Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 15

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 15

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. - Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số

- Thực hiện được tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.

 

doc 22 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Ký duyệt của chuyên môn
...
Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 60: OM- AM
TĐ2: TOÁN
100 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
- Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ số
- Thực hiện được tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH sgk
HS: Bộ chữ Học vần
-Bộ đồ dùng Toán
- VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS: Đọc viết bài 59
- Gtbm:- Dạy vần mới
GV:
 HD h/s đọc đánh vần, đọc trơn, ghép chữ
HS:
- Luyện đọc bài trên bảng con
- CL ghép chữ vừa học
GV:
- HD luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng- đọc mẫu- giải thích từ ứng dụng
- HD tìm tiếg mới
HS:
- CL luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng CN,CL
- Tòm tiếng mới
- Đọc lại toàn bài. 
GV: - KTBC- VBT
- gthiệu bài mới- HD cách thực hiện phép trừ dạng
 100 - 36 = ? 100 - 5 = ?
Cách TH như sgk (tr 71)
H: Đọc phép tính, nêu cách tính
- HD làm BT 1 (tr 71)
HS: 
- Đọc yc BT 1 (Tính)
- H lân bảng làm CN
CL làm vào vở
G+H:
- Nxét chữa bài
- HD làm BT 2, tính nhẩm theo mẫu
G: làm mẫu
H: làm bảng
CL làm vào vở
GV: Chấm chữa bài 
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 60: OM- AM (T2)
TĐ2: TẬP ĐỌC
HAI ANH EM
 I. MỤC TIÊU
- Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
- Đọc rõ ràng toàn bài;ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Nêu ND: Sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em 
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH -sgk
HS: VTV
GV: Tranh MH - sgk
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS:
- Luyện đọc bài T1
- Qsát tranh MH câu ứng dụng
- Nxét đọc thầm
GV:
- Gthiệu câu ứng dụng- Đọc mẫu- Giải thích
- HD tìm tiếng mới
- Luyện viết VTV
HS:
- Luyện đọc câu ứng dụng
- Tìm tiếng mới
- Luyện viết VTV (CL)
GV:
- Chấm chữa bài
- HD luyện nói theo tranh sgk
- HD qsát tranh TL
- HD luyện nói theo cặp
- H đại diện- TB
H+G: Nxét.
GV: 
- Ktra bài cũ
- gtbm: HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- HD đọc nối tiếp câu đoạn
HS:
- Luyện đọc nối tiếp, đọc CN, N
- H thi đọc CN,N
GV:
Gọi H đọc bài CN,N
H+G:: Nxét đánh giá
- HD đọc từ khó- Đọc thầm CH- sgk
HS:
- Đọc từ khó
- Đọc lại toàn bài
- Đọc CH sgk
- TL cặp đôi
- Tự TLCH
H+G: Nxét.
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP
TĐ2: TẬP ĐỌC
HAI ANH EM (T2)
 I. MỤC TIÊU
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Đọc rõ ràng toàn bài;ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Nêu ND: Sự quan tâm lo lắng cho nhau nhường nhịn nhau của hai anh em 
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Bộ đồ dùng Toán 1
HS: Que tính
TMH-sgk
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC- VBT
- Gtb: HD làm lần lượt các bài tập trong sgk (tr 80)
- HD làm BT 1,2
HS:
- Lên bảng làm lần lượt các BT
- CL làm vào vở
G+H: Nxét chữa bài
- HD làm BT 4, 
HS:
- 1 H lên bảng làm - CL làm vào vở
H: Đổi vở Ktra- Báo cáo kquả
GV: Nhận xét chữa bài.
HS: Đọc lại ND bài
- Đọc CH- sgk
- Mỗi đoạn bài ứng với 1 CH- TL cặp
GV:
- HD tìm hiểu ND bài
Nêu CH-sgk (tr 120)
H: đọc thầm và TLCH
H+G:nxét- HD đọc phân vai
HS:
- Tự đọc phân vai nóm
- Các nhóm thi đọc nối tiếp
- Thi đọc giữa các nhóm
GV:
- Gọi đại diện nhóm đọc
H+G: nxét
G:Củng cố ND bài
Liên hệ bản thân.
 Tiết 4
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (T2)
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (T2)
 I. MỤC TIÊU	
- Thực hành vào việc đi học đều và đúng giờ.
- H nhận ra một số công việc cụ thể để giữ ìn trường lớp sạch đẹp
- Có ý thức tự giác để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
 II. ĐỒ DÙNG
GV: TMH- BT5 (24-25)
HS: VBT
GV: Bài hát Em yêu trường em
-VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV HD HS:
- Mở VBT - qsát tranh MH 1, 2
BT 4- Thảo luận BT 4 (cặp đôi)
- Đoán xem bạn Hà, bạn Sơn trong tranh làm gì?
HS
- H Tluận câu hỏi từng tranh
T1:Bạn Hà sẽ làm gì?
T2: Bạn Sơn sẽ làm gì?
H+G: nxét
HD TL BT 5 (tr25)
GV HD 
- Tluận BT 5 (cặp)
+ Đi học đều có ích gì?
+ Cần làm gì để đi học đều và đúng giờ
HS: Đọc 2 câu thơ cuối bài.
- H đọc lại bài CN,CL
Củng cố - dặn dò 
HS:
- Mở VBT (T24)
- Đọc yc BT 4 thảo luận cặp
- Theo tình huống a, b, c các nhóm TB
- Nhóm khác nhận xét
GV:
- Gọi H đọc yc BT 4
-H thảo luận theo tình huống a, b, c
H+G: Nhận xét
- HD làm BT 5, 6 vào VBT
HS:
- Đọc lần lượt yc từng BT
- Nêu những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp
GV:
- Gọi H đọc bài
H+G: nxét
- H đọc lại bài CN,CL
Củng cố - dặn dò 
 Tiết 5
TĐ1: THỂ DỤC
TD-RLTTCB- TC VẬN ĐỘNG
TĐ2: THỂ DỤC
TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN
 I. MỤC TIÊU	
- H thực hiện đúng một số động tác, KN-RLTTCB đã học ở mức cơ bản đúng, chính xác hơn giờ trước.
H: học trò chơi “Chạy tiếp sức”, tham gia được vào trò chơi tương đối chủ động
- H tham gia TC “Vòng tròn” theo vần điệu ở mức ban đầu
- H thực hiện đúng động tác đi đều tương đối đúng và đẹp
 II. ĐỒ DÙNG
- Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
 - Sân trường vệ sinh sạch sẽ
- Còi
- Vẽ 3 vòng tròn đồng tâm 3m, 4m, 5m.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: Nhận lớp, nêu yc ND bài học
H: ra sân bãi khởi động
- Đứng vỗ tay hát, giậm chân tại chỗ
HS:
- Ôn phối hợp một số động tác RLTTCB đã học
H: Tập đồng loạt
GV:
- HD học TC “Chạy tiếp sức”
- Nêu tên TC- cách chơi
H: Chơi theo sự chỉ đạo của GV
H+G: Nxét
HS:
- Khởi động đứng tại chỗ vỗ tay hát
CL: Chạy nhẹ theo hàng dọc
- Đi thường- hít thở sâu
GV:
- Nêu yc bài học
- Nêu tên TC “Vòng tròn” điểm số theo chu kì 1-2, 1-2
- Ôn cách nhảy chuyển thành vòng tròn
- Ôn vỗ tay kết hợp nghiêm
HS:
- Chơi trò chơi “Vòng tròn”
- Ôn cách nhảy
- Vỗ tay đi nhún chân
- Đi đều hai hàng.
Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 61: ĂM-ÂM
TĐ2: TOÁN
TÌM SỐ TRỪ
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
-Tìm x trong các bài tập dạng a - x= b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (biết cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
- Giải bài toán dạng Tìm số trừ chưa biết
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH-sgk
HS: bộ chữ thực hành
GV+HS: Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC- Bài 60
- Gtbm: - Dạy vần mới
- HD đọc, đánh vần, đọc trơn, ghép chữ, so sánh
HS:
- Luyện đọc bài trên bảng đọc CN, N,CL
- Ghép đọc chữ vừa học
GV:
- HD luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
HS: Viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng CL
- Tìm tiếng mới có vần đã học
- CL: Đọc lại toàn bài
HS: KTBC- VBT 
Gtbm: HD qsát cách tìm số trừ khi biết SBT và hiệu
G+H: cùng thực hiện (như sgk)
- Hd làm BT 1, 2
GV HD 
H: đọc yc BT 1 lên bảng làm cột 1, 3(H khá làm cả bài)
Bài 2 (Làm CN) cột 1, 2, 3
CL làm vào vở- Tự KT kết quả
G+H:
- Nxét chữa bài
-HD làm BT 3- HD tóm tắt - giải bài toán
GVHD
- Đọc yc BT 3- Tóm tắt bài toán và giải
- 1H lên bảng chữa bài
- CL làm vào vở
- H: Đổi chéo vở ktra kết quả
 Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 61: ĂM-ÂM (T2)
TĐ2: CHÍNH TẢ ( TẬP - CHÉP)
HAI ANH EM
 I. MỤC TIÊU
- Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được các bài tạp chính tả phân biệt ai/ay, s/x,ât/âc
 II. ĐỒ DÙNG
- GV: Sử dụng tranh MH trong sgk
- HS: Vở TV1
- Bảng lớp viết ND bài CT
-VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS:
- Luyện đọc bài T1
- Qsát tranh MH câu ứng dụng
- CL đọc thầm
GV:
- HD đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu- gthiệu tranh
- HD luyện viết VTV
HS:
- Luyện đọc câu ứng dụng CN,N,CL
- Luyện viết VTV
GV:
- Chấm chữa bài
- HD luyện nói theo tranh
- H qsát TL cặp
- H luyện nói theo tranh
H+G: nxét. Nhắc nhở HS
GV đọc lần 1
HS:
- Nhìn bảng đọc thầm ND đoạn viết
+ Tìm những câu nói lên suy ngghĩ của người em?
+ Tìm những tiếng rễ viết sai
- CL viết bảng con
GV:
- Đọc đoạn chép
- H: TLCH sgk 
-H: Tlời, G chốt ND
- H chép bài vào vở
HS:
- Nhìn bảng chép vào vở, đổi vở ô ly chữa lỗi
- Đọc yc BT 2, 3
B2: Làm miệng- nêu kquả
B3, Làm VBT
GV:
- Chấm chữa bài
-HD làm BT 3
H: Làm VBT- G chấm
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
TĐ2: KỂ CHUYỆN
HAI ANH EM
 I. MỤC TIÊU
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại được ý nhĩ của hai anh em khi gặp nhau trên đồng(BT2)
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Sử dụng bộ ĐD học Toán
HS: VBT
Tranh MH- sgk- Bảng phụ viết gợi ý a, b, c
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV:- KTBC- VBT
- Gtbm- HD và thành lập- ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Cách tiến hành như sgk
H+G: Cùng thao tác trên que tính
H: học thuộc bảng cộng
HD làm BT 1, 2 (sgk tr 81)
HS:
- Lên bảng làm lần lượt từng Bt
-CL làm vào vở
G+H: Nhận xét BT 1, 2
- HD làm BT 3
HS: làm BT 3 vào VBT
GV: 
- Chấm chữa bài- Nhận xét 
Cho H đọc lại bảng trừ
HS:
- Mở sgk (Tr 119) đọc thầm lại ND câu chuyện
- Đọc ;ại các gợi ý a, b, c (tr 120)
- Tluận cặp
H: Kể nối tiếp theo từng đoạn
GV:
- Kể mẫu- kể từng phần của câu chuyện, kể theo gợi ý của bài
- HD kể nối tiếp
HS:
- Kể nối tiếp theo gợi ý CN,N
H: kể . Nêu lại ý nghĩa của hai anh em khi gặp nhau- tự nhận xét.
G nhận xét lời kể của H 
G nhận xét giờ học 
H về nhà kể cho ng thân nghe
Tiết 4
TĐ1. MỸ THUẬT
VẼ CÂY , VẼ NHÀ
TĐ2: MỸ THUẬT
VẼ CÁI CỐC
I. MỤC TIÊU
- H nhận ra được các loại cây và và các loại nhà, hình dáng của chúng
- H vẽ được cây và nhà và vẽ màu theo ý thích.
- H so sánh nhận xét về hình dáng của các loại cốc
- H vẽ được cái cốc và tô màu theo ý thích.
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh ảnh về các loại cây và nhà
HS: Cây - VTV
 - Chọn 3 cái cốc có hình dạng khác nhau
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV:
- Ktra đò dùng của H
- Gtbm- HD qsát và nxét 1 số tranh ảnh về cây, nhà
H: Qsát mẫu
- HD và vào VTV
HS: 
- Qsát và nxét mãu
- Tự chọn cho mính một loại cây, hoặc nhà để vẽ
- Tô màu heo ý thích
G+H:
- Chọn bài vẽ để đánh giá sản phẩm
HS:
- Xem lại bài
- Giúp đỡ những bạn chưa hoàn thành  ... hòng học, phong làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em.
- GD cho H biết yêu quý và giữ gìn lớp học
 II. ĐỒ DÙNG
GV:- Một số bìa ghi tên đồ dùng trong lớp học
GV: Hình vẽ trong sgk
VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC: Bài 14
- Gtbm
- HD qsát tranh các hình sgk (32- 33) - TLCH
+ Em học ở trường nào, lớp nào?
+Nói tên trường, lớp của mình?
HS:
- Qsát tranh sgk (T32-33)
- TL cặp đôi
+ Nói xem lớp học của bạn gần giống lớp học nào?
+ Kể về lớp học của mình?
GV:
- Gọi H đã thảo luận tranh- TLCH
-HD nhận dạng và phân loại đồ dùng.
H TL cặp để phân loại đồ dùng của lớp mình.
HS:
- Mở sgk- Qsát tranh
- TL cặp đôi
+Qsát trường học và tự giới thiệu nơi học tập và vui chơi của H trong trường.
GV:
- Qsát tranh- TLCH, ND của từng tranh
G: Chốt lại- HD qát tranh 3, 4, 5,6
HS:
- Đọc yc của BT (TL cặp)
- Nói về các HĐ diễn ra ở lớp học.
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 63: EM- ÊM
TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM- CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: em- êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em- êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật (thực hiện được 2 trong 4 mục của BT 1, toàn bộ BT 2)
- Chọn được từ ngữ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (thực hiện 3 trong số 4 mục ở BT 3)
 II. ĐỒ DÙNG
GV: TMH-sgk
HS: BCài
- Tranh MH - sgk
VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV:
- KTBC: Bài 62
- Gtbm:- Dạy vần mới
- HD đọc: đánh vần, ghép chữ- so sánh em với êm
HS:
- Luyện đọc bài trên bảng
- Ghép chữ vừa học
GV:
-HD viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
- HD tìm tiếng mới
HS:
CL luyện viết bảng con
- Đọc từ ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học
H: Đọc lại toàn bài
HS: 
- Mở sgk- đọc thầm BT 1
- Qsát tranh TL cặp
+ Em bé ntn?
H: Thảo luận theo gợi ý a, b, c, d
GV:
Gọi H trả lời nối tiếp BT1
H: Nêu nối tiếp
H+G: Nhận xét
- HD làm BT 2 (miệng)
HS:
- Đọc yc BT2, 3 - đọc cả mẫu
- TL cặp- nêu miệng
BT2
- BT3 (làm VBT)
GV:
- Gọi H nêu miệng BT2
- Chấm BT 3
H+G: Nhận xét giờ học
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
BÀI 63: EM- ÊM (T2)
TĐ2: TOÁN
TIẾT 72: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: em- êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: em- êm, con tem, sao đêm.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ
 II. ĐỒ DÙNG
GV: TMH
HS: VTV
 - GV: Viết sẵn bảng trừ BT1
- VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HS: 
- Luyện đọc bài T1
- Qsát tranh minh hoạ câu ứng dụng
- TL đọc thầm
GV:
- Gthiệu câu ứng dụng- đọc mẫu
- HD tìm tiếng mới
- HD luyện viết vở TV
HS:
- Luyện đọc câu ứng dụng
- Tìm tiếng mới
- Luyện viết vở TV
GV: Chấm chữa bài
- HD luyện nói theo tranh sgk
HS: Qsát tranh theo cặp- H luyện nói trước lớp
- H+G: Nxét
-G kiểm tra H nhận biết, đoạn thẳng, đường thẳng.
+Giới thiệu bài mới.
+Hd làm BT1 (tính nhẩm).
-H làm bài - đổi chéo vở để kt.
-G hd làm BT2. (tính).
+2H lên bảng -cl làm vở (chữa)
+hd làm BT3 (tìm x).
+2H lên bảng -cl làm vở (chữa)
+hd làm BT4.
-1H lên bảng - cl làm vở.
G yêu cầu H nêu - chữa.
Dặn dò về nhà.
ÂM NHẠC ( TIẾT HỌC CHUNG )
Tiết 3
TĐ1. ÔN TẬP HAI BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON; SẮP ĐẾN TẾT RỒI
TĐ2: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT: CMSN, CỘC CÁCH TÙNG CHENG; CHIẾN SĨ TÍ HON
I. MỤC TIÊU
- H hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
- H biểu diễn hát kết hợp vận động phụ hoạ
- H hát đúng giai điệ và thuộc lời ca
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ- Trò chơi
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Nhạc cụ quen dùng: Thanh phách, song loan
- Vài bức tranh mô tả ngày tết của thiếu nhi
GV: Tranh ảnh bộ đội duyệt binh trong ngày lễ
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: KTBC
- Gtbm: Gthiệu các bài ôn
- Ôn các bài hát
G: Bắt nhịp lớp hát bài Đàn gà con
H: Hát kết hợp vỗ tay gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
HS:
- Tập biểu diễn cá nhân , nhóm
- Hát kết hợp một số động tác vận động phụ hoạ
GV: 
- Hd ôn bài: Sắp đến Tết rồi
- G bắt nhịp- cả lớp hát
HS:
- Vừa hát vừa tập biểu diễn theo N, CN
HS:
- Ôn bài hát Chúc mừng sinh nhật
- CL hát vừa gõ đệm
- H hát kết hợp vỗ tay
- Tập biểu diến CN, CL
GV:
- Gọi H TB bài hát
- HD ôn bài Cộc cách tùng cheng
- H hát thuộc lời ca kết hợp gõ phách
HS:
- Hát bài Cộc cách tùng cheng vừa hát vừa vỗ tay kết hợp trò chơi gõ nhạc cụ
GV:
- HD ôn bài Chiến sĩ tí hon
- H hát đối đạp theo từng câu ngắn
- H+G: nxét ôn bài
 Tiết 4 ( TIẾT HỌC CHUNG )
TĐ1: THỂ DỤC
TD-RLTTCB- TC VẬN ĐỘNG
TĐ2: THỂ DỤC
BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG
TRÒ CHƠI: VÒNG TRÒN 
 I. MỤC TIÊU	
- H thực hiện đúng một số động tác, KN-RLTTCB đã học ở mức cơ bản đúng, chính xác hơn giờ trước.
H: học trò chơi “Chạy tiếp sức”, tham gia được vào trò chơi tương đối chủ động
H ôn lại bài TD phát triển chung, thực hiện động tác trò chơi: Vòng tròn. tham gia chơi chủ động.
 II. ĐỒ DÙNG
Dọn vệ sinh nơi tập
G: 1 còi
-G+H dọn vệ sinh nơi tập, kẻ sân cho trò chơi; G 1 còi.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV: Nhận lớp, nêu yc ND bài học
H: ra sân bãi khởi động
- Đứng vỗ tay hát, giậm chân tại chỗ
HS:
- Ôn phối hợp một số động tác RLTTCB đã học
H: Tập đồng loạt
GV:
- HD học TC “Chạy tiếp sức”
- Nêu tên TC- cách chơi
H: Chơi theo sự chỉ đạo của GV
H+G: Nxét
-H tự khởi động xoay các khớp cổ tay, chân,..
+Ôn lại bài TD (cán sự lớp đk).
G cho H ôn lại bài TD (chỉnh sửa).
+Cho H chơi trò chơi: Vòng tròn (sửa sai)
-H chơi.
-G hd H củng cố bài.
-H cúi người, thả lỏng, lắc, nhảy thả lỏng.
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: TIẾNG VIỆT
Tập viết
NHÀ TRƯỜNG - BUÔN LÀNG
TĐ2: TOÁN
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,...
-Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở TV1, tập 1
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Tính được giá trị của biểu thức số có đến 2 dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Bảng ôn sgk
HS: 
GV: Thẻ que tính
HS: Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
*Mở bài:
-G giới thiệu bài mới.
+Cho H đọc lại nd - nhắc lại độ cao các con chữ.HD cách viết
HS: Luyện viết bảng con (chỉnh sửa).
-H viết bài vào vở.
-G quan sát giúp đỡ H.
- G chấm, chữa bài.
GV: KTBC- VBT 
- Gtbm- Ghi bảng
- HD làm lần lượt các BT sgk (T 75)
HS: 
- Lần lượt đọc yc từng BT và làm bài vào vở
GV:
- Gọi H đọc kết quả BT1
- HD làm BT 2
-H: Đặt tính, túnh, CL làm vào vở
H+G:- Nxét chữa- HD làm BT 3
HS:
- Đọc yc của BT 3
- HD làm BT 5- VBT
- H: Làm VBT
G: Chấm chữa bài. Củng cố- dặn dò.
Tiết 2
TĐ1: TIẾNG VIỆT
Tập viết
ĐỎ THẮM, MẦM NON...
TĐ2: CHÍNH TẢ (N-V)
BÉ HOA
I. MỤC TIÊU
-Viết dúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,...
-Kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở TV1, tập 1
- Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi
- Làm được các bài tập CT: Phân biệt ai/ay, s/x, ât/âc
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Tranh MH sgk
HS: VBT
GV: Bảng phụ chép sẵn bài CT
HS: VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
-H viết bảng con từ: Nhà trường, buôn làng
-G nhận xét, chữa.
+Giới thiệu bài mới.
+cho H đọc nd bài viết - nhận xét độ cao con chữ.
+H viết bảng con (Chỉnh sửa).
-H viết bài vào vở.
-G chấm, chữa bài.
+nhận xét bài viết.
+Dặn dò về nhà.
-H hoàn thiện bài.
HS: Mở sgk(121) đọc thầm lại ND đoạn cần viết
- TL một số câu hỏi
+Em Nụ đáng yêu như thế nào?
- Tìm tiếng dễ viết sai viết bảng con
GV:
Gthiệu đoạn nghe- viết- đcọ mẫu
HD N_V
- Gọi H TLCH về ND bài
- HD viết vào vở
- HD làm BT CT
HS:
- Đổi vở chữa bài
- Đọc yc BT2- TL miệng
H: Nêu miệng
GV:
- Chấm chữa bài
- Gọi H làm BT 2- HD làm BT 3
1H: làm trên bảng lớp- CL làm vào vở.
G nhận xét giờ học
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
CHIA VUI; 
KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I. MỤC TIÊU
Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, 2)
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em
 II. ĐỒ DÙNG
GV: Bộ đồ dùng Toán 1
HS: QT- VBT
GV: Tranh MH- sgk
VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV:
- Ktra bài cũ- VBT
- Gtbm:- HD thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
H+G: cùng thực hiện như sgk (T 83)
- H đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- HD làm Bt 1, BT2 (H khá, giỏi) sgk
HS:
- Lên bảng đọc bảng trừ trong phạm vi 10 (CN)
- Làm BT 1, 2
- CL làm VBT
G+H:
- Chữa lần lượt từng bài tập 1-2
- HD làm BT 3 (HS giỏi),BT 4
- G- HD làm mẫu- HD cách làm
HS:
- 1 H lên bảng làm BT ; CL làm vào vở
GV: Chấm bài và chữa nếu cần- Nhận xét giờ học.
HS: 
- Mở sgk (T 126) đọc thầm ND bài tập 1 TL cặp
- Tự nói lời chia vui 1 cách tự nhiên thể hiện vui mừng của em trai trước thành công của chị
- Nhắc lại lời của Nam
GV:
- Gọi H đọc yc của BT 1
- H nói lời chúc mừng (theo cặp)
H+G: Nxét xem cặp nào nói đúng , nói tự nhiên nhất
- HD làm BT2
HS:
- Đọc yc BT 2- Tluận
- Lên bảng trình bày
GV:
- Gọi đại diện cặp TB nói lời chúc mừng BT2
- HD làm BT 3 vào vở
H: Đọc yc của BT 3- Viết 3-4 câu kể về anh, chị, em
G: Chấm chữa bài
TĐ1: THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT (T1)
TĐ2: THỦ CÔNG
GẤP, CẮT, DÁN BBGT CHỈ LỐI ĐI THUẬN (T1)
I. MỤC TIÊU
- Thực hành gấp được cái quạt theo mẫu
- H gấp được cái quạt bằng giấy
- H nhận ra các biển báo giao thông; Biết cách gấp, cắt, dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều và BBGT đi ngược chiều.
 II. ĐỒ DÙNG
G: mẫu gấp các nếp gấp kích cỡ lớn- quy trình gấp 
H:Giấy thủ công 
GV: Tranh quy trình
- Giấy TC
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
GV:- Quạt giấy mẫu
HS: Giấy ô li
GV:
-KTBC: KT đồ dùng của H
- Gtbm
- HD hs quan sát mẫu
HS: 
- CL quan sát và nhận xét mẫu
- Thảo luận cặp
GV:
 HD gấp quạt theo các bước
B1: H1; H2; H3
B2: H4, H3, H5 (sgv)
G: Vừa làm mẫu, vừa giảng giải, cách gấp, cách bôi hồ
HS:
CL thực hàng gấp quạt bằng giấy ô li
HS:
- NT - KTĐ-D của bạn
- Qsát hình mẫu và nhận xét mẫu
- Thảo luận (cặp đôi)
GV:
- GTBM- Gthiệu bài mẫu theo các bước gấp
B1: Gấp, cắt, dán BBGT đi thuận chiều; HV cắt HCN màu trắng dài 4 ô, rộng 1 ô, 1 HCN khác dài....
B2: Dán BBGT chỉ đi thuận chiều H1-H2-H3 (sgv)
HS:
- Thực hành gấp, cắt, dán BBGT chỉ lối đi thuận chiều
G+H:
- Chọn những sản phẩm gấp, cắt, dán để nxét.
GV: Củng cố ND- Nhắc H cbị bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 15 lop 1+2.doc