môn toán
bài: luyện tập
i- mục tiêu:
hs được củng cố:
- phép cộng với số 0.
- bảng cộng trong phạm vi 5, làm các bài tập có liên quan.
- rèn tính cẩn thận, kiên trì trong giờ toán.
ii- đồ dùng:
- gv: bảng phụ.
- hs: vở, sgk.
iii- các hoạt động dạy và học chủ yếu:
Tuần: 9 Tiết: 4 Thứ ba ngày 6 tháng 11 năm 2007 Môn Toán Bài: Luyện tập I- Mục tiêu: HS được củng cố: Phép cộng với số 0. Bảng cộng trong phạm vi 5, làm các bài tập có liên quan. - Rèn tính cẩn thận, kiên trì trong giờ toán. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ. HS: Vở, SGK. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - 2 HS lên bảng làm. 1+0= 3+2= - Gọi HS làm bài. - 3 HS đọc bảng cộng trong 0+5= 2+3= - Nhận xét ghi điểm. 4, 5 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu- ghi đầu bài. - 2 HS nêu lại 1- Hướng dẫn HS luyện tâp. Bài1: 10’ - Cho HS nêu y/c của bài. - 3 HS. Củng cố cộng với 0 - HS làm bài vào vở Bảng cộng trong PV 3,4,5 + Tại sao 2+0=2? - 3 HS lên bảng làm. + Bài 1 ôn các kiến thức nào? - HS đọc nối tiếp. Bài 2: 7’ - GV cho HS làm tương tự bài 1 - HS làm và chữa bài tương tự Tính chất của phép +. bài 1 + Tại sao 2 tính đều có kết quả 1 + 4 = bằng nhau? - HS trả lời. 4 + 1 = Bài 3: 7’ - GV cho HS đọc y/c. - 2 HS. Củng cố so sánh 2 số - HS làm vào vở. 2 + 3 . 4 + 0 - GV hướng dẫn: Tính kết quả ở vế trái trước, tính vế phải. Rồi so sánh 2 số. - HS quan sát làm lại cột mẫu vào vở. - 2 HS chữa bài. + Muốn so sánh 2 phép tính ta làm như thế nào? - HS trả lời. Bài 4: 10’ Củng cố bảng cộng trong - Cho HS đọc y/c. - 2 HS. PV 3,4, 5, - GV làm mẫu. - HS theo dõi. - Làm bài vào SGk + Bài học ôn lại kiến thức gì? - HS chữa bài. C- Củng cố, dặn dò: 5’ - GVnhận xét giờ học. - HS đọc đồng thanh bảng + - B/ S: Luyện tập chung trong PV 3, 4, 5. Tuần: 9 Tiết: 4 Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2007 Môn Toán Bài: Luyện tập chung I- Mục tiêu: HS được củng cố: Bảng cộng trong phạm vi 5, làm các bài tập có liên quan. - Rèn tính cẩn thận, kiên trì trong giờ toán. II- Đồ dùng: GV: Bảng phụ. HS: Vở, SGK. III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: Nội dung- Thời gian Các hoạt động của thầy Các hoạt động của trò A- Bài cũ: 5’ - 2 HS lên bảng làm. 1+ 4= 3+2 + 0 = - Gọi HS làm bài. - 3 HS đọc bảng cộng trong 0+5= 2+3 + 0 = - Nhận xét ghi điểm. 4, 5 B- Bài mới: 1- Giới thiệu: - Nêu mục tiêu- ghi đầu bài. - 2 HS nêu lại 1- Hướng dẫn HS luyện tâp. Bài1: 10’ - Cho HS nêu y/c của bài. - 3 HS. Củng cố làm tính cột dọc - HS làm bài vào vở trong PV 3,4,5 + Khi làm bài chú ý điều gì? - 3 HS lên bảng làm. + Bài 1 ôn các kiến thức nào? - HS đọc nối tiếp. Bài 2: 7’ - GV cho HS làm tương tự bài 1 - HS làm và chữa bài tương tự Thứ tự thực hiện dãy bài 1 tính Cột 1, 3 + Khi thực hiện dãy tính ta thực - HS trả lời. hiện như thế nào? Bài 3: 7’ - GV cho HS đọc y/c. - 2 HS. Củng cố so sánh 2 số - HS làm vào vở. Dãy 1 - 3 HS chữa bài. + Muốn so sánh 2 phép tính ta làm như thế nào? - HS trả lời. Bài 4: 10’ Viết phép tính thícc hợp - Cho HS đọc y/c. - 2 HS. Phần b - Y/c HS đọc bài toán. - 3 em + Tại sao con làm phép cộng? - Làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm. + Bài học ôn lại kiến thức gì? - HS nêu. C- Củng cố, dặn dò: 5’ - GVnhận xét giờ học. - HS đọc đồng thanh bảng + - B/ S: Kiểm tra giữa kì. trong PV 3, 4, 5. Tuần: 9 Tiết: 4 Thứ tư ngày 7 tháng 11 năm 2007 Môn Toán Bài: Kiểm tra giữa kì ( lần i) I- Mục tiêu: Kiểm tra học sinh: -Các phép cộng, trừ trong phạm vi 5, các bài toán có liên quan. - Trình bày bài khoa học, đẹp, sạch sẽ. II- Đồ dùng: GV: Đề kiểm tra. HS: Bút, thước III- Các hoạt động dạy và học chủ yếu: GV phát phiếu kiểm tra cho HS. Hướng dẫn HS làm bài. HS làm bài vào vở. GV quan sát, uốn nắn HS các ngồi viết. Thu bài – nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong phạm vi 3. IV- Đề kiểm tra: Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S. 2 0 2 4 1 3 3 + + + + + + + 2 5 3 0 4 1 2 4 0 5 4 4 3 4 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S. 4 + 0 + 1 = 4 4 + 0 + 1 = 5 3+ 1+ 1 = 5 3 + 0 + 1 = 0 Bài 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước dãy số xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. a- 1 , 9 , 3, 7 , 10 a- 1 , 3 , 7 , 9 , 10 a- 10 , 9 , 7 , 3 , 1 Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S. 2 + 2 > 4 3 + 2 = 2 + 3 0 + 4 = 4 4 + 0 = 5 + 0 3 + 2 < 5 2 + 1 < 2 + 3 Bài 5 : Khoanh vào phép tính thích hợp ứng với mỗi hình vẽ a. 4 + 1 = 5 a . 2 + 1 = 5 b. 4 + 1 = 4 b. 3 + 2 = 5 Bài 6: Số? Hình bên có bao nhiêu hình? hình tam giác . hình vuông. V- Đáp án: Bài 1: 2 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,3 điểm Đ, S, Đ, Đ, S, S, S. Bài 2: 2 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm S, Đ, Đ, S Bài 2: 1 Điểm - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Khoanh vào chữ cái cái b , c. Bài 4: 2 điểm - Mỗi phép tính đúng 0,3 điểm Cột 1: S, Đ, S Cột 2: Đ, S, Đ Bài 5: 2 điểm - Mỗi phép tính đúng 1 điểm Hình 1: Khoanh vào chữ cái a Hình 2: Khoanh vào chữ cái b Bài 6: 1 Điểm - Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Có 5 hình tam giác Có 2 hình vuông.
Tài liệu đính kèm: