Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 4

Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 4

I. MỤC TIÊU

- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.

- Viết được : n, m, nơ, me;

- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má. - Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.

- Nhận ra số hạng tổng.

-Nối được các điểm cho sẵn để có hình vuông.

- Giải được bài toán bằng một phép cộng.

 

doc 22 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1 + 2 - Tuần dạy 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
Ký duyệt của chuyên môn
...
Thứ hai ngày 17 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
Bài 13: N , M
TĐ2: TOÁN
29+5
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n, m, nơ, me;
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
- Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5.
- Nhận ra số hạng tổng.
-Nối được các điểm cho sẵn để có hình vuông.
- Giải được bài toán bằng một phép cộng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: chiếc nơ, quả me.
H: SGK, bộ chữ HV.
G+H: Bộ đồ dùng, que tính.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1, Bài cũ
H: Viết : i, a, bi, cá.
 - Đọc : bé , hà , có, vở, ô ,ly
2, Bài mới
G: GTB – dạy âm, chữ ghi âm n.
* Nhận diện chữ:
G: HD phát âm, ghép tiếng, đánh vần.
H: phát âm, cài âm, đọc, phân tích.
đọc trơn( học sinh khá giỏi )
G: Dạy âm, chữ ghi âm m ( tương tự như âm n )
H: so sánh n, m , đọc lại bài
Viết bảng con.
G: hướng dẫn đọc từ úng dụng, giải thích từ
H: đọc, tìm tiếng có âm vừa học.
G: viết mẫu, hướng dẫn cách viết.
H: viết bảng con.
H: đọc lại bài (CN)
G: kiểm tra bài tập ở nhà.
H: chữa bài tập
G: HD thực hiện phép cộng 29+29.
H: nhắc lại cách cộng cách thực hiện phép tính, thao tác trên que tính.
G: hướng dẫn làm bài tập 1,2
H: làm bài tập 1(cột 1,2,3) trên bảng lớp. 
Bài 2(a,b) làm vào vở, KT chéo
G: chữa bài tập 1,2. hướng dẫn làm bài tập 3
H: nêu yêu cầu bài tập 3
Làm vào vở bài tập
G nhận xét
G: hệ thống bài, giao BT về nhà.
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
Bài 13: N , M
TĐ2: TẬP ĐỌC
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I. MỤC TIÊU
- Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n, m, nơ, me;
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Nêu được nội dung bài: không nên nghịch ác với các bạn , cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK )
 II. ĐỒ DÙNG
G: chiếc nơ, quả me.
H: SGK, bộ chữ HV.
G+H: SGK ( tranh minh họa)
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 2
G: Giao việc cho NTĐ1.
H:Nhóm trưởng chỉ đạo lớp
- Luyện đọc bài T1(CN, N, CL)
- Cả lớp QS tranh minh họa ,câu ứng dụng. Thảo luận ,đọc thầm.
G: Giới thiệu câu ứng dụng.
Hướng dẫn luyện viết (giao việc)
H: Luyện đọc câu ứng dụng, luyện viết VTV ( tự KT bài)
G: Chấm , chữa bài,giới thiệu tranh luyện nói , nêu một số câu hỏi.
H: QST –TLCH, thảo luận.
G: HD luyện nói
H: Nói theo cặp
H+G: Nhận xét , đánh giá.
 G giao việc
H đọc bài cũ 
G: GTB mới ( tranh minh họa)
- Đọc mẫu-HD hs đọc nối tiếp câu, đoạn ( luyện phát âm đúng)
H: NTCĐ lớp đọc nối tiếp đoạn.
G HD luyện đọc câu dài
H: Thi đọc từng đoạn trong nhóm (CN)
H Đọc đồng thanh đoạn 2
G đánh giá
G+H: Nhận xét , đánh giá
H nhận việc
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
BẰNG NHAU. DẤU = (T22)
TĐ2: TẬP ĐỌC
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I. MỤC TIÊU
- Nêu được sự bằng nhau về số lượng ; mỗi số bằng chính nó( 3 = 3, 4= 4 ); sử dụng từ bằng nhau và dấu = để so sánh các số.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy , giữa các cụm từ; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Nêu được nội dung bài: không nên nghịch ác với các bạn , cần đối xử tốt với các bạn gái. (trả lời được các câu hỏi trong SGK )
 II. ĐỒ DÙNG
G: 3 bông hoa, 3chiếc lá
H: Bảng con, bộ đồ dùng
G+H: SGK ( tranh minh họa)
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Giao nhiệm vụ cho NTĐ1.
GTB- HD hs nhận biết quan hệ bằng nhau( Quan sát vật thật)
HD cách đọc dấu =
H: Tìm và cài dấu bằng.
Quan sát tranh trong SGK- TLCH, so sánh.
G: HD so sánh 3 3
H: Làm bài tập 1 SGK t22
Viết dấu = ( bảng con) CL
* Bài2: Viết theo mẫu
G: Gọi hs nêu kết quả BT 2 ,HD làm bài tập 3
*Bài 3 :Điền dấu =
H: Làm vào vở , chữa bài
H+G: Nhận xét ,đánh giá. Giao việc về nhà.
H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp.
Đọc lại bài T1( CN)
Đọc thầm đoạn 1,2 – TLCH 1,2 SGK
G: Nhắc lại câu hỏi, chốt ý
H: Đọc thầm đoạn 3,4 – TLCH 3 SGK.
G+H: Nhận xét, bổ sung. Chốt nội dung bài.
H: Nhắc lại nội dung bài
Đọc lại bài, thi đọc (CN)
H+H: Nhận xét , đánh giá.
G: Nhận xét giờ học , giao việc.
 Tiết 4
TĐ1: ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ ( Tiết 2 )
TĐ2: ĐẠO ĐỨC
BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI
( Tiết 2 )
 I. MỤC TIÊU	
- Nêu được ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Nêu được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh minh họa.
H: VBT.
G: Phiếu BT ( HĐ1)
H: VBT Đạo đức.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Giao nhiệm vụ cho NTĐ2
HD hs làm bài tập 3
 + Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Em có muốn gọn gàng , sạch sẽ không?
H: thảo luận nhóm , TLCH
Đại diện nhóm trình bày.
G: Kết luận – HD làm bài tập5
H: Hát bài “ Rửa mặt như mèo’’ ( CL, CN) , liên hệ bản thân.
G: Đọc phần bài học trong SGK.
H: Đọc câu thơ (CL) , nhắc lại tên bài học.
G: Nhận xét 
G nhận xét giờ học. giao việc
H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp
Thảo luận và đóng vai theo các tình huống ( phiếu BT)
G+H: Nhận xét , kết luận -
Giao việc.
H: Thảo luận các tình huống, trình bày kết quả.
G: Nhận xét, kết luận.
H: Liên hệ bản thân.
+ Hãy kể những trường hợp mắc lỗi và sửa lỗi.
G: Nhận xét , khen những hs biết nhận lỗi và sửa lỗi.
H: Đọc phần bài học SGK
H nhận việc
 Tiết 5
TĐ1: THỂ DỤC
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ; QUAY PHẢI; TC “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”.
TĐ2: THỂ DỤC
ĐỘNG TÁC CHÂN –TRÒ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ”
 I. MỤC TIÊU	
- Tập hợp được hàng dọc , dóng thẳng hàng.
- Thực hiện đứng nghiêm , đứng nghỉ.
- Nêu được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái.
Tham gia được trò chơi.
- Thực hiện được 2 ĐT đã học vươn thở, tay. Học mới ĐT chân của bài TD phát triển chung. 
- chơi được và thực hiện theo yêu cầu trò chơi.
 II. ĐỒ DÙNG
G: còi
H+G: Dọn vệ/ sinh nơi tập.
- Còi.
- Vệ sinh sân tập.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Nhận lớp, nêu nội dung Y/c bài học.
HD cách tập hợp hàng ngang, hàng dọc
H: Làm mẫu theo GV 1-2 lần.
G: Quan sát , sửa động tác sai cho hs, giao việc.
H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp, tập lại các động tác GV đã HD theo ( N, CN, CL)
G: Quan sát uốn nắn.HD chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
H: Chơi thử 2 lần sau đó chơi chính thức dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng.
G: Nhận xét, khen ngợi.
H: Đi theo vòng tròn vỗ tay và hát.
G: Nhận xét giờ học , giao BT về nhà.
 H nhận việc
H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp.
Tập hợp lớp, khởi động.
Ôn 2 ĐT vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung ( CL, CN)
H tập 2 lần x 8 nhịp
G: HD tập ĐT chân, làm mẫu, phân tích ĐT.
H: Tập theo sự điều khiển của GV 2 lần.Sau đó ôn cả 3 ĐT đưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng.
G:Nhận xét, HD chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”.
H: chơi thử, chơi chính thức 2-3 lần( CL)
H: Cúi người thả lỏng
G: Nhận xét giờ học , giao BTVN
Thứ ba ngày 18 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 14: D- Đ
TĐ2: TOÁN
49 + 25 ( TR 17)
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: d, đ , dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : d, đ, dê, đò.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
-Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 + 25
- Giải được bài toán bằng một phép tính cộng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh minh họa SGK.
H: Bộ chữ học vần , bảng con.
G: 7 bó một chục que tính và 14 que tính rời.
H:Bảng cài
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: NTCĐ lớp
Đoc- viết : n, nơ, m, mơ.
Đọc câu ứng dụng SGK.
G: Giới thiệu bài mới( tranh minh họa)
HD học sinh nhận diện chữ d, đ. Hướng dẫn cách phát âm và đánh vần tiếng.
H:Cài âm, cài tiếng, đánh vần , đọc trơn.(CN,CL)
G: HD so sánh d,đ. Đọc tiếng, từ ứng dụng, giải thích từ.
NTCĐlớp .
Đọc tiếng, từ ứng dụng.
Tìm tiếng có âm vừa học.
G: HD viết chữ d, đ, dê, đò. Viết mẫu, nêu quy trình viết.
H: Viết bảng con( CL)
H+ G: Nhận xét , chỉnh sửa.
H: Đọc lại bài ( CN, CL)
G: KTVBT- giới thiệu bài mới
HD hs thực hiện phép cộng 49 + 25 . Thao tác trên que tính như SGK.
H: Thao tác trên bảng cài, lên bảng thực hiện phép tính.Nhắc lại cách tính.
G: Nhận xét, giao việc.
H: NTCĐlớp làm BT.
+ Bài 1: Tính (cột 1,2,3)
H: Làm vào vở, lên bảng thực hiện 
H+G: Nhận xét, chữa bài.
+ Bài 3: Giải toán
H: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải
- Làm bài CN đổi vở KT kết quả.
G: KT , nhận xét , đánh giá.
G Giao BT về nhà
 Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 14: D - Đ (TIẾT 2)
TĐ2: CHÍNH TẢ (Tập chép)
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I. MỤC TIÊU
- Đọc lại bài T1
- Đọc được câu ứng dụng, hiểu rõ nghĩa câu ứng dụng 
- Dựa vào tranh nói được câu chủ đề.
- Chép chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong bài.
- Làm được BT2; BT3 a.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh minh họa phần luyện nói
H: Vở bài tập 
 G: Bảng lớp chép sẵn đoạn viết.
 H: Vở bài tập
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nhóm trưởng chỉ đạo lớp
- Đọc nối tiếp lại bài T1
- Từng hs lên bảng chỉ đọc
- Đọc trong SGK
G: Cho hs quan sát tranh minh họa ,từ ứng dụng đọc mẫu HD hs nhận ra nghĩa của từ mới
H: Tìm tiếngcó âm vừa học đọc ( CN, CL)
G: HD cách viết
H: Nhóm trưởng bao quát lớp
Viết vào VTV đổi vở nhận xét
G: Thu vở chấm điểm và nhận xét.
-HD hs luyện nói theo tranh-TLCH
H: Quan sát tranh ,luyện nói( CN, CL)
- Đọc lại toàn bài( CL)
H: Viết từ bảng lớp, bảng con.
G: Nhận xét , đánh giá.
G: Đọc bài chép trên bảng
2H: Nhìn bảng đọc lại , thảo luận câu hỏi.
+ Đoạn văn nói cuộc trò chuyện giữa ai với ai?
+ Vì sao Hà không khóc nữa?
+ Bài chính tả có những dấu gì?
G kết luận
H: Tập viết bảng con, bảng lớp từ ngữ viết dễ lẫn.
G: HD hs cách trình bày bài viết
H: Nhìn bảng chép vào vở.
G: Thu vở chấm. điểm ,nhận xét.
H: Đọc yêu cầu BT
Cả lớp làm bài vào VBT chữa bài
H+G: Nhận xét chốt lời giải đúng.
G: Nêu quy tắc chính tả với iê/yê
H: Nhắc lại quy tắc- lớp làm vào VBT
G: Nêu YC bài tập ,HD cách làm.
H: Làm vào VBT đổi vở KT chéo.
G: Nhận xét , đánh giá.
G Nhận xét giờ học , giao BT về nhà.
 Tiết 3
TĐ1: TOÁN
LUYỆN TẬP (TR 24)
TĐ2: KỂ CHUYỆN
BÍM TÓC ĐUÔI SAM
 I. MỤC TIÊU
- Sử dụng được các từ bằng nhau , bé hơn, lớn hơn và các dấu =, để so sánh các số trong phạm vi 100.
-Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện (BT1); bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời của mình(BT2)
- Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.
 II. ĐỒ DÙNG
H: VBT
H+G: Tranh minh họa SGK
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: NTCĐlớp
Điền dấu 54; 12
G: Nhận xét, đánh giá,giới thiệu bài mới, giao việc HD làm BT1.
+  ...  xét, bổ sung
+ Tại sao không nên mang các vật quá nặng? ( H khá, giỏi)
G: Hệ thống bài , giao BT về nhà
 Tiết 3
TĐ1: THỂ DỤC
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐỨNG NGHIÊM, ĐỨNG NGHỈ; QUAY PHẢI; TC “ DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”.
TĐ2: THỂ DỤC
ĐỘNG TÁC CHÂN –TRÒ CHƠI “ KÉO CƯA LỪA XẺ”
 I. MỤC TIÊU	
- Tập hợp được hàng dọc , dóng thẳng hàng.
- Thực hiện đứng nghiêm , đứng nghỉ.
- Nêu được hướng xoay người về hướng bên phải hoặc bên trái.
Tham gia được trò chơi.
- Thực hiện được 2 ĐT đã học vươn thở, tay. Học mới ĐT chân của bài TD phát triển chung. 
- chơi được và thực hiện theo yêu cầu trò chơi.
 II. ĐỒ DÙNG
G: còi
H+G: Dọn vệ sinh nơi tập.
- Còi.
- Vệ sinh sân tập.
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: Nhận lớp, nêu nội dung Y/c bài học.
HD cách tập hợp hàng ngang, hàng dọc
H: Làm mẫu theo GV 1-2 lần.
G: Quan sát , sửa động tác sai cho hs, giao việc.
H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp, tập lại các động tác GV đã HD theo ( N, CN, CL)
G: Quan sát uốn nắn.HD chơi trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Nhắc lại tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
H: Chơi thử 2 lần sau đó chơi chính thức dưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng.
G: Nhận xét, khen ngợi.
H: Đi theo vòng tròn vỗ tay và hát.
G: Nhận xét giờ học , giao BT về nhà.
 H nhận việc
H: Nhóm trưởng chỉ đạo lớp.
Tập hợp lớp, khởi động.
Ôn 2 ĐT vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung ( CL, CN)
H tập 2 lần x 8 nhịp
G: HD tập ĐT chân, làm mẫu, phân tích ĐT.
H: Tập theo sự điều khiển của GV 2 lần.Sau đó ôn cả 3 ĐT đưới sự chỉ đạo của nhóm trưởng.
G:Nhận xét, HD chơi trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”.
H: chơi thử, chơi chính thức 2-3 lần( CL)
H: Cúi người thả lỏng
G: Nhận xét giờ học , giao BTVN
Thứ năm ngày 20 tháng 9 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
BÀI 16: ÔN TẬP
TĐ2: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ SỰ VẬT, TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG ,NĂM
I. MỤC TIÊU
- Đọc được: i, a n, m, d, đ,t, th; các từ ngữ, câu ứng dụngtừ bài 12 đến bài 16.
- Viết được :i, i n , m, d, đ, t ,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật ,con vật, cây cối.( BT1)
- Đặt và TLCH về thời gian (BT2).
- Bước đầu thực hiện ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý( BT3).
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bảng phụ ghi nội dung ôn.
H: Bảng con , VBT
G: Bảng phụ ghi phân loại từ(BT1)
H: VBT
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: NTCĐ lớp 
- Đọc ti vi, thợ mỏ.
- Viết t, tổ; th, thợ mỏ.
G: GTB mới treo bảng ôn gọi hs nêu một số âm đã học.
G: Đọc mẫu HD cách ghép tiéng như SGK
H: Chỉ trên bảng đọc ( CN, CL)
- Chỉ bảng ghép tiếng với dấu thanh
- Đọc lại bảng ôn(CN, N, CL)
G: Nhận xét , chỉnh sửa. HD đọc từ ứng dụng, giải thích từ.
H: NTCĐ lớp
Đọc từ ứng dụng (CN, CL)
G: HD cách viết từ ứng dụng 
H: Viết bảng con(CL)
G: KT bài cũVBT. Giới thiệu bài mới,đọc yêu cầu BT1, HD cách làm ( bảng phụ)
H: NTCĐ lớp, đọc yêu cầu BT, thảo luận nhóm2.
H Nối tiếp nhau nêu ý kiến
H+G: Nhận xét, chốt kết quả đúng. Nêu yêu cầu BT2
+BT2 : Đặt câu hỏi và TLCH về:
G: HD theo mẫu SGK
H: NTCĐ lớp
- Thảo luận N2, LTCH về thời gian theo mẫu, trình bày
H+G: Nhận xét, đánh giá.
HD làmBT3.
H: Đọc yêu cầu và nội dung BT3 tự làm vào VBT, kiểm tra chéo kết quả.
Tiết 2
TĐ1:: HỌC VẦN
BÀI 16: ÔN TẬP (TIẾT 2)
TĐ2:TOÁN
8 CỘNG VỚI MỘT SỐ 8 + 5 (TR19)
I. MỤC TIÊU
- Đọc lại đúng bảng ôn tiết 1.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th.các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò.
-Thực hiện được phép cộng 8+5, lập được bảng 8 cộng với một số
- Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Giải được bài toán bằng một phép tính cộng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Tranh minh họa câu truyện.
H: VTV
H+G: Que tính
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
H: NTCĐ lớp
Đọc lại bảng ôn tiết 1 (CN, N, CL)
Quan sát tranh câu ứng dụng trong SGK.
G: HD quan sát tranh câu ứng dụng , nêu nội dung, ghi bảng, đọc mẫu.
H: đọc lại câu ứng dụng
G: HD viết vở, nêu yêu cầu viết.
H: NTCĐ lớp 
Đọc lại nội dung viết, viết vào vở tập viết( CL)
G: Chấm điểm , nhận xét.
G Treo tranh minh họa , HD kể truyện: Cò đi lò dò, nêu tên câu truyện, kể theo tranh (2-3lần), nêu câu hỏi gợi ý truyện
Thảo luận , tập kể trong nhóm một đoạn truyện theo tranh.
Nối tiếp nhau kể truyện, thi kể trước lớp
- Kể 2-3 đoạn truyện theo tranh( H khá, giỏi)
G: Nhận xét , đánh giá, nêu ý nghĩa câu truyện.
H: Đọc lại bài ( CN,CL)
G: KT VBT, hướng dẫn thực hiện phép cộng 8 + 5 HD hs thao tác trên que tính tìm kết quả, lập công thức , đọc bảng cộng.
H: NTCĐ lớp 
- Đọc bảng 8 cộng với một số( CN, CL)
H Nêu yêu cầu BT1.
* Bài 1: tính nhẩm
H: Tự làm bài , nối tiếp nhau trình bày kết quả
H+G: Nhận xét, chữa bài
* Bài 2: Đặt tính
H: Thực hiện trên bảng lớp, nhận xét chéo kết quả, đánh giá.
* Bài 4: Giải toán:
H: Đọc bài toán, phân tích bài toán, nêu cách giải.Làm vào vở , chữa bài.
G: Nhận xét chốt kết quả đúng.
H: Nhắc lại bảng 8 cộng với một số.
Thứ sáu ngày 21 tháng 09 năm 2012
Tiết 1
TĐ1: HỌC VẦN
TUẦN 3: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
TĐ2: TOÁN
28 + 5
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng các chữ: ;lễ, cọ, bờ , hổ, bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1.
- Thực hiện được phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28 + 5
- Tập vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Giải được bài toán bằng một phép tính cộng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bảng phụ ghi mẫu chữ và câu ứng dụng.
H: VTV, bảng con
G: Bảng cài , que tính
H: Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: GTB cho hs quan sát mẫu chữ, nhận xét các nét, treo bảng phụ HD quy trình viết.
H: Viết trên không , viết bảng con.
H+G: Nhận xét, chỉnh sửa , nêu yêu cầu bài viết.
H: NT bao quát lớp viết vào vở tập viết ( CL)
- Viết đủ số dòng trong VTV (H khá, giỏi)
G: QS giúp đỡ H viết chậm, yếu viết theo đúng mẫu , chỉnh sửa những em chưa viết đúng.
H: Viết bài, tự chỉnh sửa
G: Thu vở chấm bài và nhận xét.
NX giờ học, HD viết bài ở nhà.
H: KTBC – NT kiểm tra VBT của bạn , nhận xét, đánh giá cho bạn.
G: GTB mới ,HD thực hiện phép tính ( thao tác trên que tính)
 Gọi hs nhắc lại cách tính. HD làm BT
* Bài1: tính ( cột 1,2,3)
H: NTCĐ lớp Nêu yêu cầu BT, tự làm bài , chữa bài, nhắc lại cách tính
G: Nhận xét , chữa bài, nêu yêu cầu BT2
* Bài2: ( a, b, d, e)
H: Nối tiếp nhau lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét , chữa bài
* Bài 3: Giải toán
H: Đọc bài toán PT, nêu cách giải
G: HD tóm tắt bài toán
H: Tự làm bài, chữa bài.
Nhắc lại cấch tính HD làm BT4 về nhà
Tiết 2
TĐ1: HỌC VẦN
TUẦN 4: MƠ, DO, TA, THƠ
TĐ2: TẬP LÀM VĂN
CẢM ƠN , XIN LỖI
I. MỤC TIÊU
- Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo VTV 
- Nói được lời cảm ơn , xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản,( BT1, BT2)
- Nói được 2,3 câu ngắn về nôi dung bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn, xin lỗi (BT3)
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bảng phụ ghi mẫu chữ và câu ứng dụng.
H: VTV, bảng con
H: VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: GTB cho hs quan sát mẫu chữ, nhận xét các nét, treo bảng phụ HD quy trình viết.
H: Viết trên không , viết bảng con.
H+G: Nhận xét, chỉnh sửa , nêu yêu cầu bài viết.
H: NT bao quát lớp viết vào vở tập viết ( CL)
- Viết đủ số dòng trong VTV (H khá, giỏi)
G: QS giúp đỡ H viết chậm, yếu viết theo đúng mẫu , chỉnh sửa những em chưa viết đúng.
H: Viết bài, tự chỉnh sửa
G: Thu vở chấm bài và nhận xét.
Nhận xét giờ học, HD viết bài ở nhà.
H: Đọc lại BT3 tiết TLV trước
Nhóm trưởng nhận xét, đánh giá
Đọc y/c bài tập 1, BT2
G:Nêu y/c bài tập, h/d cách làm BT1, 2
H: Thảo luận nhóm TLCH bài tập 1,2
Đại diện nhóm trình bày
H+G: Nhận xét ,bổ sung HD làm BT3
H: NTCĐ lớp làm vào VBT, nối tiếp nhau đọc bài
H+G: Nhận xét , đánh giá
*Bài 4 : (H khá ,giỏi)
G: Hệ thống bài, giao BTVN.
Tiết 3
TĐ1: TOÁN
SỐ 6 (TR. 26)
TĐ2: CHÍNH TẢ
Nghe- viết: 
 TRÊN CHIẾC BÈ
I. MỤC TIÊU
- Nêu được 5 thêm 1 được 6, viết được số 6; đoc, đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số trong dãy số từ 1 đến 6.
- Nghe- viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả trên chiếc bè
- Làm được BT2; BT3 a
 II. ĐỒ DÙNG
G: 6 bông hoa, 6 que tính, mẫu chữ số 6
H: Bộ Đ D toán
G: Bảng phụ ghi nội dung BT3a
H: VBT
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: GTB –HD lập số6 , sử dụng đồ dùng trực quan cho hs quan sát ( bông hoa, que tính)
G Giới thiệu số 6 in và số 6 viết , h/d cách viết số 6
H: Đọc ( CN, CL)
Đếm trên que tính từ 1 đến 6
+ Số 6 đứng ngay sau số nào?
+ Số nào đứng trước số 6
H: NTCĐ lớp đọc các số từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ( CN, CL)
G: HD làm BT- viết mẫu
* Bài1: Viết số 6
H: Viết bảng con ( CL)
* Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
H: NTCĐ lớp làm vào vở , nêu kết quả
G: Nhận xét , đánh giá. Nêu yêu cầu BT3
H: Lên bảng làm , lớp làm vào vở, nhận xét
G: Nhận xét 
H: NTCĐ lớp chữa BT2 VBT
Tự nhận xét , đánh giá
H Đọc thầm bài viết
G: GTB mới- đọc mẫu bài viết
H: Đọc lại bài, tìm và nêu các chữ thường hay viết sai ctả
- Viết chữ khó trên bảng lớp, bảng con
G: Nhận xét, HD cách trình bày
H: Viết đầu bài, nghe G đọc và viết vào vở
G: Đọc lại cho hs soát lỗi
H: Đổi vở soát lỗi cho bạn 
G: Chấm bài , h/d làm BT
H: Làm BT2 vào VBT
BT3a trên bảng phụ
H+G: Nhận xét , chốt kết quả đúng.
H: Chữa bài
Tiết 4
TĐ1: THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH VUÔNG
TĐ2: THỦ CÔNG
GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU
- Nêu cách xé, dán hình vuông.
- Xé , dán được hình vuông. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Dán hình có thể chưa thẳng.
- Gấp được máy bay phản lực . Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng.
 II. ĐỒ DÙNG
G: Bài mẫu ,2 tờ giấy màu khác nhau, hồ dán, giấy trắng
H: Giấy nháp có ô ly, giấy màu , keo dán
G: Mẫu máy bay và tranh quy trình gấp
H: giấy màu
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
G: GTB – cho H quan sát bài mẫu , giải thích cách làm
H: QS, nhận xét, tìm đồ vật có dạng hình vuông 
G: Xé mẫu và h/d cách xé .
H: QS nhắc lại cách xé hình vuông (CN,CL)
NTCĐ lớp
Tập vẽ và xé trên giấy nháp (CL)
G: QS giúp đỡ H yếu.
HD dán hình
H: NTCĐ lớp
Thực hành xé , dán hình vuông (CN)
Trưng bày SP , nhận xét đánh giá bài của bạn
G: Nhận xét, tuyên dương những SP đep, đúng mẫu . Dặn H chuẩn bị bài sau
H: Nhắc lại quy trình gấp máy bay phản lực
+ B1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
+B2: Tạo máy bay phản lực
G: Treo tranh quy trình gấp HD lại cách gấp
H: NTCĐ lớp thực hành gấp máy bay (CN)
G: QS uốn nắn những hs còn lúng túng
H: Trưng bày SP
H+G: Nhận xét , đánh giá từng sp , dặn cb bài sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 4 lop 1+2.doc