I. Mục đích yêu cầu :
- Biết ngày 27 - 1 - 1973 Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa - ri chấm rứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam:
+ Những điểm cơ bản của Hiệp định: Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam; rút toàn bộ quân Mĩ và quân đồng minh ra khỏi Việt Nam; chấm rứt dính líu về quân sự ở Việt Nam; có trách nhiệm hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam.
+ ý nghĩa Hiệp định Pa - ri: Đế quốc Mĩ buộc phải rút quân khỏi Việt Nam, tạo điều kiện thuận lợi để nhân dân ta tiến tới giành thắng lợi hoàn toàn.
- HS khá, giỏi: Biết lí do Mĩ phải kí Hiệp định Pa - ri về chấm rứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam: thất bại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc trong năm 1972.
* Giáo dục HS lòng tự hào về lịch sử nước nhà và có ý thức xây dựng đất nước ngày càng tươi đẹp hơn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh về lễ kí Hiệp định Pa-ri trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
Thứ hai, ngày 12 tháng 3 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu : - Biết tính vận tốc của chuyển động đều. - Thực hành tính vận tốc theo các đơn vị đo khác nhau. - HS làm được các BT 1, 2, 3. * Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính vận tốc. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng. b. Bài tập 1 (139): Tính - Mời 1 HS đọc bài toán. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào nháp. - Mời 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2 (140): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm bằng bút chì và SGK. Sau đó đổi sách chấm chéo. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (140): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào vở. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp và GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập và chuẩn bị bài sau :Quãng đường. - 1 - 2 HS nêu Tóm tắt : 5 phút : 5250 m Vận tốc :m/phút ? Bài giải: Vận tốc chạy của đà điểu là: 5250 : 5 = 1050 (m/phút) Đáp số: 1050 m/phút. - 1 HS đọc yêu cầu Viết tiếp vào ô trống (theo mẫu): S 147km 210 m 1014 m t 3 giờ 6 giây 13 phút v 49 km/ giờ 35 m/ giây 78 m/ phút - 1 HS nêu yêu cầu. Bài giải: Quãng đường người đó đi bằng ô tô là: 25 – 5 = 20 (km) Thời gian người đó đi bằng ô tô là: giờ hay 0,5 giờ Vận tốc của ô tô là: 20 : 0,5 = 40 (km/giờ) Hay 20 : = 40 (km/giờ) Đáp số: 40 km/giờ. ******************************** Thứ ba , ngày 13 tháng 3 năm 2012 Toán QUÃNG ĐƯỜNG I. Mục đích yêu cầu : - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. - Thực hành tính quãng đường qua các BT 1, 2. * Giáo dục HS ý thức tích cực làm các bài tập. II. Đồ dùng dạy học : - SGK III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1HS lên bảng làm BT4 /140 tiết trước. - Nhận xét , ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - Ghi bảng b . Cách tính quãng đường: + Bài toán 1: - GV nêu ví dụ. + Muốn tính quãng đường ô tô đó đi được trong 4 giờ là bao nhiêu km phải làm thế nào? - Cho HS nêu lại cách tính. + Muốn tính quãng đường ta phải làm thế nào? + Nếu gọi S là quãng đường, t là thời gian, V là vận tốc thì S được tính như thế nào ? * Ví dụ 2: - GV nêu VD, hướng dẫn HS thực hiện. * Lưu ý HS đổi thời gian ra giờ. - Cho HS thực hiện vào giấy nháp. - Mời một HS lên bảng thực hiện. - Cho HS nhắc lại cách tính vận tốc. c. Luyện tập: Bài tập 1 (141): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào bảng con. - GV nhận xét. Bài tập 2 (141): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài - Cho HS làm vào vở, 1 HS lên bảng - Cho HS nhận xét. - Cả lớp và GV nhận xét. *Bài tập 3(HS kh¸,giỏi) - Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cho HS làm vào nháp. - Mời một HS khá lên bảng chữa bài. Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nối tiếp nhau nêu lại quy tắc tính quãng đường. - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học. - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập . - 1 HS lên bảng làm bài. + Ta lấy vận tốc của ô tô đi được trong một giờ nhân với 4. Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là: 42,5 4 = 170 (km) Đáp số: 170 km. + Ta lấy vận tốc nhân với thời gian. + S được tính như sau: S = v t - HS thực hiện: 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ Quãng đường người đó đi được là: 12 2,5 = 30(km) Đáp số: 30km. - 1 HS nêu yêu cầu Tóm tắt: Vận tốc : 15,2km/giờ Thời gian : 3giờ Quãng đường :km? Bài giải: Quãng đường ô tô đi được là: 15,2 3 = 45,6(km) Đáp số: 45,6km. - 1 HS nêu yêu cầu Bài giải: 15 phút = 0,25 giờ Quãng đường người đi xe đạp đi được là: 12,6 0,25 = 3,15(km) Đáp số: 3,15km. - 1 HS nêu yêu cầu Bài giải: Xe máy đi hết số thời gian là: 11giờ – 8giờ 20phút = 2giờ 40phút = 160 phút Vận tốc xe máy với đơn vị là km/ phút là: 42 : 60 = 0,7 (km/phút) Quãng đường AB dài là: 160 0,7 = 112(km) Đáp số: 112km. - 1-2 HS nêu . ****************************** Chính tả : nhớ – viết: CỬA SÔNG I/ Mục đích yêu cầu : - Nhớ viết đúng chính tả 4 khổ thơ cuối của bài Cửa sông. - Tìm được các tên riêng trong 2 đoạn trích trong SGK, củng cố, khắc sâu quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài ( BT2 ) . - Giáo dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng daỵ học : - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lý nước ngoài. - GV nhận xét,ghi điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Ghi bảng. b. Hướng dẫn HS nhớ – viết: - Mời 1 - 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ. - Cho HS cả lớp nhẩm lại 4 khổ thơ để ghi nhớ. - GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ viết sai - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài: + Bài gồm mấy khổ thơ? + Trình bày các dòng thơ như thế nào? + Những chữ nào phải viết hoa? - HS tự nhớ và viết bài. - Hết thời gian GV yêu cầu HS soát bài. - GV thu một số bài để chấm. - GV nhận xét. b. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả: Bài tập 2: - Mời một HS nêu yêu cầu. - GV cho HS làm bài. Gạch dưới trong VBT các tên riêng vừa tìm được; giải thích cách viết các tên riêng đó. - GV phát phiếu riêng cho 2 HS làm bài. - HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. GV mời 2 HS làm bài trên phiếu, dán bài trên bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại ý kiến đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu lại quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí nước ngoài. - GV nhận xét giờ học . - Về chữa lỗi chính tả và chuẩn bị bài sau :Ôn tập giữa HKII. 1 - 2 HS nhắc quy tắc viết hoa tên người tên địa lí nước ngoài. - HS theo dõi, ghi nhớ, bổ sung. - HS nhẩm lại bài. - HS viết bản con: bạc đầu, thuyền, lấp loá, + Bài thơ gồm 6 khổ thơ + Tình bày các dòng thơ thẳng hàng với nhau. + Viết hoa những chữ cái đầu dòng. - HS viết bài. - HS soát bài. - HS còn lại đổi vở soát lỗi Lời giải: Tên riêng Tên người: Cri-xtô-phô-rô, A-mê-ri-gô Ve-xpu-xi, Et-mâm Hin-la-ri, Ten-sinh No-rơ-gay. Tên địa lí: I-ta-li-a, Lo-ren, A-mê-ri-ca, E-vơ-rét, Hi-ma-lay-a, Niu Di-lân. Cách viết Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên riêng đó. Các tiếng trong một bộ phận của tên riêng được ngăn cách bằng dấu gạch nối. Tên địa lí: Mĩ, Ân Độ, Pháp. Viết giống như cách viết tên riêng Việt Nam. ***************************** Đạo đức EM YÊU HÒA BÌNH (tiết 2) I. Mục đích yêu cầu : - Nêu được những điều tốt đẹp do hòa bình đem lại cho trẻ em . - Nêu được các biểu hiện của hòa bình trong cuộc sống hằng ngày. -Yêu hòa bình, tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình phù hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức. * GDHS : Yêu hoà bình, quý trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình ; ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hoà bình, gây chiến tranh. *Kĩ năng sống : - Kĩ năng xác định giá trị ; kĩ năng hợp tác với bạn bè ;kĩ năng đảm nhận trách nhiệm ; kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin..;kĩ năng trình bày suy nghĩ .. II. Đồ dùng dạy học : - Sách giáo khoa IV.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 12. - GV nhận xét ,ghi điểm . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - ghi đầu bài lên bảng. -Từng HS giới thiệu trước lớp các tranh, ảnh, bài báo về các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh mà các em đã sưu tầm được. -GV nhận xét, giới thiệu thêm một số tranh, ảnh..và kết luận: + Thiếu nhi và nhân dân ta cũng như các nước đã tiến hành nhiều hoạt động để bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh. -Chúng ta cần tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh do nhà trường hoăc địa phương tổ chức. b. Hoạt động 2: Vẽ cây hoà bình -GV hướng dẫn và cho HS vẽ tranh theo nhóm : +Rễ cây là các hoạt động bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh, là các việc làm, các cách ứng xử thể hiện tình yêu hoà bình trong sinh hoạt hằng ngày. +Hoa, quả, lá cây là những điều tốt đẹp mà hoà bình đã mang lại cho trẻ em nói riêng và mội người nói chung. -Mời đại diện các nhóm HS lên giới thiệu về tranh của nhóm mình. -Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. -GV nhận xét, khen các nhóm vẽ tranh đẹp và 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nối tiếp nêu phần ghi nhớ. - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS tích cực tham gia các hoạt động vì hoà bình phù hợp với khả năng của bản thân. 1-2 HS nêu - Đại diện cac nhóm lên giới thiệu về tranh ảnh nhóm mình đã sưu tầm được. - HS lắng nghe - HS thực hành vẽ tranh theo nhóm. - Đại diện các nhóm trình bày - 1-2 HS nêu. ****************************************** Thứ tư, ngày 14 tháng 3 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu : - Biết tính quãng đường đi được của một chuyển động đều. - HS làm được BT1, 2. * Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nêu quy tắc và công thức tính quãng đường. - GV nhận xét ,ghi điểm . 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng. b. Bài tập : Bài tập 1 (141): Viết số thích hợp vào ô trống. - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào bảng nháp. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2 (141): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở. 1 - HS làm vào bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau :Thời gian. 1 - 2 HS nêu - 1 HS đọc yêu cầu bài Tính độ dài quãng đường với đơn vị là km: V 32,5km/giờ 210m/phút 36km/giờ t 4giờ 7 phút 40phút S 130km 1,470km 24km - 1 HS đọc yêu cầu. Bài giải: Thời gian đi của ô tô là: 12giờ 15phút – 7giờ 30phút = 4giờ 45phút 4 giờ 45 phút = 4,75 giờ Độ dài quãng đường AB là: 46 4,75 = 218,5(km) Đáp số: 218,5km. ************************************ Lịch sử LỄ KÍ HIÊP ĐỊNH PA - RI I. Mục đích yêu cầu : - Biết ngày 27 - 1 - 1973 Mĩ buộc phải kí Hiệp định Pa - ri chấm rứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam: + Những điểm cơ bản của Hiệp định: Mĩ phải tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam; rút toàn ... a cây mẹ ở vườn nhà. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau : Sự sinh sản của động vật . HS nêu HS khác nhận xét. - Quan sát, tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau. - Kể tên một số cây được mọc ra từ bộ phận của cây mẹ. + Đáp án: + Chồi mọc ra từ nách lá ở ngọn mía. + Mỗi chỗ lõm ở củ khoai tây, củ gừng là một chồi. + Trên phía đầu của củ hành, củ tỏi có chồi mọc lên. + Đối với lá bỏng, chồi được mọc ra từ mép lá. - Dùng ngọn mía để trồng. + Cây nom có thể mọc từ thân, cành, lá, rễ của cây mẹ. - Cho bóng mát, làm thức ăn, lấy gỗ,...làm cho môi trường trong lành. Chúng ta phải tích cực trồng và chăm sóc cây cối.... ********************************* Địa lí CHÂU MĨ I. Mục đích yêu cầu: - Mô tả sơ lược được vị trí và giới hạn lãnh thổ châu Mĩ: nằm ở bán cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ. - Nêu được một số đặc điểm về địa hình, khí hậu: + Địa hình châu Mĩ từ tây sang đông: Núi cao, đồng bằng, núi thấp và cao nguyên. + Châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: nhiệt đới, ôn đới và hàn đới. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lược đồ nhận biết vị trí, giới hạn lãnh thổ châu Mĩ. - Chỉ và đọc tên một số dãy núi, cao nguyên, sông, đồng bằng lớn của châu Mĩ trên bản đồ, lược đồ. - HS khá, giỏi: + Giải thích nguyên nhân châu Mĩ có nhiều đới khí hậu: lãnh thổ kéo dài từ phần cực Bắc tới cực Nam. + Quan sát bản đồ (lược đồ) nêu được: khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ chiếm diện tích lớn nhất ở châu Mĩ. - Dựa vào lược đồ trống ghi tên các đại dương giáp với châu Mĩ. * Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học: - Hình trong SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: + Nêu đặc điểm chính của kinh tế châu Phi? - GV nhận xét ,ghi điểm. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài:- Ghi bảng. b. Vị trí địa lí và giới hạn: * Hoạt động 1: (Làm việc theo nhóm) - HS dựa vào bản đồ, lược đồ và kênh chữ trong SGK, trả lời câu hỏi: + Châu Mĩ giáp với đại dương nào? + Châu Mĩ đứng thứ mấy về diện tích trong các châu lục trên thế giới ? - HS trả lời và chỉ lãnh thổ châu Mĩ trên bản đồ. - GV kết luận. Kết luận: Châu Mĩ có diện tích lớn thứ hai trên thế giới. b. Đặc điểm tự nhiên: *Hoạt động 2: (Làm việc nhóm) - Cho HS quan sát các hình 1, 2 và dựa vào nội dung trong SGK, thảo luận các câu hỏi gợi ý sau: + Quan sát hình 2, rồi tìm trên hình 1 các chữ cái a, b, c, d, đ, e và cho biết các ảnh đó chụp ở đâu? + Nhận xét về địa hình châu Mĩ. + Nêu tên và chỉ trên hình 1: Các dãy núi cao ở phía tây châu Mĩ, hai đồng bằng lớn của châu Mĩ, các dãy núi thấp và cao nguyên ở phía đông châu Mĩ, hai con sông lớn của châu Mĩ - GV : - Châu Mĩ có thiên nhiên đa dạng phong phú. *Hoạt động 3: (Làm việc cả lớp) + Châu Mĩ có những đới khí hậu nào? + Tại sao châu Mĩ lại có nhiều đới khí hậu? + Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn? - GV cho HS giới thiệu bằng tranh, ảnh hoặc bằng lời về rừng rậm A-ma-dôn. - GV kết luận: Châu Mĩ trải dài nên có nhiều đới khí hậu. 3. Củng cố, dặn dò: - Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ. - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau :Châu Mĩ ( tiếp ). - Châu Phi có nền kinh tế chậm phát triển. + Giáp Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương. + Diện tích châu Mĩ lớn thứ 2 trên thế giới, sau châu á. - HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của giáo viên. + Các ảnh chụp ở hình a ,e, d, là ở nam Mĩ, + Các ảnh b, c chụp ở Bác Mĩ + ảnh g chụp ở Trung Mĩ + Địa hình châu Mĩ thay đổi từ tây sang đông. - HS chỉ lược đồ theo cặp - Đại diện một số HS lên chỉ. - HS nhận xét: + Có nhiệt đới, ôn đới, hàn đới. + Do địa hình trải dài từ phần cực Bắc tới cực Nam. + Rừng rậm A-ma-dôn là lá phổi xanh của trái đất. - khí hậu ôn đới ở Bắc Mĩ và khí hậu nhiệt đới ẩm ở Nam Mĩ chiếm diện tích lớn nhất ở châu Mĩ. - 1-2 HS đọc . ****************************************** Thứ sáu, ngày 16 tháng 3 năm 2012 Toán LUYỆN TẬP I. Mục đích yêu cầu : - Biết tính thời gian của một chuyển động đều. - Biết quan hệ giữa thời gian, vận tốc và quãng đường. - HS làm được các bài tập: 1, 2, 3. * Giáo dục HS ý thức tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học : - Sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: + Cho HS nêu quy tắc và công thức tính thời gian của một chuyển động. - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - ghi bảng. b. Luyện tập Bài tập 1 (141): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm vào bảng nháp. - Gọi HS lên bảng làm. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2 (141): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - Cho HS làm vào vở. - 1 HS làm vào bảng lớp. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 3 (142): - Mời 1 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS làm bài vào bảng con. - Mời 1 HS lên bảng làm bài. - Cả lớp và GV nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - GV củng cố nội dung bài. - GV nhận xét giờ học, - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa luyện tập. 1 - 2 HS nhắc lại - 1 HS đọc yêu cầu bài. - 1 HS lên bảng làm Viết số thích hợp vào ô trống. S(km) 261 78 165 96 V(km/giờ) 60 39 27,5 40 t(giờ) 4,35 2 6 2,4 - 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS lên bảng : Tóm tắt: V: 12cm/phút S : 1,08m t :phút ? Bài giải: 1,08m = 108cm Thời gian ốc sên bò là: 108 : 12 = 9(phút) Đáp số : 9 phút. - 1 HS nêu yêu cầu. Bài giải: Thời gian đại bàng bay quãng đường đó là: 72 : 96 = 0,75(giờ) 0,75giờ = 45phút Đáp số: 45phút. *********************************** TH Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1- KT: Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính số đo thời gian. Củng cố cho HS về cách tính vận tốc. 2-KN : Rèn kĩ năng trình bày bài. II. Đồ dùng dạy học: 1- GV: Phấn màu, bảng phụ.SGK, Hệ thống bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ôn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lên chữa bài - GV giúp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xét. Bài tập1: Khoanh vào phương án đúng: a) 3 giờ 15 phỳt = ...giờ A. 3,15 giờ B. 3,25 giờ C. 3,5 giờ D. 3,75 giờ b) 2 giờ 12 phỳt = ... giờ A. 2,12 giờ B. 2,20 giờ C. 2,15 giờ D. 2,5 giờ Bài tập 2: Một xe ô tô bắt đầu chạy từ A lúc 9 giờ đến B cách A 120 km lúc 11 giờ. Hỏi trung bỡnh mỗi giờ xe chạy được bao nhiêu km? Bài tập3: Một người phải đi 30 km đường. Sau 2 giờ đạp xe, người đó cũn cỏch nơi đến 3 km. Hỏi vận tốc của người đó là bao nhiêu? Bài tập4: (HSKG) Một xe máy đi từ A lúc 8 giờ 15 phút đến B lúc 10 giờ được 73,5 km. Tính vận tốc của xe máy đó bằng km/giờ? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xét giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lên chữa bài Lời giải : a) Khoanh vào B b) Khoanh vào B Lời giải: Thời gian xe chạy từ A đến B là: 11 giờ - 9 giờ = 2 giờ Trung bỡnh mỗi giờ xe chạy được số km là: 120 : 2 = 60 (km/giờ) Đáp số: 60 km/giờ. Lời giải: 2 giờ người đó đi được số km là: 30 – 3 = 27 (km) Vận tốc của người đó là: 27 : 2 = 13,5 (km/giờ) Đáp số: 13,5 km/giờ. Lời giải: Thời gian xe máy đó đi hết là: 10 giờ - 8 giờ 15 phỳt = 1 giờ 45 phỳt. = 1,75 giờ. Vận tốc của xe mỏy đó là: 73,5 : 1,75 = 42 (km/giờ) Đáp số: 42 km/giờ - HS chuẩn bị bài sau. ******************************** ******************************* Kĩ thuật LẮP MÁY BAY TRỰC THĂNG (tiết 1) I. Mục đích yêu cầu : -Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng. -Biết cách lắp và lắp đuợc máy bay trực thăng theo mẫu.Máy bay lắp tương đối chắc chắn. - Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay trực thăng. II. Đồ dùng dạy học: - Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III. Các hoạt động dạy-học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng của HS. -Yêu cầu HS nhắc lại những nội dung đã học ở tiết trước. - Nhận xét ,ghi điểm. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét mẫu -GV cho HS quan sát mẫu máy bay trực thăng đã lắp sẵn và đặt câu hỏi: ? Để lắp được máy bay trực thăng, theo em cần phải lắp mấy bộ phận? Hãy kể tên các bộ phận đó? c. Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật. a) Chọn các chi tiết: - Yêu cầu HS đọc nội dung mục 1 (SGK). - Gọi HS đọc tên các chi tiết theo bảng trong SGK. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung. b) Lắp từng bộ phận: *Lắp thân và đuôi máy bay (H. 2-SGK) ? Để lắp được thân đuôi máy bay cần phải chọn những chi tiết nào và số lượng bao nhiêu? -GV hướng dẫn lắp thân và đuôi máy bay. *Lắp sàn ca bin và giá đỡ (H. 3-SGK) ? Để lắp được sàn ca bin và giá đỡ cần phải chọn những chi tiết nào và số lượng bao nhiêu? - HS lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện lắp. *Các phần khác thực hiện tương tự. c) Lắp ráp máy bay trực thăng: -Gv hướng dẫn lắp ráp máy bay trực thăng theo các bước trong SGK. -GV nhắc nhở HS. d) Tháo các chi tiết, xếp gọn gàng vào hộp. 3 .Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài “Lắp máy bay trực thăng” (tiết 2). - HS để đồ dùng đã chuẩn bị lên bàn . - HS quan sát + Cần lắp 5 bộ phận: thân và đuôi máy bay ; sàn ca bin và giá đỡ ; ca bin ; cánh quạt ; càng máy bay. - HS đọc mục 1 SGK 1 HS đọc tên các chi tiết trong bảng + 4 tấm tam giác, 2 thanh 11 lỗ, 1 thanh chữ U ngắn, 2 thanh 5 lỗ, 1 thanh 3 lỗ , 8 ốc vít. + 1 thanh chữ U, 1 tấm chữ L,1 tấm nhỏ. - HS thực hành theo hướng dẫn của GV SHTT: Nhận xét tuần 27 I. Môc tiªu: - §¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn qua nh»m gióp hs nhËn ra u, khuyÕt ®iÓm ®Ó tõ ®ã kh¾c phôc khuyÕt ®iÓm vµ ph¸t huy nh÷ng u ®iÓm. - Ph¬ng híng tuÇn 28 II. Ho¹t ®éng trªn líp: C¸c tæ tù nhËn xÐt ho¹t ®éng cña tæ m×nh Líp trëng nhËn xÐt ho¹t ®éng cña líp Gv ®¸nh gi¸ l¹i t×nh h×nh ho¹t ®éng cña líp. ¦u ®iÓm: Hs ®i häc ®óng giê. ý thøc häc bµi tèt. VÖ sinh líp häc s¹ch sÏ. C¸c b¹n trong líp ®· ph©n chia nhau lµm khu vùc vÖ sinh. C¸c b¹n ý thøc häc tËp cha cao líp cã kÕ hoach ph¹t lao ®éng lµm vÖ sinh trong tuÇn. III. Ph¬ng híng tuÇn tíi:- Häc sinh häc ch¬ng tr×nh tuÇn 28. TiÕp tôc lµm tèt c¸c khu vùc vÖ sinh ®îc giao. - ChÊp hµnh tèt c¸c néi quy nhµ trêng ®Ò ra.
Tài liệu đính kèm: