Tiết 1
Tiếng việt 1: Ổn định tổ chức
Toán 2: Ôn tập các số đến 100.
I/Mục đích yêu cầu
* Lớp 1; HS làm quen với nề nếp trong 1 tiết học . Biết chuẩn bị các đồ dung học tập.
* Lớp 2: - Biết đếm, đọc viết các số đến 100 .
- Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, liền sau .
II/Đồ dùng dạy học
Lớp 1: GV chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp 1 .
Lớp 2: Bảng phụ kẻ sẵn các ô vuông như bài 2SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Tuần1 Thứ hai ngày 20 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 Tiếng việt 1: ổn định tổ chức Toán 2: Ôn tập các số đến 100. I/Mục đích yêu cầu * Lớp 1; HS làm quen với nề nếp trong 1 tiết học . Biết chuẩn bị các đồ dung học tập. * Lớp 2: - Biết đếm, đọc viết các số đến 100 . - Nhận biết được các số có 1 chữ số, các số có 2 chữ số; số lớn nhất, bé nhất có 2 chữ số; số liền trước, liền sau . II/Đồ dùng dạy học Lớp 1: GV chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp 1 . Lớp 2: Bảng phụ kẻ sẵn các ô vuông như bài 2SGK III/ Các hoạt động dạy học: Ntđ1 Ntđ2 H: Kiểm tra sách vở và đồ dùng học tập lẫn nhau G: Giới thiệu và làm quen với H. Giới thiệu sách, vở và đồ dùng học tập - Giao việc. H: Tự giới thiệu và làm quen với nhau H: Để sách vở và đồ dùng học tập lên mặt bàn và tự giới thiệu G: HD HS cách giữ gìn sách vở - Giới thiệu các kí hiệu trong SGK H: Nói cho nhau nghe về cách giữ gìn sách vở. Cách mở sách, cầm sách G: Giới thiệu bài, nêu yêu cầu. - HDlàm bài tập SGK - Giao việc cho nhóm H: Làm bài 1SGK - Trao đổi vở kiểm tra chéo. G: Chữa bài H làm - HD làm bài 2-3 - Hai H lên bảng - H nhận xét . G: Nhận xét bổ sung H: Học sinh chữa bài vào vở. G: Củng cố bài. Dặn dò. Tiết 2 Tiếng việt 1 : ổn định tổ chức (Tiếp) Tập đọc 2: Có công mài sắt có ngày nên kim. I/Mục đích yêu cầu: *Lớp 1:HSbiết cách giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập , Biết cách sử dụng đồ dùng học tập *Lớp 2: Đọc đúng rõ ràng toàn bài ; biết nghỉ hơI sau các dấu chấm , dấu phẩy,giữa các cụm từ. - Hiểu lời khuyên câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì,nhẫn nại mới thành công II/ Đồ dùng dạy học : *Lớp 1: GV chuẩn bị đồ dùng học tập của lớp 1 * Lớp 2: Biết sử dụng tranh minh họa trong SGK. III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Từng cặp nói cho nhau nghe vềcách giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập H: Lấy đồ dùng học tập để lên bàn mở ra và nói cho nhau biết trong hộp đồ dùng có những gì Tự xếp lại các chữ cáI trong hộp đồ dùng theo thứ tự bảng chữ cái trong SGK G: Giới thiệu, kiểm tra cách sắp xếp các chữ cáI trong hộp đồ dùng của H Nhận xét , HDẫn cách sử dụng H: Sắp xếp và cất hộp đồ dùng vào chỗ quy định G:- Giới thiệu chủ điểm-giới thiệu bài mới.(tranh minh họa) - Giao việc. H:- Đọc thầm bài trong SGK. - Đọc nối tiếp câu. G:- Đọc mẫu - HD luyện đọc a) Đọc nối tiếp câu –H đọc từ khó. b) Đọc nối tiếp đoạn. - H Giải nghĩa một số từ khó trong SGK. H: Đọc từng đoạn, cả bài trong nhóm. G: Cho H thi đọc, nhận xét đánh giá. H: Đọc thầm bài SGK Tiết 3 Toán 1: Tiết học đầu tiên Tập đọc 2: Có công mài sắt có ngày nên kim. I/Mục đích, yêu cầu: * Lớp 1: Tạo không khí vui vẻ trong lớp ,HS tự giới thiệu về mình . Bước đầu làm quen với SGK , đồ dùng học toán , các hoạt động học tập trong giờ học toán *Lớp2:- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện II/ Đồ dùng dạy học: * lớp 1 : G+H : Sách toán 1, bộ đồ dùng học toán lớp 1 *Lớp2: - Bảng phụ III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 HS: Cán sự kiểm tra đồ dùng học tập của cả lớp H: Xem sách toán 1. G: Giới thiẹu bài . Hướng dẫn hs sử dụng sách toán 1 -Hướng dẫn học sinh mở sách đến trang có: Tiết học đầu tiên - Hướng đẫn học sinh làm quen với bộ đồ dùng toán H: quan sát tranh vẽ trong bài “Tiết học đầu tiên” -thảo luận cặp xen hs lớp 1 thường có những HĐ nào ? Bằng cách nào ? Sử dụng những dụng cụ học tập nào ? H: Tiếp tục thảo luận nhóm . G: Gọi học sinh nhìn vào tranh vẽ trong SGK nêu tên các hoạt động của từng tranh -Nhận xét tổng kết . - Giới thiệu và hướng dẫn cách sử dụng học toán -H: Cất sách vở bộ đồ dùng G:- HD tìm hiểu bài - H đọc thầm bài - G nêu lần lượt các câu hỏi - H trả lời - G+H nhận xét ,rút ra nội dung *ND:Làm việc gì cũng phải biết kiên trì, nhẫn nại mới thành công - H Nhắc lại nội dung - HD luyện đọc lại H: Luyện đọc theo phân vai ở nhóm G: H Thi đọc toàn bài, lớp bình chọn *Củng cố dặn dò. Tiết 4 Đạo đức 1: Em là học sinh lớp 1 Đạo đức 2: Học tập sinh hoạt đúng giờ I/Mục đích yêu cầu: * Lớp 1: Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học. Biết tên trường, lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp. - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. *Lớp 2: -Nêu được một số biểu hiện của học tập, sinh hoạt đúng giờ.. - Nêu được ích lợi của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ - Biết cùng cha me lập thời gian biểu hàng ngày của bản thân. Thực hiện theo thời gian biểu . II/Đồ dùng dạy học: * Lứp 1: Vở bài tập đạo đức, các điều 7-28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em - Các bài hát: trường em, đi học, em yêu trường em, *Lớp 2 :Vở bài tập đạo đức . III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: Giới thiệu bài HĐ1: vòng tròn giới thiệu tên. Mục tiêu: giúp H biết tự giới thiệu tên của mình và nhớ tên các bạn trong lớp H: Thực hiện chơi ( BT1 ) G: Nêu câu hỏi – H trả lời H+G: Nhận xét nêu kết luận HĐ2: Học sinh tự giới thiệu về sở thích của mình ( BT 2 ) H: QS hình vẽ trong bài tập 2 trang 3. Làm việc theo cặp G: Mời H tự giới thiệu về sở thích của mình H+G: NX, kết luận HĐ3: H kể về ngày đầu tiên đI học của mình (BT3) G: Gợi ý, giao việc H: Làm việc theo cặp kể cho nhau nghe về ngày đầu tiên đi học của mình Thi kể trước lớpvề ngày đầu tiên đi học H:Mở vở bài tập (tr2) - Quan sát tranh 1và2. -Thảo luận nhóm về nội dung của mỗi tranh - Thảo luận theo yêu cầu bài tập 1 G: Giới thiệu bài a)HĐ1:bày tỏ ý kiến (BT1) - H: Quan sát tranh và bày tỏ ý kiến - Lớp nhận xét – G kết luận . b)HĐ2: Xử lí tình huống (BT2) G : Nêu tình huống và giao việc H: Thảo luận, đóng vai theo tình huống G vừa nêu . G: Gọi từng nhóm lên đóng vai H+G nhận xét, kết luận c)HĐ3:Giờ nào việc nấy H: Nêu yêu cầu bài tập 3 G: Nhắc lại yêu cầu - giao việc H: Thảo luận (nhóm ) - Đại diện nhóm trình bày - Trao đổi, tranh luận - Cán sự HD chuẩn bị bài sau. Thứ ba ngày 21 tháng 8 năm 2012 Tiết 1 Tiếng việt 1: Các nét cơ bản ( Tiết 1) Toán 2: Ôn tập các số đến 100 (tiếp) I/Mục đích yêu cầu: * Lớp 1: H biết đọc, viết 7 nét cơ bản ( nét ngang, nét sổ, nét xiên trái, nét xiên phải ,nét móc xuôi, nét móc ngược, nét móc hai đầu ) *Lớp 2: Biết viết số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số. - Biết so sánh các số trong phạm vi 100 II/Đồ dùng dạy học: *Lớp 1: Bảng lớp viết sẵn 7 nét cơ bản *Lớp 2: Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1 SGK III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 G: Giới thiệu bài GT 7 nét cơ bản ( Bảng lớp ) HDẫn H đọc tên cơ bản ( CN, nhóm, lớp ) H: Quan sát 7 nét cơ bản trên bảng. Tập viết ra bảng con -Lần lượt từng em lên chỉ bảng và đọc tên 7 nét cơ bản G: Nhận xét, giao việc H: Tập tô 7 nét cơ bản trong vở tập viết G: HDẫn H viết các nét cơ bản vào bảng con – giao việc H: Tập viết các nét cơ bản trên bảng con – trao đổi bảng nhận xét, báo cáo H: cất bảng H :Làm bài tập trên bảng Lớp nhận xét G: Giới thiệu bài HD làm bài tập a)BT1:Viết theo mẫu G: Treo bảng kẻ sẵn nội dung H: Nêu yêu cầu - đọc kết quả G: Ghi bảng H+G: Nhận xét H : Làm bài 3vào vở G: Chữa bài -HD bài 4-5 H: Đọc đề bài G: Giúp H hiểu nội dung bài H: Chữa bài vào vở G : Củng cố dặn dò. Tiết 2 Tiếng việt 1: Các nét cơ bản ( Tiết 2) Kể chuyện 2: Có công mài sắt có ngày nên kim I/Mục đích yêu cầu: *Lớp 1: H: Biết đọc, viết 7 nét cơ bản (nét cong hở phải, nét cong hở trái,nét cong kín, nét khuyết trên, nét khuyết dưới nét móc 2 đầu, nét thắt) *Lớp 2 : H: Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện II/ Đồ dùng dạy học: *Lớp 1: Bảng lớp viết sẵn 7 nét cơ bản còn lại *Lớp 2: Sử dụng tranh minh họa truyện trong SGK . III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Quan sát 7 nét cơ bản trên bảng. Tập viết ra bảng con 7 nét trên G: Giới thiệu tiếp 7 nét cơ bản còn lại HDẫn H đọc (CN,bàn, lớp) . Giao việc. H: Lên bảng chỉ từng nét và đọc (CN,lớp ) H: Tô các nét cơ bản trong vở tập viết Trao đổi vở KT chéo nhau H: Tập viết các nét cơ bản ra bảng con. Trao đổi bảng nhận xét H: Đọc lại các nét cơ bản trên bảng ( CN, lớp ) G: Củng cố, HD học ở nhà H : Đọc thầm lại bài: Có công mài sắt có ngày nên kim . G:1/Giới thiệu bài . 2/HD kể chuyện H: Nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh . H+G: Nhận xét về nội dung H : Kể toàn bộ câu chuyện theo nhóm . G: Gọi đại diện nhóm lên kể trước lớp . G: Nhận xét, bổ sung. HD: Kể theo phân vai . H: Thi kể trước lớp . Lớp theo dõi bình chọn Tiết 3 Toán 1: Nhiều hơn, ít hơn Tập đọc 2: Tự thuật I/Mục đích yêu cầu: *Lớp 1: Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật, biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật *Lớp 2: - Đọc đúng và rõ ràng toàn bài; biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các dòng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dòng - Nắm được những thông tin chính về bạn H trong bài. bước đầu có khái niệm về một bản tự thuật ( Lí lịch ). Trà lời được các câu hỏi trong SGK .II/Đồ dùng dạy học: *Lớp 1: Tranh minh hoạ trong sách toán 1 và các nhóm đồ vật cụ thể *Lớp 2: Bảng phụ viết sẵn một số nội dung tự thuật . III/ Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 H: Cán sự KT đồ dùng học tập của cả lớp G: Giới thiệu bài. HD H so sánh số lượng cốc và thìa. Đạt 5 chiếc cốc và 4 chiếc thìa lên bàn H: Quan sát, so sánh số thìa và cốc, số cốc và thìa G: Nhận xét, kết luận HD H so sánh số chai và nút chai ( dạy tương tự như trên ) H: Mở SGK làm BT theo cặp : So sánh số thỏ và cà rốt. Số nồi và số vung nồi. Số phích cám và số ổ cắm điện G: Gọi H nêu kết quả so sánh. Lớp + G nhận xét, kết luận . - Củng cố, dạn dò G: KT bài cũ . G: giới thiệu bài-HD luyện đọc . H: Đọc nối tiếp câu. Nối tiếp đoạn . H:Đọc đoạn trong nhóm G:*HD tìm hiểu bài G: Nêu lần lượt các câu hỏi . H: Trả lời đọc chú giải cuối bài . G: Giảng ND bài . H: Luyện đọc lại . - Thi đọc giữa các nhóm G: Củng cố dặn dò . Tiết 4 Tự nhiên và xã hội 1: Cơ thể chúng ta Chính tả 2: Có công mài sắt có ngày nên kim. I/Mục đích ,yêu cầu: *Lớp 1: nhận ra ba phần chính của cơ thể: Đầu, mình, chân, tay và một số bộ phận bên ngoài như tóc, tai, mắt, mũi, miệng, lưng,bụng *Lớp 2: Chép chính xác bài chính tả ( SGK ) ; trình bày dúng hai câu văn xuôI, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - làm được các bài tập 2, 3, 4 . II/Đồ dùng dạy học *Lớ ... GV nhận xét giải thích các từ ngữ HS đọc GV chỉnh sửa phát âm hướng dẫn đọc đồng thanh - HS đọc đồng thanh từ ngữ ứng dụng Nhận xét giờ học - HS làm bài tập 2 - GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 1 - HS làm bài tập 1 GV nhận xét đánh giá yêu cầu làm bài tập 2 HS làm bài tập 2 GV nhận xét đánh giá yêu cầu làm bài tập 3 HS làm bài tập 3 theo nhóm GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày bài trên bảng lớp - HS trình bày bài tập GV cùng lớp nhận xét đánh giá - HS làm bài tập 4 GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS làm bài tập 5 - HS làm bài tập 5 Nhận xét giờ học Tiết 2 Tiếng Việt 1: Bài 25: ng – ngh ( Tiết 2 ) Tập làm văn 2: Khẳng định, phủ định luyện tập về mục lục sách I/Mục đích yêu cầu: *Lớp 1: Đã nêu ở tiết 1 *Lớp 2: Biết trả lời và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ định ( BT1, BT2 ). - Biết đọc và ghi lại được thông tin từ mục lục sách (BT3 ) II/Đồ dùng dạy học: *Lớp 2: Bảng phụ viết các mẫu câu của BT2 III/các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - HS luyện đọc lại các âm ở tiết 1 GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm yêu cầu đọc các từ tiếng ứng dụng - HS đọc từ ngữ ứng dụng theo nhóm, tổ GV hướng dẫn HS quan sát tranh minh hoạ đọc câu ứng dụng - HS quan sát tranh đọc câu ứng dụng GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS viết từ ngữ ứng dụng vào vở tập viết - HS viết bài GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu, điều chỉnh tư thế ngồi - HS viết bài GV thu bài chấm chữa bài. Hướng dẫn quan sát tranh đọc tên bài luyện nói - HS quan sát đọc tên bài luyện nói GV cùng HS tìm hiểu nội dung bài luyện nói - HS quan sát trao đổi theo câu hỏi GV nhận xét cho HS đọc bài HS đọc lại các vần vừa Nhận xét giờ học H: Đọc mục lục sách ở tuần 6,7. G: 1/Giới thiệu bài. 2/HDlàm bài tập. a)BT1: Miệng. H: Đọc yêu cầu và đọc cả mẫu. G: Giúp H hiểu rõ yêu cầu của bài H: Thực hành hỏi đáp theo mẫu. G: HD bài 2: Miệng. H Đọc yêu cầu. G Giúp H nắm yêu cầu bài. H Nối tiếp đặt câu theo mẫu. H+G Nhận xét c)BT3: Viết. Tìm và đọc mục lục sách. H: Làm vào vở. G: Nhận xét bài. G: Củng cố dặn dò. Tiết 3 Toán 1: Luyện tập chung Mỹ thuật 2: Vẽ trang trí: Màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn I/Mục đích, yêu cầu: *Lớp 1: So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 *Lớp 2: Biết thêm ba màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: Da cam, xanh lá cây, tím - Biết cách sử dụng các màu đã học. Vễ được màu vào hình có sẵn. II/Đồ dùng dạy học: *Lớp 1: Vở BT toán *Lớp 2: G: Bài gợi ý - Bài H cũ H: Vở ,giấy mầu ,bút mầu ,. III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - Gv nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 1 - HS làm bài tập 1 GV nhận xét đánh giá hướng dẫn HS làm bài tập 2 - HS làm bài tập 2 GV nhận xét đánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 3 - HS làm bài tập 3 GV nhận xét dánh giá, hướng dẫn SH làm bài tập 4 theo nhóm HS thảo luận làm bài tập GV yêu cầu lên bảng trình bày bài tập 4 Đại diện nhóm trình bày GV cùng lớp nhận xét đánh giá, hướng dẫn HS làm bài tập 5 - HS làm bài tập 5 GV cùng lớp nhận xét đánh giá /Kiểm tra: KT Đồ dùng của H 2/Bài mới. G: Ciới thiệu bài. HĐ1: Quan sát, nhận xét. G: Cho H quan sát hình SGK. ? Họa tiết được sắp xếp ntn? ?Họa tiết chính ở đâu ?Họa tiết phụ? ? Màu sắc được vẽ ntn? H: Trả lời. H+G nhận xét bổ sung. HĐ2: Cách trang trí màu sắc - Sắp xếp : đối xứng. - Chọn 3-5 màu: Vẽ họa tiết chính, phụ Hoạ tiết giống nhau tô màu giống nhau Hoạ tiết chính tô màu đậm hơn G: Cho H quan sát bài H cũ. HĐ3: Thực hành.H: Thực hành. G: Theo dõi. H: Trưng bày bài. HĐ4: Nhận xét đánh giá. H+G nhận xét đánh giá. G: Củng cố - dặn dò. Tiết 4 Âm nhạc 1 : Học hát bài : Tìm bạn thân I/Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu với lời 1 của bài . -Biết hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 của bài hát II/Đồ dùng dạy học: Nhạc cụ . III/ Các hoạt động dạy học: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động A/ Kiểm tra bài cũ. Hát bài Mời bạn vui múa ca B/ Bài mới. 1/Giới thiệu bài.: Tìm bạn thân 2/HD bài. *HĐ1: Dạy lời 1 - Dạy hát *HĐ2: Gõ đệm theo phách Nào ai ngoan ai xinh ai tươi x x x x 3/ Củng cố dặn dò. G: Kiểm tra 2H. Lớp hát lại 1 lần. G: Giới thiệu bài mới. G: Hát mẫu bài hát H: Lắng nghe G hát G: Đọc mẫu cho H đọc đồng thanh lời ca. H: Đọc đồng thanh G :Dạy hát tong câu cho đến hết lời 1 H: Hát lại cả lời 1 theo bàn G: HDẫn H gõ đệm theo phách làm mẫu H: thực hiện theo mẫu G: HDẫn H vừa hát vừa gõ đệm H: Thực hiện G: Củng cố tiết học Nhận xét chung Dặn dò về nhà ôn lại bài hát chuẩn bị tiết sau Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012 Tiết 1 Tiếng Việt 1: Bài 26: y – tr ( tiết 1 ) Toán 2: Bài toán về ít hơn I/Mục tiêu: *Lớp 1: -Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ *Lớp 2: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn II/Đố dùng dạy học: *Lớp 1: Tranh minh hoạ bài học trong SGK *Lớp 2: Bảng cài và các quả cam. III/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - GV giới thiệu hướng dẫn HS nêu lại các vần, chữ đã học - HS đọc các chữ đã học trong tuần GV nhận xét, hướng dẫn ghép chữ thành tiếng HS chỉ bảng đọc GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, HDẫn HS ghép tiếng với đâu than HS đọc GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng - HS đọc từ ngữ ứng dụng GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải thích từ ngữ, hướng dẫn viết - HS viết từ ngữ ứng dụng GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu - HS viết bài GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa - HS trao đổi bài chữa lỗi - GV nhận xét chỉnh sửa H: Cs kiểm tra bài về nhà của lớp. báo cáo nhận xét. - Lên bảng làm bài 37 +15 47 +18 (đặt tính) G: Nhận xét và chữa bài. 1/Giới thiệu bài. H: quan sát SGk -nêu bài toán. G: Gài quả cam trên bảng. H: Thảo luận tìm ra kết quả. Làm vào nháp. 7-2=5 (quả ) G: HD giải bài toán . Bài giải Số quả cam ở hàng dưới là: 7 -2 = 5 (quả ) Đáp số : 5 quả cam. 3/HD thực hành. H: Làm bài 1 vào vở. G: Nhận xét vá chữa bài. HD Bài 2 H: Đọc đề bài. Lên bảng làm (1H). G+H Nhận xét . H: Làm bài 3 vào vở . Tiết 2 Tiếng Việt 1: Bài 26: y – tr ( tiết 2 ) Thủ công 2: Gấp máy bay đuôi rời (tiết 2) I/Mục đích yeu cầu: *Lớp 1: Đã nêu ở tiết 1. *Lớp 2: Gấp được máy bay đuôi rời.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II/Đồ dùng dạy học: *Lớp 1: Đã nêu ở tiết 1 *Lớp 2: Giấy thủ công, kéo III/các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - HS đọc các từ ngữ đã học ở tiết 1 GV giới thiệu hướng dẫn HS đọc bảng ôn - HS đọc bảng ôn - GV nhận xét, hướng dẫn ghép chữ thành tiếng - HS chỉ bảng đọc - GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, hướng dẫn HS ghép tiếng với đâu thanh - HS đọc - GV nhận xét chỉnh sửa lỗi phát âm, yêu cầu đọc từ ngữ ứng dụng - HS đọc từ ngữ ứng dụng - GV nhận xét chỉnh sửa phát âm giải thích từ ngữ, hướng dẫn viết - HS viết từ ngữ ứng dụng - GV quan sát HS viết bài giúp đỡ HS yếu - HS viết bài - GV quan sát SH viết bài thu chấm chữa - HS trao đổi bài chữa lỗi - GV nhận xét chỉnh sửa H: Cs kiểm tra đồ dùng G: 1/ Giới thiệu bài. 2/HD thực hành. H: Nhắc lại thao tác gấp hình. - Nhận xét. G: Nêu lại các bước. Bước 1: Cắt tờ giấy HCN. Bước 2: Gấp đầu và cách máy bay. Bước 3: Làm thân và đuôi máy bay. Bước 4: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử dụng. H: Thực hành theo nhóm. H: - Hoàn thành sản phẩm. - Trưng bày sản phẩm. G: Nhận xét đánh giá. H: Bình chọn sản phẩm đẹp . G: Củng cố dặn dò. H: Thu dọn đồ dùng. Tiết 3 Thủ công 1: Xé, dán hình quả cam (tiết 1 ) Tập viết 2: Chữ hoa : Đ I/Mục đích yêu cầu: *Lớp 1: Biết cách xé, dán hình quả cam - Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống và lá. *Lớp 2:- II/ Đồ dùng dạy học: * Lớp 1:G: Chuẩn bị bài xé mẫu, giấy thủ công, hồ dán H: Giấy thủ công, giấy nháp có kẻ ô bút chì, bút màu * Lớp 2: II/Các hoạt động dạy học: NTĐ1 NTĐ2 - GV hướng dẫn qua thao tác mẫu cho HS đánh dấu đếm ô và vẽ hình - HS thực hiện GV hướng dẫn HS thao tác vẽ hình tròn HS thực hiện GV quan sát giúp đỡ nhắc nhở một số chú ý HS thực hành xé dán hình GV quan sát HS xé dán hình giúp đỡ HS thực hành GV quan sát HS thực hành hướng dẫn trưng bày sản phẩm HS trưng bày sản phẩm GV cùng lớp nhận xét đánh giá sản phẩm HS quan sát nhận xét bài bạn Nhận xét giờ học G: 1/Giới thiệu bài. 2/HD quan sát và nhận xét. H: Quan sát và nhận xét bài viết mẫu. + Độ cao + Nét chữ. +Khoảng cách. G: Nhận xét bổ sung. - Nêu quy trình viết. H: Viết vào bảng con.: Đ H: Trao đổi bảng nhận xét. G: Nhận xét bổ sung. HD: Viết cụm từ ứng dụng. H: Đọc từ ứng dụng. Viết bảng con. H: Viết vào vở tập viết. G: Thu bài và chấm, nhận xét. Củng cố dặn dò Tiết 4 Thể dục 1: Bài 6 : Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái. Dàn hàng, dồn hàng. Trò chơi: “ Đi qua đường lội” I/Mục tiêu: Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. Nhận biét đúng hướng để xoay người theo hướng đó. Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng. Biết cách chơi trò chơi II/Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường vệ sinh sạch sẽ. - Phương tiện: Chuẩn bị còi. III/Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động 1/Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến ND bài học. - Đứng tại chỗ tay và hát. - Đi theo vòng tròn và hít thở sâu - Trò chơi “Diệt các con vật có hại” 2/Phần cơ bản. - Tiếp tục ôn tập hợp hàng dọc ,dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,quay phải, quay trái - Học dàn hàng, dồn hàng - Ôn trò chơi: Qua đường lội 3/Phần kết thúc: - Cả lớp đứng vỗ tay và hát. - Hệ thống lại bài. - Nhận xét bài học và giao bài tập về nhà. H: Xếp hàng ngang (2hàng ). G: Nhận lớp, phổ biến ND bài học. H: Tập theo cs lớp. H: Chơi trò chơi (cả lớp) G: Quan sát HD. G: Chia nhóm -giao việc. H: Tập theo nhóm. G: Quan sát chung. G: Giải thích động tác - làm mẫu. H: Từng em tập theo đường kẻ. G: Nhận xét chữa. H: Tự chơi trò chơi. H: Xếp thành vòng tròn và hát. G: và H hệ thống lại bài. G: Nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà. Kí duyệt của tổ chuyên môn: ............. ...........................................................
Tài liệu đính kèm: