I. Mục tiu:
1. Đọc đúng các tiếng có âm, vần dễ lẫn như: thợ rn, kiếm sống, quan sang, phì pho, cc cắc, bắn to Đọc đúng toàn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung, ngắt nghỉ sau mỗi dấu cu. Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm
2. Hiểu cc từ ngữ trong bi: Thưa, dịng di quan sang, bất gic, cy bng, kiếm sống, đầy tớ.
3. Nội dung: Cương mơ ước trở thnh thợ rn để kiếm sống nn đ thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.
4. GDHS biết giúp đỡ cha mẹ.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ trong SGK, Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
TUẦN 9 Ngày soạn: 21/10/2011 Ngày giảng: Thứ 2/24/10/2011 Tiết 1: Sinh hoạt đầu tuần LỚP TRỰC TUẦN NHẬN XÉT ============================================= Tiết 2: Tập đọc THƯA CHUYỆN VỚI MẸ I. Mục tiêu: 1. Đọc đúng các tiếng cĩ âm, vần dễ lẫn như: thợ rèn, kiếm sống, quan sang, phì phèo, cúc cắc, bắn toé Đọc đúng tồn bài, giọng đọc phù hợp với nội dung, ngắt nghỉ sau mỗi dấu câu. Nhấn giọng ở những từ gợi tả, gợi cảm 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: Thưa, dịng dõi quan sang, bất giác, cây bàng, kiếm sống, đầy tớ. 3. Nội dung: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý. 4. GDHS biết giúp đỡ cha mẹ. II. Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ trong SGK, Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài : “ Đơi dày ba ta màu xanh” và trả lời câu hỏi. - Nhận xét – ghi điểm. 3. Dạy bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi bảng b, Nội dung: * Luyện đọc: - Đọc tồn bài - Chia đoạn: bài chia làm 2 đoạn - Đọc nối tiếp đoạn, GV kết hợp sửa cách phát âm cho HS. - Đọc nối tiếp đoạn lần 2. - Nêu chú giải - Luyện đọc theo cặp. - Đọc mẫu tồn bài. * Tìm hiểu bài: - Đọc bài và trả lời câu hỏi: Thưa: + Cương xin mẹ đi học nghề gì? + Cương học nghề thợ rèn để làm gì? Kiếm sống: Tìm cách làm việc để tự nuơi mình. + Mẹ Cương phản ứng như thế nào khi Cương trình bày ước mơ của mình? Mẹ Cương nêu lý do phản đối như thế nào? Dịng dõi quan sang: + Cương đã thuyết phục mẹ bằng cách nào? + Nhận xét cách trị chuyện của hai mẹ con, cách xưng hơ, cử chỉ trong lúc trị chuyện? - Nội dung bài? *Luyện đọc diễn cảm: - Đọc phân vai cả bài. - Hướng dẫn HS luyện đọc một đoạn trong bài. + Luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xét, ghi điểm. 4. Củng cố– dặn dị: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Dặn HS về đọc bài và chuẩn bị bài sau: “ Điều ước của Vua Mi - đát” 1’ 4’ 1’ 12’ 10’ 10’ 2’ - Hát đầu giờ. - 3 HS thực hiện yêu cầu - HS ghi đầu bài vào vở - 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm - HS đánh dấu từng đoạn - 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1. - 2 HS đọc nối tiếp đoạn lần 2 - 1 HS nêu chú giải SGK. - HS luyện đọc theo cặp. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi. + Cương xin mẹ đi học nghề thợ rèn. + Cương học nghề thợ rèn để giúp đỡ mẹ. Cương thương mẹ vất vả nên muốn tự mình kiếm sống. + Mẹ cho là Cương bị ai xui vì nhà Cương thuộc dịng dõi quan sang. Bố của Cương cũng khơng chịu cho Cương làm nghề thợ rèn, sợ mất thể diện của gia đình. + Cương nghèn nghẹn nắm lấy tay mẹ. Em nĩi với mẹ bằng những lời thiết tha, nghề nào cũng đáng quý trọng, chỉ cĩ những nghề trộm cắp hay ăn bám mới đáng bị coi thường. + Cách xưng hơ đúng thứ bậc trên dưới trong gia đình. Cương lễ phép. mẹ âu yếm. Tình cảm mẹ con rất thắm thiết, thân ái. Cử chỉ trong lúc trị chuyện thân mật, tình cảm. - Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý. - HS ghi vào vở – nhắc lại nội dung - 3 HS đọc phân vai, cả lớp theo dõi cách đọc. - HS theo dõi tìm cách đọc hay + Luyện đọc theo cặp. - 3, 4 HS thi đọc diễn cảm, cả lớp bình chọn bạn đọc hay nhất - 2, 3 HS nêu ND bài văn. - Lắng nghe - Ghi nhớ ============================================ Tiết 3: Tốn HAI ĐƯỜNG THẲNG VUƠNG GĨC(50) I. Mục tiêu: 1. Nhận biết được hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau. Biết được hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau tạo ra bốn gĩc vuơng cĩ đỉnh chung. Biết dùng êke để kiểm tra hai đường thẳng vuơng gĩc. 2. Áp dụng làm được bài tập. 3. GDHS cĩ ý thức tự học. II. Đồ dùng dạy - học: - Sgk, giáo án, êke, thước thẳng. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở bài tập ở nhà. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi bảng b, Nội dung: *Giới thiệu 2 đường thẳng vuơng gĩc. + Đọc tên hình, đĩ là hình gì? + Các gĩc A, B, C, D là gĩc gì ? - Kéo dài cạnh DC thành đường thẳng DM, kéo dài cạnh BC thành đường rhẳng BN. Khi đĩ ta được hai đường thẳng DM và BN vuơng gĩc với nhau tại điểm C. + Cho biết gĩc BCD, gĩc DCN, gĩc NCM, gĩc BCM là gĩc gì ? + Các gĩc này cĩ chung đỉnh nào? - Hai đường thằng BN và DM vuơng gĩc với nhau tạo thành bốn gĩc vuơng cĩ chung đỉnh C. + Quan sát xung quanh để tìm hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau trong thực tế. - Hướng dẫn vẽ hai đường thẳng vuơng gĩc với nhau. + Vẽ đường thẳng AB. + Đặt một cạnh êke trùng với đường thẳng AB. Vẽ đường thẳng CD dọc theo cạnh của êke. - Thực hành vẽ đường thẳng NM vuơng gĩc với đường thẳng PQ tại O. *Luyện tập: Bài 1: Dùng êke để kiểm tra hai đường thẳng vuơng gĩc khơng ? - Vẽ hình chữ nhật ABCD - Vẽ hình a, b lên bảng - Yêu cầu học sinh cả lớp kiểm tra. + Vì sao hai đường thẳng HI và KI vuơng gĩc với nhau ? - Nx, chữa bài Bài 2: (H ĐCN) - Làm bài cá nhân: Dùng êke để kiểm tra ghi tên các cặp cạnh vuơng gĩc với nhau. - Trình bày bài. - Nhận xét, cho điểm. Bài 3: (HĐCN) - Vẽ hình chữ nhật: ABCD, ghi tên các cặp cạnh vuơng gĩc với nhau. - Nhận xét và kết luận. Bài 4: (HĐCN) - Làm bài cá nhân. - Nhận xét cho điểm. 4. Củng cố – dặn dị: + Thế nào là hai đường thẳng vuơng gĩc? - N.xét tiết học. - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: " Vẽ hai đường thẳng song song" 1’ 3’ 1’ 10’ 6’ 5’ 5’ 6’ 3’ - Hát chuyển tiết. - Lớp phĩ học tập báo cáo - Hình ABCD là hình chữ nhật. - Đều là gĩc vuơng. A B D C M N + Là gĩc vuơng + Chung đỉnh C + Ví dụ: Hai mép quyển sách, quyển vở, 2 cạch cửa sổ, - 1 học sinh lên bảng, lớp vẽ vào nháp. - Dùng êke để kiểm tra hình vẽ trong SGK, 1 học sinh lên bảng. + HI và KI vuơng gĩc với nhau. PM và MQ khơng vuơng gĩc với nhau. + Vì dùng êke để kiểm tra thì thấy hai đường thẳng này cắt nhau thành bốn gĩc vuơng cĩ chung đỉnh I. - Hình ABCDE các cặp cạnh vuơng gĩc với nhau: AE và ED; ED và DC. Hình MNPQR: MN và NP; NP và PQ. - Nối tiếp trình bày. - 1 HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét, đổi chéo vở bài tập kiểm tra. - 2 HS kể: AB và CD; AD và DC; DC và CB; DC và BC; BC và AB. - 1 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. a. AB vuơng gĩc với AD; AD vuơng gĩc với DC. b. Các cặp cạnh cắt nhau mà khơng vuơng gĩc là: AB và BC; BC và CD. - Nhận xét và kiểm tra lại. + Hai đường thẳng vuơng cắt nhau tại 1 điểm và tạo thành 4 gĩc vuơng. =========================================== Tiết 4: Kĩ thuật Bài 5: KHÂU ĐỘT THƯA (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. HS vận dụng kiến thức đã học thực hành khâu sản phẩm về khâu đột thưa. 2. Rèn kĩ năng khâu đúng, đẹp cho HS. 3. Giáo dục HS an tồn trong lao động, vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. Đồ dùng học tập: - Vải, kéo, phấn, kim, chỉ. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Nêu lại bước khâu đột thưa? + Nêu phần ghi nhớ. - Nx, ghi điểm. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi bảng b, Nội dung: *Hoạt động 1: Thực hành khâu đột thưa. + Nêu lại các bước khâu? + Khi khâu đột thưa ta cần chú ý những điều gì? - Thực hành khâu. *Hoạt động 2: Đánh giá kết quả - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm - Nêu các tiêu chí đánh giá sản phẩm. - Nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS. Tuyên dương những HS làm việc tích cực cĩ sản phẩm đẹp . 4. Củng cố - dặn dị: - Củng cố bài: Nêu lại các bước khâu? - Nhận xét tiết học. - Về nhà thực hành khâu. CB bài sau. 1’ 4’ 1’ 20’ 6’ 3’ - 2 HS nêu - Cách khâu đột thưa gồm 2 bước: + Bước 1: Vạch dấu đường khâu. + Bước 2: Khâu đột thưa theo đường vạch dấu. - 1 HS nhắc lại + Khâu từ phải sang trái, khâu theo quy tắc “lùi 1 tiến 3” khơng rút chỉ quá chặt hay quá lỏng, xuống kim kết thúc đường khâu. - HS thực hành khâu trên vải - Trưng bày sản phẩm * Đường vạch dấu thẳng, cách đều cạnh dài của mảnh vải. * Khâu được các mũi khâu đột thưa theo đường vạch dấu. * Đường khâu tương đối phẳng, khơng bị dúm. * Các mũi khâu ở mặt phải tương đối bằng nhau và cách đều nhau. * Hồn thành sản phẩm đúng t. gian - Đánh giá sản phẩm theo các tiêu chí. - 1 HS nêu. - Lắng nghe, ghi nhớ. =========================================== Tiết 5: Đạo đức Bài 5: TIẾT KIỆM THỜI GIỜ (tiết 1) (THTTHCM: Bộ phận) I. Mục tiêu: 1. Hiểu dược: Thời gian là cái quý nhất, cần phải tiết kiệm, biết cách tiết kiệm thời giờ. 2. Biết quí trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm. 3. GD hs biết quý trọng thời giờ. * Học tập đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ. II. Đồ dùng: - Tranh, bảng phụ, thẻ màu. III. Các hoạt động dạy - học : (THTTHCM: Hoạt động 1) Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Tiết kiệm tiền của cĩ tác dụng gì? - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi bảng b, Nội dung: *Hoạt động 1: Kể chuyện: “Một phút” *Mục tiêu: Nắm dược nội dung và ý nghĩa câu truyện - KC: Một phút (cĩ tranh minh hoạ) - Tìm hiểu nội dung câu chuyện + Mi-chi-a cĩ thĩi qen xử dụng thời giờ ntn? + Chuyện gì đã xảy ra với Mi-chi-a? + Sau chuyện đĩ Mi-chi-a đã hiểu ra điều gì? + Em rút ra bài học gì rừ câu chuyện của Mi-chi-a? *KL: Cần phải biết quý trọng và tiết kiệm thời giờ dù chỉ là 1 phút. =>Tiểu kết rút ghi nhớ - GDTTHCM : phải biết quý trọng thời giờ, học tập đức tính tiết kiệm theo gương Bác Hồ. *Hoạt động 2: Xử lí tình huống *Mục tiêu: Qua các TH - HS biết tác dụng của thời giờ và từ đĩ biết tiết kiệm thời giờ. - Đọc y/c và các tình huống - Chuyện gì sẽ xảy ra nếu: + HS đến phịng thi muộn + Hành khách đến muộn giờ tàu chạy, máy bay cất cánh? + Người bệnh đưa đến bệnh viện cấp cứu muộn? - Đại diện trình bày + Nếu biết tiết kiệm thời giờ thì những việc đáng tiếc cĩ xảy ra khơng? + Tiết kiệm thời giờ cĩ tác dụng gì? + Tìm những câu thành ngữ tục ngữ: Nĩi về sự quý giá của t/g. + Tại sao t/g lại quý giá? KL: Tiết kiệm thời giờ chúng ta sẽ làm được nhiều việc cĩ ích và ngược lại *Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ (BT3) *Mục tiêu: HS biết bày tỏ ý kiến trước những TH về tiết kiệm t/g. + Thế nào là tiết kiệm thời giờ? - Đọc các ý kiến - Nx, kl: 4. Củng cố dặn dị: - Nêu lại ghi nhớ. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. 1’ 3’ 1’ 12’ 9’ 7’ 3’ - Hát chuyển tiết - HS thực hiện yêu cầ ... và diện tích. - Nhận xét, chữa bài. Bài 2: - Đếm số ơ vuơng trong hình mẫu (a) + Nối trung điểm các cạnh của hình vuơng ta được hình gì ? - Hướng dẫn HS vẽ hình (b) : + Vẽ như phần (a). + Kẻ 2 đường chéo của hình vuơng vừa vẽ. + Vẽ hình trịn cĩ tâm là giao điểm của 2 đường chéo và cĩ bán kính là 2 ơ. - Nhận xét HS vẽ. Bài 3: - Làm bài cá nhân. - Dùng êke kiểm tra 2 đường chéo AC và BD cĩ vuơng gĩc khơng ? - Đo 2 đường chéo xem chúng cĩ bằng nhau khơng ? * Kết luận : Hai đường chéo của hình vuơng luơn bằng nhau và vuơng gĩc với nhau. 4. Củng cố - dặn dị: - Hơm nay học bài gì? + Về làm bài tâp trong vở bài tập + Chuẩn bị bài sau + Nhận xét giờ học. 1’ 4’ 1’ 10’ 7’ 7 6’ 3’ - Hát tập thể - 1 HS chữa bài trong vở bài tập - Ghi đầu bài vào vở + Hình vuơng cĩ các cạnh đều bằng nhau. + Các gĩc ở các đỉnh đều là các gĩc vuơng. + HS nghe và thực hành vẽ. A B D C - Đọc đề bài, tự vẽ hình vuơng cạnh dài 4cm. - 1 HS làm bảng, lớp làm vở. + HS vẽ và nêu cách vẽ + Chu vi hình vuơng là : x 4 = 16 (cm) + Diện tích hình vuơng là : x 4 = 16 (cm2) - Đọc yêu cầu của bài. - HS vẽ theo đúng mẫu như SGK. a) HS vẽ : - Ta được hình vuơng. b) HS nghe giảng và tự vẽ vào vở. - HS đọc đề bài. - HS vẽ hình vuơng ABCD cĩ cạnh 5cm, kẻ 2 đường chéo AC và BD. - 2 đường chéo AC và BD vuơng gĩc với nhau. - 2 đường chéo AC và BD bằng nhau. - Thực hành vẽ hình vuơng =========================================== Tiết 2: Địa lí Bài 8: HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (Tiếp theo) (THMT: Bộ phận) I. Mục tiêu: 1. Biết một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở TN khai thác sức nước, khai thác rừng. - Nêu quy trình làm ra các sản phẩm các đồ gỗ - Dựa vào lược đồ (bản đồ) tranh, ảnh để tìm kiến thức 2. Xác lập được mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với hoạt động sx của con người. Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở TN khai thác sức nước, khai thác rừng. 3. Cĩ ý thức tơn trọng, bảo vệ thành quả lao động của người dân. * Cĩ ý thức bảo vệ và khai thác rừng một cách hợp lí. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lý TNVN - Tranh, ảnh nhà máy thuỷ điện và rừng ở TN. III. Các hoạt động dạy học: (THMT: Hoạt động 2) Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Tại sao ở TN lại phù hợp trồng các loại cây cơng nghiệp lâu năm? và cây cơng nghiệp nào được trồng nhiều ở TN? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Nội dung bài: 1. Khai thác sức nước: *Hoạt động 1: Làm việc theo nhĩm - Bước 1: + Kể tên một số con sơng ở TN? + Tại sao các sơng ở TN lắm thác ghềnh? + Người dân ở TN khai thác sức nước để làm gì? + Các hồ chứa nước do nhà nước và nhân dân xây dựng cĩ tác dụng gì? + Chỉ vị trí nhà máy thuỷ điện Y-a-ly trên lược đồ H4 và cho biết nĩ nằm trên sơng nào? - Bước 2: + Nhận xét giúp các nhĩm hồn thiện phần trình bày. - Kl: 2. Rừng và việc khai thác rừng ở TN *Hoạt động 2: Làm việc theo cặp + TN cĩ những loại rừng nào? + Vì sao ở TN lại cĩ những loại rừng khác nhau? + Mơ tả rừng nhiệt đới và rừng khộp dựa vào H6và H7 - Bước 2: - Nhận xét, bổ sung. - Xác lập mối quan hệ giữa khí hậu và thực vật. *THMT: Chúng ta cần khai thác và bảo vệ rùng ntn? *Hoạt động 3: Làm việc cả lớp + Rừng ở TN cĩ giá trị gì? + Gỗ được dùng để làm gì? + Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng ở TN? + Thế nào là du canh,du cư? + Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ rừng? - Nhận xét - Chốt lại nội dung - Đọc bài học 4. Củng cố -dặn dị: + Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc mất rừng ở TN? - Nhận xét giờ học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. 1’ 3’ 1’ 13’ 15’ 3’ - Trả lời - H làm việc theo nhĩm theo các gợi ý sau: + QS H4: sơng Xê-xan, sơng Ba, sơng Đồng Nai + Vì các con sơng này chảy qua nhiều vùng cĩ độ cao khác nhau nên dịng sơng lắm thác nhiều ghềnh + Khai thác sức nước để chạy tua bin sản xuất ra điện + Cĩ tác dụng giữ nước,hạn chế những cơn lũ bất thường - H lên chỉ + Đại diện các nhĩm trình bầy kết quả làm việc - H QS H6, 7 và đọc mục 4 SGH trả lời các câu hỏi sau: + TN cĩ rừng rậm nhiệt đới, rừng khộp + Vì ở đây cĩ khí hậu khơ và nĩng rõ ràng. + Rừng rậm nhệt đới: rừng rậm xanh tốt quanh năm trong rừng cĩ nhiều tầng cây cao thấp khác nhau, cĩ nhiều loại cây. + Rừng khộp: là loại rừng thưa,trong rừng chỉ cĩ một loại cây, rụng lá vào mùa khơ. - H trình bày trước lớp - Trả lời. - Đọc mục 2 SGK + Rừng ở TN cho ta nhiều sản vật như: gỗ, tre, nứa, các loại cây thuốc quý. + Gỗ dùng để làm nhà cửa, đĩng bàn ghế, giường tủ... + Việc khai thác rừng bừa bãi,đốt phá làm nương rẫy làm mất rừng làm làm cho đất bị xĩi mịn.... + Du cư: + Du canh: + Khai thác rừng hợp lý:trồng rừng vào những nơi đã bị mất, tạo mọi điều kiện để đồng bào định canh định cư ổn định cuộc sống và sản xuất. - H trả lời - 2HS đọc bài học. - Trả lời - Nghe ============================================ Tiết 3: TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN I. Mục tiêu: 1. Biết mục đích trao đổi, vai trong trao đổi. 2. Lập được dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích. - Bước đầu đĩng được vai trao đổi lời lẽ thích hợp nhằm đạt được mục đích đã đặt ra. 3. GD HS biết trao đổi ý khiến trong cs. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn đề tập làm văn. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: + Đọc bài văn đã được chuyển thể từ trích đoạn của vở kịch Yết Kiêu. - Nx, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài b. Nội dung: *Hướng dẫn làm bài tập. a. Tìm hiểu đề bài: - Đọc lại, phân tích, gạch chân các từ: Nguyện vọng, mơn năng khiếu, trao đổi, anh chị ủng hộ, cùng bạn đĩng vai. - Đọc gợi ý: + Nội dung cần trao đổi là gì? + Đối tượng trao đổi với nhau ở đây là ai? + Mục đích trao đổi là để làm gì? + Hình thức thực hiện cuộc trao đổi này là như thế nào? + Em chọn nguyện vọng nào để trao đổi với anh, chị? b. Trao đổi trong nhĩm: - Chia lớp làm các nhĩm 4 HS. c. Trao đổi trước lớp: - Tổ chức cho HS trao đổi trước lớp. - Nêu tiêuchí đánh giá - Bình chọ cặp khéo léo nhất. 4. Củng cố- dặn dị: + Khi trao đổi ý kiến với người thân cần chú ý điều gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Hát đầu giờ. - 1 HS đọc đoạn trích. - 1 HS kể - Nhắc lại đầu bài. - 2 HS đọc đề bài. - 3 HS (mỗi HS đọc từng phần) + Trao đổi về nguyện vọng muốn học thêm 1 mơn năng khiếu của em. + Đối tượng trao đổi ở đây là em trao đổi với anh(chị) của em. + Mục đích trao đổi là làm cho anh(chị) hiểu rõ nguyện vọng của em, giải đáp những khĩ khăn, thắc mắc mà anh(chị) đặt ra để anh(chị) hiểu và ủng hộ em thực hiện nguyện vọng ấy. + Em và bạn trao đổi, bạn đĩng vai anh (chi) củ em. + Nối tiếp nêu: - Hoạt động nhĩm 4: 1 bạn làm anh (chị); 1 bạn làm em, cịn 2 bạn theo dõi. - Từng cặp HS trao đổi - HS bình chọn + Nắm vững mục đích trao đổi. Xác định đúng vai. Nội dung trao đổi rõ ràng, lơi cuốn, thái độ chân thật, cử chỉ tự nhiên. ========================================== Tiết 4: Chính tả: (Nghe-viết) THỢ RÈN I. Mục tiêu: 1. Nghe viết chính tả bài thơ “Thợ rèn”. Làm các bài tập chính tả: Phân biệt các tiếng cĩ vần dễ viết sai uơn/uơng. 2. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ “Thợ rèn”. - Làm đúng các bài tập chính tả: Phân biệt đúng các tiếng cĩ vần dễ viết sai uơn/uơng. 3. Giáo dục HS ý thức viết đúng đẹp và trìng bày khoa học. II. Đồ dùng dạy học: - 1 vài tờ phiếu khổ to. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Hoạt động dạy TG Hoạt động học 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi bảng b, Nội dung: * HD - HS nghe- viết: - Đọc tồn bài thơ và tìm hiểu ND đoạn thơ - Nhắc HS chú ý những từ ngữ dễ viết sai, cách trình bày - Đọc từng câu - Đọc lại tồn bài - Chấm - chữa bài - Nhận xét chung * HD - HS làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống(bài tập 2b) uơn hay uơng: - Nhận xét, tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dị: - Nêu cách trình bày bài thơ? - Khen ngợi những HS viết bài sạch, ít mắc lỗi, trình đẹp. - Về nhà HLT những câu trên và chuẩn bị bài sau. 1’ 4’ 1’ 23’ 6’ 3’ - 2 HS lên bảng viết. - HS lớp viết vào gấy nháp. + điện thoại, yên ổn, khiêng vác.... - HS theo dõi SGK - Đọc thầm bài thơ - Luyện viết từ khĩ - HS viết vào vở - Sốt lại bài - HS lớp đổi vở, kiểm tra chéo, báo cáo kết quả. - Đọc y/c của bài, HĐ nhĩm đơi.. - Đại diện mỗi nhĩm đọc kết quả. - Lớp sửa bài theo lời giải đúng. + Uống nước, nhớ nguồn Anh đi anh nhớ quê nhà Nhớ canh rau muống, nhớ ... tương + Đố ai lặn xuống vực sâu Mà đo miệng cá, uốn câu cho vừa Người thanh nĩi tiếng cũng thanh Chuơng kêu khẽ đánh bên thành ... kêu. - Trả lời. - Lắng nghe, ghi nhớ. =========================================== Tiết 5: SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN 9 I. Mục tiêu: - Qua tiết sinh hoạt HS thấy được ưu nhược điểm. Từ đĩ cĩ hướng phấn đấu trong tuần tới. - Rèn cho HS cĩ thĩi quen thực hiện. - Giáo dục HS chăm học. ngoan II. Nội dung sinh hoạt: - Đạo đức: Nhìn chung các em ngoan ngỗn lễ phép với thầy cơ giáo. Đồn kết với bạn bè. Khơng cĩ hiện tượng gây mất đồn kết, cĩ tinh thần giúp đỡ lẫn nhau. - Học tập: + Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng cĩ HS nào nghỉ học hoặc đi học muộn. + Đầu giờ truy bài tương đối nghiêm túc. + Sách vở đồ dùng đầy đủ, cịn vở viết của một số HS chưa biết cách trình bày. + Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, về nhà học bài và làm bài tập tương đối đầy đủ. + Xong vẫn cịn 1 số em trong lớp cịn mất trật tự nĩi chuyện riêng, cịn 1 số HS làm việc riêng khơng chú ý nghe giảng. + Viết bài cịn chậm- trình bày vở viết cịn xấu- - Cơng tác khác: + Vệ sinh đầu giờ: Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ. + Các khoản thu nộp chậm + Đội viên đeo khăn quàng đỏ tương đối đầy đủ. TD : Chưa, Nam, Mắn, PB : Cường, Thắng, Minh, III, Phương hướng: - Đạo đức: Giáo dục H theo 5 điều Bác Hồ dạy. Nĩi lời hay làm việc tốt nhặt được của rơi trả lại người mất hoặc lớp trực tuần, khơng ăn quà vặt. - Học tập: Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở. - Các cơng tác khác: y/c thực hiện cho tốt. ==========================================
Tài liệu đính kèm: