I. Mục đích yêu cầu:
- Nhớ viết lại đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch đẹp, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập 2a.
II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra(2-3): Viết bảng con tên các con vật hoặc tên các đồ vật trong nhà có âm đầu ch/tr.
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài(1-2): .ghi tên bài.
THIÃÚT KÃÚ BAèI DAÛY Tuỏửn: 04 Mọn: CHấNH TAÍ (Tióỳt: 4) Âóử baỡi : Truyện cổ nước mình I. Mục đích yêu cầu: - Nhớ viết lại đúng 10 dòng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch đẹp, biết trình bày đúng các dòng thơ lục bát. - Làm đúng bài tập 2a. II. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra(2-3’): Viết bảng con tên các con vật hoặc tên các đồ vật trong nhà có âm đầu ch/tr. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài(1-2’): .....ghi tên bài. b. Hướng dẫn chính tả(10-12’): - Gv đọc mẫu lần 1. Gọi HS phát âm, phân tích từ cơn nắng, rặng dừa, sâu xa, nghiêng soi. c. Viết chính tả(14-16’) - Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách trình bày thể thơ lục bát. - GV kiểm tra vài em. d. Hướng dẫn chữa, chấm(3-5’) - Gv đọc soát lỗi 1 lần. - Kiểm tra lỗi. - Hướng dẫn chữa lỗi. - Gv chấm vở. đ. Hướng dẫn bài tập(7-9’): Bài 2: a).. b) - GV chấm, chữa. - Cả lớp nhẩm thầm. - 1 HS đọc bài. nắng = n / ăng rặng = r / ăng nghiêng=ngh/iêng sâu=s/âu - HS viết bảng con - Hs khá giỏi viết được 14 dòng thơ đâu SGK - HS tự nhẩm lại. - HS đọc bài. - HS viết bài vào vở. - HS soát. - HS ghi lỗi ra lề. - HS tự chữa lỗi. - HS đọc yêu cầu. - HS làm VBT. - HS làm vở. e. Củng cố, dặn dò(2-4’): - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: