I. MỤC TIÊU:
-TÝnh nhm,thc hiƯn ®ỵc phÐp cng,tr c¸c s c ®n n¨m ch÷ s;nh©n(chia)s c ®n n¨m ch÷ s víi (cho)s c mt ch÷ s.
- TÝnh dỵc gi¸ trÞ cđa biĨu thc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài tập 5.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
TOÁN: ÔN VỀ CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: -TÝnh nhÈm,thùc hiƯn ®ỵc phÐp céng,trõ c¸c sè cã ®Õn n¨m ch÷ sè;nh©n(chia)sè cã ®Õn n¨m ch÷ sè víi (cho)sè cã mét ch÷ sè. - TÝnh dỵc gi¸ trÞ cđa biĨu thøc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ vẽ sẵn nội dung bài tập 5. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập 4/4, mỗi em làm một câu - Nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Hướng dẫn học sinh ôn tập Bài1/5 HS làm miệng - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm trước lớp. Mỗi HS nhẩm một phép tính trong bài. - Nhận xét, ghi điểm cho HS. Bài 2/5 Hoạt động cá nhân. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình. -Nhận xét cho điểm HS Bài 3/5 Hoạt động nhóm theo bàn. - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Gọi HS nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi làm bài. - Yêu cầu HS tự làm bài. Chữa bài và cho điểm HS - Nêu yêu cầu. - 8 HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm. - 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở nháp. - Kiểm tra bài lẫn nhau. - Thực hiện theo yêu cầu của GV 3.Củng cố, dặn dò: Bài tập trắc nghiệm: - Khoanh vào chữ đăït trước ý trả lời đúng; Số lớn nhất trong các số sau: 85732, 78532, 85372, 38572. a, 85372. b, 38572. c, 78532. d, 85732. - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. -Chuẩn bị tiết: Biểu thức có chứa một chữ. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: