I. MỤC TIÊU
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n, m, nơ, me;
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. - Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Nhận ra số hạng tổng.
-Nối được các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Giải được bài toán bằng một phép cộng.
TUẦN 4 Ký duyệt của chuyên môn ... Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN Bài 13: N , M TĐ2: TOÁN 29+5 I. MỤC TIÊU - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được : n, m, nơ, me; - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. - Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5. - Nhận ra số hạng tổng. -Nối được các điểm cho sẵn để có hình vuông. - Giải được bài toán bằng một phép cộng. II. ĐỒ DÙNG G: chiếc nơ, quả me. H: SGK, bộ chữ HV. G+H: Bộ đồ dùng, que tính. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết : i, a, bi, cá. - Đọc : bé , hà , có, vở, ô ,ly 2, Bài mới G: GTB – dạy âm, chữ ghi âm n. * Nhận diện chữ: G: HD phát âm, ghép tiếng, đánh vần. H: phát âm, cài âm, đọc, phân tích. đọc trơn( học sinh khá giỏi ) G: Dạy âm, chữ ghi âm m ( tương tự như âm n ) H: so sánh n, m , đọc lại bài Viết bảng con. G: hướng dẫn đọc từ úng dụng, giải thích từ H: đọc, tìm tiếng có âm vừa học. G: viết mẫu, hướng dẫn cách viết. H: viết bảng con. H: đọc lại bài (CN) G: kiểm tra bài tập ở nhà. H: chữa bài tập G: HD thực hiện phép cộng 29+29. H: nhắc lại cách cộng cách thực hiện phép tính, thao tác trên que tính. G: hướng dẫn làm bài tập 1,2 H: làm bài tập 1(cột 1,2,3) trên bảng lớp. Bài 2(a,b) làm vào vở, KT chéo G: chữa bài tập 1,2. hướng dẫn làm bài tập 3 H: nêu yêu cầu bài tập 3 Làm vào vở bài tập G nhận xét G: hệ thống bài, giao BT về nhà. Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN Bài 13: N , M TĐ2: TẬP ĐỌC BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng. - Viết được : n, m, nơ, me; - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. - Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Nêu được nội dung bài: không nên nghịch ác với các bạn , cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ) II. ĐỒ DÙNG G: chiếc nơ, quả me. H: SGK, bộ chữ HV. G+H: SGK ( tranh minh họa) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 2 G: Giao việc cho NTĐ1. H:Nhóm trưởng chỉ đạo lớp - Luyện đọc bài T1(CN, N, CL) - Cả lớp QS tranh minh họa ,câu ứng dụng. Thảo luận ,đọc thầm. G: Giới thiệu câu ứng dụng. Hướng dẫn luyện viết (giao việc) H: Luyện đọc câu ứng dụng, luyện viết VTV ( tự KT bài) G: Chấm , chữa bài,giới thiệu tranh luyện nói , nêu một số câu hỏi. H: QST –TLCH, thảo luận. G: HD luyện nói H: Nói theo cặp H+G: Nhận xét , đánh giá. G giao việc H đọc bài cũ G: GTB mới ( tranh minh họa) - Đọc mẫu-HD hs đọc nối tiếp câu, đoạn ( luyện phát âm đúng) H: NTCĐ lớp đọc nối tiếp đoạn. G HD luyện đọc câu dài H: Thi đọc từng đoạn trong nhóm (CN) H Đọc đồng thanh đoạn 2 G đánh giá G+H: Nhận xét , đánh giá H nhận việc Tiết 3 TĐ1: TOÁN BẰNG NHAU. DẤU = (T22) TĐ2: TẬP ĐỌC BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU - Nêu được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó( 3 = 3, 4= 4 ); sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số. - Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài. - Nêu được nội dung bài: không nên nghịch ác với các bạn , cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK ) II. ĐỒ DÙNG G: 3 bông hoa, 3chiếc lá H: Bảng con, bộ đồ dùng G+H: SGK ( tranh minh họa) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: Giao nhiệm vụ cho NTĐ1. GTB- HD hs nhận biết quan hệ bằng nhau( Quan sát vật thật) HD cách đọc dấu = H: Tìm và cài dấu bằng. Quan sát tranh trong SGK- TLCH, so sánh. G: HD so sánh 3 3 H: Làm bài tập 1 SGK t22 Viết dấu = ( bảng con) CL * Bài2: Viết theo mẫu G: Gọi hs nêu kết quả BT 2 ,HD làm bài tập 3 *Bài 3 :Điền dấu = H: Làm vào vở , chữa bài H+G: Nhận xét ,đánh giá. Giao việc về nhà. H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp. Đọc lại bài T1( CN) Đọc thầm đoạn 1,2 – TLCH 1,2 SGK G: Nhắc lại câu hỏi, chốt ý H: Đọc thầm đoạn 3,4 – TLCH 3 SGK. G+H: Nhận xét, bổ sung. Chốt nội dung bài. H: Nhắc lại nội dung bài Đọc lại bài, thi đọc (CN) H+H: Nhận xét , đánh giá. G: Nhận xét giờ học , giao việc. Tiết 4 TĐ1: ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( Tiết 2 ) TĐ2: ĐẠO ĐỨC BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU - Nêu được ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. - Nêu được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi. - Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh họa. H: VBT. G: Phiếu BT ( HĐ1) H: VBT Đạo đức. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giao nhiệm vụ cho NTĐ2 HD hs làm bài tập 3 + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Em có muốn gọn gàng , sạch sẽ không? H: thảo luận nhóm , TLCH Đại diện nhóm trình bày. G: Kết luận – HD làm bài tập5 H: Hát bài “ Rửa mặt như mèo’’ ( CL, CN) , liên hệ bản thân. G: Đọc phần bài học trong SGK. H: Đọc câu thơ (CL) , nhắc lại tên bài học. G: Nhận xét G nhận xét giờ học. giao việc H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp Thảo luận và đóng vai theo các tình huống ( phiếu BT) G+H: Nhận xét , kết luận - Giao việc. H: Thảo luận các tình huống, trình bày kết quả. G: Nhận xét, kết luận. H: Liên hệ bản thân. + Hãy kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi. G: Nhận xét , khen những hs biết nhận lỗi và sửa lỗi. H: Đọc phần bài học SGK H nhận việc Tiết 5 TĐ1: THỂ DỤC TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ; QUAY PHẢI; TC “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”. TĐ2: THỂ DỤC ĐỘNG TÁC CHÂN –TRÒ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ” I. MỤC TIÊU - Tập hợp được hàng dọc , dóng thẳng hàng. - Thực hiện đứng nghiêm , đứng nghỉ. - Nêu được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái. Tham gia được trò chơi. - Thực hiện được 2 ĐT đã học vươn thở, tay. Học mới ĐT chân của bài TD phát triển chung. - chơi được và thực hiện theo yêu cầu trò chơi. II. ĐỒ DÙNG G: còi H+G: Dọn vệ/ sinh nơi tập. - Còi. - Vệ sinh sân tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: Nhận lớp, nêu nội dung Y/c bài học. HD cách tập hợp hàng ngang, hàng dọc H: Làm mẫu theo GV 1-2 lần. G: Quan sát , sửa động tác sai cho hs, giao việc. H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp, tập lại các động tác GV đã HD theo ( N, CN, CL) G: Quan sát uốn nắn.HD chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. H: Chơi thử 2 lần sau đó chơi chính thức dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng. G: Nhận xét, khen ngợi. H: Đi theo vòng tròn vỗ tay và hát. G: Nhận xét giờ học , giao BT về nhà. H nhận việc H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp. Tập hợp lớp, khởi động. Ôn 2 ĐT vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung ( CL, CN) H tập 2 lần x 8 nhịp G: HD tập ĐT chân, làm mẫu, phân tích ĐT. H: Tập theo sự điều khiển của GV 2 lần.Sau đó ôn cả 3 ĐT đưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng. G:Nhận xét, HD chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”. H: chơi thử, chơi chính thức 2-3 lần( CL) H: Cúi người thả lỏng G: Nhận xét giờ học , giao BTVN Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 14: D- Đ TĐ2: TOÁN 49 + 25 ( TR 17) I. MỤC TIÊU - Đọc được: d, đ , dê, đò; từ và câu ứng dụng. - Viết được : d, đ, dê, đò. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. -Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25 - Giải được bài toán bằng một phép tính cộng. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh họa SGK. H: Bộ chữ học vần , bảng con. G: 7 bó một chục que tính và 14 que tính rời. H:Bảng cài III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: NTCĐ lớp Đoc- viết : n, nơ, m, mơ. Đọc câu ứng dụng SGK. G: Giới thiệu bài mới( tranh minh họa) HD học sinh nhận diện chữ d, đ. Hướng dẫn cách phát âm và đánh vần tiếng. H:Cài âm, cài tiếng, đánh vần , đọc trơn.(CN,CL) G: HD so sánh d,đ. Đọc tiếng, từ ứng dụng, giải thích từ. NTCĐlớp . Đọc tiếng, từ ứng dụng. Tìm tiếng có âm vừa học. G: HD viết chữ d, đ, dê, đò. Viết mẫu, nêu quy trình viết. H: Viết bảng con( CL) H+ G: Nhận xét , chỉnh sửa. H: Đọc lại bài ( CN, CL) G: KTVBT- giới thiệu bài mới HD hs thực hiện phép cộng 49 + 25 . Thao tác trên que tính như SGK. H: Thao tác trên bảng cài, lên bảng thực hiện phép tính.Nhắc lại cách tính. G: Nhận xét, giao việc. H: NTCĐlớp làm BT. + Bài 1: Tính (cột 1,2,3) H: Làm vào vở, lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét, chữa bài. + Bài 3: Giải toán H: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải - Làm bài CN đổi vở KT kết quả. G: KT , nhận xét , đánh giá. G Giao BT về nhà Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 14: D - Đ (TIẾT 2) TĐ2: CHÍNH TẢ (Tập chép) BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU - Đọc lại bài T1 - Đọc được câu ứng dụng, hiểu rõ nghĩa câu ứng dụng - Dựa vào tranh nói được câu chủ đề. - Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài. - Làm được BT2; BT3 a. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh họa phần luyện nói H: Vở bài tập G: Bảng lớp chép sẵn đoạn viết. H: Vở bài tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nhóm trưởng chỉ đạo lớp - Đọc nối tiếp lại bài T1 - Từng hs lên bảng chỉ đọc - Đọc trong SGK G: Cho hs quan sát tranh minh họa ,từ ứng dụng đọc mẫu HD hs nhận ra nghĩa của từ mới H: Tìm tiếngcó âm vừa học đọc ( CN, CL) G: HD cách viết H: Nhóm trưởng bao quát lớp Viết vào VTV đổi vở nhận xét G: Thu vở chấm điểm và nhận xét. -HD hs luyện nói theo tranh-TLCH H: Quan sát tranh ,luyện nói( CN, CL) - Đọc lại toàn bài( CL) H: Viết từ bảng lớp, bảng con. G: Nhận xét , đánh giá. G: Đọc bài chép trên bảng 2H: Nhìn bảng đọc lại , thảo luận câu hỏi. + Đoạn văn nói cuộc trò chuyện giữa ai với ai? + Vì sao Hà không khóc nữa? + Bài chính tả có những dấu gì? G kết luận H: Tập viết bảng con, bảng lớp từ ngữ viết dễ lẫn. G: HD hs cách trình bày bài viết H: Nhìn bảng chép vào vở. G: Thu vở chấm. điểm ,nhận xét. H: Đọc yêu cầu BT Cả lớp làm bài vào VBT chữa bài H+G: Nhận xét chốt lời giải đúng. G: Nêu quy tắc chính tả với iê/yê H: Nhắc lại quy tắc- lớp làm vào VBT G: Nêu YC bài tập ,HD cách làm. H: Làm vào VBT đổi vở KT chéo. G: Nhận xét , đánh giá. G Nhận xét giờ học , giao BT về nhà. Tiết 3 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP (TR 24) TĐ2: KỂ CHUYỆN BÍM TÓC ĐUÔI SAM I. MỤC TIÊU - Sử dụng được các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 100. -Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình(BT2) - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG H: VBT H+G: Tranh minh họa SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: NTCĐlớp Điền dấu 54; 12 G: Nhận xét, đánh giá,giới thiệu bài mới, giao việc HD làm BT1. + ... xét, bổ sung + Tại sao không nên mang các vật quá nặng? ( H khá, giỏi) G: Hệ thống bài , giao BT về nhà Tiết 3 TĐ1: THỂ DỤC TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ; QUAY PHẢI; TC “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”. TĐ2: THỂ DỤC ĐỘNG TÁC CHÂN –TRÒ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ” I. MỤC TIÊU - Tập hợp được hàng dọc , dóng thẳng hàng. - Thực hiện đứng nghiêm , đứng nghỉ. - Nêu được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái. Tham gia được trò chơi. - Thực hiện được 2 ĐT đã học vươn thở, tay. Học mới ĐT chân của bài TD phát triển chung. - chơi được và thực hiện theo yêu cầu trò chơi. II. ĐỒ DÙNG G: còi H+G: Dọn vệ sinh nơi tập. - Còi. - Vệ sinh sân tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: Nhận lớp, nêu nội dung Y/c bài học. HD cách tập hợp hàng ngang, hàng dọc H: Làm mẫu theo GV 1-2 lần. G: Quan sát , sửa động tác sai cho hs, giao việc. H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp, tập lại các động tác GV đã HD theo ( N, CN, CL) G: Quan sát uốn nắn.HD chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi. H: Chơi thử 2 lần sau đó chơi chính thức dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng. G: Nhận xét, khen ngợi. H: Đi theo vòng tròn vỗ tay và hát. G: Nhận xét giờ học , giao BT về nhà. H nhận việc H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp. Tập hợp lớp, khởi động. Ôn 2 ĐT vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung ( CL, CN) H tập 2 lần x 8 nhịp G: HD tập ĐT chân, làm mẫu, phân tích ĐT. H: Tập theo sự điều khiển của GV 2 lần.Sau đó ôn cả 3 ĐT đưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng. G:Nhận xét, HD chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”. H: chơi thử, chơi chính thức 2-3 lần( CL) H: Cúi người thả lỏng G: Nhận xét giờ học , giao BTVN Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 16: ÔN TẬP TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ CHỈ SỰ VẬT, TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG ,NĂM I. MỤC TIÊU - Đọc được: i, a n, m, d, đ,t, th; các từ ngữ, câu ứng dụngtừ bài 12 đến bài 16. - Viết được :i, i n , m, d, đ, t ,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật ,con vật, cây cối.( BT1) - Đặt và TLCH về thời gian (BT2). - Bước đầu thực hiện ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý( BT3). II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ ghi nội dung ôn. H: Bảng con , VBT G: Bảng phụ ghi phân loại từ(BT1) H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: NTCĐ lớp - Đọc ti vi, thợ mỏ. - Viết t, tổ; th, thợ mỏ. G: GTB mới treo bảng ôn gọi hs nêu một số âm đã học. G: Đọc mẫu HD cách ghép tiéng như SGK H: Chỉ trên bảng đọc ( CN, CL) - Chỉ bảng ghép tiếng với dấu thanh - Đọc lại bảng ôn(CN, N, CL) G: Nhận xét , chỉnh sửa. HD đọc từ ứng dụng, giải thích từ. H: NTCĐ lớp Đọc từ ứng dụng (CN, CL) G: HD cách viết từ ứng dụng H: Viết bảng con(CL) G: KT bài cũVBT. Giới thiệu bài mới,đọc yêu cầu BT1, HD cách làm ( bảng phụ) H: NTCĐ lớp, đọc yêu cầu BT, thảo luận nhóm2. H Nối tiếp nhau nêu ý kiến H+G: Nhận xét, chốt kết quả đúng. Nêu yêu cầu BT2 +BT2 : Đặt câu hỏi và TLCH về: G: HD theo mẫu SGK H: NTCĐ lớp - Thảo luận N2, LTCH về thời gian theo mẫu, trình bày H+G: Nhận xét, đánh giá. HD làmBT3. H: Đọc yêu cầu và nội dung BT3 tự làm vào VBT, kiểm tra chéo kết quả. Tiết 2 TĐ1:: HỌC VẦN BÀI 16: ÔN TẬP (TIẾT 2) TĐ2:TOÁN 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5 (TR19) I. MỤC TIÊU - Đọc lại đúng bảng ôn tiết 1. - Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th.các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò. -Thực hiện được phép cộng 8+5, lập được bảng 8 cộng với một số - Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. - Giải được bài toán bằng một phép tính cộng. II. ĐỒ DÙNG G: Tranh minh họa câu truyện. H: VTV H+G: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H: NTCĐ lớp Đọc lại bảng ôn tiết 1 (CN, N, CL) Quan sát tranh câu ứng dụng trong SGK. G: HD quan sát tranh câu ứng dụng , nêu nội dung, ghi bảng, đọc mẫu. H: đọc lại câu ứng dụng G: HD viết vở, nêu yêu cầu viết. H: NTCĐ lớp Đọc lại nội dung viết, viết vào vở tập viết( CL) G: Chấm điểm , nhận xét. G Treo tranh minh họa , HD kể truyện: Cò đi lò dò, nêu tên câu truyện, kể theo tranh (2-3lần), nêu câu hỏi gợi ý truyện Thảo luận , tập kể trong nhóm một đoạn truyện theo tranh. Nối tiếp nhau kể truyện, thi kể trước lớp - Kể 2-3 đoạn truyện theo tranh( H khá, giỏi) G: Nhận xét , đánh giá, nêu ý nghĩa câu truyện. H: Đọc lại bài ( CN,CL) G: KT VBT, hướng dẫn thực hiện phép cộng 8 + 5 HD hs thao tác trên que tính tìm kết quả, lập công thức , đọc bảng cộng. H: NTCĐ lớp - Đọc bảng 8 cộng với một số( CN, CL) H Nêu yêu cầu BT1. * Bài 1: tính nhẩm H: Tự làm bài , nối tiếp nhau trình bày kết quả H+G: Nhận xét, chữa bài * Bài 2: Đặt tính H: Thực hiện trên bảng lớp, nhận xét chéo kết quả, đánh giá. * Bài 4: Giải toán: H: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải.Làm vào vở , chữa bài. G: Nhận xét chốt kết quả đúng. H: Nhắc lại bảng 8 cộng với một số. Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN TUẦN 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ TĐ2: TOÁN 28 + 5 I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: ;lễ, cọ, bờ , hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5 - Tập vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Giải được bài toán bằng một phép tính cộng. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ ghi mẫu chữ và câu ứng dụng. H: VTV, bảng con G: Bảng cài , que tính H: Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: GTB cho hs quan sát mẫu chữ, nhận xét các nét, treo bảng phụ HD quy trình viết. H: Viết trên không , viết bảng con. H+G: Nhận xét, chỉnh sửa , nêu yêu cầu bài viết. H: NT bao quát lớp viết vào vở tập viết ( CL) - Viết đủ số dòng trong VTV (H khá, giỏi) G: QS giúp đỡ H viết chậm, yếu viết theo đúng mẫu , chỉnh sửa những em chưa viết đúng. H: Viết bài, tự chỉnh sửa G: Thu vở chấm bài và nhận xét. NX giờ học, HD viết bài ở nhà. H: KTBC – NT kiểm tra VBT của bạn , nhận xét, đánh giá cho bạn. G: GTB mới ,HD thực hiện phép tính ( thao tác trên que tính) Gọi hs nhắc lại cách tính. HD làm BT * Bài1: tính ( cột 1,2,3) H: NTCĐ lớp Nêu yêu cầu BT, tự làm bài , chữa bài, nhắc lại cách tính G: Nhận xét , chữa bài, nêu yêu cầu BT2 * Bài2: ( a, b, d, e) H: Nối tiếp nhau lên bảng thực hiện H+G: Nhận xét , chữa bài * Bài 3: Giải toán H: Đọc bài toán PT, nêu cách giải G: HD tóm tắt bài toán H: Tự làm bài, chữa bài. Nhắc lại cấch tính HD làm BT4 về nhà Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN TUẦN 4: MƠ, DO, TA, THƠ TĐ2: TẬP LÀM VĂN CẢM ƠN , XIN LỖI I. MỤC TIÊU - Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo VTV - Nói được lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản,( BT1, BT2) - Nói được 2,3 câu ngắn về nôi dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3) II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ ghi mẫu chữ và câu ứng dụng. H: VTV, bảng con H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: GTB cho hs quan sát mẫu chữ, nhận xét các nét, treo bảng phụ HD quy trình viết. H: Viết trên không , viết bảng con. H+G: Nhận xét, chỉnh sửa , nêu yêu cầu bài viết. H: NT bao quát lớp viết vào vở tập viết ( CL) - Viết đủ số dòng trong VTV (H khá, giỏi) G: QS giúp đỡ H viết chậm, yếu viết theo đúng mẫu , chỉnh sửa những em chưa viết đúng. H: Viết bài, tự chỉnh sửa G: Thu vở chấm bài và nhận xét. Nhận xét giờ học, HD viết bài ở nhà. H: Đọc lại BT3 tiết TLV trước Nhóm trưởng nhận xét, đánh giá Đọc y/c bài tập 1, BT2 G:Nêu y/c bài tập, h/d cách làm BT1, 2 H: Thảo luận nhóm TLCH bài tập 1,2 Đại diện nhóm trình bày H+G: Nhận xét ,bổ sung HD làm BT3 H: NTCĐ lớp làm vào VBT, nối tiếp nhau đọc bài H+G: Nhận xét , đánh giá *Bài 4 : (H khá ,giỏi) G: Hệ thống bài, giao BTVN. Tiết 3 TĐ1: TOÁN SỐ 6 (TR. 26) TĐ2: CHÍNH TẢ Nghe- viết: TRÊN CHIẾC BÈ I. MỤC TIÊU - Nêu được 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đoc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số trong dãy số từ 1 đến 6. - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả trên chiếc bè - Làm được BT2; BT3 a II. ĐỒ DÙNG G: 6 bông hoa, 6 que tính, mẫu chữ số 6 H: Bộ Đ D toán G: Bảng phụ ghi nội dung BT3a H: VBT III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: GTB –HD lập số6 , sử dụng đồ dùng trực quan cho hs quan sát ( bông hoa, que tính) G Giới thiệu số 6 in và số 6 viết , h/d cách viết số 6 H: Đọc ( CN, CL) Đếm trên que tính từ 1 đến 6 + Số 6 đứng ngay sau số nào? + Số nào đứng trước số 6 H: NTCĐ lớp đọc các số từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ( CN, CL) G: HD làm BT- viết mẫu * Bài1: Viết số 6 H: Viết bảng con ( CL) * Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống H: NTCĐ lớp làm vào vở , nêu kết quả G: Nhận xét , đánh giá. Nêu yêu cầu BT3 H: Lên bảng làm , lớp làm vào vở, nhận xét G: Nhận xét H: NTCĐ lớp chữa BT2 VBT Tự nhận xét , đánh giá H Đọc thầm bài viết G: GTB mới- đọc mẫu bài viết H: Đọc lại bài, tìm và nêu các chữ thường hay viết sai ctả - Viết chữ khó trên bảng lớp, bảng con G: Nhận xét, HD cách trình bày H: Viết đầu bài, nghe G đọc và viết vào vở G: Đọc lại cho hs soát lỗi H: Đổi vở soát lỗi cho bạn G: Chấm bài , h/d làm BT H: Làm BT2 vào VBT BT3a trên bảng phụ H+G: Nhận xét , chốt kết quả đúng. H: Chữa bài Tiết 4 TĐ1: THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG TĐ2: THỦ CÔNG GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU - Nêu cách xé, dán hình vuông. - Xé , dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Dán hình có thể chưa thẳng. - Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng. II. ĐỒ DÙNG G: Bài mẫu ,2 tờ giấy màu khác nhau, hồ dán, giấy trắng H: Giấy nháp có ô ly, giấy màu , keo dán G: Mẫu máy bay và tranh quy trình gấp H: giấy màu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC G: GTB – cho H quan sát bài mẫu , giải thích cách làm H: QS, nhận xét, tìm đồ vật có dạng hình vuông G: Xé mẫu và h/d cách xé . H: QS nhắc lại cách xé hình vuông (CN,CL) NTCĐ lớp Tập vẽ và xé trên giấy nháp (CL) G: QS giúp đỡ H yếu. HD dán hình H: NTCĐ lớp Thực hành xé , dán hình vuông (CN) Trưng bày SP , nhận xét đánh giá bài của bạn G: Nhận xét, tuyên dương những SP đep, đúng mẫu . Dặn H chuẩn bị bài sau H: Nhắc lại quy trình gấp máy bay phản lực + B1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực. +B2: Tạo máy bay phản lực G: Treo tranh quy trình gấp HD lại cách gấp H: NTCĐ lớp thực hành gấp máy bay (CN) G: QS uốn nắn những hs còn lúng túng H: Trưng bày SP H+G: Nhận xét , đánh giá từng sp , dặn cb bài sau
Tài liệu đính kèm: