I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Học sinh hiểu nh thế nào là từ đơn , thế nào là từ phức
- Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ.
- Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: VBT, bảng phụ, 1 trang từ điển.
HS : VBT TV 4
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ: 2HS nhắc lại ghi nhớ về dấu hai chấm
B. Bài mới:.
Luyện từ và câu Từ đơnvà từ phức I. Mục đích yêu cầu: - Học sinh hiểu nh thế nào là từ đơn , thế nào là từ phức - Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ. - Bớc đầu làm quen với từ điển, biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ. II. Đồ dùng dạy học: GV: VBT, bảng phụ, 1 trang từ điển. HS : VBT TV 4 II. hoạt động dạy học chủ yếu: A. Bài cũ: 2HS nhắc lại ghi nhớ về dấu hai chấm B. Bài mới:. HĐ1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. HĐ2. Phần nhận xét :Bài tập 1 - Học sinh đọc nội dung các yêu cầu trong phần nhận xét, thảo luận các yêu cầu theo nhóm 4, một nhóm làm bài vào giấy khổ to, sau đó dán bài lên bảng lớp. - HS, Giáo viên nhận xét, bổ sung +Từ chỉ gồm 1 tiếng (từ đơn ): nhờ, bạn, lại, +Từ gồm nhiều tiếng( từ phức ): giúp đỡ, học hành, HS, tiên tiến Bài tập 2:HS thảo luận theo cặp đôI và nêu đợc: Tiếng dùng để làm gì? từ dùng để làm gì? -Đại diện nhóm trình bày kết quả - HS và GV nhận xét, bổ sung HĐ3.Phần ghi nhớ: HDHS rút ra ghi nhớ, GV kết luận: “* Tiếng cấu tạo nên từ. Từ chỉ gồm một tiếng gọi là từ đơn. Từ gồm 2 hay nhiều tiếng gọi là từ phức. * Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nên câu.” - 2 HS trung bình, yếu dọc lại nội dung ghi nhớ: HĐ4. Luyện tập. Bài tập 1 :Dùng dấu gạch chéo để phân cách. Ghi lại các từ đơn, từ phức trong đoạn thơ - Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 1 - Học sinh làm việc theo cặp vào giấy nháp, ba cặp làm bài vào giấy khổ to. - Các nhóm làm bài vào giấy dán bài lên bảng lớp - Các nhóm khác nhận xét. Giáo viên chốt lại các ý đúng.Các nhóm tự chữa bài và báo cáo kết quả. Đáp án:+ Phân tích Rất/ công bằng, /rất /thông minh,/ Vừa /độ lợng/ lại/ đa tình,/ đa mang./ + Từ đơn: rất, vừa, lại Từ phức: công bằng, thông minh, độ lợng,đa tình, đa mang - Vài học sinh yếu nhắc lại Bài tập2: Tìm từ đơn, từ phức trong từ điển - HS giỏi đọc và giải thích nội dung yêu cầu của bài tập 2 - Học sinh làm cá nhân vào vở. - Học sinh nêu kết quả bài làm của mình. - HS nhận xét - Giáo viên sửa chữa bổ sung cho học sinh. Bài tập3: Đặt câu với từ tìm đợc ở bài tập2 - HS đọc yêu cầu của bài tập - Học sinh làm bài cá nhân vào vở bài tập. - Học sinh nối tiếp nhau đọc câu mình đặt(HS trung bình, yếu đặt 1 câu. HS khá, giỏi đặt ít nhất hai câu) - Lớp nhận xét, GV sửa sai cho học sinh.GV tuyên dơng những học sinh đặt đợc những câu hay, những HS có tiến bộ IV. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống lại toàn bài. Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.(Nhân hậu đoàn kết)
Tài liệu đính kèm: