Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Tiết 14: Dãy số tự nhiên

Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Tiết 14: Dãy số tự nhiên

HOẠT ĐỘNG 1 : - Khởi động

- Bi kiểm :“Luyện tập”

-Yêu cầu hs mở SGK/ 18 đọc số dân của các tỉnh thành phố?

-Số 1 000 triệu còn gọi là gì? -Nhận xét.

HOẠT ĐỘNG 2: - Giới thiệu bi: “Dãy số tự nhiên”

a.Số tự nhiên:

- Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi bảng những STN.

- GV giới thiệu: Đây là các số tự nhiên.

b.Dãy số tự nhiên:

- Yêu cầu HS nêu các số TN này theo thứ tự từ bé đến lớn.(1;2;3;4;5; )

- Giới thiệu dấu “ ” đặt sau dấu chấm phẩy ý muốn nói là còn tiếp tục các STN.

- GV nói: Đây là dãy số tự nhiên.

- Em hiểu thế nào là dãy STN? (tất cả các STN xếp từ nhỏ đến lớn.)

 *Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên: STN bé nhất, lớn nhất, liền trước, liền sau.

- Ghi bảng các dãy số tự nhiên:

 

doc 2 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 4 - Tuần 3 - Tiết 14: Dãy số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Ngày dạy :
KẾ HOẠCH BÀI DẠY 
Môn : TOÁN - Tiết : 14 - Tuần : 03 - Lớp 42
Bài dạy : DÃY SỐ TỰ NHIÊN
A- MỤC TIÊU :
-Giúp HS nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên .
-Tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên. 
-Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
B- CHUẨN BỊ :
-GV : Bảng phụ vẽ sẵn tia số như SGK. 
-HS : Xem bài 
- Hình thức : Cá nhân , vở ,miệng
C- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
GV
HS
HOẠT ĐỘNG 1 : - Khởi động
- Bài kiểm :“Luyện tập”
-Yêu cầu hs mở SGK/ 18 đọc số dân của các tỉnh thành phố?
-Số 1 000 triệu còn gọi là gì? -Nhận xét.
HOẠT ĐỘNG 2: - Giới thiệu bài: “Dãy số tự nhiên”
a.Số tự nhiên:
- Yêu cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi bảng những STN. 
- GV giới thiệu: Đây là các số tự nhiên.
b.Dãy số tự nhiên:
- Yêu cầu HS nêu các số TN này theo thứ tự từ bé đến lớn.(1;2;3;4;5;)
- Giới thiệu dấu “” đặt sau dấu chấm phẩy ý muốn nói là còn tiếp tục các STN.
- GV nói: Đây là dãy số tự nhiên.
- Em hiểu thế nào là dãy STN? (tất cả các STN xếp từ nhỏ đến lớn.)
 *Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên: àSTN bé nhất, lớn nhất, liền trước, liền sau.
- Ghi bảng các dãy số tự nhiên:
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, .Là dãy STN.
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, .(không có STN 0.)
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 (không xác định STN lớn nhất)
+ 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, ..(STN liền trước, liền sau không liền kề.)
- Quan sát đâu là dãy STN?
- Gợi ý hs hiểu STN lớn nhất, bé nhất, số liền trước, liền sau.
 *Biểu diễn STN trên tia số: 
- Treo bảng phụ có vẽ tia số, giải thích: Gốc là số 0; mỗi STN ứng với một điểm trên tia số; dấu mũi tên là STN còn mãi.
- Đưa ra vài ví dụ về dãy STN cho hs nhận biết.
HOẠT ĐỘNG 3 : Luyện tập - thực hành :
MT : HS bước đầu nhận biết về số tự nhiên,dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
.Bài tập 1: Viết STN liền sau vào ô trống. 
 .Bài tập 2: Viết STN liền trước vào ô trống
 .Bài tập 3: Điền chỗ trống để được3 STN liên tiếp. 
-Hs làm bài, (Trò chơi: “Đi tìm bạn” Mỗi hs 1 thẻ số; kết bạn được 3 STN liên tiếp). 
 .Bài tập 4: ( a )Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
HOẠT ĐỘNG 4: Củng cố - Dặn dị
- Thế nào là dãy STN? Ghi 1 dãy STN?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS xem lại bài.
- Chuẩn bị bài : “Viết số tự nhiên trong hệ thập phân”
- HS hát.
- Cá nhân, miệng .
- Cá nhân miệng.
- Cá nhân, miệng.
- Cá nhân, miệng.
- Cá nhân, vở.
- Cá nhân, vở.
- Cá nhân, miệng.
-Lắng nghe.
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docDay so tu nhien.doc