Giáo án Môn Toán 4 - Tiết 126 đến 130

Giáo án Môn Toán 4 - Tiết 126 đến 130

 KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TOÁN

 Tiết 126: Phép chia phân số

I. MỤC TIÊU :

- HS biết thực hiện phép chia phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Vẽ hình ( SGK trang 49) lên bảng hoặc giấy khổ to.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 10 trang Người đăng hoaithu33 Lượt xem 1340Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn Toán 4 - Tiết 126 đến 130", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 6 tháng 3 năm 2006
 Kế hoạch dạy học môn toán
Tiết 126: Phép chia phân số
i. mục tiêu : 
- HS biết thực hiện phép chia phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vẽ hình ( SGK trang 49) lên bảng hoặc giấy khổ to.
II. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học tương ứng
Đồ dùng
A. Kiểm tra bài cũ:
- HS nêu cách tìm phân số của 1 số
B.Bài mới:
1. Giới thiệu phép chia phân số:
 Hình chữ nhật ABCD có diện tích m2 , chiều rộng m. Tính chiều dài hình đó. A B
 m2 m
 D C
 ? m
Để tính chiều dài hình chữ nhật ta làm phép chia : : 
- Để thực hiện phép chia hai phân số ta làm như sau: Ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược
 Phân số gọi là phân số đảo ngược của phân số 
Ta có: : = x = 
Chiều dài của HCN là: m
Thử lại: 
 x = ; = = 
2. Thực hành:
Bài 1: Viết phân số đảo ngược vào ô trống( theo mẫu)
Đáp án:
 ,,,
Bài 2: Tính :
a): = = 
b) 
c) 
Bài 3: Tính: 
a) 
b)
Bài 4
Bài giải:
Chiều dài của hình chữ nhật là:
 : = (m)
Đáp số: m.
C. Củng cố, dặn dò: 
- Cho HS nhắc lại nội dung kiến thức trọng tâm trong tiết học.
* Phương pháp Kiểm tra-Đánh giá.
- HS nêu miệng
- GV nhận xét, cho điểm.
* Phương pháp nêu vấn đề, phát hiện
- Gọi Hs đọc đề toán.
- Cả lớp đọc thầm.
- Gọi 1-2 HS nói cách tính chiều dài HCN khi biết diện tích và chiều rộng.
- Gv ghi phép tính và nêu cách chia hai phân số.
- HS thực hiện và thử lại.
- HS nêu cách chia hai phân số.
- Hs nêu ví dụ minh hoạ. 
*Phương pháp luyện tập thực hành
- HS nêu đề bài. 
- HS làm vở rồi chữa bài. Đổi chéo vở kiểm tra.
- HS nhận xét kết quả. 
- HS thực hiện vào vở rồi chữa bài.
- HS nhận xét.
- HS thực hiện từng nhóm ba phép tính. Sau đó nêu mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia phân số.
- HS nêu bài toán và tóm tắt đề toán.
- 1 HS lên chữa bài trên bảng.
- Lớp nhận xét. 
2 HS nêu lại.
GV nhận xét tiết học
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................
Thứ ba ngày 7 tháng 3 năm 2006
 Kế hoạch dạy học môn toán
Tiết 127: Luyện tập
i. mục tiêu : 
Giúp HS:
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài 4.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Hình thức tổ chức, phương pháp
Đồ dùng
A.Kiểm tra bài cũ: 
Tính.
B- Luyện tập
Bài 1: Tính rồi rút gọn:
a) 
b) 
Tương tự ta có các kết quả là: 
Bài 2: Tìm X: 
a) b)
Bài 3: Tính:
a) b) 
Bài 4: Độ dài đáy của hình bình hành là:
 Đáp số: 1(m)
C.Củng cố, dặn dò:
* Phương pháp kiểm tra đánh giá
Gọi 2 lên bảng làm bài tập.
HS dưới lớp nhận xét bài làm và phát biểu quy tắc.
GV đánh giá, cho điểm. 
*Phương pháp luyện tập thực hành .
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp làm bài tập 1.
- 4 HS lên bảng.
- HS và GV nhận xét. Lưu ý HS cần rút gọn đến tối giản. 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp tự làm.
- 2 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét kết quả và trình bày.
- 1 HS nhắc lại cách tìm thừa số và số chia chưa biết như đối với số tự nhiên.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 3.
- ở mỗi phép nhân 2 PS đó là 2 PS đảo ngược. Nhân 2 PS đảo ngược với nhau thì có kết quả bằng 1.
- Nhắc lại cách tính độ dài đáy hình bình hành.
3 HS nêu lại phần nhận xét. 
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................
Thứ tư ngày 8 tháng 3 năm 2006
 Kế hoạch dạy học môn toán
Tiết 128: Luyện tập
i. mục tiêu : 
Giúp HS:
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép tính 1 số tự nhiên chia cho 1 phân số.
II- Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Thời gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Hình thức tổ chức, phương pháp
Đồ dùng
A.Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 3c ( tr 136 - SGK)
- Trong khi đó GV hỏi HS để củng cố kiến thức về các phép tính phân số đã học.
B.Bài mới:
Bài 1: Tính rồi rút gọn:
a) 
Các bài b, c, d HS trình bày tương tự. Kết quả lần lượt là .
Bài 2: Tính (theo mẫu):
Mẫu: .
Ta có thể viết gọn như sau: 
a) b) 
Bài 3: Tính theo 2 cách
a) Cách 1:
Cách 2: 
b) Cách 1:
Cách 2:
Bài 4: Cho các phân số Hỏi mỗi phân số đó gấp mấy lần ?
Mẫu:
. Vậy gấp 6 lần 
Các trường hợp khác HS làm tương tự. Kết quả lần lượt là:
 gấp 4 lần 
 gấp 3 lần 
 gấp 2 lần 
C.Củng cố, dặn dò:
* Phương pháp kiểm tra đánh giá:
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài 
- HS nhận xét, GV đánh giá.
* Phương pháp luyện tập thực hành .
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tính rồi rút gọn đến PS tối giản. Đổi vở, kiểm tra kết quả.
- Chữa miệng.
- 1 HS đọc yêu cầu
-Cả lớp tự làm như mẫu.
- 2 HS lên bảng trình bày.
-Cả lớp nhận xét kết quả và trình bày.
- GV gợi ý để HS rút ra kết luận (hướng dẫn HS viết gọn như mẫu).
. Muốn chia một số tự nhiên cho 1 phân số ta làm thế nào?
.( Lấy số đó nhân với phân số đảo ngược của PS đã cho.) 
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm nhóm đôi. Mỗi HS làm 1 cách sau khi đã trao đổi thống nhất cách 1? Cách 2 ?
- Gọi đại diện 1 nhóm lên nối trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 
- Khi nhân một tổng hoặc 1 hiệu 2 phân số với một phân số ta có thể làm thế nào? 
+ HS phát biểu tương tự trong số tự nhiên. 
- 2 HS nêu lại quy tắc: khi nhân một tổng hoặc 1 hiệu 2 phân số với một phân số. 
- HS làm theo mẫu vào vở ô ly các bài còn lại (không tính mẫu).
- Đổi vở, kiểm tra kết quả.
- 3 HS chữa trên bảng. Hs dưới lớp đối chiếu cách trình bày và kết quả.
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm.
- GV nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................
Thứ năm ngày 9 tháng 3 năm 2006
 Kế hoạch dạy học môn toán
Tiết 129: Luyện tập chung
i. mục tiêu : 
Giúp học sinh:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Biết cách tính và viết gọn phép chia phân số cho số tự nhiên
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động dạy học
Hình thức tổ chức, phương pháp
Đồ dùng
A. Kiểm tra bài cũ:
Bài 1: Tính rồi rút gọn:
c)
d)
B. Bài mới:
Bài 1: Tính:
a) 
c)
Bài 2: Tính (theo mẫu)
Mẫu: 
Ta có thể viết gọn như sau: 
- Các bài a, c làm tương tự theo mẫu, kết quả là: 
a) ; c) 
Bài 3: Tính
a) 
b) 
Bài 4: Giải toán:
Bài giải:
Chiều rộng của mảnh vườn là:
Chu vi của mảnh vườn là:
(60 + 36) x 2 = 192 (m)
Diện tích của mảnh vườn là:
 Đáp số: Chu vi: 192 m; 
 Diện tích: 2160 m2
C. Củng cố dặn dò : 
PP kiểm tra đánh giá
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS dưới lớp nhận xét bài làm.
- GV đánh giá, cho điểm.
* Phương pháp luyện tập thực hành.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài rồi đổi vở chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cả lớp tự làm theomẫu.
- Mỗi ý gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét kết quả và trình bày. 
- GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc chia PS cho số tự nhiên.
- 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau như đối với số tự nhiên.
- Chữa bài trên bảng, dưới lớp đối chiếu kết quả.
- HS đọc đề bài.
- Nêu các bước giải.
- Tự giải vào vở.
- 1 HS giải vào bảng nhóm.
- Chữa bài.
- GV nhận xét tiết học
Bảng phụ
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................
Thứ sáu ngày 10 tháng 3 năm 2006
 Kế hoạch dạy học môn toán
Tiết 130: Luyện tập chung
i. mục tiêu : 
Giúp HS:
- Ôn tập thực hiện các phép tính phân số. 
- Giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu. 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Hình thức tổ chức, phương pháp
Đồ dùng
A. Kiểm tra bài cũ:
 Bài 1b, 2b – trang 137 SGK.
1b)
2b) 
B.Bài mới:
Bài 1: Tính: 
Khuyến khích HS chọn MSC “hợp lý”.
Kết quả:
a) b) c) 
Bài 2: Tính (Lưu ý cách chọn MSCNN):
Kết quả:
b) MSC = 14
c) MSC = 12
Bài 3: 
a) b) 
Bài 4: Tính:
b) c)
Bài 5: Giải toán:
Bài giải:
Số kg đường còn lại là:
50 – 10 = 40 (kg)
Buổi chiều bán được số kg đường là:
40 = 15 (kg)
Cả 2 buổi bán được số kg đường là:
10 + 15 = 25 (kg)
C.Củng cố, dặn dò:
* Phương pháp kiểm tra đánh giá.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS dưới lớp đối chiếu kết quả, nhận xét, GV đánh giá, cho điểm.
*Phương pháp luyện tập thực hành .
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Cả lớp tự làm. 3 HS lên bảng.
- HS và GV nhận xét. 
- GV cho HS nhắc lại các quy tắc cộng PS khác MS.
- Cả lớp tự làm (tương tự bài 1).
- Mỗi ý gọi 1 HS lên bảng trình bày.
- Cả lớp nhận xét kết quả và trình bày.
- GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc nhân chia PS.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 3.
- Cả lớp tự làm rồi chữa bài. Lưu ý trình bày theo cách viết gọn.
- 2 HS lên bảng.
- HS làm nhóm đôi. 
- Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận. 
- HS đọc đề bài.
- Nêu các bước giải (Lưu ý tìm phân số của 1 số tức là tìm số đường bán vào buỏi chiều).
- Tự giải vào vở.
- 1 HS giải bảng nhóm.
- Chữa bài.
- GV chấm 1 số bài. 
- Gv nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ..................................................................................
................................................................................................................................................ 
................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 26.doc