TOÁN
tiết 26. Luyện tập.
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU.
- Giúp HS luyện tập củng cố các đơn vị đo diện tích đã học.
-Rèn kĩ năng : chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , so sánh các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.Phiếu học tập cho bài 2.
toán tiết 26. Luyện tập. I/ Mục đích yêu cầu. - Giúp HS luyện tập củng cố các đơn vị đo diện tích đã học. -Rèn kĩ năng : chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , so sánh các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. II Đồ dùng dạy học.Phiếu học tập cho bài 2. III/ các hoạt động dạy- học. HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền nhau. 2. Bài mới. HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài1. Y/c HS tự làm bài theo mẫu và chữa lần lượt các phần . - Củng cố cho HS cách viết số đo diện tích có hai tên đơn vj đo thành số đo dưới dạng phân số ( hay hỗn số ) có một đơn vị cho trước. Bài 2. Y/c HS chuyển đổi đơn vị đo và chọn xem kết quả nào đúng thì điền vào chỗ chấm. Bài 3. GV hướng dẫn HS chuyển đổi sang cùng 1 đơn vị đo rồi so sánh và điền dấu. - GV và HS cùng chữa bài củng cố lại cách so sánh số đo diện tích. Bài 4. Y/c HS đọc kĩ đề toán rồi tự giải bài và chữa bài. 3. Củng cố dặn dò. - Y/c HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo. - GV nhận xét chung tiết học . -Dặn HS về ôn bài và làm bài trong vở bài tập. - 2HS nêu,lớp nhận xét bổ sung. - HS làm việc cá nhân. và xung phong chữa bài trên bảng. - HS tự làm bài vào vở. Đại diện 1 em chữa bài trên bảng lớp. - HS làm việc theo cặp vào phiếu,1 em lên bảng chữa bài. - HS xác định được y/c của bài rồi tự làm vào vở , 1 em lên bảng làm. - HS thảo luận theo cặp và giải vào vở. - Tính diện tích một viên gạch rồi tính diện tích căn phòng. toán tiết 27 :Héc ta. I/ Mục đích yêu cầu. - Giúp HS biết tên gọi, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc - ta; nắm được mối quan hệ giữa héc - ta và mét vuông. -Rèn kĩ năng : chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc - ta ) và vận dụng để giải các bài toán có liên quan. II Đồ dùng dạy học. III/ các hoạt động dạy- học. HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học. - ? Hai đơn vị đo diện tích đứng liền nhau gấp kém nhau bao nhiêu lần? Lấy VD minh họa. 2. Bài mới. HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. HĐ2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc - ta. Bc 1. GV giới thiệu : " Thônh thường để đo diện tích của một thửa ruộng , một khu rừng... người ta dùng đơn vị đo là héc - ta ". Và 1 héc - ta bằng 1 héc - tô- mét vuông, héc -ta được viết tắt là ha. BC 2: GV y/c HS dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích để chuyển đổi 1 ha = .... m -GV kết luận lại và ghi bảng như SGK. HĐ3. Thực hành:. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Nhằm rèn luyện cho HS cách chuyển đổi đơn vị đo diện tích. - Mời 1 số em nêu lại mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện tích liền nhau.Vận dụng và tự chuyển đổi . a) Đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị nhỏ. b) đổi từ đơn vị bé sang đơn vị lớn. - GV Y/c HS nêu cách làm một số câu : VD : km = ...ha. Vì 1km= 100 ha nên km = 100ha x = 75 ha. - GV chữa bài cho HS. Bài 2. Nhằm rèn luyện cho HS kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo ( có gắn với thực tế) - GV chốt lại kết quả đúng: 22 200 ha= 222 km Bài 3.Mời 1 số em nêu Y/c của bài, sau đó tự làm bài và chữa bài. Bài 4.Y/c HS đọc kĩ đề bài xác định trọng tâm y/c của đề rồi giải vở. - Gọi 1 vài em nêu cách làm khác . - GV và HS cùng chữa bài củng cố lại cách chuyển đổi số đo diện tích. 3. Củng cố dặn dò. - GV nhận xét chung tiết học . -Dặn HS về ôn bài và làm bài trong vở bài tập. - 2HS nêu,lớp nhận xét bổ sung. - HS làm việc cá nhân. và xung phong trả lời . - HS làm việc theo cặp và đại diện nêu kết quả.2 nhóm chữa bảng. - HS xác định được y/c của bài rồi tự làm vào vở , 1 em lên bảng làm. - HS làm việc cá nhân.Một vài em nêu kết quả có kèm giải thích cách làm. - HS làm việc cá nhân vào vở, 1 em chữa bảng. toán tiết 28. Luyện tập. I/ Mục đích yêu cầu. - Giúp HS luyện tập củng cố các đơn vị đo diện tích đã học. -Rèn kĩ năng : chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , so sánh các đơn vị đo diện tích và giải các bài toán có liên quan. II Đồ dùng dạy học.Phiếu học tập cho bài 2. III/ các hoạt động dạy- học. HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - Y/c HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học và mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền nhau. 2. Bài mới. HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài1. HS tự nêu y/c của bài rồi làm bài và chữa lần lượt các phần .a, b,c - Củng cố cho HS cách viết số đo diện tích có hai tên đơn vị đo thành số đo có một đơn vị đo cho trước. Bài 2. GV hướng dẫn HS chuyển đổi sang cùng 1 đơn vị đo rồi so sánh và điền dấu. - GV và HS cùng chữa bài củng cố lại cách so sánh số đo diện tích. Bài 3. Y/c HS đọc kĩ đề toán rồi tự giải bài và chữa bài. - GV củng cố lại cách tính diện tích hình chữ nhật. Bài 4.Y/c HS đọc kĩ đề bài và tìm phương án giải. - Củng cố lại cách tính của 200. 3. Củng cố dặn dò. - Y/c HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo. - Cách tính diện tích của hình chữ nhật. - GV nhận xét chung tiết học . -Dặn HS về ôn bài và làm bài trong vở bài tập. - 2HS nêu,lớp nhận xét bổ sung. - HS làm việc cá nhân. và xung phong chữa bài trên bảng. - HS tự làm bài vào vở, đổi vở chéo cho nhau để kiểm tra. Đại diện 2 em chữa bài trên bảng lớp. - HS xác định được y/c của bài rồi tự làm vào vở , 1 em lên bảng làm. + Tính diện tích căn phòng. + Tính số tiền mua gỗ để lát sàn căn phòng. - HS thảo luận theo cặp và tự giải vào vở. + Tính chiều rộng của khu đất . - Tính diện tích khu đất bằng mét vuông và ha. toán tiết 29. Luyện tập chung. I/ Mục đích yêu cầu. - Giúp HS tiếp tục luyện tập củng cố về: + các đơn vị đo diện tích đã học. +Cách tính diện diện tích các hình đã học. + Giải các bài toán liên quan đến diện tích. -Rèn kĩ năng : chuyển đổi các đơn vị đo diện tích , cách trình bày bài giải các bài toán có liên quan đến diện tích. II Đồ dùng dạy học.Phiếu học tập cho bài 4. III/ các hoạt động dạy- học. HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - 1 em chữa lại bài 4( 30) 2. Bài mới. HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài1. HS tự nêu y/c của bài, cho biết bài toán y/c đi tìm gì?rồi làm bài và chữa bài - Củng cố cho HS cách tính diện tích hình chữ nhật và chuyển đổi đơn vị đo. Bài 2.HS tự xác định y/c của bài toán rồi làm lần lượt từng phần a, b. a) GV gợi ý : Muốn tìm được diện tích của thửa ruộng thì phải đi tìm gì? b) Sau khi làm xong phần a, có thể tóm tắt như sau rồi giải tiếp: 100m : 50 kg 3200m: .....kg? - GV và HS cùng chữa bài củng cố lại cách so sánh số đo diện tích. Bài 3. Y/c HS đọc kĩ đề toán rồi tự giải bài và chữa bài. - GV củng cố lại cách tính diện tích hình chữ nhật. Bài 4.Y/c HS đọc kĩ đề bài và tìm phương án giải. - Củng cố lại cách tính của 200. 3. Củng cố dặn dò. - Y/c HS nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa các đơn vị đo. - Cách tính diện tích của hình chữ nhật. - GV nhận xét chung tiết học . -Dặn HS về ôn bài và làm bài trong vở bài tập. - 2HS nêu,lớp nhận xét bổ sung. - HS làm việc cá nhân. và xung phong chữa bài trên bảng. - HS tự làm bài vào vở, đổi vở chéo cho nhau để kiểm tra. Đại diện 2 em chữa bài trên bảng lớp. - HS xác định được y/c của bài rồi tự làm vào vở , 1 em lên bảng làm. + Tính diện tích căn phòng. + Tính số tiền mua gỗ để lát sàn căn phòng. - HS thảo luận theo cặp và tự giải vào vở. + Tính chiều rộng của khu đất . - Tính diện tích khu đất bằng mét vuông và ha. toán tiết 30. Luyện tập chung. I/ Mục đích yêu cầu. - Giúp HS tiếp tục luyện tập củng cố về: + So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số. + Giải các bài toán liên quan đến tìm phân số của một số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. -Rèn kĩ năng :So sánh và thực hiện các phép tính với phân số. II Đồ dùng dạy học. III/ các hoạt động dạy- học. HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ. - 1 em chữa lại bài 3( 31) 2. Bài mới. HĐ1. Giới thiệu bài. GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. HĐ2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài1. Y/c HS tự làm bài và chữa bài trên bảng. - Củng cố cáchso sánh hai phân số có cùng mẫu số. Bài 2.HS tự xác định y/c của bài toán rồi làm lần lượt từng phần a, b, c, d. -GV gợi ý để HS tìm mẫu số chung nhỏ nhất. -ở phần c, d HS vận dụng cách tính nhanh để tìm kết quả. -Củng cố lại cách thực hiện cộng trừ , nhân chia phân số. -Bài 3. Y/c HS đọc kĩ đề toán rồi tự giải bài và chữa bài. - GV củng cố lại cách tìm phân số của 1 số. Bài 4.Y/c HS đọc kĩ đề bài.Xác định dạng toán đã học và tìm phương án giải. - Củng cố lại cách giải bài toán về hiệu tỉ. 3. Củng cố dặn dò. - Y/c HS nhắc lại nội dung kiến thức vừa ôn. - GV nhận xét chung tiết học . -Dặn HS về ôn bài và làm bài trong vở bài tập. - 1HS chữa bảng, lớp nhận xét bổ sung. - HS làm việc cá nhân vào vở và xung phong chữa bài trên bảng. - HS tự làm bài vào vở, đổi vở chéo cho nhau để kiểm tra. Đại diện 4 em chữa bài trên bảng lớp. - HS xác định được y/c của bài rồi tự làm vào vở , 1 em lên bảng làm. +Đổi 5 ha = 50 000 m. + Tính của 50 000 -HS tự làm bài vào vở, 1 em lên bảng chữa bài.
Tài liệu đính kèm: