- GV: SGK, đồ dựng để chơi đúng vai.
-HS: Mỗi em cú 3 tấm bỡa: xanh, đỏ, trắng.
III)Cỏc hoạt động dạy học:
	1) Kiểm tra bài cũ:
	- Tại sao cần phải biết bày tỏ ý kiến? Nờu những biểu hiện cụ thể?
	=> GV nhận xột, đỏnh giỏ.
	2) Bài mới:
	a) Giới thiệu bài: Trực tiếp.
	b) Nội dung:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Hoạt động 1: thảo luận nhúm.
- GV chia lớp thành 3 nhúm và nờu yờu cầu.
=> GV kết luận: Tiết kiệm là một thúi quen tốt, biểu hiện của con người văn minh, xó hội văn minh.
+ Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thỏi độ (BT1/Sgk)
- Cho HS nờu y/c
- GV nờu lần lượt từng ý kiến trong BT1 cho Hs bày tỏ.
=> GV kết luận, chốt cần phải tiết kiệm. 
+ Hoạt động 3: Hoạt động nhúm (BT2/Sgk)
-GV chia nhúm và giao nhiệm vụ cho nhúm.
- Y/c HS trỡnh bày kết quả.
=> GV kết luận về những việc nờn và khụng nờn làm để tiết kiệm tiền của.
* Ghi nhớ: SGK
3) Củng cố :
- tại sao cần phải tiết kiệm tiền của?
- Những bạn nào đó biết tiết kiệm tiền của, tiết kiệm qua những hành vi, việc làm nào?
*GDMT:Tiết kiệm đem lại lợi ớch cho bản thõn, gia đỡnh, xó hội làm cho mối quan hệ giữa con người với con người được thõn thiện tốt đẹp hơn,xó hội vă minh,đất nước giàu mạnh hơn.
- nhận xột giờ học
4,Dặn dũ:
- Về học bài ,thực hiện tốt cụng việc tiết kiệm 
- Dặn HS về sưu tầm cỏc chuyện, tấm gương về tiết kiệm tiền của (BT6).
- Chuẩn bị bài: Tiếtcủa (nghiờn cứu, sưu tầm chuẩn bị cho bài tập).
- Cỏc nhúm thảo luận thụng tin trong Sgk.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Cả lớp trao đổi, bổ sung.
- HS nghe.
- 1 HS nờu .
- HS bày tỏ thỏi độ đỏnh giỏ theo cỏc tấm bỡa đó qui ước và giải thớch về lớ do lựa chọn của mỡnh:
 í kiến (c,d) là đỳng.
 í kiến (a, b) là sai.
- Cả lớp trao đổi, nhận xột.
- 3 nhúm thảo luận, liệt kờ cỏc việc nờn làm, khụng nờn làm để tiết kiệm tiền của.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
-nhúm khỏc nhận xột và bổ sung.
- HS tự liờn hệ.
- HS nghe.
- 2 HS đọc phần ghi nhớ trong Sgk.
- 1- 2 HS trả lời
- Lắng nghe.
- HS nghe và ghi nhớ.
Toán
Tiết 31: luyện tập
I) Mục đích yêu cầu: Giúp học sinh củng cố về:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng và phép trừ.
- Giải bài toán có lời văn về tìm thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Giáo dục HS tính chịu khó ,kiên trì ,độc lập tư duy.
II) Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ
HS: SGK, nghiên cứu bài.
III. Các hoạt động dạy học:
 1) kiểm tra bài cũ:
 -1 HS làm bài tập 2a/ sgk – 40 ( đúng mỗi phép tính: 5đ; )
 =>GV nhận xét đánh giá cho điểm
 2) Bài mới: a) Giới thiệu bài:
	 b) Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bài tập 1/40
-GV nêu phép cộng: 2416+5164
-GV hướng dẫn HS thử lại bằng cách lấy tổng trừ đi 1số hạng
-GV yêu cầu Hs làm phần b như ở phần a
=> GV NX, nêu đáp án đúng. chốt cách thực hiện phép cộng và thử lại
Bài 2/ 40
-GV viết phép trừ: 6839- 482
-GV hướng dẫn thử lại: Lấy hiệu cộng với số trừ
=> GV nhận xét , chốt cách thực hiện phép trừ và thử lại.
Bài tập 3/ 41
- cho Hs nêu y/c.
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm ntn?
? Muốn tìm số bị trừ chưa biết ta làm ntn?
-Yêu cầu HS làm bài
=> GV nhận xét, chốt cách tìm thành phần chưa biết trong phép trừ. 
Bài tập 4/ 41
- Gọi HS đọc đề.
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
-GV gợi ý: so sánh độ cao của 2 núi: Phan- xi - Păng và Tây Côn Lĩnh
=> GV NX, chốt cách giải toán có liên quan đến phép trừ.
 Bài tập 5/41
?Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào?
?Số bé nhất có 5 chữ số là số nào?
-Yêu cầu HS tính nhẩm hiệu của chúng
=>GV nhận xét , chốt cách nhẩm hiệu.
3) Củng cố:
- Muốn thực hiện phép cộng (trừ ) làm tn? nêu cách thử lại.
-GV củng cố kiến thức.Nhận xét giờ học.
4. Dặn dò:
- Về ôn bài, làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài: “ biểu thứcchữ”( n/cứu trước VD và các bài tập, ôn lại biểu thức chứa 1 chữ)
-HS nêu yêu cầu: thử lại phép cộng
-1 HS lên bảng đặt tính rồi tính, 
-HS thử lại phép tính
- 3 Hs lên bảng.
Kq:62981; 71182; 299270.
-HS nhận xét bài và bổ sung
-Hs nêu yêu cầu: thử lại phép trừ
-Hs thực hiện đặt tính rồi tính
-HS tự làm bài phần b.
Kq:3713; 5263; 7423.
-HS nhận xét và bổ sung
-1 HS nêu yêu cầu: Tìm x
- Ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
-HS nêu: Ta lấy hiệu cộng số trừ
-HS làm bài, 2 HS lên bảng làm bài
a) 4586 b) 4242
-HS nhận xét và chữa bài
-1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- 1-2 HS trả lời.
- HS tự làm bài. 1 HS lên bảng làm bài
* Đ/s: 715 m
- HS nhận xét chữa bài
-HS nêu yêu cầu
-Số 99999
-Số 10000
-HS làm bài trong vở.
-3 HS nêu kết quả: 89999
- 2 HS trả lời.
- HS nghe
- HS nghe.
Tập đọc 
 Tiết 13: TRUNG THU ĐỘC LẬP
I) Mục đớch yờu cầu:
1. Đọc trơn toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn thể hiện tỡnh cảm yờu mến thiếu nhi, niềm tự hào, ước mơ và hy vọng của anh chiến sỹ về tương lai tươi đẹp của đất nước, của thiếu nhi.
2. Hiểu cỏc từ ngữ trong bài. Hiểu ý nghĩa của bài: Tỡnh thương yờu cỏc em nhỏ của anh chiến sỹ, mơ ước của anh về tương lai của cỏc em trong đờm trung thu độc lập đầu tiờn của đất nước.
3. Giỏo dục HS tỡnh yờu đất nước ,yờu và biết ơn những ch. sĩ đứng gỏc nơi biờn giới.
II) Chuẩn bị:
GV: Sử dụng tranh minh họa trong bài.
HS: SGK, luyện đọc như đó dặn.
III)Cỏc hoạt động dạy học:
1) Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS đọc bài "Chị em tụi" TLCH 1 ( đọc bài lưu loỏt ,rừ ràng: 8đ; trả lời :2đ).
 => GV nhận xột, đỏnh giỏ, ghi điểm.
2) Bài mới
a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài qua tranh.
b) Hướng dẫn luyện đọc
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Cho HS đọc toàn bài.
- GV cho HS chia đoạn.
- Cho HS đọc bài nối tiếp:
+ Lần 1: Đọc, sửa một số từ cho HS.
+ Lần 2: Đọc và giải nghĩa từ 
+ Lần 3: Đọc, GV nhận xột , ghi điểm.
=> GV đọc mẫu toàn bài.
c) Tỡm hiểu bài:
- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn 1:
? Anh chiến sĩ nghĩ tới trung thu và cỏc em nhỏ vào thời điểm nào?
? Trăng trung thu độc lập cú gỡ đẹp?
=> Đoạn 1 núi lờn điều gỡ?
- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn 2:
? Anh chiến sỹ tưởng tượng đất nước trong những đờm trăng tương lai ra sao?
? Vẻ đẹp đú cú gỡ khỏc so với đờm trung thu độc lập?
? Cuộc sống hiện nay theo em cú gỡ giống so với mong ước của anh chiến sỹ năm xưa?
=> GV kết luận, y/c HS nờu ý 2.
- GV yờu cầu HS đọc thầm đoạn 3.
? Em mơ ước đất nước ta mai sau sẽ phỏt triển như thế nào?
=> GV kết luận, y/c HS nờu ý 3.
=> GV ghi nội dung bài:( mục I phần 2).
d) Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Cho HS tỡm giọng đọc toàn bài.
- Gọi Hs đọc nối tiếp.
- Cho HS luyện đọc đoạn 2
- Gv đọc mẫu, hd cách đọc
- Cho HS đọc thi.
=> GV nhận xột, ghi điểm.
3) Củng cố;
? Bài văn cho thấy tỡnh cảm của anh chiến sỹ với cỏc em nhỏ như thế nào?
- Chỳng ta cần cú những tỡnh cảm ntn đối với những anh chiến sĩgiới?
- Nhận xột giờ học
.4, dặn dũ:
- Dặn HS về đọc bài, học nội dung.
- Chuẩn bị bài “ Ở vương quốclai”(HS K,giỏi :đọc trước 5 lần, trả lời cõu hỏi cuối bài; HS TB, yếu: đọc 10 lần,luyện phỏt õm những tiếng cú phụ õm l,n,s,tr
- 1 HS đọc to, lớp theo dừi.
- 1-2 HS: 3 đoạn.
- 3 HS đọc nối tiếp . 3-4 HS yếu phỏt õm
- 3 HS đọc nối tiếp bài. 1 HS đọc chỳ giải.
- 3 HS đọc cỏ nhõn 3 đoạn.
- HS nghe.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1.
- Vào thời điểm anh đứng gỏc ở trại trong đờm trăng trung thu độc lập đầu tiờn.
- Trăng đẹp vẻ đẹp của nỳi sụng tự do, độc lập: Trăng ngàn và giú nỳi bao la; trăng soi sỏng xuống nước VN độc lập yờu quý, trăng vằng vặc chiếu khắp cỏc thành phố,...
+ HS nờu ý 1: Cảnh đẹp trong đờm trung thu độc lập đầu tiờn.
- Cả lớp đọc.
- Dưới ỏnh trăng, dũng thỏc nước đổ xuống làm chạy mỏy phỏt điện; giữa biển rộng, cờ đỏ sao vàng phấp phới bay trờn những con tàu lớn; ống khúi nhà mỏy chi chớt, cao thẳm trải trờn đồng lỳa bỏt ngỏt...
- Đú là vẻ đẹp của đất nước đó hiện đại giàu cú hơn rất nhiều so với những ngày độc lập đầu tiờn.
- HS xem tranh ảnh về cỏc thành tựu kinh tế xó hội của nước ta và phỏt biểu.
+ HS nờu ý 2: Mơ ước của anh chiến sỹ về tương lai tươi đẹp của đất nước.
- Cả lớp đọc .
- HS tự phỏt biểu
+ HS nờu ý 3: Lời chỳc của anh chiến sỹ với thiếu nhi.
- 1-2 Hs nờu.
- 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn.
- HS tỡm giọng đọc đoạn, đọc theo cặp.
- hs lắng nghe.
- HS luyện đọc diễn cảm: 3 -> 5 em.
- 1-2 HS: Anh rất yờu mến trẻ em
- 3 HS phỏt biểu.
- HS nghe.
 Ngày soạn: 28 /9 /2010
Ngày giảng: Thứ 3 ngày 5 /10 /2010
Chớnh tả : ( nhớ viết)
Tiết 7: : GÀ TRỐNG VÀ CÁO
I. Mục đớch yờu cầu:
1. Nhớ, viết lại chớnh xỏc, trỡnh bày đỳng 1 đoạn trớch trong bài "Gà Trống và Cỏo".
2. Tỡm đỳng, viết đỳng chớnh tả những tiếng bắt đầu ch/tr (ươn/ương) để điền vào chỗ trống, hợp với nghĩa đó cho.
3. giỏo dục tớnh sạch sẽ ,cẩn thận, cú ý thức rốn chữ.
II. Chuẩn bị:
1) GV: bảng phụ ghi bài tập.
2) HS: vở chớnh tả, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
	1) Kiểm tra bài cũ: 
	- 1 HS viết bảng 4 từ lỏy cú tiếng chứa õm s( Viết đỳng mỗi từ: 2,5đ )
	- 1 HS viết bảng 4 từ lỏy cú chứa thanh hỏi.( viết đỳng mỗi từ: 2,5đ)
	=> GV nhận xột đỏnh giỏ, ghi điểm.
	2)Bài mới:
	a) Giới thiệu bài: Trực tiếp.
	b) Hướng dẫn HS nhớ - viết
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV đọc lại đoạn thơ.
- Cho HS đọc thuộc lũng đoạn thơ.
- Cho HS luyện viết từ dễ lẫn.
- GV yờu cầu HS lưu ý cỏch trỡnh bày 6/8. Chữ đầu viết hoa. Viết hoa tờn riờng của 2 nhõn vật trong bài. Lưu ý lời núi trực tiếp.
- Y/c Hs viết bài.
- GV chấm 5 -> 7 bài của HS.
=> GV nhận xột chung.
c) Hướng dẫn làm bài tập chớnh tả:
+ BT 2/67 (phần a).
- GV yờu cầu HS làm bài
=> GV nhận xột, chốt cỏch điền phụ õm.
+ BT 3/68.
- cho HS nờu Y/c.
- GV yờu cầu HS làm bài.
- cho HS lờn dỏn phiếu.
=> GV nhận xột, chốt lời giải đỳng.
3. Củng cố:
- Nờu lại qui tắc viết chớnh tả.
- GV NX giờ học. Thu bài cũn lại về chấm .
4. Dặn dũ:
- Về luyện viết lại ...  2 mộp vải bằng mũi khõu thường.
- Cho HS thực hành khõu. 
 - GV quan sỏt giỳp đỡ HS. 
c) Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS:
- GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.
- GV nờu tiờu chuẩn đỏnh giỏ.
=> GV nhận xột đỏnh giỏ kết quả của HS
3) Củng cố :
- GV nờu lại cỏch khõu ghộp 2 mộp vải bằng mũi khõu thường.
-GV nhận xột sự chuẩn bị, tinh thần thỏi độ của HS
4.Dặn dũ:
- Về luyện khõu cho thành thạo
-Chuẩn bị bài sau: Khõu đột thưa.(Xem trước cỏch khõu, đưa đủ bộ cắt khõu thờu)
- 2 HS nhắc lại.
+ Vạch dấu đường khõu.
 + Khõu lược.
 + Khõu ghộp 2 mộp vải bằng mũi khõu thường.
- HS thực hành khõu cỏ nhõn.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS tự đỏnh giỏ sản phẩm.
- HS nghe.
- Cả lớp nghe.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
 Soạn : 1/10/2010
Giảng : Thứ 6 ngày 8/10/2010.
Tập làm văn
Tiết 14: luyện tập phát triển câu chuyện
I .Mục đớch yờu cầu:
- Làm quen với thao tỏc phỏt triển cõu chuyện.
- Biết sắp xếp cỏc sự việc theo trỡnh tự thời gian.
- Giỏo dục HS cú những ước mơ đẹp đẽ cho bản thõn, cho những người xung quanh.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, VBT, viết sẵn đề bài và gợi ý.
HS: chuẩn bị như đó dặn ở giờ trước.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
hoạt động của học sinh.
1.Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 2( Sgk/37) Mỗi HS đọc 2 đoạn
*Đỳng nội dung 1 phần: 3đ ;Kĩ năng viết : 1đ.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b. Giảng bài:
- Gọi HS đọc đề bài và gợi ý ở SGK.
- GV treo bảng phụ .Y/c HS đọc lại đề.
- GV gạch chõn từ: Giấc mơ , bà tiờn, cho 3 điều ước, trỡnh tự thời gian.
- Yờu cầu HS làm bài ra nhỏp, kể trong nhúm.
- Thi kể trước lớp, nhận xột ,gúp ý.
* Luyện tập:
- Cho HS viết bài vào vở.
- Gọi HS đọc bài viết
 => Nhận xột ghi điểm.
3. Củng cố:
- Khi phỏt triển cõu chuyện ta cần phải bỏm sỏt vào đõu?
- GV đọc bài mẫu ( SGV/168) cho Hs nghe.
- Nhận xột tiết học , khen những em phỏt triển cõu chuyện hay.
4. Dặn dũ:
- Về ụn lại bài, sửa lại cõu chuyện đó viết, kể lại cho người thõn nghe.
- chuẩn bị bài: Luyện tập chuyện( đọc , nghiờn cứu trước nội dung bài)
- 1 HS đọc ,cả lớp theo dừi.
- 1 HS đọc
- 2 HS nờu yờu cầu của đề.
- Thực hiện theo nhúm bàn.
- 3-4 HS ( lớp nhận xột ,bỡnh chọn)
- Thực hiện cỏ nhõn.
- 2- 3 HS. 
- Bỏm vào cốt truyện.
- Cả lớp nghe.
- HS nghe.
- Lắng nghe
Toỏn:
 Tiết 35: TÍNH CHẤT KẾT HỢP của PHẫP CỘNG
I) Mục đớch yờu cầu:
- Nhận biết tớnh chất kết hợp của phộp cộng.
- Vận dụng tớnh chất giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng để tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận ,chớnh xỏc, độc lập tư duy.
II) Chuẩn bị:
 - GV: Kẻ sẵn khung VD lờn bảng.
 - HS: SGK, VBT, N/cứu bài.
III) Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
- Bài 3(VBT/44). Đỳng mỗi ý : 3đ; Tbày :1đ.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Giảng bài:
- Gọi Hs nờu giỏ trị của a,b,c( GV ghi bảng)
+ Biểu thức thứ nhất, thứ hai là gỡ?
+ Vận động HS viết phộp tớnh theo biểu thức.
+ Y/c HS nhận xột kết quả 2 biểu thức.
->Chốt ,KL: (a+ b) + c = a + ( b + c)
VDụ: 9 + 3 + 1 = ? làm cỏch nào nhanh hơn.?
* Chỳ ý : ( SGK ).
c. Luyện tập:
- Bài 1: 
+ Cho HS đọc yờu cầu( Chỳ ý từ thuận tiện)
+Yờu cầu Hs làm bài vào vở.
+ Gọi HS làm trờn bảng lớp.
=>Nhận xột ,chốt cỏch thực hiện tớnh giỏ trị biểu thức.
- Bài 2: Gọi HS đọc đề
+ Bài toỏn cho biết gỡ? hỏi gỡ?
( Cỏch tiến hành như bài 1)
*GV nhận xột chốt cỏch giải toỏn cú văn.
- Bài 3: Cho HS đọc y/c
+ Cho HS làm thi theo nhúm.
*Nhận xột, chốt t/chất kết hợp của phộp cộng
3. Củng cố:
Nờu VD: a + b + c và hỏi:
-Đõy là biểu thức được gọi như thế nào?
- Biểu thức trờn cú mấy cỏch tớnh?
- Muốn cộng 1 tổng 2 số với số thứ 3 ta cộng như thế nào?
- Nhận xột giờ học.
4 Dặn dũ:
- Về ụn bài, làm BT trong sgk/45
- chuẩn bị bài: Luyện tập( ễn lại phộp cộng, cỏch tỡm số bị trừ, hiệu, tớnh chu vi hỡnh chữ nhật, đọc kĩ bài toỏn cú văn.
+ 3 HS nờu.
+ 2- 3 HS nờu.
+ 4 HS lần lượt nờu.
+ 2 HS nờu: Bằng nhau.
+ 3 HS nờu bằng lời.
+ 1 HS: ( 9 +1 ) + 13 = 23.
+ 1 Hs đọc to, cả lớp đọc thầm.
+ thực hiện cỏ nhõn.
+ 2 HS lờn bảng.
Kq: a.=( 3254+ 146 ) + 1698 
= 3400 + 1698 = 5098
 = 4367 +( 199 + 501)
= 4367 + 700 = 5067.
- 1 HS nờu.
- 1-2 HS trả lời. 1 HS lờn bảng.
Cả 3 ngày quỹ tiết kiệm đú nhận:
75500000 + 86950000 + 14500000 =
 176950000 (đồng)
+ 1 HS.
a + 0 = 0+a.
5 + a = a + 5.
( a + 28) + 2 = a +( 28 + 2)
 = a + 28 + 2 
- 1 HS : Biểu thức chuứa 2 chữ
- 3 cỏch tớnh
- 2 HS nờu lại
- HS nghe.
- Lắng nghe và ghi nhớ.
Khoa học:
 Tiết 14: PHềNG MỘT SỐ BỆNH LÂY QUA ĐƯỜNG TIấU HOÁ
I) Mục đớch yờu cầu: 
- Kể tờn một số bệnh lõy qua đường tiờu húa và nhận thức được một số nguy hiểm của cỏc bệnh này.
- Nờu nguyờn nhõn và cỏch đề phũng một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ. 
-Giỏo dục HS cú ý thức giữ gỡn vệ sinh , phũng bệnh và vận động mọi người cựng thực hiện.
**GDMT: Giỏo dục HS biết bảo vệ thức ăn hợp vệ sinh ,an toàn, giữ gỡn nguồn nước sạch trỏnh bị ụ nhiễm gúp phần làm cho mụi trường thiờn nhiờn được trong sạch.
II) Chuẩn bị:
GV: Sử dụng hỡnh Sgk/30 + 31.
HS: SGK, VBT, nhiờn cứu bài.
III.Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1) Kiểm tra bài cũ:
- HS 1: Nờu nguyờn nhõn , tỏc hại của bệnh bộo phỡ? ( trả lời đỳng mỗi Y/c: 5đ )
- HS 2: Nờu dấu hiệu của bệnh bộo phỡ và nờu cỏch phũng bệnh?( đỳng mỗi ý : 5đ)
=> GV nhận xột ghi điểm.
2) Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b) Giảng nội dung:
* Hoạt động 1: Tỡm hiểu về một số bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ:
? Trong lớp cú bạn nào đó từng bị đau bụng hoặc tiờu chảy?
? Khi đú sẽ cảm thấy như thế nào?
? Kể tờn cỏc bệnh lõy truyền qua đường tiờu hoỏ mà em biết?
=> GV giảng về triệu chứng của một số bệnh (tiờu chảy, tả, lị) Sgv/70
? Cỏc bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ nguy hiểm như thế nào?
=> GV kết luận: Sgv/70.
* Hoạt động 2: Thảo luận về nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ.
- GV yờu cầu HS quan sỏt hỡnh Sgk/30 +31.
- GV yờu cầu HS núi nội dung từng tranh.
? Việc làm nào của cỏc bạn trong hỡnh cú thể dẫn đến bị lõy bệnh qua đường tiờu hoỏ? Tại sao?
? Việc làm nào của cỏc bạn trong hỡnh cú thể đề phũng được cỏc bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ? Tại sao?
? Nờu nguyờn nhõn và cỏch phũng bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ?
**GDMT: nờu những việc làm giữ vệ sinh mụi trường xung quanh?
Để phũng được bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ chỳng ta cần phải biết giữ vệ sinh mụi trường xung quanh như phỏt quang bụi rậm, đi vệ
=> GV kết luận, chốt nguyờn nhõn và cỏch phũng 
* Hoạt động 3: Vẽ tranh cổ động.
- GV yờu cầu 4 nhúm vẽ 4 tranh về vệ sinh phũng bệnh.
=> GV nhận xột, tuyờn dương cỏc sỏng kiến tuyờn truyền cổ động mọi người cựng giữ vệ sinh phũng bệnh lõy qua đường tiờu hoỏ.
3) Củng cố :
- Nguyờn nhõn nào gõy ra bệnh tiờu chảy, tả, lị? 
- GV củng cố nội dung bài + NX giờ học.
4. Dặn dũ:
- Về học bài, ỏp dụng kiến thức vào cuộc sống.
- Chuẩn bị bài: Bạn bệnh.( đọc ,quan sỏt tranh, trả lời cõu hỏi)
- HS phỏt biểu.
- Lo lắng, mệt, đau, khú chịu,...
- Tả, lị,...
- HS trả lời: Làm cho con người gầy yếu, chết
- HS quan sỏt.
- 2- 3 HS núi.
- HS trả lời: Uống nước ló, ăn ở quỏn vỉa hố, sử dụng thức ăn ụi thiu. Tại vỡ thức ăn ụi vi khuẩn ,độc tố phỏt triển , nước uống đú chưa được đun sụi vi trựng chưa chết được
- HS trả lời.
- 1 HS trả lời
- HS nghe.
- Từng nhúm trỡnh bày tranh và ý tưởng nội dung từng tranh.
- 2 HS trả lời.
- HS nghe.
An toàn giao thụng:
Tiết 7: lựa chọn đường đi an toàn
I.Mục đớch yờu cầu:
- Biết so sỏnh điều kiện con đường an toàn và khụng an toàn.
- biết lựa chọn con đường an toàn nhất để đến trường.
- Giỏo dục HS cú ý thức và thúi quen chỉ đi con đường an toàn dự xa hơn.
II.Chuẩn bị:
GV: SGK, bài soạn
HS: Quan sỏt và lựa chọn 1 đường đi an toàn đến lớp.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh.
1.kiểm tra bài cũ:
- Trẻ em đi xe đạp ra đường phải cú đủ những điều kiện nào?
- Để đảm bảo an toàn, người đi xe đạp phải đi như thế nào?
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp
b. hướng dẫn tỡm hiểu bài:
*Hoạt động 1: ụn lại bài trước.
- Nờu những qui định khi đi xe đạp trờn đường đi học?
* Hoạt động 2: tỡm hiểu đường đi an toàn
- Từ nhà em đến trường qua những nơi nào? con đường nào an toàn hơn?
- cho HS quan sỏt tranh( SGK )
- Liờn hệ thực tế địa phương( thụn )?
* Con đường chưa an toàn: 
( Y/c HS đọc 5 gợi ý SGK/17)
Tiết 2
* Hoạt động 3: Thảo luận
- Chỉ ra con đường , đoạn đường khụng an toàn, khi đi qua những đoạn đường đú cần chỳ ý gỡ?
** Ghi nhớ ( SGK )
3 Củng cố:
- Con đường như thế nào thỡ gọi là an toàn?
- con đường em đi cú an toàn khụng?
- Nhận xột giờ học 
4.Dặn dũ:
- Cần biết lựa chọn con đường đi an toàn cho mỡnh. Khi đi ở những đoạn đường khụng an toàn cần chấp hành đỳng luạt giao thụng.
- chuẩn bị bài 5: giao thụngthuỷ.( xem trước bài nội dung bài)
-2 HS trả lời:
-HS nghe.
- 2 HS nờu.
5- 6 HS phỏt biểu núi tiếp.
- Cả lớp quan sỏt
- HS tự liờn hệ.
- 1 HS đọc to trước lớp.
- Thảo luận 4 nhúm
- 2 -3 HS lờn chỉ và nờu.
- 2 Hs đọc.
- 2 HS trả lời.
- 3-4 Hs phỏt biểu
- HS nghe và ghi nhớ.
Sinh hoạt tuần 7.
I.Mục đớch yờu cầu:
- HS thấy được những ưu nhược điểm trong tuần và những việc cần làm trong tuần tới
- Rốn kĩ năng núi, kĩ năng phõntớch, nhận xột vấn đề một cỏch chớnh xỏc
- Giỏo dục HS tớnh mạnh dạn ,ý thức phờ và tự phờ.
II.Chuẩn bị:
GV + HS: Sổ theo dừi.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
1. nhận xét chung
Lớp trưởng nhận xột tỡnh hỡnh chung.
í kiến cỏ nhõn.
GV đỏnh giỏ chung.
2. Phương hướng tuần 8
 - Đi học đều, đúng giờ.
 - - Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp.
- Soạn đủ đồ dùng, sách vở khi đi học. Trong lớp chú ý nghe giảng, hoc và làm bài trước khi đến lớp.
- Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ vệ sinh cá nhân gọn gàng, chú ý tuyên truyền gia đình bản làng giữ vệ sinh chung nơi ở...
 ...................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................
 ....................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 4 tuan 7(4).doc