Môn: Luyện từ và câu Tuần: 12
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC Ngày:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
1. Nắm được 1 số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người.
2. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.
3. HS thích học tiếng việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy khổ to.
- SGK, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Môn: Luyện từ và câu Tuần: 12 Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: Ý CHÍ – NGHỊ LỰC Ngày: MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Nắm được 1 số từ, một số câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên. HS thích học tiếng việt. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Giấy khổ to. SGK, VBT CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: Thời gian Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS ĐDDH 4’ 1’ 8’ 5’ 10’ 7’ 2’ Bài cũ: Tính từ - Cho 1 ví dụ về tính từ chỉ hình dáng, kích thước và đặt câu - Cho 1 ví dụ về tính từ chỉ tính tình, tư chất của con người và đặt câu. - HS nêu tính từ là gì? - GV nhận xét Bài mới: Giới thiệu bài: MRVT: Ý chí – nghị lực Hướng dẫn: + Hoạt động 1: Bài tập 1 - GV nhận xét và chốt Chí có ý nghĩa là rất, hết sức: chí phải, chí lí, chí thân, chí tình, chí công. Chí: có nghĩa là ý muốn bền chí, ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí. + Hoạt động 2: Bài tập 2: - GV nhận xét và chốt: Dòng b nêu đúng ý nghĩa từ nghị lực. - GV giúp HS hiểu thêm các nghĩa khác. là nghĩ của từ kiên trì là nghĩa của từ kiên cố là nghĩa của từ chí tình, chí nghĩa. + Hoạt động 3: Bài tập 3 - GV nêu yêu cầu bài tập - GV lưu ý HS: Điền 6 từ đã cho vào 6 ô trống trong đoạn văn sao cho hợp nghĩa. - GV chốt lời giải đúng: nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng. + Hoạt động 4: Bài tập 4 - GV giúp HS hiểu nghĩa đen từng câu tục ngữ. - GV nhận xét và chốt Khuyên đừng sợ vất vả, gian nan. Đừng sợ bắt đầu từ hai bàn tay trắng. Khuyên phải vất vả mới có lúc thanh nhàn, có ngày thành đạt. 3. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài: Tính từ (tiếp theo). - HS đọc yêu cầu bài, suy nghĩ - Hoạt động nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày kết quả - HS đọc yêu cầu - Làm việc cá nhân và phát biểu ý kiến. - HS đọc thầm đoạn văn. - HS hoạt động nhóm 4 ghi vào phiếu. - HS đọc dung bài tập - Cả lớp đọc thầm - HS phát biểu lời khuyên của từng câu tục ngữ. SGK VBT SGK VBT Phiếu Giấy to SGK Các ghi nhận, lưu ý:
Tài liệu đính kèm: