A- Mục đích yêu cầu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người, Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK
- GDBVMT : GDHS biết bảo vệ môi trường biển, bờ biển
B- Đồ dng dạy - học:- Phĩng to tranh minh hoạ trong SGK- Bộ chữ HVTH
TUẦN 35 Thứ hai ngày 13 tháng 5 năm 2013 Tập đọc:T61-62 ANH HÙNG BIỂN CẢ ( GDBVMT) A- Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người, Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK - GDBVMT : GDHS biết bảo vệ mơi trường biển, bờ biển B- Đồ dùng dạy - học:- Phĩng to tranh minh hoạ trong SGK- Bộ chữ HVTH C- Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I- Kiểm tra bài cũ:(5’) Đọc bài "Người trồng na" - 2 HS đọc H: Vì sao cụ già vẫn trồng na dù người hàng xĩm can ngăn ?- GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy bài mới)1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS luyện đọc(30’) - 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm + Luyện đọc tiếng từ khĩ - Cho HS tìm và luyện đọc các từ: thật nhanh, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. - HS tìm và luyện đọc CN - GV theo dõi và chỉnh sửa. - Cho HS ghép từ: Bờ biển, nhảy dù + Luyện đọc câu - HS dùng bộ HVTH để ghép H: Bài cĩ mấy câu ? H: Khi đọc câu gặp dấu phẩy em làm thế nào ? - Bài cĩ 7 câu - Khi đọc gặp dấu phẩy em phải ngắt hơi - Cho HS luyện đọc từng câu - GV theo dõi, NX, cho HS đọc lại những chỗ yếu. - HS đọc nối tiếp CN. + Luyện đọc đoạn bài:H: Bài cĩ mấy đoạn ? - 2 đoạn H: Khi đọc đoạn văn gặp dấu chấm em phải làm gì ?- HD và giao việc - Phải nghỉ hơi - HS luyện đọc nối tiếp theo bàn, nhĩm - GV theo dõi, nhận xét và Y/c HS luyện đọc lại những chỗ yếu. + GV đọc mẫu lần 1. - HS đọc cả bài (4 h/s) - Cả lớp đọc ĐT (1 lần) 3- Ơn các vần ân, uân: H: Tìm tiếng trong bài cĩ vần uân ? H: Nĩi câu cĩ tiếng chứa vần uân ? ân ? - Huân chương - HS thi nĩi câu giữa các tổ Bây giờ là mùa xuân. Sân bĩng đơng người. - GV theo dõi, NX và chỉnh sửa - Cả lớp đọc lại bài (một lần) Tiết 2(30’) 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nĩi: (GDBVMT) a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài. + Cho HS đọc đoạn 1 H: Cá heo bơi giỏi như thế nào ? - 4 - 5 HS đọc - Cá heo cĩ thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. + Cho HS đọc đoạn 2 H: Người ta cĩ thể dạy cá heo làm những việc gì ? - Dạy cá heo canh gác bờ biển dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc + GV đọc mẫu lần 2. - HS đọc cả bài (3, 4 HS) b- Luyện nĩi: H: Nêu Y.c luyện nĩi ? - Hỏi nhau về cá heo theo ND bài - GV chia nhĩm, HD, giao việc - HS thảo luận nhĩm 2 theo các câu hỏi trong SGK -Cá heo sống ở biển hay trên bờ.? - Cá heo thơng minh như thế nào ? -Con cá heo trong bài đã cứu sống được ai ? - Cá heo là lồi vật cĩ ích, em phải bảo vệ thế nào ? TL: Cá heo sống ở biển. - Cứu sống người bị nạn - Phải yêu qúy và kêu gọi mọi người bảo vệ cá heo - NX chung giờ học ê: Chuẩn bị trước bài: ị, ĩ, o - HS nghe và ghi nhớ. 5- Củng cố - dặn dị: (5’)- Cả lớp đọc lại bài (1 lần) Thứ ba ngày 14 tháng 5 năm 2013 Tập đọc:T 63-64 Ị - Ĩ - O A- Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái.Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) - GDHS yêu thiên nhiên B- Đồ dùng dạy - học:- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nĩi. - Bộ chữ HVTH. C- Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I- Kiểm tra bài cũ:(5’) - Y/c HS đọc đoạn 2 của bài "Anh hùng biển cả" H: Người ta cĩ thể dạy cá heo làm những việc gì ? - 1 vài HS đọc và trả lời câu hỏi H: Vì sao cá heo được gọi là anh hùng biển cả. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới:(60’)Giới thiệu bài Hướng dẫn HS luyện đọc:(30’) a- GV đọc mẫu lần 1: - HS theo dõi b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện đọc tiếng, từ khĩ. - GV ghi các TN luyện đọc lên bản - Yêu cầu HS đọc, phân tích tiếng khĩ và ghép TN: Trứng quốc, uốn câu + Luyện đọc câu:- Yêu cầu mỗi HS đọc 1 câu - GV theo dõi, uốn nắn + Luyện đọc đoạn, bài:- Cho HS đọc đoạn 1 - 3 -5 HS đọc CN- Cả lớp đọc ĐT - HS thực hiện - Đọc theo hình thức nối tiếp - 3 HS - Cho HS đọc đoạn 2 - Cho HS đọc tồn bài - GV theo dõi, cho điểm - 3 HS - 2 HS - Cả lớp đọc ĐT 3- Ơn lại các vần oăc, oăt: a- Tìm tiếng trong bài cĩ vần oăt: - Yêu cầu HS tìm tiếng cĩ vần oăt trong bài - Yêu cầu HS tìm tiếng ngồi bài cĩ vần oăc, oăt ? - HS tìm và phân tích. Nhọn hoắt - oăt: Chỗ ngoặt, nhọn hoắt. b- HS thi nĩi câu chứa tiếng cĩ vần oăt, oăc? - oăc: Dấu ngoặc, hoặc. - Chia lớp thành 3 nhĩm, tổ chức cho HS thi đua - HS thực hiện theo yêu cầu cùng nhau.- GV theo dõi, tính điểm thi đua Tiết 2 (30’) 4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nĩi: a- Tìm hiểu bài đọc, luyện nĩi: + GV đọc mẫu lần 2 H: Gà gái vào lúc nào trong ngày ? H: Tiếng gà gáy làm quả na, hàng tre, buồng chuối cĩ gì thay đổi ? - 3 HS đọc tồn bài - Buổi sáng là chính - Quả na mở mắt, hàng tre mọc nhanh - 3 HS đọc phần cịn lại. H: Tiếng gà làm đàn sáo, hạt đậu, ơng trời cĩ gì thay đổi ? - Hạt đậu nảy mầm nhanh bơng lúa chĩng chín - Yêu cầu HS đọc tồn bài- GV nhận xét, cho điểm - 2 HS b- Luyện nĩi: - Yêu cầu HS đọc yêu cầu - GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi H: Bức tranh vẽ con gì ? - GV chia nhĩm 2 và giao việc - Nĩi về các con vật nuơi trong nhà. - Con vịt, con ngỗng - 2 HS nĩi cho nhau nghe về 1 bức tranh H: Nhà bạn nuơi con gì ? T: Nhà mình nuơi con mèo .. - Gọi các nhĩm lên hỏi đáp trước lớp. - Các nhĩm khác theo dõi, - GV nhận xét, cho điểm nhận xét 3- Củng cố - dặn dị:(5’)- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài- Nhận xét chung giờ học ê: Học thuộc lịng bài Thứ tư ngày 15 tháng 5 năm 2013 Chính tả:21 LỒI CÁ THƠNG MINH A- Mục đích yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống.Bài tập: 2,3 ( SGK )- - GDHS cẩn thận khi viết bài B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ chép sẵn bài: Lồi cá thơng minh và 2 bài tập - Bộ chữ HVTH. C- Các hoạt động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS I- Ổn định tổ chức + KT bài cũ: (5’) - Đọc cho HS viết - Thấy mẹ về chị em phương reo lên. - Gọi 1 vài HS lên bảng viết lại các TN mà tiết trước viết sai - 2 HS lên bảng viết. - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới:(25’) 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS tập chép - Treo bảng phụ đã ghi sẵn đoạn văn cần viết. - 1, 2 HS đọc các câu văn trên bảng phụ. H: Hãy tìm và đọc hai câu hỏi trong bài ? - 2 Hs đọc H: Hãy nêu NX của em về cách viết hai câu hỏi ? - Cuối câu hỏi cĩ dấu hỏi chấm H: Nêu những tiếng em thấy khĩ viết trong bài. - 3, 5 HS đọc bài, tìm các tiếng khĩ viết, phân tích và viết vào - GV chữa nếu HS viết sai bảng con - HS chép bài - GV đọc thong thả lại bài cho HS sốt lỗi + GV chấm một số bài tại lớp - Nêu và chữa lỗi sai phổ biến. - HS đổi vở KT chéo 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả Bài 2a: Điền vần ân hay uân - Gọi HS đọc Y/c - 1 HS đọc - Treo tranh và hỏi ? H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Cơng nhân khuân vác hàng, hộp phấn trắng - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng Bài 2b: Điền g hay gh Tiến hành tương tự phần a. - GV chữa bài, NX. - Đáp án: Ghép cây, gĩi bánh 4- Củng cố - Dặn dị:(5’) - Nhận xét tiết học. - Dặn dị HS nhớ cách chữa các lỗi chính tả mà các em viết sai, HS nghe và ghi nhớ trong bài. Kể chuyện: Tiết 11 ÔN BÀI LUYỆN TẬP 1 HOẶC 2 I /Mục tiêu : Bài luyện tập ( 1 hoặc 2 ) - Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.- Hiểu nội dung bài: + Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Đọc lập ( Bài Lăng Bác ) + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một ) II / Chuẩn bị :- GV : Bảng phụ- HS : Sách giáo khoa . III / Hoạt động dạy và học : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1/ Kiểm tra bài cũ : (5’) 2/ Bài mới :60’) *Tiết 1 : *Cho HS xem tranh. H : Tranh vẽ gì ? -Giới thiệu bài, ghi đề bài : Lăng Bác Luyện đọc câu . - Chỉ thứ tự câu. - Chỉ không thứ tự.-Chỉ thứ tự. Luyện đọc đoạn,bài. - Chỉ thứ tự đoạn. Đoạn 1 : 6 câu thơ đầu. Đoạn 2 :4 câu thơ cuối. -Luyện đọc cả bài .Luyện đọc và tìm hiểu bài. Gọi HS đọc câu, đoạn – giáo viên nêu câu hỏi . - Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời trên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu? - Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào? - Gọi HS đọc đoạn + câu hỏi và mời bạn trả lời -Giáo dục học sinh hiểu nội dung bài thơ. Kiểm tra đọc-Kiểm tra 1 số em. * Tiết 2 : Luyện đọc bài Quả Sồi -Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc cả bài . Luyện viết-Giáo viên đọc cho học sinh viết. Làm bài tập a/Tìm tiếng trong bài: -Có vần ăm: -Có vần ăng b/Điền chữ: r, d , gi: ...ùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo ...ó thổi cánh ...iều mùa thu. 3/ Củng cố -Thu bài, chấm bài và nhận xét đọc, viết của học sinh. 4/ Dặn dò :-Tập đọc và tập viết chính tả. Lăng của Bác Hồ Nhắc đề:cá nhân . Cá nhân , nhóm Cá nhân, nhóm, tổ HS đọc câu, đoạn + trả lời câu hỏi . Những câu thơ tả nắng vàng ở Quảng trường Ba Đình:Nắng Ba Đình mùa thu Thắm vàng trên lăng Bác. Những câu thơ tả bầu trời ở Quảng trường Ba Đình:Vẫn trong vắt bầu trời Ngày Tuyên ngôn Độc lập. Bạn nhỏ có cảm tưởng: Bâng khuâng như vẫn thấy Nắng reo trên lễ đài Có bàn tay Bác vẫy. Một HS đọc đoạn + câu hỏi mời bạn khác trả lời Cá nhân đọc .Nhắc đề : cá nhân Cá nhân.Lấy vở Nghe giáo viên đọc để viết bài Quả Sồi .Hát múa. -Có vần ăm :nằm , ngắm -Có vần ăng : trăng Rùa con đi chợ mùa xuân Mới đến cổng chợ bước chân sang hè Mua xong chợ đã vãn chiều Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu. Thứ NĂM ngày 16 tháng 5 năm 2013 Tập đọc:Tiết 65-66 THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG hk 2 Thứ sáu ngày 17 tháng 5 năm 2013 Tập viết VIẾT CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 I. Mục đích yêu cầu - Biết viết các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần - GDHS rèn chữ để rèn nết người. II. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Chữ mẫu.Học sinh :Bảng con. III Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định:(1’) Bài cũ:(4’) Kiểm tra bài cũ ở tiết trước phần B. Nhận xét. Bài mới:(25’) Giới thiệu: Tập viết các số 0, 1, 2, 3, 4. 5, 6, 7, 8, 9 Hoạt động 1: Viết số. Số 0 gồm nét nào? Giáo viên viết: Tương tự với 1, 2, 3, 4. 5, 6, 7, 8, 9 Hoạt động 2: Viết vần. Treo bảng phụ Hoạt động 3: Viết vở. Nhắc lại tư thế ngồi viết. Cho học sinh viết vở. Giáo viên theo dõi học sinh viết. Củng cố, Dặn dò: (5’)Thi đua tìm tiếng có vần ân – uân.Khen những em viết đẹp, tiến bộ.Về nhà viết phần B. Hát. 0 1 2 3 4 5 Nét cong kín. Học sinh nhắc lại. Học sinh viết bảng con. Học sinh đọc .Học sinh viết bảng con. Học sinh viết từng dòng. . ân uân Học sinh phân tích tiếng có vần ân – uân. thân thiết huân chương HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 Chính tả: Tiết 22 ị - ĩ - o A- Mục đích yêu cầu:- HS nghe, viết đúng và đẹp 13 dịng thơ đầu của bài" ị - ĩ - o " - Trình bày đúng cách viết thơ tự do- Điền đúng vần oăt và oăc - Điền chữ ng và ngh - Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp B- Đồ dùng dạy - học:- Bảng phụ đã chép sẵn bài viết.- Bộ chữ HVTH C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh - Dạy - học bài mới: (30’) 1- Giới thiệu bài (linh hoạt): 2- Hướng dẫn HS nghe viết: - Treo bảng phụ đã nghi sẵn nội dung và viết lên bảng. - Yêu cầu HS đọc đoạn thơ trên bảng phụ. - 3 HS đọc đoạn thơ H: Hãy nêu những tiếng em thấy khĩ viết trong bài ? - HS nêu và luyện viết những tiếng khĩ viết trong bài. - GV theo dõi và sửa chữa (nếu sai) - Hướng dẫn và giao việc - GV đọc bài cho HS sốt lỗi - HS chép bài - HS nghe, sốt lỗi bằng bút chì - GV chấm 1 số bài tại lớp và nhận xét. - Nghỉ giữa tiết - Lớp trưởng điều khiển 3- Hướng dẫn HS làm BT chính tả: Bài 2: Điền vần oăt và oăc - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và hỏi - 1 HS đọc H: Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Đêm hơm khuya khoắt - HS làm (sách) - 2 HS lên bảng - GV sửa và nhận xét Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh (cách làm tương tự) 4- Củng cố - dặn dị:(5’) - GV nhận xét tiết học - Dặn HS ghi nhớ cách viết ng, ngh - Những em cĩ nhiều lỗi về nhà viết lại bài - HS nghe và ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: