Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2 - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2 - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết

I. MỤC TIÊU

1. Mở rộng và hệ thóng hóa vốn từ ngừ theo chủ điểm :Thương người như thể thương thân. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.

2. Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 GV: VBT, 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập1.

 HS: VBT TV 4

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VÀ CHỦ YẾU:

A.Bài cũ:

- Yêu cầu học sinh lên bảng viết 3 tiếng có phần vần có một âm (bố, mẹ, chú, dì )

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 3964Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 4 - Tuần 2 - Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :nhân hậu- đoàn kết
I. Mục tiêu
1. Mở rộng và hệ thóng hóa vốn từ ngừ theo chủ điểm :Thương người như thể thương thân. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
2. Hiểu nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán Việt. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: VBT, 4 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập1.
 HS: VBT TV 4
Iii. Các hoạt động dạy học và chủ yếu:
A.Bài cũ: 
- Yêu cầu học sinh lên bảng viết 3 tiếng có phần vần có một âm (bố, mẹ, chú, dì)
- Học sinh và giáo viên nhận xét đánh giá .
B.Bài mới:. 
HĐ1: Giới thiệu bài:GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
HĐ2 : Luyện tập.
Bài tập 1 .Tìm các từ ngữ.(trang 16)
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 1
a. Thể hiện lòng nhân hậu ,tình cảm yêu thương đồng loại (M :lòng thương người)
b. Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương (M :độc ác) 
c. Thể hiện tinh thần giúp đỡ lẫn nhau (M :cưu mang)
d. Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ (M : ức hiếp)
- Học sinh làm việc theo nhóm bốn HS vở nháp.Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- 4 nhóm làm bài vào phiếu GVđã chuẩn bị, sau đó dán bài lên bảng lớp 
- Học sinh nhận xét, GV lấy bài của nhóm tìm được nhiều từ đúng làm chuẩn. HS bổ sung.
- Học sinh chữa bài theo lời giải đúng(SGV)
- Một học sinh đọc lại bảng từ. 
 b. Bài tập 2 .Phân biệt nghĩa của từ nhân trong các từ: nhân dân, nhân hậu, nhân tài
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 2
- Học sinh làm cá nhân vào vở bài tập.
- GV tổ chức cho học sinh chữa bài theo nhóm (3 nhóm) .Chơi trò chơi tiếp sức
- HS cuối cùng của nhóm đọc lại kết quả của nhóm
- Lớp nhận xét - Giáo viên sửa chữa bổ sung cho học sinh.
a. Những từ tiếng nhân có nghĩa là “ người”: nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
b. Những từ tiếng nhân có nghĩa là “lòng thương người” : nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
c. Bài tập3: Đặt câu với một từ ở bài tập 2
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 3
- Học sinh làm cá nhân vào vở bài tập.
- Học sinh nối tiếp đọc câu của mình.
- Học sinh nhận xét - Giáo viên sửa chữa bổ sung cho học sinh.
- HS tự chữa bài vào vởBT
d. Bài tập 4 .Các câu tục ngữ dưới đây khuyên ta điều gì , chê điều gì?
- Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 4
- Học sinh làm việc cá nhân.Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
- HS khá, giỏi nêu ý nghĩa của các câu tục ngữ
- GV chốt kết quả đúng:
a.ở hiền gặp lành : Khuyên ta sống hiền lành nhân hậu vì sống hiền lành nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn 
b. Trâu buộc ghét trâu ăn: Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc may mắn.
c. Một cây làm chẳng nên non/ ba câychụm lại nên hòn núi cao: Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh.
- Một số học sinh yếu nhắc lại ý nghĩa của một trong các câu trên. HS khá giỏi tìm thêm một số câu thành ngữ tục ngữ có ý nghĩa tương tự. 
C. Củng cố - dặn dò:
 - GV hệ thống lại toàn bài. Nhận xét tiết học.
 - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docLuyÖn tõ vµ c.doc