Giáo án môn Toán 4 - Tuần học 18

Giáo án môn Toán 4 - Tuần học 18

TOÁN

Tiết 86. Diện tích tam giác.

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.

1.Kiến thức: Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.

2. Kĩ năng: HS vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.

II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

+ Các hình tam giác như SGK, thước Êke.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

 

doc 9 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 4 - Tuần học 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
toán
Tiết 86. Diện tích tam giác.
I. Mục đích yêu cầu.
1.Kiến thức: Nắm được quy tắc tính diện tích hình tam giác.
2. Kĩ năng: HS vận dụng quy tắc tính diện tích hình tam giác.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II .Đồ dùng dạy học.
+ Các hình tam giác như SGK, thước Êke.
III. các hoạt động dạy- học.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra bài cũ.
- Hình tam giác gồm mấy đỉnh, mấy cạnh, mấy góc?
2. Bài mới.
 HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
HĐ2. a) Cắt hình tam giác: 
GV lấy một trong hai hình tam giác bằng nhau.	 
 A E B
	1	2
 D H C
- Vẽ một đường cao lên hình tam giác đó.
- Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam giác ghi 1 và 2.
 b) Gép hình tam giác.
GV vừa ghép hình vừa hướng dẫn HS ghép hình.
 A 
- GV vẽ đường cao lên hình.
 B	 C 
 c) So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép.
 - Hình chữa nhật ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC
- Hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC.
- Em hãy so sánh diện tích của hình chữ nhật ABCD với hình tam giác EDC.
d) Hình thành quy tắc, công thức tính diện tich hình tam giác.
- Y/c HS nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
- Vậy muốn tính được diện tích tam giác ta làm thế nào?
- Từ đó y/c HS nêu quy tắc và công thức như SGK.
HĐ3: Thực hành..
Bài1. HS nêu yêu cầu bài toán và tự làm.
 - GV và HS cùng củng cố lại cách tính diện tích tam giác.
Bài 2. 
- Y/c HS đọc kĩ đề bài rồi làm bài vào vở.
- Củng cố cách tính diện tích tam giác.
3. Củng cố, dặn dò.
- Y/c HS nhắc lại cách tính diện tích tam giác.
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về ôn bài .
- Xem trước bài sau .
- 1 HS chữa bảng, lớp làm nháp.
- HS quan sát và theo dõi.
- HS quan sát làm theo.
- HS nêu lại.
- HS theo dõi.
- HS tự nêu : Hình chữ nhật ABCD có diện tích gấp đôi diện tích tam giác.
-S ABCD = DC x AD = DC x EH
- HS nêu : 
- HS áp dụng công thức làm vào nháp.
- đại diện HS lên bảng chữa bài.
- HS chuyển đổi về cùng đơn vị đo rồi tính diện tích. .
toán
Tiết 87. Luyện tập.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông ( Biết độ dài hai cạnh góc vuông của hình tam giác vuông ).
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II . Đồ dùng dạy học.
 Bảng phụ.
III. các hoạt động dạy- học.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiển tra bài cũ.
Muốn tính diện tích hình tam giác ta làm như thế nào? Viết công thức tính diện tích hình tam giác?
- áp dụng và tính diện tích tam giác biết đáy dài 5,4 cm và chiều cao bằng đáy.
2. Bài mới. 
HĐ1: a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
HĐ2: Thực hành.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập.
 - HS lên bảng làm bài.
 - HS GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: GV vẽ hình lên bảng và hướng dẫn HS quan sát từng hình để chỉ ra đáy và đường cao.
 B	D
 A C E 
- GV nhận xét chữa bài, củng cố để giúp HS nắm vững hơn về đáy và chiều cao trong tam giác.
Bài 3: GV hướng dẫn HS quan sát hình tam giác vuông
 - Y/c HS quan sát hình vẽ và lựa chọn đáy với chiều cao của tam giác rồi tìm diện tích.
 B
 3cm 
 A 4cm C
- GV và HS chữa bài rồi rút ra quy tắc tính diện tích hình tam giác vuông.
 .
Bài 4: HS nêu yêu cầu bài và tìm hiểu cách làm bài.
- Y/c HS tự đo các cạnh sau đó tính diện tích tam giác. theo y/c.
3. Củng cố dặn dò.
- Muốn tính diện tích hình tam giác làm như thế nào?
- Nêu cách tính diện tích tam giác vuông.
- Xem lại nội dung bài và chuẩn bại bài sau.
-2 HS lên bảng viết.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS lên bảng áp dụng công thức tính diện tích tam giác
phần b HS chuyển đổi về cùng đơn vị đo.
- HS quan sát từng hình và xác định đáy và đường cao của từng hình tam giác.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- S tam giác vuông = tích độ dài hai cạnh góc vuông chia cho 2.
- HS làm bài vào vở.
- HS lên bảng chữa bài.
- Vài em nhắc lại.
toán
Tiết 88. Luyện tập chung.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: HS củng cố về : Các hàng của số thập phân; cộng,trừ, nhân, chia, số thập phân; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Tính diện tích hình tam giác.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính diện tích hình tam giác và cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. 
 3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II . Đồ dùng dạy học.
 Bảng phụ.
III. các hoạt động dạy- học.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiển tra bài cũ.
 Viết công thức tính diện tích hình tam giác?
2. Bài mới. 
HĐ1: a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
HĐ2: Thực hành.
Phần 1.Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Gv treo bảng phụ ghi sẵn nội dung phần 1 lên bảng gọi HS lên bảng làm bài.
HS nêu lại cách làm 
- HS GV nhận xét chữa bài.
Phần 2
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và lên bảng làm bài
 - GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV và HS chữa bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài và tìm hiểu cách làm bài.
- GV hướng để HS nhận ra hình tam giác MDC có góc vuông đỉnh D.
GV quan sát chấm bài.
Bài 4: HS thảo luận cặp đôi tình cách làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò.
- Muốn tính diện tích hình tam giác làm như thế nào?
- Xem lại nội dung bài và chuẩn bại bài sau.
- HS lên bảng viết.
- HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở.
- HS lên bảng tự đặt tính làm bài, lớp làm vào vở.
- HS nêu lại bảng đơn vị đo đội dài và diện tích rồi áp dụng vào làm bài tập.
- HS xác định cách làm và lên bảng làm bài.
- HS thảo luận tìm cách làm và cử đại diện lên bảng làm bài.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
toán
Tiết 90. Hình thang.
I. Mục đích yêu cầu.
1. Kiến thức: Hình thành được biểu tượng về hình thang; nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với một số hình đã học.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, nhận dạng hình thang và một số đặc điểm của hình thang.
3. Thái độ: HS có ý thức tự giác học bài và làm bài.
II .Đồ dùng dạy học.
 Các tấm bìa vẽ hình của bài 1.
III. các hoạt động dạy- học.
Giáo viên
Học sinh
1. Kiển tra bài cũ.
 Viết công thức tính diện tích hình tam giác?
- áp dụng tính diện tích tam giác có đáy gấp đôi chiều cao, biết chiều cao bằng 2,5 cm.
2. Bài mới. 
 a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp.
b). Giảng bài.
HĐ1: Hình thành biểu tượng về hình thang.
- GV cho HS quan sát cái thang SGK để nhận ra hình ảnh
của hình thang. Sau đó quan sát hình thang trên bảng .
HĐ2: Giúp HS nhận biết một số đặc điểm của hình thang.
- Y/c HS quan sát hình thang và cho biết:
 + HT có mấy cạnh.
 + Có hai cạnh nào song song với nhau?
- GV kết luận như SGK.
- GV kẻ đường cao từ đỉnh A xuống cạnh đáy DC và vuông góc với DC rồi giới thiệu đó là chiều cao của hình thang.
- Y/c HS nhận xét về chiều cao của hình thang.
- Gọi một số em lên bảng và chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại một số đặc điểm của hình thang.
HĐ3: Thực hành.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài và lên bảng chỉ ra hình thang trong số các hình đã cho.
- GV nhận xét kết luận lại.
Bài 2: GV y/c hS tự làm bài rồi đại diện nêu kết quả cho cả lớp nghe.
Bài 3: HS nêu yêu cầu bài và tìm hiểu cách làm bài.
- GV hướng dẫn HS còn lúng túng vẽ được hình thang theo y/c.
- GV quan sát kiểm tra việc vẽ hình của HS.
Bài 4: GV giới thiệu về hình thang vuông.
- GV đưa ra hình vẽ như SGK.
- Tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi để nhận ra hình thang vuông.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò.
- Y/c HS nhắc lại đặc điểm của hình thang và hình thang vuông.
- Gv nhận xét chung giờ học, tuyên dương những em học tốt.
- Dặn HS xem lại nội dung bài và chuẩn bại bài sau.
- HS lên bảng viết.
- 1 HS lên bảng chữa bài.
- HS lên bảng làm bài
- Lớp làm vào vở.
- HS đại diện trả lời và tự nêu kết luận về hình thang.
- 2 HS nêu mối quan hệ giữa chiều cao với hai đáy.
- 2 HS lên bảng thực hành.
- 1, 2em lên bảng.
- Lớp theo dõi và nhận xét.
- Củng cố lại các đặc điểm của hình thang.
- HS thảo luận tìm ra các đặc điểm của hình thang vuông.
- HS nêu lại đặc điểm của hình thang vuông.

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN TUAN 18.doc